Professional Documents
Culture Documents
Chương 5
2
1. Một số vấn đề cơ bản
3
1. Một số vấn đề cơ bản
4
1. Một số vấn đề cơ bản
TR P.Q
AR P
Q Q
5
1. Một số vấn đề cơ bản
6
Đường cầu trước doanh nghiệp
P
P Doanh nghiệp Toàn ngành (Thị trường)
d, MR, AR
P P
t , P : const ?
q, P : const ? D
q Q Q
7
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.1. Đối với doanh nghiệp
a) Tối đa hoá lợi nhuận
DN sẽ sản xuất tại mức sản lượng có MR = MC
mà MR = P nên điều kiện tối đa hoá lợi nhuận
của DN trong TTCTHT là: MC = MR = P
8
Tối đa hóa lợi nhuận
MC
P
A
P* D AR=MR=P
AC
C B
AC AVC
Tại Q*: MC = MR = P
và P > AC
Pr = TR – TC
= (P – AC).Q*
Hay SABCD
Q
o Q*
9
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.1. Đối với doanh nghiệp
b) Tối thiểu hoá lỗ
Nếu P < AC ở mọi mức sản lượng DN phải
chịu lỗ. Lúc đó DN sẽ đứng trước 2 sự lựa
chọn: Sản xuất trong tình trạng lỗ hay ngừng
sản xuất để cắt lỗ.
+ Quyết định của DN thế nào là tuỳ vào giá bán
sản phẩm có bù đắp được chi phí biến đổi trung
bình hay không.
10
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.1. Đối với doanh nghiệp
b) Tối thiểu hoá lỗ
- Ở những mức giá P0 < ACmin : DN đứng trước
2 lựa chọn:
+ Nếu AVCmin < P0 < ACmin : Mặc dù lỗ nhưng
DN vẫn nên tiếp tục sản xuất (nếu không sản
xuất sẽ lỗ chi phí cố định FC).
+ Nếu P0 < AVCmin : DN nên ngưng sản xuất
(nếu tiếp tục sản xuất sẽ chịu lỗ chi phí cố định
và một phần chi phí biến đổi).
11
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.1. Đối với doanh nghiệp
b) Tối thiểu hoá lỗ
+ Nếu P0 = AVCmin : DN chỉ bù đắp được chi phí
biến đổi (dù tiếp tục sản xuất hay ngưng sản xuất
thì DN cũng bị lỗ phần chi phí cố định).
Đây được gọi là điểm đóng cửa của DN.
12
Tối thiểu hoá lỗ
P MC AC
B
C
D P = MR
A
AVC
F Tại Q*: MC = MR =P
E và P < AC
Lỗ = (P - AC).Q*
hay SABCD
o Q* Q
13
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.1. Đối với doanh nghiệp
b) Tối thiểu hoá lỗ
- Giả sử giá bán sản phẩm là P0 = ACmin. Tại
mức sản lượng Q0 có TR = TC DN sẽ hoà
vốn (Pr = 0).
Đây được gọi là điểm hoà vốn hay ngưỡng
sinh lời của DN.
14
Trường hợp hoà vốn
P MC AC
B
P = MR
AVC
o Q* = Q 0 Q
15
Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn
Tóm tắt các quyết định sản xuất
Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu): MC = MR = P
Nếu P > ACmin DN hoạt động có lời.
Nếu P = ACmin DN hoạt động hoà vốn.
Điểm hoà vốn (điểm sinh lời)
Nếu P < ACmin DN hoạt động bị lỗ.
+ Nếu AVCmin < P < ACmin DN tiếp tục sản xuất
+ Nếu P < AVCmin DN đóng cửa.
+ P = AVCmin Điểm (ngưỡng) đóng cửa 16
VÍ DỤ
Một DN hoạt động trên TTCTHT có hàm
tổng chi phí như sau:
TC = Q3 – 10Q2 + 100Q + 1000
a) Hiện nay P = 292. DN nên sản xuất bao nhiêu
sản phẩm để đạt lợi nhuận tối đa? Tính lợi nhuận
DN đạt được?
b) DN sẽ đóng cửa tại mức giá nào?
c) Nếu P = 132 DN sẽ quyết định như thế nào?
Lời/lỗ là bao nhiêu?
17
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.1. Đối với doanh nghiệp
c) Đường cung ngắn hạn của DN
Đường cung ngắn hạn của DN cho biết
lượng sản phẩm mà DN cung ứng cho thị
trường ở mỗi mức giá có thể có.
DN quyết định sản xuất ở mức sản lượng tại
đó: P = MC. Nếu P < AVCmin DN sẽ ngưng sản
xuất.
Đường cung ngắn hạn của DN chính là đường
chi phí biên (MC) phần nằm phía trên điểm cực
tiểu của đường biến phí trung bình (AVCmin).
18
c) Đường cung ngắn hạn của DN
P2 AVC
P3=ACmin
P4
P5=AVCmin
P6
Q
Q5 Q4 Q3 Q2 Q1
19
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.2. Đối với ngành
a) Đường cung ngắn hạn của ngành
Đường cung ngắn hạn của ngành (đường
cung thị trường trong ngắn hạn) cho biết những
số lượng sản phẩm mà tất cả những DN trong
ngành cùng tung ra thị trường ở mỗi mức giá
có thể có.
Đường cung ngắn hạn của ngành bằng
tổng cộng theo hoành độ các đường cung ngắn hạn
của tất cả DN trong ngành.
20
Đường cung thị trường trong ngắn hạn
S
P s1 s2 s3
P3
0 2 6 10 11 15 19 31 Q
21
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.2. Đối với ngành
b) Cân bằng ngắn hạn
Để tối đa hoá lợi nhuận, mỗi DN trong
ngành sẽ sản xuất ở mức sản lượng tại đó P =
MC. Sản lượng của DN là q, sản lượng của
ngành là Q (Q = ∑qi)
Các DN trong ngành ở trong tình
trạng cân bằng ngắn hạn.
22
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.2. Đối với ngành
VÍ DỤ 1: Một DN CTHT có hàm tổng chi phí:
Tc = 12000 + q2
a) Để tối đa hoá lợi nhuận, DN sẽ sx ở mức sản
lượng bao nhiêu nếu giá bán = 600. Hãy tính
lợi nhuận tối đa đó.
b) Xác định phương trình đường cung ngắn hạn
của DN.
23
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.2. Đối với ngành
VÍ DỤ 2: Một ngành CTHT đang có 100 DN hoạt
động. Hàm tổng chi phí của mỗi DN:
Tc = 1/3q3 - 10q2 + 100q + 306
a) Xác định hàm cung của mỗi DN và hàm cung
của cả thị trường?
b) Nếu hàm cầu thị trường là QD = 2190 – 10P,
hãy xác định giá và sản lượng cân bằng?
c) Xác định lượng cân bằng của mỗi DN.
24
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.3. Chính sách can thiệp của Chính phủ
a) Chính sách giá trần (Pmax)
- Tác động của chính sách đến:
+ Giá cả
+ Sản lượng
+ Thặng dư NSX & NTD
Tổn thất vô ích (DWL)
Xem lại chương 2
25
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.3. Chính sách can thiệp của Chính phủ
b) Chính sách giá sàn (Pmin)
- Tác động của chính sách đến:
+ Giá cả
+ Sản lượng
+ Thặng dư NSX & NTD
Tổn thất vô ích (DWL)
Xem lại chương 2
26
2. Phân tích trong ngắn hạn
2.3. Chính sách can thiệp của Chính phủ
c) Chính sách thuế (t)
- Tác động của chính sách đến:
+ Giá cả
+ Sản lượng
+ Thặng dư NSX & NTD
Tổn thất vô ích (DWL)
Xem lại chương 2
27
3. Phân tích trong dài hạn
3.1. Cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
- Tương tự như trong ngắn hạn, để tối đa hoá lợi
nhuận DN sẽ sản xuất tại mức sản lượng thoả mãn
điều kiện:
LMC = MR = P (1)
Xác lập quy mô sản xuất phù hợp (mức sản lượng
để lợi nhuận là tối đa)
- Sau khi xác định mức sản lượng lời tối đa, DN sẽ
thiết lập quy mô sản xuất phù hợp nhằm tối thiểu hoá
chi phí. Chính là tiếp điểm của (SAC) và (LAC):
SAC = LAC (2) 28
3. Phân tích trong dài hạn
3.1. Cân bằng dài hạn của doanh nghiệp
Từ (1) & (2) ta xác định cân bằng dài hạn của DN
là tại mức sản lượng q* thoả mãn điều kiện:
LMC = SMC = MR = P
29
3. Phân tích trong dài hạn
3.2. Cân bằng dài hạn của ngành
Nếu lợi nhuận kinh tế của ngành > 0, một số DN ngoài
ngành gia nhập ngành Cung tăng (đường cung dịch
sang phải) làm giá giảm xuống.
Nếu giá giảm xuống quá thấp, 1 số DN có chi phí sản xuất
cao xem xét rời bỏ ngành. Quá trình điều chỉnh này diễn ra
cho đến khi LAC và LMC gặp nhau. Ở sản lượng này lợi
nhuận kinh tế = 0 nên không còn động lực cho các DN
ngoài ngành nhảy vào và cũng chưa thua lỗ để các DN
trong ngành xuất ngành.
LMC
P1 P1
LAC S2
S3
P2 P2
P3 P3
q2 = q0 q1 q Q1 Q2 Q3 Q
32
3. Phân tích trong dài hạn
3.2. Cân bằng dài hạn của ngành
Cân bằng dài hạn là trạng thái không có lợi
nhuận và cũng không bị lỗ, không có DN mới gia
nhập và cũng không có DN ra khỏi ngành. Có vừa đủ
số DN trong ngành để chi phí trung bình tối thiểu dài
hạn bằng với giá bán của sản phẩm.
P = LACmin
LAC
SMC
SAC
MR
P
q* q
34
3.3. Đường cung dài hạn của ngành
35
3.3. Đường cung dài hạn của ngành
$
S1: ngành có chi phí
tăng dần
36
Ngành có chi phí tăng dần là gì?
37
Đường cung dài hạn của ngành có chi phí
tăng dần có dạng gì?
38
Đường cung dài hạn đối với ngành có chi
phí tăng dần
Do giá đầu vào tăng, cân bằng dài hạn xảy
ra ở mức giá cao hơn.
$ $
LAC2 S1 S2
MC2 SL
MC1
P2 LAC1 P2
P3 P3 B
P1 P1 A
D2
D1
q1 q2 Q Q1 Q2 Q3 Q
39
Ngành có chi phí không đổi là gì?
40
Đường cung dài hạn của ngành có chi
phí không đổi có dạng gì?
41
Đường cung dài hạn đối với ngành có chi
phí không đổi
Lợi nhuận kinh tế sẽ thu hút các
doanh nghiệp mới gia nhập ngành
$ $ Đường cung dài hạn
MC AC S1 S2
P2 P2 C
A B
P1 P1 SL
D1 D2
q1 q2 Q1 Q2 Q
Q 42
Ngành có chi phí giảm dần là gì?
43
Đường cung dài hạn của ngành có chi phí
giảm dần có dạng gì?
44
Đường cung dài hạn đối với ngành có chi phí
giảm dần
Do giá đầu vào giảm,
cân bằng dài hạn xảy
ra ở mức giá thấp hơn
$
$
S1 S2
MC1
MC2 LAC1
P2 P2
LAC2
P1 A
P1 B
P3 P3
SL
D1 D2
q1 q2 Q Q1 Q2 Q3 Q
45
KIỂM TRA 10%
Một ngành CTHT đang có 1000 DN hoạt động. Hàm tổng
chi phí của mỗi DN: Tc = q3 - 10q2 + 50q + 500
a) Xác định hàm cung của mỗi DN và hàm cung của cả thị
trường?
b) Nếu hàm cầu thị trường là P = -0,005QD + 68, hãy xác
định giá và sản lượng cân bằng? Xác định lượng cân
bằng của mỗi DN.
c) Giả sử CP đánh thuế t = 9,75/sp lên nhà sản xuất.
Người tiêu dùng có bị thiệt từ chính sách này? Ai là
người chịu thuế và chịu bao nhiêu? Tính tổn thất xã hội
(DWL) do chính sách thuế gây ra? Minh hoạ bằng đồ
thị?
46
LOGO