Professional Documents
Culture Documents
Vu Hoang Viet
International Trade
Faculty of International Economics and Business
Textbooks and Reading
Textbooks
Business Economics and Managerial
Decision Making: Chapter 9, 10
Managerial Economics and Business
Strategy: Chapter 8,9,10,11
Further Reading
2
Nội dung
3
Cấu trúc thị trường & hành vi
hãng
4
Cạnh tranh hoàn hảo
5
Đường cầu đối diện hãng
6
Đường cầu đối diện hãng (con’t)
7
Cân bằng ngắn hạn
8
Tối đa hóa lợi nhuận
MC = MR = P
MC đang tăng
P ≥ ATC
LN = TR – TC
MLN = MR - MC
9
Tối thiểu hóa thua lỗ
MC = MR = P
MC đang tăng
ATC > P > AVC
TC > TR > TVC
10
Điểm rời bỏ ngành
MC = MR = P
MC đang tăng
ATC > AVC ≥ P
TR < TVC < TC
11
Đường cung của hãng và ngành
trong ngắn hạn
12
Cân bằng dài hạn
13
Cân bằng dài hạn (con’t)
14
Cân bằng dài hạn
P = MC
P giá trị mang lại cho XH của 1 đv sản
lượng MB
MC chi phí XH phải gánh để sx thêm 1 đv
sản lượng
quy mô sản lượng hiệu quả về mặt XH
NB của toàn bộ XH là lớn nhất
P = AC (min)
MES – quy mô hiệu quả tối thiểu
điểm SX chi phí bình quân thấp nhất có thể
15
Calculus Alternative
16
Exercise
17
Exercise
18
Độc quyền
19
Đường cầu đối diện hãng
Người định giá
Đường cầu thị
trường
Dốc từ phải qua trái
AR = D
MR cũng dốc từ phải
qua trái nhưng nằm
dưới D (AR)
20
Calculus Verification
21
Cân bằng ngắn hạn
22
Cân bằng ngắn hạn (con’t)
MC = MR
P > ATC
Super normal
profit = abnormal
profit = economic
profit
23
Cân bằng ngắn hạn (con’t)
MC = MR
P < ATC
24
Cân bằng dài hạn
LMC = MR < P
P > LAC
Lợi nhuận kinh tế
trong dài hạn
Không tận dụng
triệt để hiệu quả
kinh tế quy mô
Rào cản ra nhập
25
Tổn thất ròng gây ra bởi độc
quyền
26
Calculus Alternative
π = R(Q) – C(Q)
The first order condition for maximizing π
= - =0
MR(Q) = = = MC(Q)
The second order condition:
= - <0 <
27
Exercise
28
Exercise
29
Exercise
30
Độc quyền vs cạnh tranh hoàn hảo
Độc quyền Cạnh tranh hoàn hảo
MR < AR MR = AR
MC < P MC = P
Cân bằng dài hạn ≠ điểm tối Cân bằng dài hạn ≡ điểm tối
thiểu hóa chi phí thiểu hóa chi phí
MC tăng, không đổi, giảm MC tăng
Lợi nhuận kinh tế dài hạn Không lợi nhuận KT dài hạn
Giá cao hơn & sản lượng Giá thấp hơn & sản lượng
thấp hơn cao hơn
Có thể áp dụng phân biệt giá Không thể áp dụng phân biệt
giá
31
Quyết định phân bổ sản lượng
Giả thiết
Nhà độc quyền sản xuất sản lượng tại 02
nhà máy
Sản phẩm giống hệt
C1(Q1) and C2(Q2)
P = P(Q1 + Q2)
Q1 & Q2? S.t LN của hãng là tối đa.
phân bổ Q1 & Q2 s.t chi phí sx của hãng là
tối thiểu vận dụng nguyên tắc cân bằng
biên
Lựa chọn Q = Q1+Q2 s.t ln của hãng là tối 32
Exercise
33
Exercise
34
Cạnh tranh độc quyền
35
Đường cầu đối diện hãng
Định giá trong một
chừng mực giới hạn
Dốc từ phải qua trái
Co dãn tương đối
MR cũng dốc từ phải
qua trái nhưng nằm
dưới D (AR)
36
Cân bằng ngắn hạn
MC = MR
P > ATC
Super normal
profit = abnormal
profit = economic
profit
37
Cân bằng ngắn hạn (con’t)
MC = MR
P < ATC
38
Cân bằng dài hạn
39
Cân bằng dài hạn
P = AR = LAC >
MR = LMC
Không lợi nhuận
kinh tế
Không tận dụng
triệt để hiệu quả
kinh tế quy mô
Không rào cản
40
Exercise
41
Quyết định quảng cảo tối ưu
42
Quyết định quảng cáo tối ưu
43
Exercise
44
Độc quyền nhóm
Mô hình Sweezy
Mô hình Cournot
Mô hình Stackelberg
Mô hình Bertrand
Các thị trường tranh chấp
Độc quyền nhóm cấu kết
45
Độc quyền nhóm Sweezy
Giả thiết
Mô hình đường cầu gẫy
46
Giả thiết
47
Mô hình đường cầu gẫy
Đường cầu đối diện
hãng là GAH
RM là GBCD
P* > MC
Quy mô sản lượng
tối đa hóa lợi nhuận
là không đổi trong
khoảng BC dù MC
thay đổi
48
Độc quyền nhóm Cournot
Giả thiết
Mô hình
49
Giả thiết
50
Mô hình
51
Hàm phản ứng & cân bằng
Cournot
52
Hàm phản ứng & cân bằng
Cournot
53
Hàm phản ứng & cân bằng
Cournot
54
Cân bằng Cournot
55
Example of Cournot Oligopoly
Inverse market demand curve in homogenous Cournot
Oligopoly
P(Q1,Q2) = a – b(Q1 + Q2) where a, b are positive constants
and cost functions
C1(Q1) = c1Q1 MC1 = c1 [a]
C2(Q2) = c2Q2 MC2 = c2
Then
R1 = Q1P = [a – b(Q1+Q2)]Q1 = aQ1 – bQ1Q2 – bQ21
R2 = Q2P = [a – b(Q1+Q2)]Q2 = aQ2 – bQ1Q2 – bQ22 and
MR1 = = a – bQ2 -2bQ1 and MR2 = = a – bQ1 -2bQ2 [b]
56
Example of Cournot Oligopoly
Firm 1 maximizes profit when
MC1 = MR1 or
c1 = a – bQ2 -2bQ1 solve this equation
Q1 = - Q2 the reaction function of firm 1
Firm 2 maximizes profit when
MC2 = MR2 or
c2 = a – bQ1 -2bQ2 solve this equation
Q2 = - Q1 the reaction function of firm 2
57
Example of Cournot Oligopoly
At Cournot equilibrium
The two reaction functions intersect each other
- Q1 = - Q1 Q1 = and Q2 =
Q* = Q1 + Q2 =
P* = a – bQ* =
58
Exercise
The inverse demand function for two Cournot duopolists is
given by
P = 10 – (Q1 + Q2)
and their costs are zero
1. What is each firm’s marginal revenue?
2. What are the reaction functions for the two firms?
3. What are Cournot equilibrium outputs?
4. What is the equilibrium price?
59
Exercise
B1. Xác định các hàm phản ứng
F1.
MR1 = MC1 10 – Q2 – 2Q1 = 0 Q1 = 5 – 1/2 * Q2
MR1 TR1 = P*Q1 = 10Q1 – Q12 – Q1Q2 MR1 = 10 – Q2
– 2Q1
MC1 = 0
F2. Q2 = 5 – 1/2Q1
B2. Xác định cân bằng Cournot
Q1 = 5 – 1/2Q2
Q2 = 5 – 1/2Q1
Q1 = Q2 = 10/3
B3. Tính toán những yêu cầu của bài
60
Phân tích đường đồng lợi nhuận
61
Phân tích đường đồng lợi nhuận
(con’t)
62
Phân tích đường đồng lợi nhuận
(con’t)
Giả sử sản lượng
của hãng 2 là Q2* thì
điểm lợi nhuận tối đa
của hãng 1 phải là C
tương ứng mức lợi
nhuận π1C và mức
sản lượng Q1C
63
Phân tích đường đồng lợi nhuận
(con’t)
64
Thay đổi chi phí cận biên
65
Độc quyền nhóm Stackelberg
Giả thiết
Mô hình
66
Giả thiết
67
Mô hình
68
Cân bằng Stackelberg
69
Example of Stackelberg
Oligopoly
Assumptions: homogeneous products, linear demand,
constant marginal cost
P(Q1,Q2) = a – b(Q1 + Q2) where a, b are positive
constants
and cost functions
C1(Q1) = c1Q1 MC1 = c1
C2(Q2) = c2Q2 MC2 = c2
Then
The Cournot reaction function of the follower
Q2 = - Q1 [1]
70
Example of Stackelberg
Oligopoly
71
Exercise
The inverse demand function for two Stackelberg duopolists is
given by (homogeneous product)
P = 50 – (Q1 + Q2)
and their cost functions are
C1(Q1) = 2Q1
C2(Q2) = 2Q2
1. What is firm 2’s reaction function ?
2. What is firm 1’s output?
3. What is firm 2’s output?
4. What is the market price?
72
Exercise
B1. Xác định hàm phản ứng của hãng đi sau (quy ước là số 2)
MR2 = MC2 50 – Q1 - 2Q2 = 2 Q2 = 24 – 1/2Q1 (r2)
MR2 = 50 – Q1 – 2Q2
MC2 = 2
B2. Xác định cân bằng Stackelberg
Hãng 1 sẽ tối đa hóa lợi nhuận biết rằng Q2 = 24 – 1/2Q1
MR1 = MC1 26 – Q1 = 2 Q1 = 24
MR1 TR1 = P*Q1 = (50 – Q1 – 24 + 1/2Q1)*Q1 = 26Q1 – 1/2Q12
MR1 = 26 – Q1
MC1 = 2
-- Q2 = 24 -1/2Q1 = 12
B3.
73
Độc quyền nhóm Bertrand
Giả thiết
Mô hình
74
Giả thiết
75
Mô hình
76
Exercise
The inverse demand function for two duopolists is given by
(homogeneous product)
P = 1,000 – (Q1 + Q2)
and their cost functions are
C1(Q1) = 4Q1
C2(Q2) = 4Q2
What are firms’ outputs, prices, and profits under various
models of oligopoly? (Xác định mức sản lượng giá và lợi
nhuận
77
Thị trường tranh chấp
Đặc điểm
Mọi nhà SX có công nghệ SX giống nhau
Người tiêu dùng phản ứng nhanh chóng với thay
đổi giá
Các hãng đang tồn tại không phản ứng đủ nhanh
với các hãng mới bằng việc giảm giá
không có chi phí chôn chặt
Các hãng đang tồn tại trong thị trường tranh
chấp không có năng lực thị trường
P = MC = ATC
Lợi nhuận kinh tế = 0
78
Độc quyền nhóm cấu kết
Cấu kết
Các nhân tố ảnh hưởng tới khả năng các
hãng phối hợp hành vi của mình
Cartels
Cấu kết ngầm
79
Cấu kết
Các quy tắc đối xử hoặc các kênh thông tin
nhằm thúc đẩy các hành vi hợp tác
Tránh sự cạnh tranh khốc liệt giữa các hãng
và đảm bảo lợi nhuận chung tối đa
Hai dạng:
Chính thức: hình thành các cartels
Phi chính thức (ngầm) : các nguyên tắc ngầm
hiểu về thay đổi các mức giá và /hoặc mô hình chỉ
đạo giá
Hành vi phản cạnh tranh
80
Các nhân tố ảnh hưởng
Khuyến khích hợp tác hoặc cấu kết Cản t
81
Cartels (hình thức cấu kết)
82
Cartels (con’t)
83
Calculus Alternative to the
‘Minimizing Total Costs’ Problem
84
Calculus Alternative to the
‘Minimizing Total Costs’ Problem
85
Quyết định về giá & sản lượng
của Cartel
86
Ví dụ về Cartel
Giả thiết:
Hai hãng độc quyền nhóm có quy mô tương đương đồng ý
hình thành một Cartel hoàn chỉnh
Sản phẩm đồng nhất
Hàm cầu ngược thị trường tuyến tính: P = a – bQ trong đó a, b
là các hằng số dương
Chi phí cận biên giống nhau và không đổi
C1(Q1) = cQ1
C2(Q2) = cQ2 trong đó c là hằng số dương
Vấn đề: tìm mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của Cartel,
mức giá tương ứng và mức hạn ngạch sản lượng phân bổ của
mỗi hãng
87
Ví dụ về Cartel (con’t)
88
Ví dụ về Cartel (con’t)
Bước 1
Vì MC1 = MC2 = c nên
MC = MC1 = MC2 = c và
Mức hạn ngạch sản lượng phân bổ cho mỗi hãng là
không xác định nhưng nên cân bằng Q1 = Q2 = Q
Step 2
Để tối đa hóa lợi nhuận
MR = a – 2bQ = c = MC Q =
89
Ví dụ về Cartel (con’t)
Kết luận
Q=
P=
Q1 = Q2 =
π1 = π2 =
π = = π1 + π2
90
Cartels (con’t)
91
Cấu kết ngầm
92
Cấu kết ngầm (con’t)
93
Cấu kết ngầm (con’t)
94
Cấu kết ngầm (con’t)
96
Chiến lược định giá cơ bản
97
Nguyên lý cơ bản
98
Exercise
99
Độc quyền & cạnh tranh độc
quyền
Nguyên tắc
P = [ = K.MC
Trong đó:
P = mức giá tối đa hóa lợi nhuận
MC = chi phí cận biên
EF = độ co dãn cầu giá
K = thành tố tăng giá tối ưu
100
Độc quyền & cạnh tranh độc
quyền (con’t)
Lưu ý
EF càng lớn, K càng thấp
MC càng lớn, P càng lớn
EF có thể thay đổi khi mức giá thay đổi
101
Độc quyền nhóm Cournot
Giả thiết
Một ngành bao gồm N hãng độc quyền
nhóm
Cấu trúc chi phí giống nhau
Sản phẩm tương tự
102
Độc quyền nhóm Cournot
(con’t)
Nguyên tắc
P = [ = K.MC
Where:
P = mức giá tối đa hóa lợi nhuận
MC = chi phí cận biên
EM = độ co dãn cầu giá thị trường
K = thành tố tăng giá tối ưu
N = số lượng hãng trong ngành
103
Độc quyền nhóm Cournot
(con’t)
Lưu ý
EM càng lớn, P càng gần MC
N tăng, P càng gần MC
MC càng cao, P càng cao
104
Calculus Verification
105
Calculus Verification (con’t)
106
Calculus Verification (con’t)
107
Calculus Verification (con’t)
108
Exercise
109
Các chiến lược định giá thúc
đẩy hơn nữa lợi nhuận
110
Phân biệt giá
111
Phân biệt giá cấp một
112
Phân biệt giá cấp một (con’t)
113
Phân biệt giá cấp hai
Niêm yết một biểu rời rạc các mức giá giảm dần
cho các khoảng khác nhau khối lượng sản
phẩm được bán
Bòn rút một phần thặng dư tiêu dùng và chuyển
thành lợi nhuận của hãng
Không cần phải biết đặc điểm cụ thể của người
tiêu dùng
Lợi nhuận thấp hơn phân biệt giá cấp một,
nhưng vẫn cao hơn định giá giản đơn
114
Phân biệt giá cấp hai (con’t)
115
Phân biệt giá cấp ba
116
Phân biệt giá cấp ba (con’t)
117
Calculus Alternative
118
Exercise
121
Định giá hai phần (con’t)
122
Exercise
123
Định giá theo lô sản phẩm
124
Exercise
125
Định giá theo rổ hàng hóa
128
Định giá giờ cao điểm
130
Định giá tài trợ chéo
132
Định giá chuyển giao
Double marginalization
Mức giá chuyển giao phải được áp sao
cho tối đa hóa lợi nhuận của toàn bộ
hãng chứ không phải tối đa hóa lợi
nhuận của khu vực thượng nguồn
133
Ví dụ về giá chuyển giao
Giả sử một hãng có 02 khu vực: thượng nguồn và hạ nguồn
Không có thị trường ngoài hãng đối với đầu vào sản xuất bởi
khu vực thượng nguồn
Mỗi khu vực đều hành xử để tối đa hóa lợi nhuận khu vực
mình
Xác định mức giá chuyển giao tối ưu (PT) hãng nên áp dụng để
tối đa hóa lợi nhuận toàn hãng?
134
Ví dụ về giá chuyển giao (con’t)
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận chung của toàn hãng
MRD = MCD [a]
Trong đó, MRD là doanh thu cận biên kiếm được từ thị trường
sản phẩm cuối cùng; và MCD là chi phí cận biên để sản xuất
thêm một đơn vị sản phẩm cuối cùng.
Tổng chi phí sản xuất sản phẩm cuối cùng TCD
TCD = TCconvert + TRU [b]
Trong đó, TRU là tổng doanh thu của khu vực thượng nguồn từ
việc bán đầu vào cho khu vực hạ nguồn; và TCconvert là tổng chi
phí để chuyển đổi đầu vào thành sản phẩm cuối cùng.
135
Ví dụ về giá chuyển giao (con’t)
Có
MCD = = + = MCconvert + [c]
Nếu Q = Qi
MRU = = = [d]
Đẳng thức [c] có thể viết lại như sau
MCD = MCconvert + MRu or MRU = MCD – MCconvert [e]
136
Ví dụ về giá chuyển giao (con’t)
Vì MRD = MCD đẳng thức [e] có thể viết lại
MRU = MRD – MCconvert = NMRD [f]
Trong đó NMRD là lợi ích cận biên thực tế đem lại cho hãng từ
việc sản xuất thêm một đơn vị đầu vào (net marginal revenue
for input production).
Nếu hãng đặt một mức giá nội bộ (PT), đường cầu đối với đầu
vào của khu vực thượng nguồn là một đường nằm ngang tại
mức giá PT, do đó
ARU = MRU = PT
Khu vực thượng nguồn sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi
MCU = MRU = PT = NMRD [g]
137
Exercise
Suppose that the (inverse) demand for Aviation General’s
single-engine planes is given by P = 15,000 – Q. Its upstream
division produces engines at a cost of CU(Qi) = 2.5Qi2, and the
downstream division’s cost of assembling planes is Cconvert(Q) =
1,000Q.
What is the optimal transfer price when there is no external
market for engines?
138
Chiến lược định giá trên các thị
trường cạnh tranh
Price Matching
Inducing Brand Loyalty
Randomized Pricing
139