Professional Documents
Culture Documents
TR = P*Q
3
Một số khái niệm
TR
MR (TR)'
Q
4
Một số khái niệm
5
Một số khái niệm
6
I. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
1. Đặc điểm thị trường
Thị trường
CTHH
(D)
P*
O Q O
Q* Q8
2. Đặc trưng (tt)
TR
TR = P*Q TR
O Q
MR = P = AR
9
PHÂN TÍCH HÀNH VI
CỦA DOANH NGHIỆP
TRONG NGẮN HẠN
10
CÂU HỎI 1:
Để đạt tối đa hóa lợi nhuận
doanh nghiệp phải sản xuất ở
mức nào???
(Profit - maximizing)
11
Phân tích bằng số liệu
Q P TR TC Pr MC MR
0 5 0 15 -15
1 5 5 17 -12 2 5
2 5 10 18.5 -8.5 1.5 5
3 5 15 19.5 -4.5 1 5
4 5 20 20.75 -0.75 1.25 5
5 5 25 22.25 2.75 1.5 5
6 5 30 24.25 5.75 2 5
7 5 35 27.5 7.5 3.25 5
8 5 40 32.3 7.7 4.9 5
9 5 45 40.5 4.5 8.1 5
10 5 50 52.5 -2.5 12 5
12
Phân tích bằng đồ thị
$ TC
TR
FC
FC
O Q0 Q* Q1 Q
-FC
Tại sao doanh nghiệp phải sản xuất tại Q* để
tối đa hóa lợi nhuận?
P MC
AC
A
P MR = P
C B
O Q1 Q* Q2 Q
MC=MR=P Prmax=(P-C)Q*
Phân tích bằng đại số
15
CÂU HỎI 2:
Nếu doanh nghiệp đang bị
lỗ thì doanh nghiệp sẽ:
- Tiếp tục sản xuất trong
tình trạng lỗ?
- Ngừng sản xuất?
16
P
P
MC
Ngưỡng cửa
sinh lời = Điểm
hòa vốn
P2 B
AC
Q
Q1 Q2
17
P = ACmin điểm hòa vốn
(breakeven point)
AVCmin < P < ACmin lỗ nhưng vẫn bù
đắp được một phần chi phí cố định tiếp
tục sản xuất
19
Phản ứng của doanh nghiệp khi giá yếu
tố đầu vào thay đổi
MC2
P MC1
MR
P0
O Q20
Q2 Q1
THẶNG DƯ SẢN XUẤT
MC
P
Thặng dư sản xuất = TR - ∑MC
= TR - TVC
AVC
P
Q
Q
21
3.2 Phân tích trong ngắn hạn đối với ngành
22
THẶNG DƯ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH
P
S Thặng dư sản xuất: trên đường
cung, dưới đường giá
D
Q
Q
23
Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Q1 Q Q2 Q
25
Hiệu quả phúc lợi từ các chính sách của chính phủ
D D
Q1 Q2 Q
Q
26
II. THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
27
2. Đặc điểm của doanh nghiệp
28
Đường tổng doanh thu (TR)
TR
TR
Q
MR
MR Q 29
3. Hành vi của doanh nghiệp trong ngắn hạn
CÂU HỎI 1:
30
P Để TRmax TR’ = 0
MR = 0
P1
MR
D
Q1 Q
31
Ví dụ
32
CÂU HỎI 2:
33
$ TC
TR
d
FC
FC
O Q0 Q* Q1
Q
-FC
34
Để tối đa hóa lợi nhuận
MR = MC
$ Lợi nhuận tối đa (Pr max)
Pr max = TR – TC
Pr MC
P = P1 Q1 – C Q1
A = (P1 - C)Q1
P1 AC
= diện tích P1CBA
D
c
B
0 Q1 MR Q
35
Ví dụ
36
CÂU HỎI 3:
37
P - Qmax
AC
D
Q1 Q2 Q
38
Ví dụ
TR =TC
P =136 39
CÂU HỎI 4:
40
P = (1 + a)AC hay TR = (1 + a)TC
a là phần trăm định mức lợi nhuận.
(1+ a)AC
A
AC
P
C
D
Q’ Q Q
41
Ví dụ
Để đạt lợi nhuận ở mức 20% trên chi phí sản xuất
P = (1+20%)AC
-1/4Q+280 = (1+20%)[1/6Q+30+15000/Q]
P =166,5 42
4. Quản lý và điều tiết doanh nghiệp độc quyền
S (MCT)
P2
P1 A B
C
D
Q2 Q1 Q
43
Đánh thuế (theo sản lượng)
AC2 = AC + t
P
MC2 AC2 MC2 = MC + t
MC1
E AC1
P2 A
P1
D
C
K H
Khi đánh thuế trên
B
mỗi đơn vị sản lượng
H
G MR P tăng, Q giảm
người tiêu dùng bị
0
Q2 Q1 Q thiệt hại
44
Đánh thuế (không theo sản lượng = thuế khoán)
AC2 = AC + T /Q
P
MC1
A
AC2
AC1 Khi chính phủ khoán
P1 1 mức thuế T P,Q
D
không đổi người
tiêu dùng không thiệt
hại, người sản xuất
MR bị giảm lợi nhuận
0 bằng T.
Q1 Q
45
Lợi nhuận tăng thêm
nhờ phân biệt giá cấp một hoàn hảo
Không có phân biệt giá,
xuất lượng là Q* và giá là P*.
$/Q Lợi nhuận biến đổi là vùng
Pmax nằm giữa MC & MR (màu vàng). Thặng dư người tiêu dùng
là vùng trên P* và
giữa 0 và xuất lượng Q*.
MC
P*
Bằng sự phân biệt hoàn hảo,
mỗi người tiêu dùng trả giá tối đa
PC mà họ sẵn lòng trả.
D = AR
Xuất lượng tăng đến Q** và giá giảm
xuống PC ỏ đó MC = MR = AR = D.
Lợi nhuận tăng thêm vùng nằm trên MC
giữa MR cũ và D tới xuất lượng Q**
MR (màu tím)
Q* Q** Lượng
Lợi nhuận tăng thêm nhờ
phân biệt giá cấp một hoàn hảo
Với phân biệt giá hoàn hảo
Mỗi người tiêu dùng trả theo mức giá
cao nhất mà họ có thể chấp nhận
$/Q Pmax Thặng dư người tiêu dùng Lợi nhuận tăng
khi chỉ tính một giá P*.
Lợi nhuận biến đổi
khi chỉ tính một giá P*.
MC
P*
Lợi nhuận tăng thêm nhờ
PC phân biệt giá hoàn hảo.
D = AR
MR
Q* Q** Lượng