Professional Documents
Culture Documents
Số lượng người tham gia t2 tương đối lớn thị phần của
mỗi XN là rất nhỏ trên thị trường
Người mua và người bán phải nắm bắt thông tin về giá cả
của sp trên thị trường
1. ĐẶC ĐIỂM CỦA DOANH NGHIỆP CTHT
1.1 Đường cầu sản phẩm đối với doanh nghiệp CTHT
1.2 Đường tổng doanh thu (TR)
1.3 Đường doanh thu biên (MR)
1.4 Đường doanh thu trung bình (AR) và tổng lợi nhuận (π
hay Pr)
1.1 Đường cầu sản phẩm đối với DN CTHT
Đường cầu sản phẩm đối với doanh nghiệp thể hiện lượng
sản phẩm mà thị trường sẽ mua của doanh nghiệp ở mỗi
mức giá có thể có.
P P
E (S)
P1
P0 (d)
(D)
0 Q 0 Q
Q1
Ñöôøng caàu cuûa XN Ñöôøng caàu thò tröôøng 4
1.2 Đường tổng doanh thu
(TR = Total Revenue)
Tổng
TR
doanh
thu
TR2 B
A ∆TR
TR1
∆Q
Q1 Q2 Sản lượng
1.3 Đường doanh thu biên (MR)
Doanh thu biên là doanh thu tăng thêm trong tổng doanh thu khi DN
bán thêm một đơn vị sản phẩm trong mỗi đơn vị thời gian.
P TR
MR
Q
Nếu hàm TR là hàm liên tục thì MR
B MR là đạo hàm bậc nhất của hàm TR:
P A
dTR
MR
dQ
q1 q2 Q
1.4 Đường doanh thu trung bình (AR) và tổng
lợi nhuận (π hay Pr)
Q P TR = PQ AR=TR/Q MR=∆TR/ ∆Q
0 6 0 - -
1 6 6 6 6
2 6 12 6 6
3 6 18 6 6
4 6 24 6 6
5 6 30 6 6
6 6 36 6 6
7 6 42 6 6
8
8 6 48 6 6
2. PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
TỐI ĐA HÓA
MỤC LỢI NHUẬN
TIÊU
CỦA
TỐI THIỂU
DOANH
HÓA LỖ
NGHIỆP
2 PHÂN TÍCH TRONG NGẮN HẠN
10
2.1 Đối với doanh nghiệp
11
2.1.1 Tối đa hóa lợi nhuận (P>AC)
Phân tích bằng số liệu
P Q TR TC TP=TR-TC MR MC
6 0 0 4 -4 -
6 1 6 9 -3 6 5
6 2 12 12 0 6 3
6 3 18 16 2 6 4
6 4 24 20 4 6 4
6 5 30 26 4 6 6
6 6 36 33 3 6 7
6 7 42 40 2 6 7
6 8 48 47 1 6 7
6 9 54 57 -3 6 10 12
2.1.1 Tối đa hóa lợi nhuận (P>AC)
Phân tích bằng đồ thị
Điều kiện tối đa hóa lợi nhuận: Q* : MR = MC = P
Doanh thu TC
Chi phí F
TR
Lợi nhuận A
B
E
C
TFC
O Q0=2 Q*=5 Q1 Q
-TFC
π
2.1.1 Tối đa hóa lợi nhuận (P>AC)
Phân tích bằng đồ thị
Q0 : MR > MC
Q0 Q* : TR tăng nhiều hơn TC tăng TP tăng
Giá
Chi phí MC
Phần LN ↑thêm Phần LN bị ↓ khi
khi ↑từ Q0lên Q* SAC
↑từ Q*lên Q1
P N
MR
C M
0
Q Q Q* Q Sản lượng
2.1.1 Tối đa hóa lợi nhuận (P>AC)
Phân tích bằng đại số
Giả sử ta có hàm lợi nhuận là: TP(Q) = TR(Q) –TC(Q)
Để TPmax ta cho đạo hàm bậc nhất hàm tổng LN bằng 0:
dTP
0
dQ
dTR dTC
0
dQ dQ
MR MC 0
MR MC
Maø P = MR
Neân P = MC
2.1.2 Tối thiểu hóa lỗ
Quyết định trong
điều kiện thua lỗ
Giá MC AC
chi phí
Điểm hòa vốn
AVC
P0 = ACmin MR
P1 B M
V1
P2 = AVCmin MRo
N Điểm đóng cửa
Q2 Q1 Q0 Sản lượng
Sản xuất q0 : Lỗ = TFC
Ngừng sản xuất : Lỗ = TFC ?
QUYẾT ĐỊNH TRONG ĐIỀU KIỆN THUA LỖ
MC
Giá AC
Chi phí
AVC
P1 MR1
P0 = AVCmin MRo
Qo Q1 Sản lượng
AVC
P2 =ACmin MR2
P1 MR1
P0 = AVCmin MRo
Tóm lại:
Điểm hòa vốn (ngưỡng sinh lời) của XN khi: Pbán=ACmin
XN tiếp tục sản xuất và bù đắp được 1 phần CPCĐ khi:
AVCmin < Pbán≤ ACmin
Điểm đóng cửa của XN khi: Pbán AVCmin
2.1.3 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
MC (S)
Giá
chi phí Là phần đường
AC
MC nằm phía
P3 trên điểm cực
AVC tiểu của đường
P2 MR2 AVC
P1 MR1
P0 MRo
Qo Q1 Q2 Q3 Sản lượng
3.1.4. Phản ứng của XN khi giá ytsx thay đổi
MC2
P Nếu XN sx tại Q1
thì LN sẽ bị mất là C
phần gạch ngang
MC1
B A
P1 (MR1)
0 Q
Q2 Q1 21
2.2 ĐỐI VỚI NGÀNH
Đường cung ngắn hạn và cân bằng ngắn hạn
d’ E1 MR D
P1 E1
Po d Eo
E0
qo q1 Q
Qo Q1
2.3 THẶNG DƯ SẢN XUẤT(PS=Product Surplus)
Thặng dư sản xuất của doanh nghiệp
P
Thặng dư sx của ngành là PSngaønh (S)
phần diện tích nằm dưới
mức giá thị trường và trên E
PE
đường cung từ sản lượng 0
đến QE. (D)
PSngành = S∆ECPe C
PE E PE C O
PS S ECPE QE Q
2
PE C
PS QE 24
2
3.PHÂN TÍCH TRONG DÀI HẠN
A MR
P
(SAC) d
LAC
TPmax
C
B
0
Q1 Q
0 0
Q Q1 Q q1 q Q
CB dài hạn của ngành E1(P1,Q1) DN thiết lập quy mô sx tối ưu:
q1/SMC=LMC=SACmin=MR=P1
CB dài hạn của TT CTHT: P1=LACmin
Hay SMC1=LMC1=MR1=P1=SAC1min=LAC1min
3.3 Đường cung dài hạn của ngành (LS)
3.3.1 Đường cung dài hạn của ngành có CPSX tăng dần
3.3.2 Đường cung dài hạn của ngành có CP không đổi
3.3.3 Đường cung dài hạn của ngành có CP giảm dần
3.3.1 Đường cung dài hạn của ngành có CPSX tăng dần
Tác động trong ngắn hạn
SS
P SS1 P
LS SAC1 LMC1 LAC SMC1
E’ 1 LMC
P’
E1
P1 E1
SAC
LAC
P E D1
E
D
0 0
Q Q’ Q1 Q q1 q q’ Q
D0
q2 q0 q1 Q0 Q1 Q2
SS SMC1
P SS1 P
E’ E’ SAC LAC
P’
E1 d’
E LS
P E d
D1
D
0 0
Q Q’ Q1 Q q q’ Q
Đường cung dài hạn của ngành là đường thẳng nằm ngang khi
CPSX không đổi.
3.3.3 Đường cung dài hạn của ngành có
CP giảm dần
SS
P SS1 P SMC
SAC LMC
E’ LAC LMC1
P’
E’
P1 E SAC1
LAC1
P
E1 E1
LS
D D1
0 0
Q Q’ Q1 Q q q’ q1 Q
Đường cung dài hạn của ngành là đường dốc xuống về bên phải.
4. HIỆU QUẢ CỦA TTCTHT & SỰ CAN THIỆP CỦA CP
4.1. Hiệu quả của thị trường cạnh tranh hoàn toàn
Khi CP quy định Pmin làm cho LN của nhà SX bị giảm, sx bị thừa