You are on page 1of 6

9/15/2019

 Bài 8

Bài 8
THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH
HOÀN HẢO

1 2

NỘI DUNG THẢO LUẬN Đặc điểm của thị trường


cạnh tranh hoàn hảo
 Đặc điểm của thị trường cạnh tranh hoàn hảo
 Đường cầu, tổng doanh thu và doanh thu biên Sản phẩm Rất nhiều người tham
 Tối đa hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa lỗ của doanh nghiệp đồng nhất gia (cả bên mua và
bên bán)
 Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp
 Đường cung ngắn hạn của ngành (thị trường)
 Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn
Thông tin Tự do gia nhập và
 Đường cung dài hạn của ngành hoàn hảo rút khỏi ngành

3 4

Một số khái niệm về doanh thu


Đường tổng doanh thu
 Tổng doanh thu (TR):
TR = P. q TR
TR = P x q
mà q, P : const
 Doanh thu trung bình (AR):
TR
nên đường biểu diễn
AR = TR/q TR là một đường
thẳng và độ dốc
 Doanh thu biên (MR): chính là P P = MR

q
MR =ΔTR/Δq = dTR/dq
5 6

1
9/15/2019

Đường cầu trước doanh nghiệp


Doanh thu biên
Doanh nghiệp Toàn ngành (thị trường)
 Doanh thu biên là phần chênh lệch trong tổng doanh P
P
thu khi doanh nghiệp bán thêm một đơn vị sản phẩm. S

 MR = ∆TR/∆Q = dTR/dQ P = MR = AR
P P
 Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo: MR = P
 t , P : const ?
 Đường MR, d và AR trùng nhau D
q , P : const ?
q Q Q

7
8

Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận

 Lợi nhuận của doanh nghiệp là gì?  Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp chọn mức sản lượng
mà tại đó chênh lệch giữa doanh thu và chi phí là lớn nhất,
Lợi nhuận (π)=Tổng doanh thu (TR)-Tổng chi phí (TC)
điều này đạt được khi đạo hàm bậc nhất của hàm lợi nhuận
theo sản lượng bằng 0.

 Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận:


MR=MC

9 10

Tối đa hóa lợi nhuận Tối đa hóa lợi nhuận


($/q)
MC
60
 q : TR  TC
 Dấu hiệu: 50
hay P  AC min D A
40 AR=MR=P
AC
C B
 Nguyên tắc: 30 AVC

Tại q*: MC = MR=P


Sản xuất tại q*: MC = MR = P 20
và P > AC
π = (P-AC)xq* hay
10 diện tích ABCD
q
o 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
q0 q*
11 12

2
9/15/2019

Tối thiểu hóa lỗ Tối thiểu hóa lỗ

1) Tiếp tục sản xuất


 q : TR  TC
 Dấu hiệu:  Dấu hiệu:  q : TR  TVC
hay P  AC min
hay P  AVC min
 Doanh nghiệp có 2 lựa chọn:  Nguyên tắc: Sản xuất tại q*: MC = MR = P
1) Tiếp tục sản xuất  Lỗ ≤ TFC
2) Đóng cửa (ngừng sản xuất)

13 14

Tối thiểu hóa lỗ Tối thiểu hóa lỗ


MC AC

($/q)
B
2) Đóng cửa doanh nghiệp
C
 Dấu hiệu: q : TR  TVC
D P = MR
A
hay P  AVC min
AVC
 Lỗ = TFC
F Tại q*: MC = MR =P
E
và P < AC
Lỗ= (P -AC) x q* hay
diện tích ABCD
o q* q

15 16

Hòa vốn Hòa vốn


MC AC

($/q) B

 Dấu hiệu:  q  q 0 : TR  TC P = MR

hay P  AC min Tại q*= q0 : MC = MR=P


và P = AC
Lợi nhuận = 0 AVC
 Nguyên tắc:

Sản xuất tại q* = q0 : MC = MR = P


o q* = q0 q

17 18

3
9/15/2019

Lựa chọn sản lượng trong ngắn hạn Đường cung ngắn hạn của doanh nghiệp

 Tóm tắt các quyết định sản xuất: ($/q) s = MC nằm trên AVC
MC
 Lợi nhuận đạt tối đa (lỗ tối thiểu) khi MC = MR = P AC
P1
 Nếu P > ACmin : doanh nghiệp có lời. P2 AVC

 Nếu P = ACmin : doanh nghiệp hòa vốn. P3=ACmin


P4
 Nếu AVCmin < P < ACmin: doanh nghiệp tiếp tục P5=AVCmin
hoạt động dù bị lỗ.
P6
 Nếu P < AVCmin < AC :doanh nghiệp đóng cửa. q1 q
q5 q4 q3 q2
19 20

Đường cung thị trường trong ngắn hạn Đường cung thị trường trong ngắn hạn

s1 s2 s3
Đường cung thị trường trong ngắn hạn $/Q S
cho biết tổng sản lượng mà các doanh
nghiệp trong ngành sẵn lòng cung ứng P3

trong ngắn hạn tương ứng với các mức giá


khác nhau của sản phẩm. P2
P1 Đường cung của ngành trong
ngắn hạn là đường tổng hợp theo
chiều ngang của những đường
cung của từng doanh nghiệp
0 2 6 10 11 15 19 31 Q
22
21

Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn

LMC LMC
($/q) ($/q)
LAC LAC
SMC
SAC
D A D
E E
P = MR P P = MR
C
B
G F G F
P= LAC min

q1 q0 q3 q q0 q3 q
23 24

4
9/15/2019

Tối đa hóa lợi nhuận trong dài hạn Cân bằng dài hạn

Sự cân bằng có tính cạnh tranh trong dài hạn $/q Doanh nghiệp Toàn ngành
$/Q S1

 Lợi nhuận kinh tế =0


LMC
 Nếu TR > wl + rk, có lợi nhuận kinh tế, doanh
P1 LAC
P1
nghiệp mới sẽ gia nhập ngành S2
 Nếu TR = wl + rk, lợi nhuận kinh tế =0, tuy nhiên
các doanh nghiệp vẫn thu được suất sinh lời thông P P2
2
thường; cho biết ngành sản xuất có tính cạnh
tranh D
 Nếu TR < wl + rk, doanh nghiệp sẽ rời khỏi ngành q2 = q0 q1 q Q1 Q2 Q
25 26

Cân bằng dài hạn trong thị trường


Đường cung dài hạn của ngành
cạnh tranh hoàn hảo
 Để xác định đường cung dài hạn, chúng ta giả
1) SMC=LMC = MR = P định:
2)P = SAC=LAC  Tất cả các doanh nghiệp đều có khả năng tiếp
cận với công nghệ sản xuất hiện hành.
 Không có động lực để rời bỏ hoặc gia
nhập ngành  Sản lượng gia tăng do sử dụng nhiều yếu tố
đầu vào hơn, chứ không phải do tiến bộ kỹ thuật
 Lợi nhuận kinh tế = 0

27 28

Đường cung dài hạn của ngành Đường cung dài hạn của ngành
có chi phí không đổi có chi phí tăng dần
Do giá các yếu tố đầu vào
tăng, cân bằng dài hạn xảy ra
$/Q $/Q ở điểm có mức giá cao hơn.
$/q $/q LAC2 S1 S2
SMC2
S1 S2 SMC1 SL
MC AC
P2 LAC1 P2
P2 P2 C
P3 P3 B
A B
P1 P1 SL A
P1 P1

D1 D2 D1 D2

q1 q2 q Q1 Q2 Q3 Q q1 q2 q Q1 Q2 Q3
Q
29 30

5
9/15/2019

Đường cung dài hạn của ngành


có chi phí giảm dần  Tiếp theo…
Do giá các yếu tố đầu vào
giảm, cân bằng dài hạn xảy ra
$/q $/Q ở điểm có mức giá thấp hơn.
S1 S2
SMC1
SMC2 LAC1

P2
P1
LAC2
P2
A
Bài 9
P1
P3 B
P3
SL

D1 D2

q1 q2 q Q1 Q2 Q3
Q
31
32

You might also like