ED= = /∆P. /Qd = b.P/Qd %∆P Cầu co dãn ít ED > -1 hay |ED| < 1 Độ co dãn của cầu theo giá Cầu co dãn đơn vị ED = -1 hay |ED| = 1 Cầu co dãn nhiều ED < -1 hay |ED| > 1 Cầu hoàn toàn co dãn = -∾ EPS ES= %∆Qs/%∆P = ∆Qs/∆P .P/Qs = d.P/Qd Cung hoàn toàn không co dãn ES = 0 Cung không co dãn Es < -1 Độ co dãn của cầu theo giá Cầu co dãn đơn vị ES = 1 Cầu co dãn ED > 1 Cầu hoàn toàn co dãn = ∾ TU TU=U(x,y) Rất nhiều hàng hóa được mua. x, y đại Hàm thỏa dụng diện 2 loại để biểu diễn 2D được MU Thỏa dụng biên MUx= ∆TU(x)/∆x = TU’(x) MRS Tỉ lệ thay thế biên MRSxy= -∆Y/∆X = MU(x)/MU(y) I Ngân sách I= Px*X + Py*Y MRT Tỉ lệ chuyển đổi biên MRTxy= -∆Y/∆X = Px/Py MRSxy=MRTxy Phối hợp tối ưu MUx/Px=MUy/Py MUx /Px=MUy/Py Giả sử ntd chỉ mua 2sp X,Y thì phải thỏa Điều kiện tối đa hóa thỏa dụng Px*X + Py*Y = I 2 điều kiện AP Năng suất trung bình APL=Q(L)/L MP Năng suất biên MPL=∆Q(L)/∆L=Q’(L) MRTS Tỉ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK=∆K/∆L=MP(L)/MP(K) TC Chi phí sx TC=PL*L + PK*K MP(L) /P(L)=MP(K)/P(K) Tối đa hóa sản lượng trong điều kiện chi Nguyên tắc sx tối ưu PL*L + PK*K =TC phí không đổi MP(L) /P(L)=MP(K)/P(K) Tối thiểu hóa chi phí với mức sản lượng Nguyên tắc sx tối ưu Q=f(L, K…)=Q* không đổi PHÂN TÍCH CHI PHÍ TRONG NGẮN HẠN MC Chi phí biên MC=∆TC/∆Q=TC’(Q)=PS PS: hàm giá của hàm cung Qs Sản lượng tối ưu MC=AC=P Thì ACmin➔ Sản lượng tối ưu THỊ TRƯỜNG CẠNH TRANH HOÀN HẢO MR Doanh thu biên MR=∆TR/∆Q=TR’(Q) Tối đa hóa lợi nhuận Prmax Pr’(Q)=0 MR=MC P lúc này bằng MC Tối đa hóa doanh thu TRmaxTR’(Q)=0 MR=0 P=ACmin Ngưỡng sinh lời, điểm hòa vốn AVCmin<P<ACmin Lỗ nhưng bù đắp được một phần TFC Quyết định sx trong ngắn hạn P=AVCmin Ngừng sx P<AVCmin Điểm đóng cửa Ngừng sx THỊ TRƯỜNG ĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN P Hàm cầu P=a.Q+b MR Doanh thu biên MR=2a.Q+b Tối đa hóa doanh thu TRmaxTR’(Q)=0 MR=0 Tối đa hóa lợi nhuận Prmax Pr’(Q)=0 MR=MC TR ≥ TC Trên tổng thể (nhiều nghiệm chọn Qmax) Để không bị lỗ P ≥ AC Trên từng sp P=(1+a).AC a: % định mức lợi nhuận Đạt lợi nhuận % TR=(1+a).TC AC2=AC+t Đánh thuế theo sản lượng MC2=MC+t Đánh thuế khoán (không theo sl) AC2=AC+T/Q Đánh thuế trên một lô hàng tổng ĐO LƯỜNG SẢN LƯỢNG QUỐC GIA C Tiêu dùng hộ gđ S Tiết kiệm De Khấu hao In Đầu tư ròng Yd (DI) Thu nhập khả dụng Yd= Y-T+Tr Y: thu nhập hộ gđ Yd=C+S Yd=PI-Td I Đầu tư tư nhân I= đầu tư mới + chênh lệch tồn kho I=De+In Tx Thuế Tx=Td+Ti Td Thuế trực thu Thuế di sản, thuế thu nhập cá nhân(VAT),… Ti Thuế gián thu Thuế XNK, thuế gián thu khác, thuế doanh thu, thuế tiêu thụ đặc biệt,… T Thuế ròng T=Tx-Tr G Chi mua hàng hóa của chính phủ, i Tiền lãi thâm hụt ngân sách Tr Chi chuyển nhượng Trợ cấp hưu trí, cấp học bổng cho sv, trợ cấp người nghèo,chi chuyển nhượng… X Xuất khẩu M Nhập khẩu NX Xuất khẩu ròng NX=X-M W Tiền lương R Tiền thuê Pr Lợi nhuận Pr=TR-TC Lợi tức cổ phần, Lợi tức chủ DN GDP Tổng sp quốc nội QDP=∑VA Toàn bộ sp cuối cùng được tạo ra trên GDP=De+W+R+i+Pr+Ti lãnh thổ 1 nước GNP Tổng sp quốc dân QDP=C+I+G+X-M Toàn bộ sp cuối cùng được công dân 1 nước tạo ra VA Giá trị gia tăng VA=xuất lượng của DN - chi phí trung gian của DN + De GDPfc GDP theo giá y.tố sx GDP, GNPfc=GDP, GNPmp -Ti GDP, GNPmp: GDP, GNP theo giá thị GNPfc GNP theo giá y.tố sx trường GDP,GNP tính theo giá thực GDP, GNPthực=GDP, GNP danh nghĩa/chỉ số giá(%) Chọn 1 năm cố định làm gốc để tính NNP Sp quốc dân ròng NNP=GNP-De NDP Sp quốc nội ròng NDP=GDP-De NI Thu nhập quốc dân NI=NNP-Ti PI Thu nhập cá nhân PI=NI-Pr*+Tr Pr* Lợi nhuận nộp, không chia Pr – lợi tức cổ phần Lợi tức không chia, DN đóng góp vào quỹ cứu trợ, thuế thu nhập DN NIA Thu nhập ròng nước ngoài NIA=Thu nhập từ các ytố XK – NK NIA=GNP-GDP Thâm hụt ngân sách B=T-G Chỉ tiêu bình quân đầu người GDP, GNP, NNP…bình quân đầu người=GDP,DNP,NNP…/dân số v(t) Tốc độ tăng hàng năm 𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡)−𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡−1) *100 𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚(𝑡−1) v Tốc độ tăng bình quân 𝑛−1 𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 𝑐𝑢ố𝑖 ( √ 𝑐ℎỉ 𝑠ố 𝑛ă𝑚 đầ𝑢 − 1) ∗ 100 Đồng nhất thức 1 S+T+M=I+G+X T=Cg+Sg Đồng nhất thức 2 (S-I)+(T-G)+(M-X)=0 G=Cg+Ig Đồng nhất thức 3 (S+Sg)+(M-X)=(I+Ig) g: Chính phủ TỔNG CUNG – TỔNG CẦU & SẢN LƯỢNG CÂN BẰNG 𝑌𝑝−𝑌𝑡 Ut Tỉ lệ thất nghiệp thực tế Ut (%) =Un+ 𝑌𝑝 *50 (Yt<Yp) U-1: Tỉ lệ thất nghiệp năm trước đó p: Tốc độ tăng trưởng của lượng tiềm Ut (%) =U-1-0,4*(y-p) năng y: Tốc độ tăng trưởng thực tế Yd Yd=Y-T (+Tr) Yd=C+S C Hàm tiêu dùng C=C0+Cm.Yd 0<Cm<1 C0>0 Cm=∆C/∆Yd Cm Tiêu dùng biên 0<Cm<1 Cm=∆C/∆Yd S Hàm tiết kiệm S=S0+Sm.Yd 0<Sm<1 S0=-C0 <0 Sm Tiết kiệm biên 0<Sm<1 S0=-C0 <0 I Hàm đầu tư I theo I=I0+Im.Y Irm<0 Hàm đầu tư I theo lãi suất (r) I=I0+Irm.r Im Đầu tư biên I rm Đầu tư biên theo lãi suất Irm<0 G Chi mua HH&DV CP G=G0 Là một hàm hằng T Thuế ròng T=Tx-Tr Tm=∆T/∆Y T=T0+Tm.Y X Hàm xuất khẩu theo sản lượng X=X0 Là một hàm hằng M Hàm nhập khẩu M=M0+Mm.Y Mm=∆M/∆Y k Số nhân của tổng cầu 1 1 k=1−𝐴𝐷𝑚 = 1−𝐶𝑚(1−𝑇𝑚)−𝐼𝑚+𝑀𝑚 Khi nền kt suy thoái (Y<Yp) C1: Giảm thuế (T) ➔CS tài khóa mở rộng C2: Tăng chi ngân sách (G) C3: Sử dụng hỗn hợp CHÍNH SÁCH TÀI KHÓA Khi nền kt lạm phát (Y>Yp) C1: Tăng thuế ➔CS tài khóa thu hẹp C2: Giảm chi ngân sách C3: Sử dụng hỗn hợp B Tình trạng của ngân sách B=T-G >0 (∆T>∆G) =>Thặng dư B=T-G <0 (∆T<∆G) =>Thâm hụt T=G (∆T=∆G) => Cân bằng Làm cho Yt Sử dụng CS tài khóa làm thay đổi −∆𝐴𝐷 ∆T= 𝐶𝑚 với ∆AD= 𝑘 ∆𝑌 - Sử dụng công cụ thuế lại gần Yp tình trạng nền kt ∆G=∆AD - Sử dụng công cụ chi ngân sách -Cm.∆T+∆G=∆AD - Sử dụng hỗn hợp thuế và chi ngân sách Yt=Yp Sử dụng CS tài khóa không làm ∆𝐺 ∆T= 𝐶𝑚 nên muốn thay đổi tình trạng nền kt ∆Y=0 CS tăng xuất khẩu ∆X=∆AD ➔ ∆Y= k.∆AD = k.∆X CS NGOẠI THƯƠNG ∆M= Mm.k.∆X Cán cân thương mại Mm.k < 1 thì ∆M<∆X ➔ Thặng dư Mm.k > 1 thì ∆M>∆X ➔ Thiếu hụt Mm.k = 1 thì ∆M=∆X ➔ Cán cân TM không đổi ∆M* CS hạn chế nhập khẩu ∆M*=Mm.k.(-∆M) TIỀN TỆ NGÂN HÀNG & CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ M1 Khối lượng tiền, tiền GD M1=tiền mặt (tiền ngoài NH) +tiền NH M1=kM.H d Tỉ lệ dữ trữ 𝑡𝑖ề𝑛 𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑏ắ𝑡 𝑏𝑢ộ𝑐+𝑑ự 𝑡𝑟ữ 𝑡ù𝑦 ý dbb Tỉ lệ dự trữ bắt buộc d= 𝑡𝑖ề𝑛 𝑁𝐻 = 𝑡𝑖ề𝑛 𝑛𝑔â𝑛 ℎà𝑛𝑔 dty Tỉ lệ dự trữ tùy ý d=dbb+dty H Lượng tiền mạnh, cơ số tiền H=M1/kM m Tỉ lệ tiền mặt ngoài NH m=tiền mặt ngoài NH/tiền NH kM Số nhân của tiền, thừa số tiền 𝑚+1 𝑚+1 kM =𝑚+𝑑 = 𝑚+𝑑𝑏𝑏+𝑑𝑡𝑦 = 𝐻 𝑀1 dbb tăng ➔kM tăng => M1 tăng dbb giảm ➔kM giảm=> M1 giảm r Lãi suất Khi nền kt suy thoái (Y<Yp) Giảm lãi suất (r) ➔CS tiền tệ mở rộng Giảm tỉ lệ dữ trữ bắt buộc Mua trái phiếu (giấy tờ có giá) (M1) CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ Khi nền kt lạm phát (Y>Yp) Tăng lãi suất ➔CS tiền tệ thu hẹp Tăng tỉ lệ dữ trữ bắt buộc Bán trái phiếu (giấy tờ có giá) ∆M1 Tăng, giảm lượng tiền ∆M1=(Drm/Irm). ∆AD ∆M1=(Drm/Irm). ∆Y/k SM Cung tiền SM = f(r) = M1= kM.H DM Cầu tiền DM =Dt+Dp+Ds Dt chi trả DM =D0+Drm.r (Drm < 0) Dp dự phòng Ds đầu cơ Cân bằng thị trường tiền tệ SM = DM r: lúc này là lãi suất cân bằng (re) M1=D0 + Drm.r