You are on page 1of 13

lOMoARcPSD|15795779

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ


& VĨ MÔ CẦN NHỚ

TS. NGUYỄN DUY QUANG


lOMoARcPSD|15795779

BẢNG CÔNG THỨC KINH TẾ VI MÔ, VĨ MÔ CẦN NHỚ


-----

STT Nội dung Công thức Ghi chú


I KINH TẾ VI MÔ
1 Hàm số cầu QD = aP + b Với a = ΔQD / ΔP
2 Hàm số cung Qs = cP + d Với c = ΔQs / ΔP

%∆QD ∆QD / QD
ED = = |ED| > 1: Cầu co giãn nhiều: Đường cầu dốc ít.
%∆P ∆P / P |ED| < 1: Cầu co giãn ít: Đường cầu dốc nhiều.
∆QD P |ED| = 1: Cầu co giãn đơn vị: Đường cầu dốc 450.
3 Độ co giãn của cầu theo giá = * = a * P/QD |ED| = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn: Đường cầu
∆P QD thẳng đứng.
|ED| = ∞: Cầu hoàn toàn co giãn: Đường cầu nằm
(Q2 – Q1)/Q1 ngang.
=
(P2 – P1)/P1

- EXY < 0 → X và Y là hàng hóa bổ sung.


%∆QD(X) ∆QD(X) / QD(X) - EXY > 0 → X và Y là hàng hóa thay thế.
4 Độ co giãn của cầu theo giá chéo EXY = =
%∆PY ∆PY / PY - EXY = 0 → X và Y là hàng hóa không liên quan
nhau (hoặc hàng hóa độc lập với nhau).

- EI < 0 → X là hàng hóa thứ cấp.


%∆QD ∆QD / QD - EI > 0 → X là hàng hóa thông thường.
5 Độ co giãn của cầu theo thu nhập EI = =
%∆I ∆I / I + 0 < EI < 1 → X là hàng hóa thiết yếu.
+ EI > 1 → X là hàng hóa xa xỉ (cao cấp).
lOMoARcPSD|15795779

%∆QS ∆QS / QS
ES = = |ES| > 1: Cung co giãn nhiều: Đường cung dốc ít.
%∆P ∆P / P |ES| < 1: Cung co giãn ít: Đường cung dốc nhiều.
∆QS P |ES| = 1: Cung co giãn đơn vị: Đường cung dốc 450.
6 Độ co giãn của cung theo giá = * = c * P/QS |ES| = 0: Cung hoàn toàn không co giãn: Đường cung
∆P QS thẳng đứng.
|ES| = ∞: Cung hoàn toàn co giãn: Đường cung nằm
(Q2 – Q1)/Q1 ngang.
=
(P2 – P1)/P1

Là tổng mức thỏa mãn mà NTD đạt được khi tiêu


7 Tổng hữu dụng TU = f(Q) dùng một số lượng sản phẩm nào đó trong một đơn
vị thời gian.
+ MU > 0 → TU tăng dần.
MUX = ΔTU/ ΔQX
8 Hữu dụng biên + MU < 0 → TU giảm dần.
MUX = dTU/dQX
+ MU = 0 → TU cực đại.
Tỉ lệ thay thế biên (MRS) của sản phẩm X cho sản
phẩm Y là số lượng hàng hóa Y mà người tiêu dùng
9 Tỷ lệ thay thế biên MRSXY = ΔY/ ΔX = - MUX/MUY
phải giảm bớt để có thêm một đơn vị hàng hóa X mà
tổng mức hữu dụng không đổi.
XPX + YPY = I
Đường ngân sách:
10 Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng MUX MUY XPX + YPY = I → Y = - (PX/PY)*X + I/PY
=
PX PY
+ Q: số lượng sản phẩm đầu ra;
Q = f(x1, x2, …, xn)
11 Hàm sản xuất + K: số lượng vốn;
Q = f(L, K)
+ L: số lượng lao động.
lOMoARcPSD|15795779

12 Năng suất trung bình của lao động APL = TP / L TP: Tổng sản phẩm
13 Năng suất biên của lao động MPL = ΔTP / ΔL = dTP / dL
14 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên MRTSLK = ΔK/ΔL
TFC: Tổng chi phí cố định
15 Tổng chi phí TC = TFC + TVC
TVC: Tổng chi phí biến đổi
16 Chi phí cố định trung bình AFC = TFC/Q
17 Chi phí biến đổi trung bình AVC = TVC/Q
18 Tổng chi phí trung bình ATC = AFC + AVC AC cũng chính là ATC
MC = ΔTC/ΔQ = ΔTVC/ΔQ
19 Chi phí biên
= dTC/dQ = dTVC/dQ
LPL + KPK = TC
Đường đẳng phí:
20 Phối hợp tối ưu MPL MPK LPL + KPK = TC → K = TC/PK – PL/PK * L
=
PL PK
* Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
21 Tổng doanh thu TR = P x Q
22 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P AR là 1 đường thẳng nằm ngang tại mức giá P
Là sự tăng thêm trong TR khi doanh nghiệp bán
23 Doanh thu biên MR = ΔTR/ΔQ = d(TR)/dQ = P thêm một đơn vị sản lượng → MR là 1 đường thẳng
nằm ngang tại mức giá P.
- Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0
Hay dTR = dTC Hoặc MR = MC.
24 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC - Để tối đa hóa lợi nhuận:
+ Nếu MR < MC: Giảm sản lượng.
+ Nếu MR > MC: Tăng sản lượng.
lOMoARcPSD|15795779

* Thị trường độc quyền thuần túy


Tổng doanh thu Q-b - Hàm cầu: Q = aP +b, (a < 0)
TR = P x Q = xQ → P = 1/a x Q – b/a
25 a
Q2 - bQ - TR là 01 parabol có dạng chữ U ngược.
= - TR đạt cực đại khi MR = 0
a
26 Doanh thu trung bình AR = TR/Q = (P x Q)/Q = P Đường AR cũng chính là đường cầu.
dTR 2Q - b Đường MR có cùng tung độ góc và có độ dốc
27 Doanh thu biên MR = =
dQ a gấp đôi đường cầu (nằm dưới đường cầu).

Để tối đa hóa lợi nhuận: dЛ = dTR – dTC = 0


28 Hàm lợi nhuận Л = TR – TC
Hay: dTR = dTC Hoặc: MR = MC
II KINH TẾ VĨ MÔ
GDP là tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
1 Tổng sản phẩm quốc nội do nền kinh tế sản xuất ra trong một koảng thời gian
nhất định, trong phạm vi lãnh thổ nhất định.
Tính GDP thông qua luồng hàng hóa:
n n n
GDP = ∑ Pi x Qi GDP tdanh nghĩa = ∑ Pit x Qit GDP tthực = ∑ Pi0 x Qit
i=1 i=1 i=1

Tính GDP thông qua luồng tiền:


Phương pháp thu nhập GDP = W + i + R + л + De + Tsx Tsx : Thuế sản xuất và nhập khẩu.
Phương pháp chi tiêu GDP = C + I + G + X - M
Phương pháp giá trị gia tăng GDP = Tổng giá trị gia tăng Giá trị gia tăng = Giá trị đầu ra – Chi phí đầu vào
2 Chỉ số điều chỉnh lạm phát -GDPdeflator
lOMoARcPSD|15795779

n
∑ Pit x Qit
GDP tdanh nghĩa GDPdeflator dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ
i=1
GDPdeflator = GDPdeflator = n
của năm hiện hành (tức là năm t) để thấy được sự
GDP tthực biến động của giá qua các thời kỳ.
∑ Pi0 x Qit
i=1

GDP tthực
3 Tăng trưởng kinh tế g(%) = ( GDP (t-1)thực )
- 1 x 100

4 Chỉ số giá tiêu dùng - CPI


n
∑ Pit x Qi0
i=1
CPI dùng cùng một nhóm hàng hóa và dịch vụ của
CPI = n năm gốc (tức là năm 0) để thấy được sự biến động
∑ Pi0 x Qi0 của giá qua các thời kỳ.
i=1

Tỷ lệ
lạm phát
= ( CPI t
CPI (t-1)
)
- 1 x 100

GNI đo lường tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối


5 Tổng thu nhập quốc gia (GNI / GNP) cùng của một nền kinh tế do công dân của một quốc
gia sản xuất ra trong một khoảng thời gian nhất định.
NIA = Thu nhập từ nước ngoài chuyển vào – Thu
GNI = GDP + NIA
nhập từ trong nước chuyển ra.
6 Tiêu dùng và tiết kiệm
Thu nhập khả dụng Yd = Y – Tn Tn (Thuế ròng): Thu nhập của Chính phủ
lOMoARcPSD|15795779

Yd = C + S → ∆Yd = ∆C + ∆S C: Chi tiêu dùng hộ gia đình; S: Tiết kiệm


Hàm tiêu dùng C = f(Yd) = C0 + CmYd C0 : Tiêu dùng tự định
Hàm tiết kiệm S = f(Yd) = S0 + SmYd S0 : Tiết kiệm tự định
Cm (hay MPC): Tiêu dùng biên (hay khuynh hướng
ΔC
Cm = C1 = tiêu dùng biên) là hệ số phản ánh sự tăng thêm của
ΔYd tiêu dùng khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị
Với 0 < Cm < 1 giá trị và ngược lại.

ΔS Sm (hay MPS): Tiết kiệm biên (hay khuynh hướng


Sm = tiết kiệm biên) phản ánh sự tăng thêm của tiết kiệm
ΔYd
khi thu nhập khả dụng tăng thêm 1 đơn vị giá trị và
ngược lại.
Với 0 < Sm < 1
Mối quan hệ giữa hàm số tiết kiệm C0 + S0 = 0
và hàm số tiêu dùng Cm + Sm = 1
7 Hàm số đầu tư I = f(Y) = I0 + ImY I0: Đầu tư tự định
Im (hay MPI): Đầu tư biên (hay khuynh hướng đầu tư
ΔI biên) theo sản lượng quốc gia, phản ánh lượng đầu
Im =
ΔY tư tăng thêm khi sản lượng tăng thêm một đơn vị giá
Với 0 < Im < 1 trị và ngược lại.
8 Thu, chi ngân sách Tn = Tt - Tx Tt : Tổng thuế; Tx : Chi chuyển nhượng
Tn = f(Y) = T0 + TmY T0 : Thuế ròng tự định; Tm : Thuế ròng biên

ΔT Tm (hay MPT): Thuế ròng biên( hay khuynh hướng


Tm = thuế ròng biên) phản ánh sự thay đổi của thuế ròng
ΔY
khi sản lượng quốc gia thay đổi 1 đơn vị.
Với 0 < Tm < 1
9 Xuất nhập khẩu và cán cân ngoại thương
lOMoARcPSD|15795779

Cán cân ngoại thương TB = NX = X - M NX: Xuất khẩu ròng


Xuất khẩu X = X0 = const
Nhập khẩu M = M0 + MmY M0 : Nhập khẩu tự định
ΔM Mm (hay MPM): Nhập khẩu biên (hay khuynh hướng
Mm = nhập khẩu biên) phản ánh lượng tăng thêm của nhập
ΔY
khẩu khi sản lượng quốc gia tăng thêm một đơn vị và
Với 0 < Tm < 1 ngược lại.
10 Xác định sản lượng cân bằng trong nền kinh tế mở
Tổng cung AS = Y
Tổng cầu AD = C + I + G + X - M
Sản lượng cân bằng Y=C+I+G+X-M AS = AD
S + Tn + M = I + G + X Các khoản bơm vào = Các khoản rò rỉ
11 Mô hình số nhân

ΔY
ΔY = k x ΔAD k=
ΔAD

- K đồng biến với Cm, Im 1


k= YCB = k (C0 + I0 + G0 + X0 - M0 - CmT0)
- K nghịch biến với Tm, Mm 1- Cm + CmTm – Im + Mm

12 Thị trường tiền tệ và lãi suất

M1 = Tiền lưu thông ngoài ngân hàng


M0 (H): Tiền mạnh, tiền cơ sở, cơ số tiền
+ Tiền gửi không kỳ hạn
lOMoARcPSD|15795779

M0
M1 =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

∆M0
∆M1 =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc

M2 = M1 + Tiền gửi có kỳ hạn M3 = M2 + Trái phiếu, Hối phiếu...

1 ΔM1
Số nhân tiền đơn giản KM = =
Tỷ lệ dự trữ bắt buộc ΔM0
Hàm số cung tiền danh nghĩa QMS = M1
QMS M1
Hàm số cung tiền thực =
P P

QMD
Hàm số cầu tiền thực = f(Y+, r -) = a0 + ar r + aY Y
P

QMS QMD M1
Khi thị trường tiền tệ cân bằng = = a0 + ar r + aY Y
P P P
Tác động của lãi suất đến Y
Hàm đầu tư I = f(Y+, r -)
I = I0 + ImY + Ir r
lOMoARcPSD|15795779

ΔI
Ir = Với Ir < 0
Δr

13 Thị trường ngoại tệ và tỷ giá hối đoái


Cung ngoại tệ (SE) QSE = f(E+)
E: Tỷ giá hối đoái danh nghĩa.
Cầu ngoại tệ (DE) QDE = f(E-)
PNước ngoài tính theo ngoại tệ
e= Ex Các cơ chế tỷ giá hối đoái:
PTrong nước tính theo nội tệ - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi hoàn toàn (hay còn
Tỷ giá hối đoái thực gọi: Cơ chế tỷ giá hối đoái linh hoạt).
PNước ngoài tính theo nội tệ - Cơ chế tỷ giá hối đoái cố định.
e= - Cơ chế tỷ giá hối đoái thả nổi có quản lý.
PTrong nước tính theo nội tệ

Tác động của tỷ giá đến Y


Hàm số xuất khẩu X = f(e+)
Hàm số nhập khẩu M = f(Y+, e -)

e X ,M NX AD Y

e X ,M NX AD Y
- Tăng chi tiêu Chính phủ; Giảm thuế.
14 Chính sách tài khoá mở rộng:
- Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
lOMoARcPSD|15795779

∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
Crowding – out Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) giảm : Hiện tượng lấn át.
Crowding – in Chi tiêu chính phủ (G) tăng → Đầu tư (I) tăng.
- Giảm chi tiêu Chính phủ; Tăng thuế.
15 Chính sách tài khóa thu hẹp: - Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD
∆Y = k x ∆AD
(1) G ,T AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
16 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ mở rộng: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆r ∆I = Ir x ∆r ∆AD = ∆I ∆Y = k x ∆AD
(1) M1 r I AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD

(1) M1 r DE E X,M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
lOMoARcPSD|15795779

17 Chính phủ thực hiện chính sách tiền tệ thu hẹp: Hiệu quả cuối cùng: (1) – (2).
∆r ∆I = Ir x ∆r ∆AD = ∆I ∆Y = k x ∆AD
(1) M1 r I AD Y
Thông qua lãi suất và đầu tư
(2) AD DM r I AD

(1) M1 r DE E X,M NX AD Y
Thông qua tỷ giá hối đoái và xuất
khẩu ròng
(2) AD DM r SE E X ,M NX AD
18 Mô hình IS - LM
Đường IS: Tập hợp những điểm kết hợp khác nhau
giữa lãi suất (r) và sản lượng (Y) khi thị trường hàng
hóa cân bằng.
- Đường IS trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
Phương trình đường IS Y = f(r -)
- Đường IS dịch chuyển khi tổng cầu (AD) thay đổi:
+ ΔAD > 0: Đường IS dịch chuyển sang phải.
+ ΔAD < 0: Đường IS dịch chuyển sang trái.

Đường LM: Tập hợp tất cả các điểm kết hợp khác
nhau giữa sản lượng và lãi suất tương ứng khi thị
trường tiền tệ cân bằng.
- Đường LM trượt dọc khi lãi suất (r) thay đổi.
- Đường LM dịch chuyển khi mức giá (P) nền kinh
Phương trình đường LM r = f(Y+)
tế thay đổi:
+ Mức giá nền kinh tế (P) tăng: Đường SM, LM dịch
chuyển sang trái.
+ Mức giá nền kinh tế (P) giảm: Đường SM, LM dịch
chuyển sang phải.
lOMoARcPSD|15795779

19 Một số lưu ý cần nhớ


a Đường tiêu dùng theo thu nhập là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi thu nhập thay đổi
b Đường tiêu dùng theo gía cả là tập hợp các điểm phối hợp tối ưu khi gía cả thay đổi
c Đường Engel phản ánh mối quan hệ giữa lượng cầu và thu nhập
d Thất nghiệp
Thất nghiệp tự nhiên = Thất nghiệp
Là mức thất nghiệp tự nguyện khi thị trường lao động cân bằng.
cơ học + Thất nghiệp cơ cấu
- Có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
Trong ngắn hạn
- Mối quan hệ giữa thất nghiệp và lạm phát là mối quan hệ nghịch biến.
- Không có sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp.
- Thất nghiệp trong dài hạn luôn luôn là thất nghiệp tự nhiên.
Trong dài hạn
- Sản lượng nền kinh tế luôn ở mức sản lượng tiềm năng.
- Đường Phillips trong dài hạn là đường thẳng.
đ Cán cân thanh toán
- Xuất khẩu
- Nhập khẩu
I. Tài khoản vãng lai:
- Chuyển nhượng ròng
- Thu nhập ròng từ nước ngoài
- Đầu tư ròng
II. Tài khoản vốn:
- Giao dịch ròng về tài sản tài chính
III. Sai số thống kê:
- Cán cân thanh toán thặng dư khi luồng tiền chuyển vào lớn hơn luồng tiền chuyển ra.
IV. Cán cân thanh toán: I + II + III - Cán cân thanh toán thâm hụt khi luồng tiền chuyển vào nhỏ hơn luồng tiền chuyển ra.
V. Tài trợ chính thức: - IV
VI. Cân đối cán cân thanh toán: IV + V = 0

You might also like