You are on page 1of 7

1. Định nghĩa số Reynold, khi nào chảy tầng khi nào chảy rối.

2. Viết công thức ứng suất tiêp nhớt


3. Viết công thức tính lực ly tâm
4. Định nghĩa số Froude khi nào chảy tầng khi nào chảy êm chảy xiết khi
nào phân giới.
5. Viết công thức ứng suất tiếp rối
6. Viết công thức tính lực Coriolis
7. Định nghĩa bán kính thủy lực
8. Quĩ tích các điểm là vết mực nước lũ cao nhất thỏa mãn công thức nào
9. Định nghĩa chiều dài xáo trộn
10. Định nghĩa thành trơn thủy lực, thành nhám thủy lực
11. Trong lý thuyết sóng động học, công thức tính lực ma sát được viết
như thế nào?
12. Đỉnh của lưu lượng nằm phía nào của đỉnh độ cao của sóng lũ , vì sao
13. Định nghĩa dòng chảy không ổn định, ổn định, đều, không đều
14. Viết phương trình liên tục của nước ( cho phương trình 3 chiều)
15. Viết công thức tinh mặt nước theo hướng ngang do lực Coriolis gây
ra

16. Định nghĩa Dòng chảy biến đổ gấp, biến đổi chậm

17. Viết công thức tốc độ trung bình thời gian

18. Định nghĩa Dòng chảy chính dòng chảy thứ cấp

19. Viết phương trình liên tục của nước cho pt 1 chiều.

20. Viết pt mô hình dạng parabol. Khi nào sử dụng mô hình này

21. Viết phương trình liên tục của bùn cát

22. Định nghĩa Thước thời gian hình thái

23. Viết pt mô hình dạng hyperbol. Khi nào dùng được mô hình này

24.Trong chuyển động của nước có bùn cát hệ pt được viết như sau:
1 u 0 g 0 g ∂u/∂t R
0 h 1 u 0 0 ∂u/∂ x 0
∂ h/∂t
|
0 ds/du 0 0 1 0
| | | |0 |
dt dx 0 0 0 0 ∂h/∂ x du
0 0 dt dx 0 0 ∂ z b /∂t dh
0 0 0 0 dt dx ∂ z b /∂ x dzb
. =
Điều kiện có bùn cát làm cho pt sau thỏa mãn :
1 u 0 g 0 g
0 h 1 u 0 0
0 ds/du 0 0 1 0
| |
dt dx 0 0 0 0
0 0 dt dx 0 0
0 0 0 0 dt dx
=0
Giải thích vì sao?
5. Viết công thức ứng suất tiếp rối

Ứng suất tiếp rối trong dòng chảy rối : .

Trong đó : là ứng suất tiếp rối

là khối lượng riêng của nước

, tốc độ trung bình thời gian theo x,z.

15. Viết công thức tinh độ dốc mặt nước theo hướng ngang do lực
Coriolis gây ra
Để tính độ dốc mặt nước theo hướng ngang do lực quán tính Coriolis gây
ra, ta cũng xét các lực tác dụng vào cột nước có tiết diện bằng một đơn vị
diện tích với giả thiết rằng dòng chảy vòng là dòng ổn định đều, ở phía
thượng và hạ lưu của cột nước đều không có ma sát trong, áp lực nước
tác dụng vào hai bên cột nước theo quy luật áp lực thuỷ tĩnh.
Cột nước này sẽ chịu tác dụng các lực sau :
20. Viết pt mô hình dạng parabol. Khi nào sử dụng mô hình này

Phương trình mô hình dạng Parabol tổng quát:


2
∂ zb ∂ zb
−k ( t ) 2
=0
∂t ∂x
3
c2 q ds 1 ( ds / du) u0
k= . =
3 u du 3 i0
2 3
u
Trong đó : K: Hệ số khuyếch tán
Zb (x,t): Cao độ đáy

Từ phương trình cơ bản

∂u ∂ u ∂h ∂z
+u +g + g b =R
∂t ∂x ∂x ∂x

Nếu dòng chảy ổn định, đều trong quá trình biến đổi lòng dẫn thì phương trình
∂u ∂u ∂h
=0 ; =0 ; =0
∂t ∂x ∂x
trên trở thành: (Do )
∂ zb u|u|g
g =R=
∂x c2 h
(. R là số hạng ma sát
Q=u/hB: lưu lượng qua đơn vị thời gian
Q: Lưu lượng qua đơn vị chiều rộng (và cả đơn
vị thời gian)) (trang 170)
Thay h=q/u ta có:

∂ zb u3
=
∂ x c2 q
2 2
∂ zb u 2 ∂u ∂ u c2 q ∂ zb
2
=−3 2 ⇒ =− 2
c q ∂x ∂x
2
∂x 3u ∂x

∂ z b ds ∂u
+ =0
∂ t du ∂ x
Từ
2
∂ z b ds c2 q ∂ zb
+ .(− 2 )=0
∂ t du 3u ∂ x
2
Suy ra
2
∂ zb ∂ zb
−k =0
∂t ∂x 2
(13.63)

K: Hệ số khuyếch tán:
3
c2 q ds 1 ( ds /du) u0
k= 2 . =
3 u du 3 i0 3
u
C: Hệ số nhám Chezi
2 2 2
2 V u u
V V c = 2= ≈
c= ≈ RS0 h A S hi 0
√ Rs f √ Ri 0 ;
h .1 0

c 2 hu ds 1 u2 hu (ds /du)
k= 2 . =
3u du 3 hi 0 u 2
1 1 u30
¿ u(ds /du )≈ u (ds/du ). 3
3 S0 3 i0 u
(13.63)
Trong trường hợp dòng ổn định đều u ≈ u0; i ≈ i0 (i0 là độ dốc đấy)
Trước khi bị bồi xói

1 u (ds/du )
k=
3 i
(13.64)
Nếu sử dụng công thức sức tải có dạng qs=aub
b−1
dS 1 bau 1 bS
=bau b−1 k= ≈
du 3 i 3 i
Suy ra (13.65)
Khi nào sử dụng mô hình này:
Với giả thiết dòng là đều , mô hình Parabol chỉ có thể áp dụng với khoảng cách
đủ dài, việc bỏ nước vật là rất quan trọng.
Mô hình Parabol chỉ đúng khi x > 3(h/i), với h là độ sâu dòng chảy, i là độ dốc
đáy trong điều kiện dòng chảy ổn định đều: x > 3h0/i0

You might also like