Professional Documents
Culture Documents
UEB Chương 2 Phần II
UEB Chương 2 Phần II
Độ co giãn
◦ Khái niệm
◦ Công thức xác định
Độ co giãn của cầu
◦ Độ co giãn của cầu theo giá
◦ Độ co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa liên quan
◦ Độ co giãn của cầu theo thu nhập
Độ co giãn của cung
1
19-Sep-23
Phân loại:
o Độ co giãn của cầu theo giá EDP
o Độ co giãn của cầu theo giá cả hàng hóa liên quan
EDxy
o Độ co giãn của cầu theo thu nhập EDI
Công thức:
2
19-Sep-23
EPD thường mang giá trị âm (luật cầu Qd tăng khi P giảm)
Quy ước: E = E D
P
Ý nghĩa:
o E cho biết khi giá hàng hóa thay đổi 1% thì lượng cầu thay
đổi bao nhiêu %
o E càng lớn thì mức độ phản ứng của người tiêu dùng đối với
giá càng mạnh
P
Co giãn khoảng là độ co giãn
tính trên một khoảng hữu hạn
nào đó của đường cầu. A
P1
◦ Giả sử: Xác định độ co giãn
khoảng AB trên đường cầu P2 B
0 Q1 Q2
Q
QD Q 2 Q1 P P 2 P1
3
19-Sep-23
EDP = -0.66
E = 0.66 < 1 ít nhạy cảm với sự thay đổi của giá
Khi giá thay đổi 1% thì lượng cầu thay đổi 0.66% => cầu
tương đối ít co giãn
Xác định độ co giãn của cầu trong khoảng giá từ 5000 đến
6000 như sau:
14,4 14,8 6000 5000
EDP x 0,15
6000 5000 14,4 14,8
Ý nghĩa: E = E D = 0,15 cho biết khi giá thay đổi 1% sẽ làm cho
P
P
Co giãn điểm là độ co
giãn tính trên một điểm
nào đó của đường cầu. PA
A
4
19-Sep-23
%QD QD PA
Cách tính: ED
P
.
%P P QA
dQ P
EDP x
dP Q
Hay 1 P
E DP x
dP Q
dQ
P
E= ED
E < 1: Cầu ít co giãn (người mua ít nhạy cảm với giá; đường cầu rất dốc)
E > 1: Cầu co giãn tương đối (rất nhạy cảm với giá; đường cầu rất thoải)
E = 1: Cầu co giãn đơn vị.
E = ∞: Cầu co giãn hoàn toàn (đường cầu nằm ngang)
E = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn (đường cầu thẳng đứng => hoàn toàn
không nhạy cảm với giá)
5
19-Sep-23
P P
P1
P2 P1 P1
P2 (D) P2
(D) (D)
Q1Q2 Q Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
(a) E < 1 (b) E > 1 (c) E = 1
P
P
(D)
P1
(D)
P*
P2
Q1 Q2 Q Q* Q
(d) E = ∞ (e) E=0
E=∞
E>1
E=1
E<1
E=0
Q
6
19-Sep-23
P
P P
P1 P1
(m) P1
(b) P2 (y)
(D)
P2 (l) (n) P2
(a) (c) (D) (z) (D)
(x)
Q1 Q 2 Q Q1 Q2 Q
Q1 Q2 Q
P tăng P giảm
E<1 TR tăng TR giảm
E>1 TR giảm TR tăng
E=1 TR không đổi TR không đổi
E=∞
E>1
E=1
E<1
7
19-Sep-23
EDXY> 0 : X,Y là hai hàng hóa thay thế trong tiêu dùng
P thịt lợn tăng => D thịt bò tăng (Qd thịt bò tăng)
QD Q 2 Q1 P P 2 P1
8
19-Sep-23
Giả sử hàm cầu của hàng hóa X được biểu diễn như sau: QD = 5I
+ 50. Trong đó I là thu nhập tính bằng triệu đồng và Q tính bằng
chiếc.
◦ a. Nêu khái niệm và công thức tổng quát tính hệ số co giãn của cầu theo thu
nhập (EID).
◦ b. Nêu cách tính hệ số co giãn điểm của cầu theo thu nhập. Từ đó, ứng dụng
tính hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với hàng hóa đó tại mức thu
nhập I0 = 5 triệu đồng. Nêu ý nghĩa kinh tế? Hàng hóa này thuộc loại hàng
hóa gì?
◦ c. Nêu cách tính hệ số co giãn khoảng của cầu theo thu nhập. Tính hệ số co
giãn khoảng của cầu đối với thu nhập nếu thu nhập tăng từ 5 triệu đồng lên
10 triệu đồng. Nêu ý nghĩa kinh tế?