Professional Documents
Culture Documents
Ch4.BE new-SV
Ch4.BE new-SV
1
Nội dung chương 4
2
Độ co dãn của cầu theo giá
3
Độ co dãn của cầu theo giá
4
Độ co dãn và tổng doanh thu
5
Các yếu tố tác động đến E
6
Tính độ co dãn của cầu theo giá
n Độ co dãn khoảng
Q PTB
E
P QTB
7
Tính độ co dãn của cầu theo giá
Q a' bP
q Trong đó b = ∆Q/∆P
8
Tính độ co dãn của cầu theo giá
Trong đó:
- P và Q là giá trị của giá và lượng tại điểm tính độ co dãn
- A (= -a’/b) là hệ số cắt đường cầu (điểm giao giữa trục giá
và đường cầu
9
Tính độ co dãn của cầu theo giá
Trong đó:
§ ∆Q/∆P là độ dốc của đường cầu tại điểm tính độ co dãn
§ P và Q là giá trị của giá và lượng tại điểm tính độ co dãn
§ A là điểm giao giữa trục giá và đường thẳng tiếp xúc với
đường cầu tại điểm tính độ co dãn
10
Độ co dãn thay đổi dọc theo đường cầu
11
Doanh thu cận biên
12
Cầu và doanh thu cận biên
Doanh số Giá (USD) Tổng doanh thu (USD) Doanh thu cận biên (USD)
0 4,5 0 -
1 4 4 4
2 3,5 7 3
3 3,1 9,3 2,3
4 2,8 11,2 1,9
5 2,4 12 0,8
6 2 12 0
7 1,5 10,5 -1,5
13
Cầu và doanh thu cận biên
14
Đường cầu tuyến tính, MR và E
15
MR, TR và E
Dthu Độ co dãn của
Tổng doanh thu
cận biên cầu theo giá
MR > 0 TR tăng Elastic
Co dãn
khi Q tăng (E> 1) 1)
(E>
(P giảm)
MR = 0 Co dãn
Unit đơn vị
elastic
TR max
(E=
(E= 1) 1)
MR < 0 TR giảm Inelastic
Kém co dãn
khi Q tăng
(E< 1) 1)
(E<
(P giảm)
16
Doanh thu cận biên và độ co dãn
17
Co dãn của cầu theo thu nhập
%Qd Qd M
EM
%M M Qd
18
Co dãn của cầu theo giá chéo
%QX QX PY
E XY
%PY PY QX
19
Ước lượng cầu
20
Từ lý thuyết tới thực tế
21
Các phương pháp sử dụng phổ biến
23
Phỏng vấn khách hàng (điều tra)
24
Nghiên cứu và thử nghiệm thị trường
Các vấn đề phát sinh khi tiến hành nghiên cứu và
thử nghiệm thị trường:
n chi phí cao
26
Phân tích hồi quy và ước lượng cầu
27
Phân tích hồi quy
28
Ước lượng phương trình hồi quy
n Số liệu sử dụng trong phân tích hồi quy
q số liệu chéo (cross-sectional data) cung cấp thông tin
về các biến số trong một thời kì nhất định
q số liệu chuỗi thời gian (time series data) cung cấp
thông tin về các biến số trong nhiều thời kì
n Tìm một đường “phù hợp nhất” với số liệu
q là một tập hợp các điểm số liệu X,Y làm tối thiểu hoá
tổng các bình phương khoảng cách theo chiều dọc từ
các điểm số liệu đến đường đó
q Đường này được gọi là đường hồi quy, Y và phương
trình đó được gọi là phương trình hồi quy
29
Ước lượng cầu
30
Xác định hàm cầu thực nghiệm
31
Xác định hàm cầu thực nghiệm
n Xác định hàm cầu thực nghiệm tuyến tính
q Hàm cầu có dạng
Q = a + bP + cM + dPR + eN
q Ta có
n b mang dấu âm
n c mang dấu dương đối với hàng hóa thông thường và mang
dấu âm đối với hàng hóa thứ cấp
n d mang dấu dương nếu là hàng hóa thay thế và mang dấu âm
nếu là hàng hóa bổ sung
n e mang dấu dương
32
Xác định hàm cầu thực nghiệm
ˆ M
E M cˆ
Q
ˆ PR
Ê XR d
Q
33
Xác định hàm cầu thực nghiệm
Ê bˆ Eˆ M cˆ Ê XR dˆ
34
Giá do thị trường quyết định và giá do nhà quản lý quyết định
35
Ước lượng cầu của ngành đối với hãng chấp nhận giá
36
Vấn đề đồng thời
37
Vấn đề đồng thời
38
Vấn đề đồng thời
39
Phương pháp 2SLS
40
Các bước ước lượng cầu của ngành
41
Các bước ước lượng cầu của ngành
42
Các bước ước lượng cầu của ngành
43
Ước lượng cầu đối với hãng định giá
44
Ước lượng cầu đối với hãng định giá
45
Dự đoán cầu
46
Dự đoán theo chuỗi thời gian
47
Dự đoán theo chuỗi thời gian
Qt a b.t
48
Dự đoán theo chuỗi thời gian
50
Dự đoán theo mùa vụ - chu kỳ
n Dữ liệu theo chuỗi thời gian có thể thể hiện sự biến
động đều đặn có tính mùa vụ hoặc có tính chu kỳ qua
thời gian
q Ước lượng theo xu hướng tuyến tính thông thường sẽ
dẫn đến sự sai lệch trong dự báo
n Sử dụng biến giả để tính đến sự biến động này
q Khi đó, đường xu hướng có thể bị đẩy lên hoặc hạ
xuống tùy theo sự biến động
q Ý nghĩa thống kê của sự biến động mùa vụ cũng được
xác định bằng kiểm định t hoặc sử dụng p-value cho
tham số ước lượng đối với biến giả
51
Biến động doanh thu theo mùa vụ
52
Biến giả
Qt
Qt = a’ + bt
Qt = a + bt
Doanh thu
c
a’
a
t
Thời gian
54
Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng
55
Dự đoán cầu bằng mô hình kinh tế lượng
56
Một số cảnh báo khi dự đoán
57