You are on page 1of 91

KINH TẾ VI MÔ

MICROECONOMICS

GS.TS Lê Thế Giới


Giảng viên cao cấp
Mục này sẽ trả lời các câu hỏi
▪ Độ co giãn là gì? Độ co giãn có thể giúp
chúng ta tìm hiểu những loại vấn đề gì?
▪ Độ co giãn của cầu theo giá là gì?
▪ Nó liên quan đến đường cầu như thế nào?
▪ Nó liên quan đến đến doanh thu và chi phí
như thế nào?
▪ Độ co giãn của cung theo giá là gì?
▪ Nó liên quan đến đường cung như thế nào?
▪ Độ co giãn của cầu theo thu nhập và co giãn
chéo theo giá là gì?
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
A scenario…
Kịch bản…
Bạn thiết kế website cho các DN địa phương.
Bạn chi phí $ 200 cho mỗi trang web, và hiện
đang bán 12 trang web mỗi tháng.
Chi phí của bạn đang tăng lên (bao gồm cả
chi phí cơ hội của thời gian của bạn), vì
vậy bạn cân nhắc nâng giá đến $ 250.
Qui luật cầu nói rằng bạn sẽ không bán được
nhiều trang web nếu nâng giá bán. Số trang web
sẽ ít hơn bao nhiêu? Thu nhập của bạn sẽ
giảm, hoặc có thể tăng bao nhiêu?
2
▪ Ý tưởng cơ bản: Độ co giãn đo lường mức độ
thay đổi của một biến với những thay đổi trong
một biến khác.
▪ Độ co giãn đo lường lượng cầu về trang web
của bạn sẽ giảm bao nhiêu nếu bạn nâng giá
bán chúng.
▪ Định nghĩa:
Độ co giãn biểu thị mức độ thay đổi của Qd
hay Qs vào sự thay đổi của một trong những
yếu tố ảnh hưởng.
Phần trăm thay đổi của Qd
Độ co giãn =
của cầu Phần trăm thay đổi của một
trong những yếu tố ảnh hưởng
3.2.1. Price Elasticity of Demand
Độ co giãn của cầu đối với giá

Độ co giãn của Phần trăm thay đổi của Qd


=
cầu theo giá Phần trăm thay đổi của P

Độ co giãn của cầu theo giá đo lường sự thay


đổi của Qd theo độ thay đổi của P.
Nói cách khác, nó đo lường độ nhạy của cầu đối với giá.

5
Price Elasticity of Demand
Độ co giãn của cầu theo giá

P
Dọc theo đường cầu D,
P và Q di chuyển theo P2
hướng ngược chiều P1

nhau nên độ co giãn D


của cầu theo giá âm (-). Q2 Q1
Q
Trong tính toán qui ước
nó là dương (+).
6
The Variety of Demand Curves
Các dạng của đường cầu

▪ Độ co giãn của cầu theo giá liên quan chặt


chẽ đến độ dốc của đường cầu.
▪ Nguyên tắc: Các đường cầu phẳng hơn,
thì độ co giãn của cầu lớn hơn Các đường
cầu dốc hơn, thì độ co giãn của cầu nhỏ
hơn.
▪ Năm phân loại khác nhau của các đường
cầu D. ...
7
Levels of Price Elasticity of Demand
Các cấp độ co giãn (của cầu theo giá)
1) Cầu hoàn toàn không co giãn
Độ co giãn của % thay đổi Q 0%
= = =0
cầu theo giá % thay đổi P 10%
Đường cầu : thẳng đứng P D
Độ nhạy cảm với giá của NTD: 0 P1
P2
Độ co giãn = 0
P giảm
10%
Q
Q1
Lượng cầu Qd không thay đổi
Q thay đổi
theo sự thay đổi của giá P
0%
trong khoảng giá nhất định
(thuốc đặc trị, muối ăn). 8
2) Cầu kém co giãn
Độ co giãn của % thay đổi Q < 10%
<1
= =
cầu theo giá % thay đổi P 10%

Đường cầu: tương đối dốc P

Độ nhạy cảm với giá của P1


NTD: tương đối thấp
P2
Độ co giãn: < 1 D
P Q
giảm Q1 Q2
10%
Q tăng dưới
10%
9
3) Cầu co giãn đơn vị
% thay đổi Q 10%
Độ co giãn của = =1
=
cầu theo giá % thay đổi P 10%

P
Độ nhạy cảm với giá
của NTD: mức giữa, 1
P1
độ dốc ( hệ số góc P2
đường cầu) bằng 1. D
P
giảm Q
Q1 Q2
Độ co giãn = 1 10%
Q tăng 10%

10
4) Cầu co giãn:
% thay đổi Q > 10%
Độ co giãn của = >1
=
cầu theo giá % thay đổi P 10%

P
Đường cầu:
tương đối phẳng P2
Độ nhạy cảm với giá
P1 D
của NTD:
độ dốc tương đối cao
P tăng Q
10% Q2 Q1
Q giảm hơn
Độ co giãn: > 1 10%
11
5) Cầu hoàn toàn co giãn
Độ co giãn của % thay đổi Q = một số%= vô cực
= =
cầu theo giá % thay đổi P 0%

Đường cầu: nằm ngang P

Độ nhạy cảm với giá : cực lớn


P2= P1 D

Độ co giãn: vô cực P thay


đổi 0%
Q
Q1 Q2
Ví dụ: DN chỉ SX một lượng rất nhỏ so
với tổng lượng cầu thị trường, đường Q thay đổi
cầu DN nằm ngang song song với trục hoành một số %
12
A few elasticities from the real world

Trứng 0.1
Chăm sóc sức khoẻ 0.2
Gạo 0.5
Nhà ở 0.7
Thịt bò 1.6
Thức ăn nhà hàng 2.3
Mountain Dew 4.4

© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
13
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Độ co giãn của đường cầu tuyến tính

P Hệ số góc của đường cầu


200% tuyến tính không đổi
$30 E = = 5.0
40%
67%
20 E = = 1.0
67%
40%
10 E = = 0.2
200%

$0 Q
0 20 40 60

14
P
$30

20

10

$0 Q
0 20 40 60
Phương pháp tính độ co giãn
(của cầu theo giá)

Độ co giãn của Phần trăm thay đổi của Qd


=
cầu theo giá Phần trăm thay đổi của P

%DQ DQ P
EPD = = x
%DP DP Q
▪ Độ co giãn điểm (Point method):
%DQ DQ P0
E =
P
= x
D
%DP DP Q0
Nếu cầu là một hàm số biểu thị dưới dạng QD = f(P)
1 P0 P0 DP
P
E = x = QD'(P)x với P'(Q) = lim
DQ®0 DQ
D
P'(Q
11 March 2021
D
) Q0 QLe0The Gioi
Prof.Dr. 16 16
Cầu co giãn : Điểm Lượng Độ co giãn
◼ EPD >1 đo Giá cầu điểm (ED)
lường (P)
◼ Co giãn đơn vị: EPD =1 (QD)
A 5 20 1/4
◼ Kém co giãn : EPD <1
.
B 10 15 2/3
Điểm (A): (P0,Q0) = (5, 20)
C 15 10 3/2
15 - 20 5 1
E =
P
´ = D 20 5 4
D
10 - 5 20 4
Điểm (B): (P0,Q0) = (10, 15)
P
10 -15 10 2 25
E =P
´ = Độ co giãn
D
15 -10 15 3 20 D
ED=4
giảm dọc theo
Điểm (C): (P0,Q0) = (15, 10) 15
C
ED=3/2 đường cầu
5 -10 15 3 B
EPD = ´ = 10 ED=2/3
20 -15 10 2 A
5 ED=1/4
Điểm (D): (P0,Q0) = (20, 5)
10 - 5 20 0
Q
E =P
´ =4 5 10 15 20 25 30
15 - 20 5
D 2021
11 March Prof.Dr. Le The Gioi 17 17
◼ Độ co giãn giảm dần dọc từ trên xuống dưới đường cầu
P P
% thay đổi lượng cầu
cầu co giãn
lớn hơn % thay đổi giá
cầu co giãn đơn vị
% thay đổi lượng cầu
nhỏ hơn % thay đổi giá cầu kém co giãn

D D
0 0 Q
Q
◼ Độ co giãn khoảng (midpoint method)
khi giá thay đổi trong một khoảng và cầu thay đổi trong khoảng
tương ứng.
P %DQ DQ Pm P0 +P1 Q0 +Q1
ED = = x Pm = và Qm =
%DP DP Qm 2 2
P Q1 - Q0 P1 + P0
hay: ED = x
P1 - P0 Q1 + Q0
1 Pm Pm
Nếu cầu là một hàm số QD = f(P):E = x P
D
= QD'(P)x
P'(QD ) Qm 18Q
m
- Khoảng (ab): (Pm, Qm) = (15/2, 35/2)
15 - 20 15 / 2 3
E =
P
´ = P
D
10 - 5 35 / 2 7
D Độ co giãn
20 ED=7/3 giảm dọc theo
- Khoảng (bc): (Pm,Qm) =(25/2, 25/2) C
15 ED=1 đường cầu
10 -15 25 / 2
E =
P
´ =1 10 B
D
15 -10 25 / 2 ED=3/7
A
5
D
- Khoảng (cd): (Pm, Qm) = (35/2, 15/2)
0 5 10 15 20 25 Q
5 -10 35 / 2 7
E =
P
´ =
D
20 -15 15 / 2 3

11 March 2021 Prof.Dr. Le The Gioi 19


Độ co giãn của cầu và Tổng doanh thu
▪ Tiếp tục kịch bản, nếu bạn nâng giá từ $ 200 đến
$250, doanh thu sẽ tăng hay giảm?
▪ Doanh thu: TR = P x Q
▪ Một sự tăng giá có hai tác dụng lên doanh thu:
▪ P cao hơn có nghĩa là doanh thu trên mỗi đơn vị
bán tăng.
▪ Nhưng số đơn vị bán được ít hơn (Q thấp hơn) do
luật cầu.
▪ Trong hai tác động này, tác động nào là lớn hơn?
Điều này phụ thuộc vào độ co giãn của cầu theo
giá.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
20
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Độ co giãn của cầu và Tổng doanh thu
Độ co giãn của Phần trăm thay đổi của Qd
=
cầu theo giá Phần trăm thay đổi của P

Tổng doanh thu TR (P, Q) = P x Q


▪ Nếu cầu co giãn, tức là độ co giãn của cầu > 1
% thay đổi của Q > % thay đổi của P
▪ Sự sụt giảm của doanh thu (do Q bán được ít
hơn) là lớn hơn so với mức tăng doanh thu (do
bán với P cao hơn),
Nên doanh thu giảm.
21
Độ co giãn của cầu và Tổng doanh thu
Cầu về trang
Độ co giãn của Web
cầu (co giãn = 1.8) Phần doanh
P
thu tăng thêm
Nếu P = $200, khi P tăng Phần doanh
Q = 12 và Tổng thu giảm bớt
$250
doanh thu = $2400 khi Q giảm
$200
Nếu P = $250, D
Q = 8 và Tổng
doanh thu = $2000
Q
Khi cầu D co giãn, 8 12
P giá tăng làm cho
Tổng doanh thu giảm.
22
Độ co giãn của cầu và Tổng doanh thu
Độ co giãn của Phần trăm thay đổi của Qd
=
cầu theo giá Phần trăm thay đổi của P

Revenue = P x Q
▪ Nếu cầu kém co giãn, độ co giãn của cầu theo giá <1
▪ % thay đổi Q <% thay đổi P
▪ Sự sụt giảm của doanh thu (do Q bán được ít hơn) là
nhỏ hơn so với mức tăng doanh thu (do bán với P cao
hơn), nên doanh thu tăng.
▪ Trong ví dụ trên, giả sử Q chỉ giảm xuống 10 (thay
vì 8) khi bạn tăng giá lên đến $ 250. 23
Độ co giãn của cầu và Tổng doanh thu
Cầu kém co giãn: Demand for
Độ co giãn = 0.82 your websites
P Phần doanh
thu tăng thêm
Nếu P = $200, Phần doanh
khi P tăng
Q = 12 và Tổng thu giảm
doanh thu = $250 bớt khi Q
$2400. $200 giảm
Nếu P = $250,
Q = 10 và Tổng D
doanh thu =
$2500.
Q
When D kém co giãn, 10 12
P giá tăng làm cho
Tổng doanh thu tăng. 24
ACTIVE LEARNING 2
Độ co giãn và chi phí/doanh thu
A. Hiệu thuốc tăng giá insulin lên 10%.
Tổng chi tiêu cho insulin tăng hay giảm?
B. Như kết quả của một cuộc chiến tranh
về giá, giá của du thuyền sang trọng
giảm 20%. Tổng doanh thu của các công
ty kinh doanh du thuyền tăng hay giảm?

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
25
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Ứng dụng: Co giãn của cầu theo giá và Tổng doanh thu

▪ Hàm doanh thu:


TR = P  Q P

▪ Doanh thu biên: cầu co giãn


P0
dTR(Q) P1 P cầu co giãn đơn vị
MR= =TR'(Q)
dQ cầu kém co giãn
Þ MR=P'(Q) ´ Q+P
æ Qö Q D
Þ MR=P´ ç1+P'(Q) ´ ÷ 0
Q 0 Q1 MR Q

è Pø
Mà 1 P æ 1ö
P
ED = ´ Vậy, MR=P ´ çç1- P ÷÷
P'(Q) Q è ED ø
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
26
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Ứng dụng: Co giãn của cầu theo giá và Tổng doanh thu
æ 1ö
MR=P ´ çç1- P ÷÷ P

è ED ø cầu co giãn
P0 
P1 P cầu co giãn đơn vị
▪ Phương trình trên biểu thị
quan hệ giữa doanh thu, độ cầu kém co giãn
co giãn và doanh thu biên: Q
D
▪ Nếu cầu co giãn hoàn toàn 0 Q0 Q1 MR Q
(đường cầu nằm ngang) thì TR
doanh thu biên trùng với TRma
đường cầu. TRx1 TR
TR0
▪ Nếu đường cầu dốc xuống
thì doanh thu biên nhỏ hơn
giá, do đó, đường doanh thu
biên nằm dưới đường cầu. 0
11 March 2021 Prof.Dr. Le The Gioi 27Q 27
▪ Tổng doanh thu tăng khi cầu
tăng (và giá giảm) trong vùng cầu
co giãn. P
▪ Tổng doanh thu giảm khi cầu cầu co giãn
tăng (và giá giảm) trong vùng cầu P
0 
kém co giãn. P1 P cầu co giãn đơn vị
▪ Tổng doanh thu đạt cực đại khi
cầu co giãn đơn vị. cầu kém
◼ Giá giảm: Q co giãn
D
▪ doanh thu tăng khi cầu co giãn, 0 Q Q Q
▪ doanh thu không đổi khi cầu co TR 0 1 MR

giãn đơn vị,


TR
▪ doanh thu giảm khi cầu kém co TRma
x T
giãn TR1
R
◼ Giá tăng: 0
▪ doanh thu giảm khi cầu co giãn,
▪ doanh thu không đổi khi cầu co
giãn đơn vị, 0
Marchtăng
▪ doanh11thu 2021 khi cầu kém co giãn.
Prof.Dr. Le The Gioi 28 Q 28
◼ Độ co giãn và thuế
▪ Quan hệ giữa độ co giãn và thuế P
ảnh hưởng đến mức giá của
người TD và nhà SX. PD S’

▪ Khi không có thuế thì mức giá S

mà người tiêu dùng trả (PD) bằng PD


P0
E t
với mức giá người bán nhận được PS
(PS) và bằng với giá cân bằng thị PS D
trường P0. 0 Q1 Q0 Q
▪ Khi có thuế (t) thì giá NTD trả là
PD = PS + t, bằng giá của người bán (PS) cộng với thuế.
Trong đó, PD = PD - P0 : là mức thuế người mua chịu,
PS = P0- PS : là mức thuế người bán chịu.
PD + PS = t
▪ Cung co giãn hơn cầu thì người TD chịu thuế EP DP
nhiều hơn nhà SX. D
P
= S

Cầu co giãn hơn cung thì nhà SX chịu thuế E S


DPD
29
nhiều11 hơn người TD.
March 2021 Prof.Dr. Le The Gioi 29
P
Cầu kém co giãn
Cung co giãn
PD S’

PD
E
t
P0
PS

PS
D

0
Q1 Q0 Q

30
ACTIVE LEARNING 1
Answers
A. Pharmacies raise the A. Hiệu thuốc tăng giá
price of insulin by 10%. insulin lên 10%.
Does total expenditure Tổng chi tiêu cho
on insulin rise or fall? insulin tăng hay giảm?
Expenditure = P x Q Tổng chi tiêu = P x Q
Since demand is Khi cầu kém co giãn,
inelastic, Q will fall less Q sẽ giảm ít hơn 10%,
than 10%, so vì thế tổng chi tiêu
expenditure rises. tăng.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
31
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2 Answers
B. As a result of a fare war, B. Như kết quả của một cuộc
the price of a luxury chiến tranh về giá, giá của du
cruise falls 20%. thuyền sang trọng giảm 20%.
Does luxury cruise Tổng doanh thu của các công ty
companies’ total du thuyền tăng hay giảm?
revenue rise or fall?
Revenue = P x Q Thu nhập = P x Q
The fall in P reduces Sự giảm giá P làm giảm
revenue, but Q increases, doanh thu, nhưng Q tăng,
which increases revenue. làm tăng doanh thu. Mà
Which effect is bigger? hiệu quả là lớn hơn?
Since demand is Vì cầu co giãn, Q sẽ tăng
elastic, Q will increase lên hơn 20%, do đó doanh
more than 20%, so thu tăng.
© 2015 ©
revenue rises.
Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
32
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
3.2.2. Income elasticity of demand
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
Income elasticity of demand measures the response
of Qd to a change in consumer income
đo lường độ nhạy cảm của cầu theo sự thay đổi của
thu nhập.

Income elasticity Percent change in Qd


=
of demand Percent change in income

Độ co giãn của % thay đổi của cầuQd


=
cầu trheo thu nhập % thay đổi của thu nhập I

33
Income elasticity of demand
Độ co giãn của cầu theo thu nhập
▪ Normal goods (thông thường): độ co giãn theo thu nhập
dương EDI >0, thu nhập tăng làm tăng cầu hàng hóa.
▪ Inferior goods (thứ cấp): độ co giãn theo thu nhập âm
ED.I< 0 thu nhập tăng thì cầu hàng hóa giảm (mỳ ăn
liền,...)
- Luxuries (cao cấp): tốc độ tăng tiêu dùng lớn hơn tốc độ
tăng thu nhập (độ co giãn của cầu theo thu nhập ED.I >1)
- Necessities (thiết yếu): tốc độ tăng tiêu dùng nhỏ hơn tốc
độ tăng thu nhập (độ co giãn của cầu theo thu nhập ED.I <1).
▪ Hàng hóa cao cấp thuộc hàng hóa thông thường (độ
co giãn lớn hơn 1 thì lớn hơn 0).
▪ Hàng hóa thứ cấp thuộc hàng hóa thiết yếu (độ co 34
3.2.3. Cross-Price Elasticities in the News
Độ co giãn chéo của cầu theo giá
“As Gas Costs Soar, Buyers Flock to Small Cars”
- New York Times, 5/2/2008
“Gas Prices Drive Students to Online Courses”
- Chronicle of Higher Education, 7/8/2008
“Gas prices knock bicycle sales, repairs into higher gear”
- Associated Press, 5/11/2008
“Camel demand soars in India”
(as a substitute for “gas-guzzling tractors”)
- Financial Times, 5/2/2008
“High gas prices drive farmer to switch to mules”
-Associated Press, 5/21/2008
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
35
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
3.2.3. Cross-Price Elasticities in the News
Độ co giãn chéo của cầu theo giá

How much the quantity demanded of one good (j)


responds to a change in the price of another good (k).

đo lường mức độ nhạy cảm của cầu một loại hàng


hoá (j) theo sự thay đổi giá của hàng hoá khác (k).

Độ co giãn chéo % thay âäøilæåüngcáöuhaìnghoïaj


của cầu theo giá =
% thay âäøigiaïhaìnghoïak

36
3.2.3. Cross-Price Elasticities in the News
Độ co giãn chéo của cầu theo giá
Độ co giãn chéo % thay âäøilæåüngcáöuhaìnghoïaj
của cầu theo giá =
% thay âäøigiaïhaìnghoïak
◼ Hàng hóa thay thế (k thay thế j): Độ co giãn chéo
dương nếu tăng giá hàng hóa k làm tăng cầu của
hàng hóa j.
◼ Hàng hóa bổ sung (k bổ sung j): Độ co giãn chéo có
giá trị âm khi tăng giá hàng hóa k làm giảm lượng
cầu hàng hóa j.
◼ Ví dụ: Công ty Unilever có dầu gội Sunsilk và Clear là hai
hàng hóa thay thế cho nhau. Nếu độ co giãn chéo của cầu
Sunsilk theo giá của Clear là 2, khi đó nếu giá Clear tăng
thêm 10% sẽ làm cho cầu của Sunsilk tăng lên 20%. đổi 37
What determines price elasticity?
Độ co giãn của cầu theo giá & các nhân tố ảnh hưởng
To learn the determinants of Để tìm hiểu độ co giãn theo
price elasticity, we look at a giá quyết định điều gì, chúng
series of examples. ta xem xét các ví dụ bằng
Each compares two cách so sánh hai hàng hoá
common goods.
thông thường.
In each example:
Trong mỗi ví dụ:
▪ Suppose the prices of
both goods rise by 20%. ▪ Giả sử giá của cả hai
▪ The good for which Qd hàng hóa tăng 20%.
falls the most (in percent) ▪ Hàng hoá có Qd giảm mạnh
has the highest price nhất (%) có độ co giãn của
elasticity of demand. cầu theo giá cao hơn. Đó là
Which good is it? Why? hàng hoá gì? Tại sao?
▪ What lesson does the ▪ Bài học nào rút ra được từ
example teach us about
the determinants of the ví dụ về tác động của độ
price elasticity of demand? co giãn của cầu theo giá?
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as
38
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
EXAMPLE 1 Breakfast Cereal vs. Sunscreen
Bánh ngũ cốc ăn sáng với Kem chống nắng
• The prices of both of these ▪ Giá cả của các hàng hoág này
goods rise by 20%. For tăng 20%.
which good does Qd drop the Cầu Qd của hàng hoá nào
most? Why? giảm mạnh nhất? Tại sao?
– Breakfast cereal has close ▪ Ngũ cốc ăn sáng có các
substitutes hàng hoá thay thế (trứng,
(e.g., pancakes, Eggo waffles, bánh kếp, bánh quế Eggo,
leftover pizza), pizza), nên người mua có
so buyers can easily switch if thể dễ dàng chuyển đổi nếu
the price rises. giá tăng.
– Sunscreen has no close ▪ Kem chống nắng không có
substitutes, thứ khác thay thế, do đó, giá
so a price increase would not tăng sẽ không ảnh hưởng
affect demand very much. nhiều đến cầu.
• Lesson: (1) Price elasticity is ▪ Bài học: (1) Độ co giãn của
higher when close substitutes cầu cao hơn khi sẳn có
are available. nhiều hàng hoá thay thế. 39
EXAMPLE 2 “Blue Jeans” vs. “Clothing”
“Jeans xanh” với “Quần áo”
• The prices of both goods rise by 20%. ▪ Giá cả của các hàng hoá này
For which good does Qd drop tăng 20%.
the most? Why? Cầu Qd của hàng hoá nào
– For a narrowly defined good giảm mạnh nhất? Tại sao?
such as blue jeans, there are ▪ Đối với hàng hoá theo định
many substitutes nghĩa hẹp như jeans xanh, thì
(khakis, shorts, Speedos). có nhiều hàng hoá thay thế
– There are fewer substitutes (kaki, quần short, quần cộc).
available for broadly defined ▪ Đối với hàng hóa theo định
goods. nghĩa rộng như quần áo,
(Are there any substitutes for thì có ít sản phẩm thay thế
clothing?) có sẵn (thay cho quần áo?)
• Lesson: (2) Price elasticity is ▪ Bài học: (2) Độ co giãn của
higher for narrowly defined cầu theo giá cao hơn đối
goods than for broadly defined với hàng hoá theo định
ones. nghĩa hẹp so với hàng hoá
theo định nghĩa rộng. 40
EXAMPLE 3 Insulin vs. Caribbean Cruises
Insulin với Du thuyền
• The prices of both of these ▪ Giá cả của các hàng hoá
goods rise by 20%. này tăng 20%.
For which good does Qd drop Cầu Qd của hàng hoá nào
the most? Why? giảm mạnh nhất? Tại sao?
– To millions of diabetics, ▪ Insulin là loại thuốc cần
insulin is a necessity. cho hàng triệu bệnh nhân
A rise in its price would tiểu đường. Sự tăng giá
cause little or no decrease của nó sẽ có ít hoặc
in demand. không có tác động làm
– A cruise is a luxury. If the giảm cầu.
price rises, ▪ Du thuyền là một thứ xa
some people will forego it. xỉ. Nếu giá tăng, một số
• Lesson: (3) Price elasticity is người sẽ từ bỏ nó.
higher for luxuries than for ▪ Bài học: (3) Độ co giãn
necessities. của cầu theo giá cao hơn
đối với hàng hoá xa xỉ so
với hàng hoá thiết yếu. 41
EXAMPLE 4 Gasoline in the Short Run vs. the Long Run
Xăng trong ngắn hạn và trong dài hạn
• The price of gasoline rises ▪ Giá xăng tăng 20%. Cầu về
20%. Does Qd drop more in xăng Qd giảm mạnh nhất
the short run or the long trong ngắn hạn hay trong dài
run? Why? hạn? Tại sao?
– There’s not much people ▪ Trong ngắn hạn, không có
can do in the nhiều người có thể chọn đi
short run, other than ride xe buýt hoặc đi chung xe.
the bus or carpool.
▪ Trong dài hạn, mọi người
– In the long run, people có thể mua những chiếc
can buy smaller cars xe nhỏ hơn, hoặc sống
or live closer to work. gần nơi làm việc hơn.
• Lesson: (4) Price elasticity is ▪ Bài học: (4) Độ co giãn của
higher in the long run than cầu theo giá trong dài hạn
the short run. cao hơn so với trong ngắn
hạn.
42
The Determinants of Price Elasticity: A Summary
Nhân tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu
The price elasticity of Độ co giãn của cầu theo
demand depends on: giá phụ thuộc vào:
▪ the extent to which ▪ mức độ sẳn có của
close substitutes are các hàng hoá thay thế
available ▪ Hàng hoá thiết yếu
▪ whether the good is a hay xa xỉ
necessity or a luxury ▪ Hàng hoá theo định
▪ how broadly or narrowly nghĩa rộng hay theo
the good is defined định nghĩa hẹp
▪ the time horizon - ▪ Độ co giãn của cầu
elasticity is higher in theo giá cao hơn trong
the long run than the dài hạn so với ngắn
short run hạn
43
Độ co giãn của cung theo giá
Price elasticity Percentage change in Qs
=
of supply Percentage change in P

• Price elasticity of supply measures how much


Qs responds to a change in P.
▪ Loosely speaking, it measures sellers’
price-sensitivity.
▪ Again, use the midpoint method to compute the
percentage changes.

44
Price Elasticity of Supply
Price elasticity Percentage change in Qs
=
of supply Percentage change in P
P
Example: S
P rises
Price P2
by 8%
elasticity P1
of supply:

Q
16% Q1 Q2
= 2.0
8% Q rises
by 16%
45
The Variety of Supply Curves
Các dạng đường cung
• The slope of the supply ▪ Độ dốc của đường cung
curve is closely related to có liên quan chặt chẽ tới
price elasticity of supply. giá co dãn của cung.
• Rule of thumb: ▪ Nguyên tắc: Đường
The flatter the curve, the cung phẳng hơn, thì độ
bigger the elasticity. co giãn của cung lớn
The steeper the curve, hơn. Đường cung dốc
the smaller the elasticity. hơn, thì độ co giãn của
• Five different cung nhỏ hơn.
classifications…
▪ Năm phân loại khác
nhau ...

46
1)“Perfectly inelastic” – Cung hoàn toàn không co giãn
Price elasticity % change in Q 0%
= = =0
of supply % change in P 10%

S curve: vertical P
S
Đường S: thẳng đứng

Sellers’ price sensitivity: none P2


Độ nhạy cảm của người P1
bán đối với giá: không

P rises Q
Elasticity: 0 by 10% Q1
Q changes
by 0%
47
2) “Inelastic” – Cung kém co giãn
Price elasticity % change in Q < 10%
= = <1
of supply % change in P 10%
S curve: relatively steep P
Đường S: tương đối dốc S

P2
Sellers’ price sensitivity:
relatively low P1
Độ nhạy cảm của người bán
đối với giá: tương đối chậm
Q
Elasticity: < 1 P rises Q1 Q2
by 10%
Q rises less
than 10%
48
3) “Unit elastic” – Cung co giãn đơn vị
Price elasticity % change in Q 10%
= = =1
of supply % change in P 10%

S curve: intermediate slope P


Đường cung S : intermediate S
P2
Sellers’ price sensitivity:
intermediate P1
Độ nhạy cảm với giá của
người bán: mức giữa,
độ dốc ( hệ số góc đường P rises Q
Q1 Q2
cung) bằng 1. by 10%
Q rises
Elasticity: =1 by 10%
49
4) “Elastic” – Cung co giãn
Price elasticity % change in Q > 10%
= = >1
of supply % change in P 10%

S curve: relatively flat P


Đường S: tương đối phẳng S
P2
Sellers’ price sensitivity:
relatively high P1
Độ nhạy cảm của người bán
đối với giá: cực lớn
Q
P rises Q1 Q2
Elasticity: > 1
by 10% Q rises more
than 10%
50
5) Cung hoàn toàn co giãn
Độ co giãn % thay đổi của cung Q bất kỳ %
= = = vô cực
của cung % thay đổi của giá P 0%

P
Đường S: nằm ngang
P2 = P1 S
Sellers’ price sensitivity:
extreme
Độ nhạy cảm của người bán
đối với giá: cực lớn
Q
P thay đổi Q1 Q2
Độ co vô cực
giãn: 0% Q thay đổi
bất kỳ %
51
Calculating Price Elasticity of Supply
Phương pháp tính độ co giãn (của cung theo giá)
Price elasticity Percentage change in Qs
=
of supply Percentage change in P
Độ co giãn của Phần trăm thay đổi của Qs
=
cung theo giá Phần trăm thay đổi của P
P%DQ DQ P
E = = x
S
%DP DP Q
▪ Độ co giãn điểm (Point method)
%DQ DQ P0
ES =
P
= x
%DP DP Q0
Nếu cung là một hàm số biểu thị dưới dạng QS = φ(P)
P0 1 P0 DP
P
E = Q'S (P)x = x với P'(Q) = lim
52 DQ®0 DQ 52
S
11 March 2021 Q0 P'(QS )Prof.Dr.Q
Le The Gioi
0
Đo lường độ co giãn của cung theo giá
Điểm Lượng Độ co giãn
Điểm (A): (P0,Q0) = (5, 5) đo Giá cung
15 - 5 5 lường (P) (QS) điểm (ES)
EPS = ´ =2
10 - 5 5 A 5 5 2
Điểm (B): (P0,Q0) = (10, 15) B 10 15 4/3
25 -15 10 4 C 15 25 6/5
E = P
´ =
S
15 -10 15 3 D 20 35 8/7
Điểm (C): (P0,Q0) = (15, 25) P
25 Độ co giãn
35 - 25 15 6 giảm dọc theo D S
20
EPS = ´ = đường cung C ES=8/7
20 -15 25 5 15
B ES=6/5
10
Điểm (D): (P0,Q0) = (20, 35) A ES=4/3
5
25 - 35 20 8
E = ´ =
P ES=2
S
15 - 20 35 7 0 5 10 15 20 25 30 35 Q
◼ Xác định độ co giãn thông qua hàm cung: QS = -5 + 2P

5 1 1 Thay giá trị P’(QS) vào công thức


P = + QS Þ P'(QS ) = trên, độ co giãn của cung53theo giá tại
2 112 March 2021 2 Prof.Dr. Le The Gioi 53
các điểm cho cùng kết quả như trên.
◼ Độ co giãn giảm dần dọc theo đường cung từ dưới lên
% thay đổi lượng cung P cung kém co
P
nhỏ hơn hơn % thay giãn
cung co
đổi giá giãn đơn vị
S cung
% thay đổi lượng
co giãn
cung lớn hơn %
thay đổi giá
D
0 0 Q
Q
Độ co giãn khoảng (midpoint method)

khi giá thay đổi trong một khoảng và cung thay đổi trong khoảng
tương ứng.
P %DQ DQ Pm P1+P2 Q1+Q2
ES = = x Pm = và Qm =
%DP DP Qm 2 2
P Q2 - Q1 P2 + P1
hay: ES = x
P2 - P1 Q2 + Q1
Pm 1 Pm
Nếu cung là hàm số QS = φ(P)
P
ES = Q'S (P)x = x
Qm P'(QS )54 Qm
:
▪ Độ co giãn khoảng (midpoint method)
%DQ DQ Pm
P
E = = ´
S
%DP DP Qm
Nếu cung là một hàm số biểu thị dưới dạng QS = φ(P)
1 Pm
P
E =
S
´ trong đó: P = P1+P2 , và Q = Q1+Q2
P'(QS ) Qm m
2 m
2
Đoạn (AB): (Pm,Qm) = (15/2, 20/2)
15 - 5 15 / 2 3
E =
P
´ = P
Độ co giãn
S
10 - 5 20 / 2 2 25
giảm dọc theo D S
Đoạn (BC): (Pm,Qm) = (25/2, 40/2) 20
đường cung C
25 -15 25 / 2 5
15 ES=7/6
E = P
´ = 10
B
15 -10 40 / 2 4
S
A
ES=5/4
5
Đoạn (CD): (Pm,Qm)=(35/2, 60/2) ES=3/2

35 - 25 35 / 2 7 0
E = P
´ = 5 10 15 20 Q
25 30 35
20 -15 60 / 2 6
S
55
The Determinants of Supply Elasticity
Các nhân tố ảnh hưởng đến cung
• The more easily sellers can ▪ Nười bán có thể thay đổi số
change the quantity they lượng đối với các sản phẩm
produce, the greater the có độ co giãn của cung cao.
price elasticity of supply. ▪ Ví dụ: Cung ứng các bất
– Example: Supply of beachfront động sản bên bờ biển là khó
property is harder to vary and hơn để và do đó ít co giản
thus less elastic than supply of
new cars. hơn cung ứng xe ô tô mới.
• For many goods, price ▪ Đối với nhiều hàng hóa, độ
elasticity of supply co giãn của cung trong dài
is greater in the long run hạn lớn hơn trong ngắn hạn,
than in the short run, vì các doanh nghiệp có thể
because firms can build xây dựng các nhà máy mới,
new factories, or new firms hoặc các doanh nghiệp mới
may be able to enter the
có thể tham gia thị trường.
market. 56
ACTIVE LEARNING 3
Elasticity and changes in equilibrium
▪ The supply of beachfront ▪ Việc cung ứng bất động
property is inelastic. The sản bên bờ biển không co
supply of new cars is giãn. Việc cung cấp xe ô tô
elastic. mới là co giãn.
▪ Suppose population ▪ Giả sử tăng dân số làm
growth causes demand cho cầu hàng hóa tăng gấp
for both goods to double đôi? (tại mỗi mức giá, Qd
(at each price, Qd doubles). tăng gấp đôi).
▪ For which product will P ▪ Sản phẩm nào sẽ có P
change the most? thay đổi nhiều nhất?
▪ For which product will Q ▪ Sản phẩm nào sẽ có Q
change the most? thay đổi nhiều nhất?
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
57
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 3
Answers
When supply is Beachfront property
inelastic, an increase (inelastic supply):
in demand has a P
bigger impact on price S
D 1 D2
than on quantity.

Khi cung không co P2 B


giãn, cầu tăng lên sẽ
tác động mạnh đến P1 A
giá hơn là đến lượng
cung. Q
Q1 Q 2
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
58
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 3
Answers
New cars
When supply is elastic, (elastic supply):
an increase in demand P
has a bigger impact on
D1 D2
quantity than on price.
S
Khi cung co giãn, B
cầu tăng lên sẽ tác P2
A
động mạnh lượng P1
cung hơn là đến giá.
Q
Q1 Q2
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
59
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
How the Price Elasticity of Supply Can Vary

P Supply often becomes


S
elasticity less elastic as Q rises,
$15 <1 due to capacity limits.

12
Cung thường trở nên ít
elasticity co giãn khi lượng cung
>1 tăng, do giới hạn về khả
4 năng.
$3
Q
100 200
500 525

60
Summary
• Elasticity measures the • Độ co giãn đo lường độ
responsiveness of nhạy cảm của Qd hoặc Qs
Qd or Qs to one of its đối với một trong các yếu tố
determinants. ảnh hưởng.
• Price elasticity of demand • Độ co giãn của cầu bằng
equals percentage change phần trăm thay đổi trong
in Qd divided by percentage Qd chia cho phần trăm thay
change in P. đổi trong P.
When it’s less than one, • Khi nó nhỏ hơn một, là cầu
demand is “inelastic.” "kém co giãn." Khi nó lớn
When greater than one, hơn một, là cầu ”co giãn".
demand is “elastic.” • Khi cầu không co giãn, tổng
• When demand is inelastic, doanh thu tăng lên khi giá
total revenue rises when tăng. Khi cầu co giãn, tổng
price rises. When demand doanh thu giảm khi giá
is elastic, total revenue falls tăng.
when price rises.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
61
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Summary
• Demand is less elastic in the • Cầu ít co giãn trong ngắn
short run, for necessities, for hạn, như các sản phẩm
broadly defined goods, thiết yếu, các hàng hóa thay
and for goods with few thế theo nghĩa rộng, và một
close substitutes. số ít theo nghĩa hẹp.
• Price elasticity of supply • Co giãn của cung bằng
equals percentage change
phần trăm thay đổi trong Qs
in Qs divided by percentage
change in P.
chia cho phần trăm thay đổi
When it’s less than one, trong P. Khi nó nhỏ hơn
supply is “inelastic.” When một, cung là "không co
greater than one, supply is giãn”. Khi nó lớn hơn một,
“elastic.” cung là ”co giãn".
• Price elasticity of supply is • Độ co giãn của cung đối với
greater in the long run than giá trong dài hạn lớn hơn
in the short run. trong ngắn hạn. 62
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Summary
• The income elasticity of • Độ co giãn của cầu
demand measures how theo thu nhập đo lường
much quantity lượng thay đổi của cầu
demanded responds to đối với thay đổi thu
changes in buyers’ nhập của người mua.
incomes.
• The cross-price • Độ co giãn của cầu
elasticity of demand theo giá chéo đo lường
measures how much lượng thay đổi của cầu
demand for one good một hàng hoá đối với
responds to changes in thay đổi giá của hàng
the price of another hoá khác.
good.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
63
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Applications
▪ Can Good News for Farming Be Bad News for
Farmers?
▪ Paradox of public policy
▪ Induce farmers not to plant crops

©Cengage
© 2015 2015 Learning.
Cengage Learning.
All Rights Reserved.All
MayRights Reserved.
not be copied, scanned, orMay not inbe
duplicated, copied,
whole scanned,
or in part, orasduplicated, in whole or in part, except for use as
except for use
64 64
permitted
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on use.
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom a password-protected website for classroom use.
Applications
▪ Why Did OPEC Fail to Keep the Price of Oil
High?
▪ Increase in prices 1973-1974, 1971-1981
▪ Short-run: supply and demand are inelastic
▪ Decrease in supply: large increase in price
▪ Long-run: supply and demand are elastic
▪ Decrease in supply: small increase in price

©Cengage
© 2015 2015 Learning.
Cengage Learning.
All Rights Reserved.All
MayRights Reserved.
not be copied, scanned, orMay not inbe
duplicated, copied,
whole scanned,
or in part, orasduplicated, in whole or in part, except for use as
except for use
65 65
permitted
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on use.
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom a password-protected website for classroom use.
A Reduction in Supply in the World Market for Oil
Figure 8
(a) The Oil Market in the Short Run (b) The Oil Market in the Long Run
1. In the short run, when supply and 1. In the long run, when supply
demand are inelastic, a shift in supply. . . and demand are elastic, a shift
Price in supply. . .
Price
S2 2. … leads
S1 to a small
S2 S1
P2 increase in
price
2. … leads
to a large P2
P1 P1
increase in
price

Demand Demand

0 Quantity 0 Quantity
When the supply of oil falls, the response depends on the time horizon. In the short run, supply
and demand are relatively inelastic, as in panel (a). Thus, when the supply curve shifts from S 1
to S2, the price rises substantially. By contrast, in the long run, supply and demand are
relatively elastic, as in panel (b). In this case, the same size shift in the supply curve (S 1 to S2)
causes a smaller increase in the price.
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 66
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
Applications
▪ Does Drug Interdiction Increase or Decrease
Drug-related Crime?
▪ Increase the number of federal agents devoted
to the war on drugs
▪ Illegal drugs: supply curve shifts left
– Higher price and lower quantity
▪ Amount of drug-related crimes
– Inelastic demand for drugs
– Higher drugs price: higher total revenue
– Increase drug-related crime

©Cengage
© 2015 2015 Learning.
Cengage Learning.
All Rights Reserved.All
MayRights Reserved.
not be copied, scanned, orMay not inbe
duplicated, copied,
whole scanned,
or in part, orasduplicated, in whole or in part, except for use as
except for use
67 67
permitted
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on use.
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom a password-protected website for classroom use.
Applications
▪ Does Drug Interdiction Increase or Decrease
Drug-related Crime?
▪ Policy of drug education
▪ Reduce demand for illegal drugs
▪ Left shift of demand curve
▪ Lower quantity
▪ Lower price
▪ Reduce drug-related crime

©Cengage
© 2015 2015 Learning.
Cengage Learning.
All Rights Reserved.All
MayRights Reserved.
not be copied, scanned, orMay not inbe
duplicated, copied,
whole scanned,
or in part, orasduplicated, in whole or in part, except for use as
except for use
68 68
permitted
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on use.
in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom a password-protected website for classroom use.
Policies to Reduce the Use of Illegal Drugs
Figure 9
(a) Drug Interdiction (b) Drug Education
1. Drug education
2. … which 1. Drug interdiction 2. . . . which reduces the demand
Price raises the reduces the supply Price reduces the for drugs . . .
price . . . of drugs. . . price . . .
S2 S1
Supply

P2
P1
3. … and
reduces the P2
P1
quantity sold
3. … and
reduces the
Demand D1
quantity sold D2

0 Q2 Q1 Quantity 0 Q2 Q1 Quantity
Drug interdiction reduces the supply of drugs from S1 to S2, as in panel (a). If the demand for
drugs is inelastic, then the total amount paid by drug users rises, even as the amount of drug use
falls. By contrast, drug education reduces the demand for drugs from D1 to D2, as in panel (b).
Because both price and quantity fall, the amount paid by drug users falls
© 2015 Cengage Learning. All Rights Reserved. May not be copied, scanned, or duplicated, in whole or in part, except for use as 69
permitted in a license distributed with a certain product or service or otherwise on a password-protected website for classroom use.
3.3. Thuế
▪ Chính phủ đánh thuế đối với nhiều hàng hóa và dịch
vụ để tăng thu nhập nhằm trang trãi cho chi tiêu quốc
phòng, các trường công,…
▪ Chính phủ có thể buộc người mua hay người bán trả
thuế.
▪ Thuế có thể tính theo % của mức giá hàng hoá hoặc
một khoản cụ thể cho từng đơn vị bán ra.
▪ Để đơn giản, chúng ta chỉ phân tích thuế theo đơn vị.

70
VÍ DỤ 3: Thị trường bánh pizza
Cân bằng
P
không có thuế
S1

$10.00

D1

Q
500

71
Đánh thuế vào người mua
Do đó, thuế đánh vào người
Tác động của thuế trên
mua làm dịch chuyển cầu D đơn vị ($1.50) đối với
xuống do lượng thuế. người mua
P
Những người mua trả giá
cao hơn giá thị trường P S1
$1,50.
P sẽ phải giảm $1.50, $10.00
Tax
làm cho người mua sẵn
sàng mua cùng Q như trước.
$8.50
Ví dụ, nếu P giảm từ D1
$10,00 xuống $8,50, D2
người mua vẫn sẵn sàng Q
mua 500 chiếc bánh 500
pizza 72
Thuế đánh vào người mua
Tác động của thuế trên
Cân bằng mới:
P đơn vị ($1.50) đối với
Q = 450 người mua
Giá người bán
S1
nhận PB= $11.00
Tax
PS = $9.50
$10.00
Giá người mua PS= $9.50
phải trả
PB = $11.00 D1
Chênh lệch giá D2 Q
450 500
= $1.50 = thuế
73
Tỷ lệ chịu thuế: tỷ lệ chia sẻ gánh nặng
của thuế giữa các thành viên thị trường
P
S1
PB = $11.00
Tax
$10.00
PS = $9.50
Trong ví dụ,
D1
Người mua trả
nhiều hơn: $1.00, D2
Q
Người bán chịu 450 500
ít hơn: $0.50.
74
Đánh thuế vào người bán
Tác động của thuế trên
đơn vị ($1.50) đối với
Thuế làm tăng chi người bán
phí của người bán P S2
bằng $1.50 mỗi $11.50
Tax S1
pizza.
Người bán cung cấp $10.00
500 pizza chỉ khi P
tăng lên đến 11,50$,
để bù đắp cho tăng D1
chi phí này.
Q
500
Do đó, thuế đánh vào người bán làm dịch
chuyển đường cung lên trên do lượng thuế
75
Đánh thuế vào người bán
Tác động của thuế trên
đơn vị ($1.50) đối với
Cân bằng mới: P người bán
S2
Q = 450 S1
PB = $11.00 Tax
Người mua trả
$10.00
PB = $11.00
PS = $9.50
Người bán nhận
PS = $9.50 D1
Chênh lệch
= $1.50 = thuế Q
450 500

76
Kết quả như nhau trong hai trường hợp
Tác động lên P và Q và các đối tượng chịu thuế là
như nhau, cho dù thuế được áp dụng đối với người
mua hoặc người bán!
P
Điều gì quan
trọng là: S1
PB = $11.00 Tax
Thuế tạo ra $10.00
một khoảng PS = $9.50
cách giữa giá
những người D1
mua và giá
450
những người Q
bán chịu. 500
77
ACTIVE LEARNING 2 Tác động của thuế
Thị trường phòng
P
140 khách sạn
Giả sử Chính phủ S
130
áp đặt một loại thuế 120
đối với người mua 110
$30 mỗi phòng. 100
Xác định Q, PB, PS 90
mới, và tỷ lệ chịu 80 D
thuế 70
60
50
40
0 Q
50 60 70 80 90 100 110 120 130
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
78
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 2
Answers Thị trường phòng
P
140 khách sạn
Q = 80 S
130
PB = $110 120
PS = $80 PB = 110
100
Tỉ lệ chịu thuế Tax
90
người mua: $10 D
PS = 80
Người bán: $20 70
60
50
40
0 Q
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
50 60 70 80 90 100 110 120 79130
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Độ co giãn và Thuế
Trường hợp 1: Cung co giãn hơn cầu
P Khi cung co giãn hơn
Phần thuế cầu, thì người mua chịu
người mua chịu PB S phần lớn gánh nặng
thuế.
Tax
Giá không có thuế

Phần thuế PS
người bán chịu
D
Q

80
Độ co giãn và Thuế
Trường hợp 2: Cầu co giãn hơn cung
P Khi cầu co giãn hơn
S
cung, thì người bán
Phần thuế chịu phần lớn gánh
người mua chịu PB
nặng thuế.
Giá không có thuế
Tax
Phần thuế
người bán chịu
PS
D

81
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG:
Ai trả thuế cho hàng xa xỉ?
• Năm 1990: Quốc hội Hoa Kỳ đã thông qua
một loại thuế đánh vào hàng xa xỉ như du
thuyền, máy bay riêng, lông thú, xe hơi đắt
tiền,…
• Mục tiêu: tăng doanh thu từ những người có
khả năng dễ dàng chi trả - người tiêu dùng
giàu có.
• Nhưng ai thực sự trả tiền thuế này?

82
NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG:
Ai trả thuế cho hàng xa xỉ?
Cầu co giãn với giá
P
S
Phần thuế
Trong ngắn hạn,
người mua chịu PB cung kém co giãn.

Tax
Phần thuế Các công ty sản
người bán chịu P xuất du thuyền trả
S
D phần lớn thuế.
Q

83
ACTIVE LEARNING 3 The 2011 payroll tax cut
Trước năm 2011, thuế an sinh xã hội là 6,2% lấy
từ tiền lương của người lao động và 6,2% của
người sử dụng lao (tổng cộng 12,4%).

Đạo luật cứu trợ thuế (năm 2010) giảm phần của
người lao động từ 6,2% xuống 4,2% trong năm
2011, nhưng phần của người chủ vẫn là 6,2%.

CÂU HỎI:
Sự thay đổi này đã tăng phần lương của công
nhân chính xác 2%, nhiều hơn 2%, hoặc ít hơn
2%? Lựa chọn câu trả lời thích hợp. Giải thích.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
84
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 3 Trả lời
▪ Miễn là cung và cầu lao động và lao động đều
có độ co giãn đối với giá > 0, việc cắt giảm
thuế sẽ được chia sẻ giữa người lao động và
người sử dụng lao động, tức là lương của
người lao động sẽ tăng lên ít hơn 2%.

▪ Câu trả lời KHÔNG phụ thuộc vào việc liệu cầu
lao động co giãn với giá nhiều hay ít hơn cung
lao động.
CÂU HỎI TIẾP THEO:
Ai có được phần lớn hơn từ việc cắt giảm thuế
này, công nhân hoặc nhà tuyển dụng?
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
85
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
ACTIVE LEARNING 3
Trả lời cho câu hỏi tiếp theo
▪ Nếu cầu lao động co giãn hơn cung lao động,
thì phần của người lao động nhận được nhiều
hơn từ việc cắt giảm thuế so với người sử
dụng lao động.
▪ Nếu cầu lao động co giãn ít hơn cung lao động,
thì người sử dụng lao động có được phần lớn
hơn từ việc cắt giảm thuế.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
86
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
KẾT LUẬN: Các chính sách của chính phủ
và Sự phân bổ các nguồn lực
▪ Mỗi chính sách của chính phủ ảnh hưởng đến
việc phân bổ các nguồn lực xã hội.
▪ Ví dụ 1: Thuế đối với pizza làm giảm sản lượng
cân bằng Q.
▪ Khi sản xuất pizza ít hơn, các nguồn lực (lao
động, lò nướng, phô mai) sẽ sử dụng cho các
ngành công nghiệp khác.
▪ Ví dụ 2: Qui định mức lương tối thiểu dẫn đến
dư thừa lao động, lãng phí tài nguyên.
▪ Vì vậy, điều quan trọng đối với các nhà hoạch
định chính sách là áp dụng các chính sách đó
rất cẩn thận. 87
Tóm tắt

• Giá trần là mức giá tối đa qui định cho một


hàng hoá. Ví dụ, kiểm soát giá thuê nhà. Nếu
qui định giá trần thấp hơn giá cân bằng, sẽ gây
ra sự thiếu hụt.
• Giá sàn là mức giá tối thiểu qui định cho một
hàng hoá. Ví dụ, tiền lương tối thiểu. Nếu giá
sàn qui định cao hơn mức giá cân bằng, sẽ
gây ra một thặng dư. Sự dư thừa lao động do
mức lương tối thiểu là thất nghiệp.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
88
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Tóm tắt
• Thuế đánh vào hàng hoá tạo ra một khoản
chênh lệch giá giữa giá người mua trả và giá
người bán nhận, và làm cho sản lượng cân
bằng giảm, cho dù thuế được áp dụng đối với
người mua hay người bán.
• Tỷ lệ thuế là việc phân chia gánh nặng thuế
giữa người mua và người bán, và không phụ
thuộc vào việc đánh thuế vào người mua hay
người bán.
• Tỷ lệ thuế phụ thuộc vào độ co giãn của cung
và cầu.
© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
89
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.
Xác định ai (người bán hay người mua) chịu
thuế trên đơn vị sản phẩm nhiều hơn? Vì sao?

• Cung kém co giãn, cầu co giãn đối với giá.


• Cung co giãn, cầu kém co giãn đối với giá.
• Cung co giãn, cầu co giãn, nhưng cung co giãn
hơn cầu.
• Cung co giãn và cầu co giãn cùng mức độ.
• Cung kém co giãn và cầu kém co giã cùng mức
độ.

© 2015 ©Cengage
2015 Cengage
Learning.Learning.
All Rights
AllReserved.
Rights Reserved.
May notMay
be copied,
not be copied,
scanned,scanned,
or duplicated,
or duplicated,
in wholeinorwhole
in part,
or in
except
part,for
except
use as
for use as
90
permitted
permitted
in a license
in a distributed
license distributed
with a certain
with a product
certain product
or service
or or
service
otherwise
or otherwise
on a password-protected
on a password-protected
website website
for classroom
for classroom
use. use.

You might also like