You are on page 1of 72

CHƯƠNG 2: CUNG CẦU VÀ GIÁ CẢ

THỊ TRƯỜNG

1. Phân tích cầu thị trường


2. Phân tích cung thị trường
3. Cân bằng thị trường
4. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường
1. PHÂN TÍCH CẦU THỊ TRƯỜNG

1.1 Thị trường là gì


1.2 Khái niệm cầu thị trường
1.3 Quy luật của cầu
1.4 Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cầu
1.5 Sự co giãn của cầu
1.1 Thị trường là gì?

 Là nơi diễn ra hoạt động trao đổi mua bán


về 1 loại hàng hóa, dịch vụ.
 Là tập hợp những người mua và người bán
tác động qua lại lẫn nhau dẫn đến khả
năng trao đổi.
1.2 Khái niệm cầu thị trường

Cầu thị trường mô tả số lượng một hàng


hóa hay dịch vụ mà những người tiêu dùng
sẽ mua ở các mức giá khác nhau trong một
khoảng thời gian cụ thể trong điều kiện các
yếu tố khác không đổi.
LƯỢNG CẦU PHỤ THUỘC VÀO CÁC YẾU
TỐ

 Giá của chính nó(P - Price)


 Thu nhập (I - Income)
 Giá của hàng hóa liên quan(PR _-Related Price)
 Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng(Tas -Taste)
 Giá dự kiến trong tương lai của sản phẩm(PF )
 Qui mô tiêu thụ của t2 (P0 - Population)
 Hàm số cầu thị trường có dạng tổng quát:
QD = f ( P, I, Tas , PR, WF, P0, …) → QD = f (P)
BIỂU CẦU

Giá SP (P) Lượng Lượng Lượng Lượng cầu của thị


(Tr.đ/sp) cầu của cầu của B cầu của trường
A C QD =qa + qB +qC

10 60 45 85 190
15 50 40 75 165
20 40 35 65 140
25 30 30 55 115
30 20 25 45 90
35 10 20 35 65
40 0 15 25 40
ĐƯỜNG CẦU
Gía
G
40 

15
P  A
10 
QD
(D)
0
40 165 190 Lượng cầu

P P2  P1
tg   , (tg  0)
Q D Q 2  Q1
HÀM SỐ CẦU

Là phương trình bậc nhất tuyến tính có dạng:


QD = aP + b
Trong đó:
 a: là độ dốc của đường cầu (a < 0)
QD Q2  Q1
a 
P P2  P1
 b: là tung độ góc
VD: Hàm số cầu có dạng : QD = -2P +40
hay: P = -1/2 QD + 20
1.3 Qui luật của cầu

 Với điều kiện các yếu tố khác không đổi:


Khi P   Q D
P   QD 
 Sự khác nhau giữa thay đổi cầu & thay đổi lượng
cầu
Thay đổi cầu Thay đổi lượng cầu
Được biểu thị bằng sự Được thể hiện bằng sự di
dịch chuyển toàn bộ chuyển dọc theo một
đường cầu đường cầu
1.4 Sự di chuyển & dịch chuyển của
đường cầu
SỰ DI CHUYỂN DỌC ĐƯỜNG CẦU
(Movement along the Demand curve)
Gía cả (P)
(tr.đ/sp)
G
40 
Giá của sản phẩm ảnh
hưởng đến sự di chuyển
dọc đường cầu

10 A (D)
0
40 190 Lượng cầu(QD) 10

(tr.sp)
1.4 Sự di chuyển & dịch chuyển của
đường cầu
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
(Shift in the Demand curve)

P
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
dịch chuyển của đường cầu
• Thu nhập
• Giá của h.hóa liên quan P1
• Thị hiếu người tiêu dùng (D2)
• Kỳ vọng trong tương lai
• Qui mô tiêu thụ (D1)
(D3)
0 Q3 Q1 Q2 Q
1.5 SỰ CO GIÃN CỦA CẦU
(Elasticity of Demand)

1.5.1 Độ co giãn của cầu theo giá


1.5.2 Độ co giãn của cầu theo thu nhập
1.5.3 Độ co giãn chéo cuả cầu theo giá
1.5.1 ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
(EDP - Price Elasticity of Demand)

 Biểu thị tính nhạy cảm của lượng cầu khi giá của sản
phẩm thay đổi
 Là % thay đổi trong lượng cầu(QD) của một hàng hóa hay
dịch vụ khi giá của nó (P) thay đổi 1%
 Độ co giãn của cầu theo giá tại điểm A (QA,PA)
% QD QD PA P
E DP     a A
% P P QA QA
 Độ co giãn của cầu theo giá tại 2 điểm A (Q1,P1) B(Q2, P2)
Q ( P1  P2 ) / 2 Q  Q1 P  P2
E PD A / B     2  1
P (Q1  Q 2 ) / 2 P2  P1 Q1  Q 2

 Tính chất: ED luôn luôn có giá trị âm


ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
CÁC TRƯỜNG HỢP XẢY RA CỦA EDP

 TH1: |EDP | >1 : Cầu co giãn nhiều


 TH2: |EDP | <1: Cầu co giãn ít
 TH3: |EDP | =1: Cầu co giãn đơn vị
 TH4: |EDP | =: Cầu hoàn toàn co giãn
 TH5: |EDP | = 0: Cầu không co giãn
TH1: CẦU CO GIÃN NHIỀU|EDP | >1
(%P < % QD)

P ($/sp)

P2= 5 B
TR  A
P1= 4
(D)
TR
0 Q
Q2=50 Q1=100
TH2: CẦU CO GIÃN ÍT |EDP | < 1
(%P >% QD)

P ($)

P2=5
B

TR
P1=4
A
TR
(D)
0
Q2=90 Q1=100 Q
TH3: CẦU CO GIÃN ĐƠN VỊ|EDP | =1
(%P =% QD)

(D)
P2= 5

TR
P1= 4

TR

0
Q2=80 Q1=100 Q
17
TH4: CẦU HOÀN TOÀN CO GIÃN |EDP | =∞

P ($)

(D)
P1= 4

0 Q
TH5: CẦU KHÔNG CO GIÃN : |EDP | = 0

P
(D)
P2 = 5

P1= 4

0
Q = 100 Q
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ

MỐI QUAN HỆ GIỮA DOANH THU (TR) & GIÁ BÁN (P)

| EDP| Giá (P) Doanh thu (TR)

| EDP| >1 Tăng Giảm

| EDP| <1 Tăng Tăng

| EDP| =1 Tăng(Giảm) Không đổi


ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN EDP

 Tính thay thế của sản phẩm: một sản phẩm càng có nhiều sản
phẩm thay thế cho nó, độ co giãn của cầu theo giá càng lớn.
 Thời gian: Đối với một số mặt hàng lâu bền, thông thường độ co
giãn của cầu trong ngắn hạn thường lớn hơn đô co giãn của cầu
trong dài hạn. Đối với các mặt hàng khác thì ngược lại.
 Tỷ trọng chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập: phần chi tiêu
của sản phẩm chiếm tỷ trọng càng cao trong thu nhập của NTD thì
cầu của nó sẽ co giãn càng nhiều.
 Vị trí của mức giá trên đường cầu: độ co giãn của cầu theo giá
thay đổi dọc theo đường cầu, mức giá càng cao thì cầu càng co
giãn.
 Tính chất của sản phẩm: các mặt hàng thiết yếu có cầu ít co giãn
hơn các mặt hàng xa xỉ.
Ví dụ: Các đường cầu về xe oto trong ngắn
hạn và trong dài hạn

Giá xe ô tô
P Người TD có thể trì hoãn việc tiêu
dùng ngay lập tức, ngay cả trong
trường hợp xe ô tô đã quá cũ cần
phải được thay thế

Đường cầu
trong dài Đường cầu trong
hạn (DL) ngắn hạn (DS)
0
Lượng xe ô tô (QD)
Ví dụ: Các đường cầu về Xăng dầu trong
ngắn hạn và trong dài hạn

Giá xe xăng
dầu P Người TD có xu hướng sử dụng xe
hơi nhỏ hơn & tiết kiệm nhiên liệu
hơn trong dài hạn

Đường cầu
trong ngắn Đường cầu trong
hạn (DS) dài hạn (DL)
0
Lượng xăng dầu (QD)
Bài tập và vận dụng
Câu 2: Giả sử những người đi công tác (KD) và những người
đi nghỉ phép có cầu về vé MB từ Hà Nội đên TP. HCM là:

Giá vé (P) Lượng cầu của người đi Lượng cầu của người
tr.đ công tác (100ng) đi nghỉ phép (100ng)

1.5 21 10
2 20 8
2.5 19 6
3 18 4
a. Khi giá vé tăng từ 2 tr.đ lên 2.5 tr.đ, thì hệ số co giãn của cầu
theo giá của những người đi công tác và của người đi nghỉ
phép là bao nhiêu?
b. Tại sao những người đi nghỉ phép lại có hệ số co giãn của cầu
theo giá khác với những người đi công tác ?
CÂU HỎI THẢO LUẬN

Câu 3: Định giá vé vào tham quan viện bảo tàng.


Giả sử bạn là giám đốc viện bảo tang, viện bảo tàng sắp
hết tiền, Anh trưởng phòng tài chính đề nghị tăng giá vé
vào tham quan bảo tàng để tăng doanh thu. Vậy bạn sẽ
quyết định như thế nào?
Câu 4: Một tin tốt trong ngành trồng trọt có thể là tin xấu
cho người nông dân không?
Giải sử các nhà khoa học phát minh ra giống lúa mới có
năng suất cao hơn giống lúa hiện có. Điều gì sẽ xác ra
với người nông dân
1.5.2 SỰ CO GIÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
(Income Elasticity of Demand)

Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI) là tỷ lệ phần trăm thay đổi
trong lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1%(trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi)
I1  I 2
% QD Q D 2 Q D I
E I
D    1  
% I I QD  QD2 I QD
2

 EDI < 0: hàng thứ cấp(Inferior googs)_I&QD thay đổi ngược chiều
 EDI > 0: hàng thông thường (Normal googs) _I &Q D thay đổi cùng chiều
 EDI >1: hàng cao cấp(Luxuries googs)_%∆QD >%∆I
 0<EDI <1: hàng thiết yếu (Necessities googs) _%∆QD <%∆I
1.5.3 SỰ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU THEO GIÁ
(Cross Elasticity of Demand)

Độ co giãn chéo của cầu theo giá (Exy) là tỷ lệ phần trăm thay đổi
trong lượng cầu sản phẩm X khi giá sản phẩm Y thay đổi 1%(trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi)
QX
 100
% QX QX QX Py
E( XY )    
% PY PY PY QX
 100
PY

 EXY > 0: X và Y là hàng hóa thay thế cho nhau


 EXY < 0: X và Y là hàng hóa bổ sung lẫn nhau
 EXY = 0: X và Y là mặt hàng độc lập
2. PHÂN TÍCH CUNG THỊ TRƯỜNG

2.1 Khái niệm


2.2 Quy luật của cung
2.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự dịch chuyển
đường cung
2.4 Độ co dãn của cung theo giá
2.1 Khái niệm

Cung thị trường mô tả số lượng một hàng hóa hay


dịch vụ mà những người sản xuất sẽ cung ứng ở
các mức giá khác nhau trong một thời gian cụ
thể, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
2.1 Khái niệm
 Lượng cung(QS) phụ thuộc vào các yếu tố:
 Giá cả của sản phẩm(P- Price)
 Chi phí sx (giá của ytsx: C- Cost)
 Trình độ khoa học kỹ thuật (Te- Technology)
 Số lượng các DN trong ngành (NC - Companies)
 Các chính sách kinh tế của nhà nước (Pe–Economic
Policy)
 Hàm số cung thị trường có dạng:
QS= f(P, C, Te, Nc, Pe)  QS= f(P)
BIỂU CUNG

Gía SP Lượng Lượng Lượng Lượng cung của thị


(P) cung cung cung trường
(Tr.ñ/sp) của A của B của C QS =qa + qB +qC

10 30 40 20 90
15 40 45 30 115
20 50 50 40 140
25 60 55 50 165
30 70 60 60 190
35 80 65 70 215
40 90 70 80 240
ĐƯỜNG CUNG (S)
(SUPPLY CURVE)

Giá (P)
(S)
P2
 Là đường dốc lên trên
 Có độ dốc là
P1
P P2  P1
tg   ,(tg  0)
Q S Q 2  Q1
O Q1 Q2Lượng cung QS
HÀM SỐ CUNG

Là phương trình bậc nhất tuyến tính có dạng:


QS = c. P + d
Trong đó: c: là độ dốc của đường cung (c > 0)
QS QS 2  QS 1
c 
P P2  P1

d: là tung độ góc
VD: Hàm số cung có dạng: QS = 3P + 90
Hay : P = 1/3QS -30
2.2. QUI LUẬT CỦA CUNG

Với điều kiện các yếu tố khác không đổi thì:


-Khi P   QS 
- P   QS 
2.3. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG

P (S3) (S1)
 CPSX (S2)
 Trình độ KHKT
 Số lượng các XN
trong ngành P1
 Chính sách kinh tế của
nhà nước

0
Q3 Q1 Q2 Q
2.4 ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
(Price Elasticity of Supply)

Độ co giãn của cung theo giá (ES) là tỷ lệ phần trăm thay đổi trong
lượng cung khi giá sản phẩm thay đổi 1%(trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi)

 Độ co giãn của cung theo giá tại điểm A(QA, PA)


QS % QS PA PA
ES     c.
P % P QA QA
 Độ co giãn của cung theo giá tại 2 điểm: A(Q1,P1), B(Q2,P2)

Q (P1  P2 ) / 2 Q 2  Q1 P1  P2
E P
S A / B
   
P (Q1  Q 2 ) / 2 P2  P1 Q1  Q 2
 Tính chất: ES luôn luôn có giá trị dương
2.4 ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
CÁC TRƯỜNG HỢP XẢY RA CỦA ESP

 TH1: ESP > 1: Cung co giãn nhiều


 TH2: ESP <1: Cung co giãn ít
 TH3: ESP = 1: Cung co giãn đơn vị
 TH4: ESP = 0: Cung hoàn toàn không co giãn
 TH5: ESP = : Cung hoàn toàn co giãn
TH1: CUNG CO GIÃN NHIỀU ESP > 1

(%P < % QD)


P

(S)
P2

P1

O Q1 Q2 Q
TH2: CUNG CO GIÃN ÍT: ESp<1

(%P > % QD)

P (S)

P2

P1

O Q1 Q2 Q
TH3:CUNG CO GIÃN ĐƠN VỊ : ESP=1

(%P = % QD)
(S)
P

P2

P1

O
Q1 Q2 Q
TH4: CUNG CO GIÃN HOÀN TOÀN

EPS = 
P

(S)
Po

0
Q
Hiếm có trong thực tế
TH5: CUNG KHÔNG CO GIÃN

EPS = 0

P (S)

Cung hàng hóa là 1 lượng cố định


bất kể giá thế nào
(VD: đường cung trong nhất thời)

0
Qo Q
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ESP

 Thời gian: Ảnh hưởng đến việc tăng giảm các yếu tố sản xuất
để tăng hay giảm năng lực sản xuất, để tham gia hay rút lui
khỏi ngành. Thông thường đối với phần lớn sản phẩm, cung
dài hạn co giãn nhiều hơn cung ngắn hạn.
 Khả năng dự trữ hàng hóa: xác định liệu nó có thể được tồn
trữ khi giá thấp và đưa ra thị trường khi giá cao hay không. Do
đó , khả năng dự trữ xác định các công ty có thể thay đổi số
lượng cung nhanh chóng như thế nào
3.THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

3.1 Khái niệm


3.2 Thặng dư và khan hiếm
3.3 Các trường hợp thay đổi giá cân bằng
3.1 KHÁI NIỆM
Thị trường đạt cân bằng khi:

P QD = Q S

(S)

PE = 20 E (140,20)
Điểm cân
(D) bằng
Giá cân
bằng 0
QE =140 Q

Lượng cân bằng


LƯỢNG CẦU & LƯỢNG CUNG

Giá SP (P) Lượng cầu thị trường Lượng cung thị


(Tr.đ/sp) (QD) trường (QS)

10 190 90
15 165 115
20 140 140
25 115 165
30 90 190
35 65 215
40 40 240
3.2. THẶNG DƯ VÀ KHAN HIẾM

 Nếu P1 > PE thì QS > QD: Thị trường dư thừa 1 lượng là :


QS - QD =165-115=50
 Nếu P2 < PE thì QS < QD : Thị trường khan hiếm 1 lượng là :
P QD – QS=165-115=50
Thặng dư
A B (S)
P1 = 25
PE = 20
E (140,20)
G H
P2 = 15 (D) Khan hiếm

0
Q1=115 QE =140 Q2 =165 Q
3.3. CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI
GIÁ CÂN BẰNG

3.3.1. Cầu thay đổi, cung không đổi


3.3.2. Cung thay đổi, cầu không đổi
3.3.3. Cung và cầu đều thay đổi
3.3.1 CẦU THAY ĐỔI, CUNG KHÔNG ĐỔI

Cung không đổi, cầu tăng Cung không đổi, cầu giảm

P P
(S)
(S)
P2
E2 P1 E1
P1 E1 E2
(D2) P2
(D1)
(D1) (D2)
0 0
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
3.3.2 CUNG THAY ĐỔI, CẦU KHÔNG ĐỔI

Cầu không đổi, cung tăng Cầu không đổi, cung giảm
(S1) (S2)
P P
(S2)
(S1)
E1 P2
P1 E2
P1 E1
P2 E2
(D)
(D)

0 0
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
3.3.3 CUNG VÀ CẦU ĐỀU THAY ĐỔI
TH1: Cung tăng, cầu tăng

Cầu co giãn nhiều hơn cung Cầu co giãn ít hơn cung

P (S1) (S2) P
(S1)
E2
P2 (D2) P1 E1
E1 E2
P1
P2 (S2)
(D1)
(D1) (D2)

0 0
Q1 Q2 51
Q Q1 Q2 Q
P2>P1, Q2> Q1 P2<P1, Q2> Q1
3.3.3 CUNG VÀ CẦU ĐỀU THAY ĐỔI
TH2: Cung giảm, cầu tăng

Cầu co giãn nhiều hơn cung Cầu co giãn ít hơn cung


P (S2) (S ) P (D ) (D2)
1 1

P2 E2 (S2)
E2
(D2) P2
P1 E1 E1
P1 (S1)
(D1)

0 0
Q2 Q1 52
Q Q1 Q2 Q
P2>P1, Q2< Q1 P2>P1, Q2> Q1
3.3.3 CUNG VÀ CẦU ĐỀU THAY ĐỔI
TH3: Cung tăng, cầu giảm

Cầu co giãn nhiều hơn cung Cầu co giãn ít hơn cung


P (S1) (S2) P
E1 (S1)
P1 E1
(D1) P1
E2
P2 E2
P2 (S2)
(D2)
(D2) (D1)

0 0
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
P2<P1, Q2> Q1 P2<P1, Q2< Q1 53
3.3.3 CUNG VÀ CẦU ĐỀU THAY ĐỔI
TH4: Cung giảm, cầu giảm

Cầu co giãn nhiều hơn cung Cầu co giãn ít hơn cung


P (S2) (S1) P

(S2)
P1 E1
E2 (D1) P2 E2
P2 E1
P1 (S1)
(D2)
(D2) (D1)

0 0
Q2 Q1 Q Q2 Q1 Q
P2<P1, Q2> Q1 Kết luận P2>P1, Q2< Q1
4.SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
VÀO THỊ TRƯỜNG

4.1 Sự can thiệp trực tiếp của chính phủ


4.2 Sự can thiệp gián tiếp của chính phủ
4.1 SỰ CAN THIỆP TRỰC TIẾP CỦA
CHÍNH PHỦ_GIÁ TRẦN

Giá tối đa - Ceilling Price


Pmax <PE
 Được quy định thấp hơn giá P Khan hiếm
cân bằng (S)
P1
 Áp dụng trong trường hợp giá E
PE
cân bằng hình thành quá cao
 Người tiêu dùng có lợi Pmax A B
(D)

0 Q2 QE Q1 Q
4.1 SỰ CAN THIỆP TRỰC TIẾP CỦA
CHÍNH PHỦ_GIÁ SÀN

Giá tối thiểu - Floor Price


Pmin > PE P Thặng dư
(S)
 Được quy định cao hơn giá A B
cân bằng Pmin
 Áp dụng trong trường hợp giá
E
cân bằng hình thành quá thấp PE
 Người sản xuất có lợi (D)

0 Q1 QE Q2 Q

57
4.2 SỰ CAN THIỆP GIÁN TIẾP CỦA
CHÍNH PHỦ

4.2.1 ĐÁNH THUẾ


 Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
 Đánh thuế vào hàng nhập khẩu

4.2.2 TRỢ CẤP


4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước

 Khi chưa có thuế hàm cung là: QS= cP + d

 Nếu chính phủ đánh thuế (đồng/sp) thì:


 Hàm cung mới sẽ là: QS= c (P - t) + d=> Q1S=f(P)

 Hàm cầu không đổi vẫn là: QD = a P + b => QD=f(P)

 Thị trường đạt cân bằng mới khi: QD = Q1S


4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
TH1: Cầu co giãn nhiều hơn cung P (S2)

(S1)
Người tiêu dùng chịu E2 (t)
ít thuế hơn P2
ttd =E2A =P2 –P1 P1 E1
Giá chưa A (D)
có thuế
t
Giá người bán thực B
P0
nhận sau khi có
thuế : PS=P2-t 0
Q2 Q1 Q
Nhà sản xuất chịu nhiều thuế hơn
tSX=AB = E2B-E2A = t- ttd
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
TH2: Cầu co giãn ít hơn cung
P (D) (S2)

Người tiêu dùng chịu E2


P2
nhiều thuế hơn: (t)
(S1)
ttd = E2A=P2-P1
P1 A
Nhaø SX chòu thueá ít hôn: E1
B
tSX = AB =E2B-E2A = t- ttd P0

0
Q2 Q1 Q
61
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước

TH3: Cầu hoàn toàn co giãn


P (S2)
(S1)

Nhà sản xuất chịu thuế: t


tsx = t E2 E1 (D)
P1

0
Q2 Q1 Q
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước

TH4: Cầu hoàn toàn không co giãn


(D)
P (S2)

P2
E2 t
Người TD chịu thuế: (S1)
ttd = P2 – P1 = t P1
E1

0
Q1 Q
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước

TH5: Cung hoàn toàn không co giãn


P
(S)

A
P2
B
Người sx chịu thuế:
tsx = P2 – P1 = t P1 E1

(D)

0
Q2 Q1 Q
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
NHƯ VẬY

 Nếu |EDP| > ESP Nhà sx sẽ chịu phần lớn khoản thuế

 Nếu |EDP| < ESP Người TD sẽ chịu phần lớn khoản thuế

Phần thuế chuyển vào giá mà người tiêu dùng phải chịu được tính
theo công thức sau:
P
E
tD  P S
t
E D  ES
P
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng nhập khẩu

Tác động của thuế:


 Tiết kiệm tiêu dung hàng nhập khẩu

 Khuyến khích sản xuất trong nước

 Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước


4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng nhập khẩu
P (1000USD/sp)
PD: Giá trong nước Lượng NK khi
(D) có thuế
PW: Giá thế giới (S1)

TTr: –:Tariff: Thuế quan E Lượng NK


PD =10 khi không có
G thuế
H
PW +Tr =9
A
PW =8 B

0
100 150 300 350 400 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH1: Cầu co giãn nhiều hơn cung

(S1)
Người TD được hưởng trợ P
cấp ít hơn: (S2)
(s)
std = P1 – P2 = E1A
P1 E1
E2
Nhà SX được hưởng trợ P2 A
cấp nhiều hơn: (D)
SSX =AB=E1B-E1A =S - Std
P0 B
O
Q1 Q2 Q
Giá nhà sx thực nhận sau
khi có trợ cấp: PS=P2+s
4.2.2 TRỢ CẤP
TH2: Cầu co giãn ít hơn cung

Người TD được hưởng (D)


P (S1)
trợ cấp nhiều hơn:
std = P1 – P2 = E1A
P1
E1
(S2)
(s)

P2 A
P0 E2
B
Nhà SX được hưởng
trợ cấp ít hơn:
SSX = AB = S – Std 0
Q1 Q2 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH3: Cầu hoàn toàn co giãn

P
(S2)
Nhà sx được hưởng (S1) (s)
trợ cấp hoàn toàn:
ssx = s E1 E2
P1 (D)

0 Q1 Q2 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH4: Cầu không co giãn

P (D) (S1)
(S2)
(s)
Người TD được hưởng
trợ cấp toàn bộ: P1 E1
Std = P1 – P2 = S
P2 E2

O
Q1 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH5: Cung hoàn toàn không co giãn theo giá

P
(S)

Người sản xuất hưởng


toàn bộ trợ cấp:
P1 E1
tsx = PS – P1 = S
(D)
Ps B
0
Q1 Q

You might also like