Professional Documents
Culture Documents
Chương 2.
Cầu, cung và giá thị trường
2
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
✧ Giải thích lý thuyết về cung và cầu hàng hóa và dịch vụ, sự tương tác giữa
người mua (bên cầu) và người bán (bên cung) trong cấu trúc thị trường cạnh
tranh hoàn toàn.
✧ Lý giải sự hình thành và sự biến động của giá cả thị trường khi các yếu tố tác
động đến cung cầu thay đổi
3
CẦU THỊ TRƯỜNG
4
CHƯƠNG 2: CẦU, CUNG VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG
❖ Cung cầu được xem xét trong cấu trúc thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 4 đặc điểm:
• Có rất nhiều người mua và rất nhiều người bán
→thị phần không đáng kể
• Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau
• Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
• Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá
5
CẦU THỊ TRƯỜNG
① Khái niệm
6
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Lượng cầu thị trường về sản phẩm X (QXD) phụ thuộc:
7
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
▪ Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số:
QD(X) = f(PX, I, Tas, PY, N, PF...)
▪ Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
sản phẩm:
QDX= f(Px)
8
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
1. Khái niệm
Cầu thị trường của một hàng hoá mô tả số lượng hàng hoá mà những người
tiêu dùng sẵn sàng mua
▪ ở các mức giá khác nhau
▪ trong một thời gian cụ thể
▪ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
9
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
10
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
50 7 D (I=3,Py…)
40 14
O Q
30 21 7 14 21
10
Hay P = − ∙ Q + 60
7
Hay P = c.Qd + d
13
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
2.Qui luật cầu:
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá hàng hóa tăng lên
thì lượng cầu hàng hóa đó sẽ giảm xuống và ngược lại.
P QD
P QD
→ Giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch biến
14
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
5. Giá kỳ vọng/dự kiến trong tương lại của sản phẩm (PF)…
15
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
• Thay đổi cầu được biểu thị bằng sự dịch chuyển toàn bộ đường cầu.
• Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di chuyển dọc theo một
đường cầu.
16
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
17
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
B B’
P2 P2 B
D1
Q D2(I=5)
Q1 Q2 Q1 Q2 Q
Q’1 Q’2
18
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
19
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
HÀNG HÓA THAY THẾ HÀNG HÓA BỔ SUNG HÀNG HÓA ĐỘC LẬP
Ví dụ: Coca và Pepsi Ví dụ: Gas và bếp gas Ví dụ: Gạo và laptop
20
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
21
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
D1(I=3)
D2(I=5)
Q1 Q2 Q Q
Q0 Q1
22
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
D1(máy lạnh)
D2(Coca) D2(máy lạnh)
Q1 Q2 Q Q
Q0 Q1
23
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Kết luận:
26
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Kết luận:
➢ Không ảnh hưởng đến cầu hàng hóa độc lập với nó
27
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Cầu tăng (đường cầu dịch chuyển sang phải D1→D2), do:
Cầu tăng (đường cầu dịch chuyển sang phải D1→D2), do:
30
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Sự dịch chuyển đường cầu và di chuyển dọc đường cầu
Biến thay đổi Dẫn đến
Giá hàng hóa liên quan (Py) Dịch chuyển đường cầu
Sở thích, thị hiếu (Tas) Dịch chuyển đường cầu
Giá dự kiến trong tương lai (PF) Dịch chuyển đường cầu
31
1. Sự di chuyển dọc đường cầu của sản phẩm X do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2 . Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng.
32
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
33
4. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
34
5. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
6. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
35
7. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm. b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm. d. Giá các loại bột giặt khác tăng.
8. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về
bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2 d. Trường hợp 1 + 2 + 3
36
9. Giá hàng hóa A tăng, làm đường cầu hàng hóa B dời sang trái, suy
ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
37
CUNG THỊ TRƯỜNG
① Khái niệm
38
I. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY- S)
Lượng cung thị trường về sản phẩm X (QXS) phụ thuộc:
1 Mức giá sản phẩm X (Px)
Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số:
QS = f(PX, Pi, Tec, t, NS ...)
Khi đưa ra khái niệm về cung sản phẩm ta chỉ xét mối quan hệ giữa giá cả
và lượng cung:
Qs=f(Px)
40
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
1. Khái niệm
Cung thị trường của một hàng hóa mô tả số lượng hàng hoá mà
những người sản xuất sẵn sàng bán
▪ ở các mức giá khác nhau
▪ trong một thời gian cụ thể,
▪ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
41
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
✧ đường cung
✧ hàm số cung
42
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
1a. Biểu cung thị trường 1b. Đường cung thị trường
Mức giá Lượng cung thị P
(P) trường (Qs) (S)
C
(1.000$/đĩa) (1.000 đĩa) 40
B
30
50 39 A
20
40 30
30 21
O Q
20 12 12 21 30
Đường cung dốc lên: phản ánh mối quan
hệ đồng biến giữa giá và lượng cung
43
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
10 20
Hay 𝑃 = ∙𝑄 +
9 3
Hay P = a.Qs + b
44
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
45
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
5. Giá dự kiến/kỳ vọng trong tương lai của sản phẩm (PF)
46
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
47
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
✧ Khi các YT khác thay đổi, giá sản phẩm PX không đổi
→ Cung thay đổi
→ Đường cung dịch chuyển
48
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
Di chuyển dọc đường cung: Dịch chuyển đường cung:
Do giá thay đổi (các YT khác Do các yếu tố khác thay đổi:
không đổi) Giá đầu vào, Công nghệ, thuế suất…
P P
S1(N=20)
(S) S2(N=30)
P2 B
Cung tăng
A P1 A
P1
B
0 Q 0 Q
Q1 Q2 Q1 Q2
49
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
0 Q
Q1 Q2
50
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
0 Q
Q1 Q2
51
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
52
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
Giá của hàng hóa (Px) di chuyển dọc theo đường cung
Giá các yếu tố đầu vào (Pi) dịch chuyển đường cung
Giá dự kiến trong tương lai (PF) dịch chuyển đường cung
53
10. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
55
13. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
14. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên. 56
15. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
57
16. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
58
THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
59
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
✧ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, sự tương tác giữa cung thị
trường và cầu thị trường sẽ xác định giá của một hàng hóa.
✧ Giá thị trường được hình thành khi có sự trùng hợp về:
60
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
Bảng 2.10: Biểu cung và cầu thị trường về dĩa compact (mỗi ngày)
40 30 14 QS > QD : dư thừa, P↓
61
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
S
E
30 Giá cân bằng: P =30
Lượng cân bằng: Q = 21
D
0 Q
21
62
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
Như vậy:
63
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
64
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
❖ Khi P > Pcân bằng
D
0 Q
14 21 30
65
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
❖ Khi P < Pcân bằng
P
D S
Thiếu hụt
hàng hoá
E
30
A B
20
0 Q
12 21 28
66
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
7 10
Q D = − ∙ Pd + 42 PD = − ∙ Qd + 60
10 7
10 20
9 PS = ∙ Qs +
QS = ∙ Ps − 6 9 3
10
• Giá cân bằng và lượng cân bằng:
• Giá cân bằng & lượng cân bằng:
PS = PD
QS = QD
=
=
= =
67
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
68
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P D1 S
E2
P2
E1
P1 B
D2
0 Q
Q1 Q2 Q’
Hãy tính:
c/ Giá và lượng cân bằng mới
a/ Giá và sản lượng cân bằng. QS = QD2
b/ Giả sử cầu tăng gấp đôi, xác định hàm cầu mới =
70
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P
D1 S1
S2
E1 B
P1
P2 E2
Q
Q1 Q2 Q’
P
D1 S1
S2
E1 B
P1
P2 E2
Q
Q1 Q2 Q’
P D2
D1 S1
S2
E1 E2
P1
0 Q
Q1 Q2
H2.9 Cung tăng, cầu tăng:→ Q↑, P không đổi ?
74
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P
S1 S2
P2
E2
P1 E1
D2
D1
0 Q
Q1 Q2
76
Nếu cầu của sản phẩm tăng, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.
Nếu cầu của sản phẩm giảm, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.
77
Nếu cung của sản phẩm tăng, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.
Nếu cung của sản phẩm giảm, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.
78
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, giá cân bằng mới của
loại hàng hóa thông thường sẽ:
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Không đổi
D. Chưa biết
Năm nay cam sành được mùa, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thì giá cam
sành trên thị trường sẽ có xu hướng:
A.Tăng
B.Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định
79
Khi cà phê năm nay bị mất mùa, trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi, thì giá cà phê trên thị trường thế giới có xu hướng:
A.Tăng
B.Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định
80
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
① Giá trần
② Giá sàn
81
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
Để tránh tình trang giá cả biến động bất thường, Chính phủ có thể can
thiệp trực tiếp vào thị trường:
82
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
Để tránh tình trang giá cả biến động bất thường, Chính phủ có thể can
thiệp trực tiếp vào thị trường:
83
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
84
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
1. Quy định giá trần ( giá tối đa), Pmax
Pmax < Pcân bằng: có hiệu lực
P
(S)
Chính phủ ấn
E định giá trần:
P0=200 thị trường
thiếu hụt hàng
A B Giá trần hoá
Pmax=60
(D)
Thiếu hụt
0 Q
QA Q0 QB 85
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
✧ Kiểm soát thị trường nhà cho thuê: Giá thuê nhà tối đa
E
P0= 4
Pmax=3 A B Giá thuê nhà tối đa
Thiếu hụt
nhà cho thuê
(D)
QA Q0 QB Q
86
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
87
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
P
Dư thừa (S)
C D Giá sàn
Pmin
E
P0
Thị trường dư
thừa hàng hoá
(D)
0
Q
QC Q0 QD
88
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
P dư thừa (S)
A B Giá sàn lúa
Pmin=6,5
E
P0=6
• Thị trường LÚA dư thừa
• Để giá sàn có hiệu lực,
chính phủ phải mua hết
lượng lúa thừa AB
(D)
0
Q
QA Q0 QB
89
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
90
Nhà nước qui định giá trần (giá tối đa) đối với một hàng hóa sẽ
gây ra:
A. Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường.
B. Sự dư thừa hàng hóa trên thị trường.
C. Lượng cung hàng hóa lớn hơn lượng cầu hàng hóa.
D. Lượng cung hàng hóa tăng, lượng cầu hàng hóa giảm.
91
Nhà nước qui định giá sàn (giá tối thiểu) đối với một hàng hóa sẽ
gây ra:
A. Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường.
B. Sự dư thừa hàng hóa trên thị trường.
C. Lượng cung hàng hóa nhỏ hơn lượng cầu hàng hóa.
D. Lượng cung hàng hóa giảm, lượng cầu hàng hóa tăng.
92
1. Cầu thị trường: Khái niệm, biểu cầu, đường cầu, hàm số cầu?
2. Quy luật cầu
3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu
4. Cung thị trường: Khái niệm, biểu cung, đường cung, hàm số cung?
5. Quy luật cung
6. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung và sự dịch chuyển đường cầu.
7. Giá cân bằng ?
8. Giá trần là gì? Ai được lợi, ai bị thiệt?
94
SÁCH BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ
95
HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN
Khi phân tích cách thức các sự kiện tác động đến trạng thái cân bằng trong
một thị trường, cần tiến hành 5 bước:
- Bước 1: Vẽ đường cung S1, đường cầu D1 và điểm cân bằng ban đầu
E1(P1,Q1)
- Bước 2: Xác định từ sự kiện, sẽ làm dịch chuyển đường cung/ hay
đường cầu/ hay cả hai đường?
- Bước 3: Xác định đường đó dịch chuyển sang phải hay sang trái?
- Bước 4: Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng mới.
- Bước 5: Dùng đồ thị cung cầu, so sánh trạng thái cân bằng sau với trạng
thái cân bằng ban đầu, và kết luận sự kiện đã làm giá cân bằng và lượng
cân bằng thay đổi như thế nào?
96
• Demand - D - Cầu
• Market demand - Cầu thị trường
• Supply - S - Cung
• Market supply - Cung thị trường
• Price - P - Mức giá sản phẩm
• Quantity Demanded - QD - Lượng cầu
• Quantity Supplied - QS - Lượng cung
• Law of demand - Quy luật cầu
• Law of supply - Quy luật cung
97
• Equilibrium - Trạng thái cân bằng
• Equilibrium price - Giá cân bằng
• Equilibrium quantity - Lượng cân bằng
• Luxury goods - Hàng cao cấp/xa xỉ
• Inferior goods - Hàng cấp thấp
• Substitute goods - Hàng hóa thay thế
• Complementary goods - Hàng hóa bổ sung
98
99