You are on page 1of 99

1

Chương 2.
Cầu, cung và giá thị trường

2
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
✧ Giải thích lý thuyết về cung và cầu hàng hóa và dịch vụ, sự tương tác giữa
người mua (bên cầu) và người bán (bên cung) trong cấu trúc thị trường cạnh
tranh hoàn toàn.
✧ Lý giải sự hình thành và sự biến động của giá cả thị trường khi các yếu tố tác
động đến cung cầu thay đổi

3
CẦU THỊ TRƯỜNG

CUNG THỊ TRƯỜNG

THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

4
CHƯƠNG 2: CẦU, CUNG VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG
❖ Cung cầu được xem xét trong cấu trúc thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 4 đặc điểm:
• Có rất nhiều người mua và rất nhiều người bán
→thị phần không đáng kể
• Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau
• Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
• Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá

5
CẦU THỊ TRƯỜNG

① Khái niệm

② Quy luật cầu

③ Sự dịch chuyển đường cầu

6
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Lượng cầu thị trường về sản phẩm X (QXD) phụ thuộc:

1 Mức giá sản phẩm X (Px)

2 Thu nhập của người tiêu dùng (I)

PHỤ THUỘC 3 Giá các sản phẩm có liên quan (Py)


CÁC YẾU TỐ
4 Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng (Tas) Các
yếu tố
5 Quy mô tiêu thụ của thị trường (Nd) khác
6 Giá kỳ vọng trong tương lai của sp X (PF)

7
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

▪ Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số:
QD(X) = f(PX, I, Tas, PY, N, PF...)

▪ Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
sản phẩm:
QDX= f(Px)

8
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

1. Khái niệm
Cầu thị trường của một hàng hoá mô tả số lượng hàng hoá mà những người
tiêu dùng sẵn sàng mua
▪ ở các mức giá khác nhau
▪ trong một thời gian cụ thể
▪ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.

9
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

❖ Cầu có thể được diễn tả dưới 3 hình thức:


• biểu cầu
• đường cầu
• hàm số cầu

10
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

1a. Biểu cầu về đĩa VCD 1b. Đường cầu


P
Mức giá Lượng cầu 50 A
( P) thị trường
B
(1.000 (QD) 40
đồng/đĩa) (1.000 đĩa)
30 C

50 7 D (I=3,Py…)
40 14
O Q
30 21 7 14 21

20 28 Đường cầu dốc xuống: phản ánh mối quan


hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu
11
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

HỆ SỐ GÓC (ĐỘ DỐC) CỦA HÀM SỐ TUYẾN TÍNH


P
▪ Hàm số tuyến tính có dạng
b=60
y=a.x + b
VD: P = (-10/7)Q + 60
A
50 ▪ Hệ số góc là sự thay đổi dọc trên thay
đổi ngang
α B ∆𝑃 50 − 40 10
40 𝑎 = 𝑡𝑔𝛼 = = =−
∆𝑄 7 − 14 7
▪ Hệ số góc là đạo hàm bậc nhất của hàm
số tuyến tính:
O Q 𝜕𝑃 10
7 14 𝑎= =−
𝜕𝑄 7
12
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

1c. Hàm số cầu


▪ Hàm số cầu thị trường: QD = f(P)
▪ Hàm số cầu là hàm nghịch biến
▪ Hàm cầu tuyến tính có dạng:

QD = a.P + b (Với a = ∆Q/∆P < 0)


7
VD: Q d = − ∙ P + 42
10

10
Hay P = − ∙ Q + 60
7

Hay P = c.Qd + d
13
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
2.Qui luật cầu:
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá hàng hóa tăng lên
thì lượng cầu hàng hóa đó sẽ giảm xuống và ngược lại.
P  QD 
P  QD 
→ Giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch biến

14
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu & sự dịch chuyển


đường cầu
Cầu được quyết định bởi các yếu tố:

1. Thu nhập của người tiêu dùng (I)

2. Sở thích, thị hiếu (Tas)

3. Giá các sản phẩm có liên quan (Py)

4. Quy mô tiêu thụ ( số người mua Nd)

5. Giá kỳ vọng/dự kiến trong tương lại của sản phẩm (PF)…

15
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu & sự dịch chuyển


đường cầu

Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu

• Thay đổi cầu được biểu thị bằng sự dịch chuyển toàn bộ đường cầu.

• Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di chuyển dọc theo một
đường cầu.

16
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu & sự dịch chuyển


đường cầu
➢ Khi giá PX thay đổi, các yếu tố khác không đổi
→ lượng cầu thay đổi
→ di chuyển dọc đường cầu DX

➢ Khi các yếu tố khác thay đổi, giá Px không đổi


→ Cầu thay đổi
→ dịch chuyển đường cầu Dx

17
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

Di chuyển dọc đường cầu: Dịch chuyển đường cầu D1→D2:


do P thay đổi (các YT khác Do các yếu tố khác thay đổi:
không đổi) Thu nhập, sở thích…
P P
D1(I=3)
Cầu tăng
P1 A
A A’
P1

B B’
P2 P2 B
D1
Q D2(I=5)
Q1 Q2 Q1 Q2 Q
Q’1 Q’2
18
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

TÍNH CHẤT HÀNG HÓA

HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG HÀNG HÓA CẤP THẤP

HÀNG HÓA THIẾT YẾU HÀNG HÓA CAO CẤP

19
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

QUAN HỆ HÀNG HÓA

HÀNG HÓA THAY THẾ HÀNG HÓA BỔ SUNG HÀNG HÓA ĐỘC LẬP
Ví dụ: Coca và Pepsi Ví dụ: Gas và bếp gas Ví dụ: Gạo và laptop

20
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

3. Sự dịch chuyển đường cầu


Trong sử dụng giữa 2 sản phẩm X & Y có thể có mối quan hệ là:
• Thay thế: Khi sử dụng SP này thì không sử dụng SP kia
VD: Xăng A92 & A95; nước ngọt Coca & Pepsi...
• Bổ sung: Phải được sử dụng đồng thời
VD:Xe máy & xăng, gas và bếp gas…
• Độc lập: Không có quan hệ gì trong sử dụng
VD: gạo & xe hơi

21
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

Sản phẩm thông thường: Sản phẩm cấp thấp:


Thu nhập tăng → Cầu? tăng Thu nhập tăng → Cầu? giảm
P
P D (I=3)
1
D2(I=5)
Cầu tăng
Cầu giảm
P1 A B
C A
P1

D1(I=3)
D2(I=5)

Q1 Q2 Q Q
Q0 Q1
22
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

Sản phẩm thay thế: Sản phẩm bổ sung:


Giá Pepsi tăng → Cầu Coca? tăng Giá điện tăng → Cầu máy lạnh? giảm
P
P D (Coca)
1
Cầu tăng
Cầu giảm
P1 A B
P1 C A

D1(máy lạnh)
D2(Coca) D2(máy lạnh)

Q1 Q2 Q Q
Q0 Q1
23
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

3. Sự dịch chuyển đường cầu


Khi giá hàng hóa Y tăng:
▪ Thay thế:
➢ Cầu hàng hóa X……
➢ Đường cầu DX → dịch chuyển sang ………
▪ Bổ sung:
➢ Cầu hàng hóa X …….
➢ Đường cầu DX → dịch chuyển sang …….
▪ Độc lập:
➢ Cầu hàng hóa X ………….
➢ Đường cầu DX →…………… dịch chuyển
24
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
3. Sự dịch chuyển đường cầu
Khi giá hàng hóa Y tăng:
▪ Thay thế:
➢ Cầu hàng hóa X tăng
➢ Đường cầu DX → dịch chuyển sang phải
▪ Bổ sung:
➢ Cầu hàng hóa X giảm
➢ Đường cầu DX → dịch chuyển sang trái
▪ Độc lập:
➢ Cầu hàng hóa X không đổi
➢ Đường cầu DX → không dịch chuyển 25
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

3. Sự dịch chuyển đường cầu

Kết luận:

Khi giá mặt hàng này tăng, sẽ làm:

➢ ……. cầu hàng hóa thay thế nó

➢ …….cầu hàng hóa bổ sung với nó

➢ …… ảnh hưởng đến cầu hàng hóa độc lập với nó

26
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

3. Sự dịch chuyển đường cầu

Kết luận:

Khi giá mặt hàng này tăng, sẽ làm:

➢ Tăng cầu hàng hóa thay thế nó

➢ Giảm cầu hàng hóa bổ sung với nó

➢ Không ảnh hưởng đến cầu hàng hóa độc lập với nó

27
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

Cầu tăng (đường cầu dịch chuyển sang phải D1→D2), do:

Thu nhập: ……… P


( SP thông thường)
Cầu tăng
Sở thích: ………
A B
Giá SP thay thế: ……. 30
Giá SP bổ sung: …….
D2
Số lượng người mua: ……. D1
P dự kiến: ……..
0 Q
21 40
28
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

Cầu tăng (đường cầu dịch chuyển sang phải D1→D2), do:

Thu nhập: tăng P


( SP thông thường)
Cầu tăng
Sở thích: ưa thích hơn
A B
Giá SP thay thế: tăng 30
Giá SP bổ sung: giảm
D2
Số lượng người mua: tăng D1
P dự kiến: tăng
0 Q
21 40
29
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Sự dịch chuyển đường cầu và di chuyển dọc đường cầu
Biến thay đổi Dẫn đến

Giá của hàng hóa (Px)

Thu nhập (I)

Giá hàng hóa liên quan (Py)


Sở thích, thị hiếu (Tas)

Số lượng người mua (Nd)

Giá dự kiến trong tương lai (PF)

30
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Sự dịch chuyển đường cầu và di chuyển dọc đường cầu
Biến thay đổi Dẫn đến

Giá của hàng hóa (Px) Di chuyển dọc đường cầu

Thu nhập (I) Dịch chuyển đường cầu

Giá hàng hóa liên quan (Py) Dịch chuyển đường cầu
Sở thích, thị hiếu (Tas) Dịch chuyển đường cầu

Số lượng người mua (Nd) Dịch chuyển đường cầu

Giá dự kiến trong tương lai (PF) Dịch chuyển đường cầu

31
1. Sự di chuyển dọc đường cầu của sản phẩm X do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
2 . Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng.

32
3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.

33
4. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến

34
5. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
6. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
35
7. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm. b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm. d. Giá các loại bột giặt khác tăng.
8. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về
bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2 d. Trường hợp 1 + 2 + 3
36
9. Giá hàng hóa A tăng, làm đường cầu hàng hóa B dời sang trái, suy
ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.

37
CUNG THỊ TRƯỜNG

① Khái niệm

② Quy luật cung

③ Sự dịch chuyển đường cung

38
I. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY- S)
Lượng cung thị trường về sản phẩm X (QXS) phụ thuộc:
1 Mức giá sản phẩm X (Px)

2 Giá các yếu tố đầu vào (Pi)

3 Trình độ công nghệ (Tec)


PHỤ THUỘC
CÁC YẾU TỐ 4 Quy mô sản xuất của ngành (NS)
Các
5 Chính sách thuế (t) và trợ cấp (s) yếu tố
khác
6 Giá kỳ vọng trong tương lai của sp X (PF)
7 Điều kiện tự nhiên (Na)
39
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số:
QS = f(PX, Pi, Tec, t, NS ...)

Khi đưa ra khái niệm về cung sản phẩm ta chỉ xét mối quan hệ giữa giá cả
và lượng cung:
Qs=f(Px)

40
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

1. Khái niệm
Cung thị trường của một hàng hóa mô tả số lượng hàng hoá mà
những người sản xuất sẵn sàng bán
▪ ở các mức giá khác nhau
▪ trong một thời gian cụ thể,
▪ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.

41
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

Cung có thể được biểu thị dưới 3 hình thức:


✧ biểu cung

✧ đường cung

✧ hàm số cung

42
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

1a. Biểu cung thị trường 1b. Đường cung thị trường
Mức giá Lượng cung thị P
(P) trường (Qs) (S)
C
(1.000$/đĩa) (1.000 đĩa) 40
B
30
50 39 A
20
40 30
30 21
O Q
20 12 12 21 30
Đường cung dốc lên: phản ánh mối quan
hệ đồng biến giữa giá và lượng cung
43
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

1c. Hàm số cung


Hàm số cung: QS = f(P)
▪ Hàm cung là hàm đồng biến
▪ Hàm cung tuyến tính có dạng:

QS = c.P + d (với c =∆QS/∆P > 0)


9
VD: 𝑄𝑠 = ∙𝑃−6
10

10 20
Hay 𝑃 = ∙𝑄 +
9 3

Hay P = a.Qs + b
44
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

2. Qui luật cung


Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá hàng hóa tăng lên thì
lượng cung hàng hóa cũng tăng lên và ngược lại
P  QS
P  QS
→ Giá và lượng cung có mối quan hệ đồng biến

45
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung & sự dịch chuyển


đường cung
Cung được quyết định bởi các yếu tố:

1. Giá các yếu tố đầu vào (Pi)

2. Trình độ công nghệ (Tec)

3. Quy mô sản xuất của ngành (Ns)

4. Chính sách thuế (t) và trợ cấp (s)

5. Giá dự kiến/kỳ vọng trong tương lai của sản phẩm (PF)

46
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung & sự dịch chuyển


đường cung

Thay đổi cung khác với thay đổi lượng cung


➢ Thay đổi cung được biểu thị bằng sự dịch chuyển toàn bộ đường cung
➢ Thay đổi lượng cung được thể hiện bằng sự di chuyển dọc theo một
đường cung

47
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung & sự dịch chuyển


đường cung
✧ Khi chỉ có giá PX thay đổi, các YT khác không đổi
→ lượng cung thay đổi
→ di chuyển dọc theo đường cung

✧ Khi các YT khác thay đổi, giá sản phẩm PX không đổi
→ Cung thay đổi
→ Đường cung dịch chuyển

48
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
Di chuyển dọc đường cung: Dịch chuyển đường cung:
Do giá thay đổi (các YT khác Do các yếu tố khác thay đổi:
không đổi) Giá đầu vào, Công nghệ, thuế suất…
P P
S1(N=20)
(S) S2(N=30)
P2 B
Cung tăng
A P1 A
P1
B

0 Q 0 Q
Q1 Q2 Q1 Q2
49
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

Cung tăng: đường cung dịch chuyển sang phải do:

Giá yếu tố đầu vào….. P S1


S2
Trình độ công nghệ….
Cung tăng
Số lượng DN SX…
A B
P1
Thuế…, trợ cấp …
Giá dự kiến….

0 Q
Q1 Q2

50
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

Cung tăng: đường cung dịch chuyển sang phải do:

Giá yếu tố đầu vào giảm P S1


S2
Trình độ công nghệ cao hơn
Cung tăng
Số lượng DN SX tăng
A B
P1
Thuế giảm, trợ cấp tăng
Giá dự kiến giảm

0 Q
Q1 Q2

51
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

Sự dịch chuyển đường cung và di chuyển dọc đường cung


Biến thay đổi Dẫn đến

Giá của hàng hóa (Px)

Giá các yếu tố đầu vào (Pi)

Trình độ công nghệ ( Tec)

Số lượng doanh nghiệp SX (Ns)

Thuế (t), trợ cấp (s)

Giá dự kiến trong tương lai (PF)

52
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)

Sự dịch chuyển đường cung và di chuyển dọc đường cung


Biến thay đổi Dẫn đến

Giá của hàng hóa (Px) di chuyển dọc theo đường cung

Giá các yếu tố đầu vào (Pi) dịch chuyển đường cung

Trình độ công nghệ ( Tec) dịch chuyển đường cung

Số lượng doanh nghiệp SX (Ns) dịch chuyển đường cung

Thuế (t), trợ cấp (s) dịch chuyển đường cung

Giá dự kiến trong tương lai (PF) dịch chuyển đường cung

53
10. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.

11. Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do:


a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
54
12. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào.

55
13. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
14. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên. 56
15. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.

57
16. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.

58
THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

① Thị trường cân bằng

② Sự thay đổi mức giá cân bằng

59
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

1. Thị trường cân bằng

✧ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, sự tương tác giữa cung thị
trường và cầu thị trường sẽ xác định giá của một hàng hóa.

✧ Giá thị trường được hình thành khi có sự trùng hợp về:

▪ số lượng hàng hóa mà người mua muốn mua

▪ và số lượng hàng hóa mà người bán muốn bán

60
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

Bảng 2.10: Biểu cung và cầu thị trường về dĩa compact (mỗi ngày)

P QS QD Khuynh hướng giá


50 39 7 QS > QD: dư thừa, P↓

40 30 14 QS > QD : dư thừa, P↓

30 21 21 QS = QD: Cân bằng

20 12 28 QS< QD: Thiếu hụt: P↑

61
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

Điểm cân bằng


thị trường
P

S
E
30 Giá cân bằng: P =30
Lượng cân bằng: Q = 21

D
0 Q
21
62
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

Như vậy:

Giá cân bằng là mức giá tại đó

▪ lượng hàng hóa mà người mua muốn mua

▪ đúng bằng lượng hàng hóa mà người bán muốn bán.

63
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

Tại mức giá cân bằng: QD = QS


✓ Không dư thừa hàng hoá

✓ Không thiếu hụt hàng hoá

✓ Không có áp lực làm thay đổi giá cân bằng

64
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
❖ Khi P > Pcân bằng

P Dư thừa hàng hóa


S
A B
40
E
30

D
0 Q
14 21 30
65
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
❖ Khi P < Pcân bằng

P
D S
Thiếu hụt
hàng hoá
E
30
A B
20

0 Q
12 21 28
66
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

• Cho hàm cung và cầu: • Cho hàm cung và cầu:

7 10
Q D = − ∙ Pd + 42 PD = − ∙ Qd + 60
10 7
10 20
9 PS = ∙ Qs +
QS = ∙ Ps − 6 9 3
10
• Giá cân bằng và lượng cân bằng:
• Giá cân bằng & lượng cân bằng:
PS = PD
QS = QD
=
=

= =
67
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

2.Sự thay đổi mức giá cân bằng


Mức giá cân bằng sẽ thay đổi khi:
• Cung thay đổi (đường cung dịch chuyển)
• Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)
• Cung và cầu đều thay đổi

→ Giá cân bằng & lượng cân bằng sẽ thay đổi

68
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

P D1 S

E2
P2
E1
P1 B

D2

0 Q
Q1 Q2 Q’

H2.7 Cầu …. cung ….→P…, Q…..


69
III. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG

Ví dụ: Thị trường hàng hóa X có hàm cung và Lời giải


cầu như sau: a/

7 b/ Giả sử cầu tăng gấp đôi, tính hàm cầu


𝑄𝑑 = − ∙ 𝑃 + 42
10 mới
9 QD2 =
𝑄𝑠 = ∙ 𝑃 − 6;
10

Hãy tính:
c/ Giá và lượng cân bằng mới
a/ Giá và sản lượng cân bằng. QS = QD2
b/ Giả sử cầu tăng gấp đôi, xác định hàm cầu mới =

c/ Giá và lượng cân bằng mới

70
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

P
D1 S1

S2
E1 B
P1

P2 E2

Q
Q1 Q2 Q’

H2.8 Cung …, cầu …..:→ P…., Q…..


71
III. CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG

Ví dụ: Thị trường hàng hóa X có hảm cung và Lời giải


cầu như sau:
a/
7
𝑄𝑑 = − ∙ 𝑃 + 42 b/ Giả sử cung tăng gấp đôi, hàm cung mới
10
9 QS2=
𝑄𝑠 = ∙ 𝑃 − 6;
10

Hãy tính: c/ Giá và lượng cân bằng mới


a/ Giá và sản lượng cân bằng. QS = QD2
=
b/ Giả sử cung tăng gấp đôi, xác định hàm cung
=
mới
c/ Giá và lượng cân bằng mới
72
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

P
D1 S1

S2
E1 B
P1

P2 E2

Q
Q1 Q2 Q’

H2.8 Cung tăng, cầu không đổi:→P↓, Q↑


73
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

P D2
D1 S1

S2
E1 E2
P1

0 Q
Q1 Q2
H2.9 Cung tăng, cầu tăng:→ Q↑, P không đổi ?
74
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

P
S1 S2

P2
E2
P1 E1

D2
D1

0 Q
Q1 Q2

H2.10 Cung tăng ít, cầu tăng nhiều → P↑


75
Dùng thông tin sau để trả lời các câu tiếp theo.
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : P = QS + 5
P = -1/2QD + 20
23. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a. Q = 5 và P = 10
b. c. Q = 8 và P = 16
b. Q = 10 và P = 15
d. Q = 20 và P = 10

76
Nếu cầu của sản phẩm tăng, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.

Nếu cầu của sản phẩm giảm, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.
77
Nếu cung của sản phẩm tăng, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.

Nếu cung của sản phẩm giảm, các yếu tố khác không đổi, thì:
A. Giá cân bằng sẽ tăng và sản lượng cân bằng giảm.
B. Giá cân bằng sẽ giảm và sản lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng tăng.
D. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng sẽ cùng giảm.
78
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác không thay đổi, giá cân bằng mới của
loại hàng hóa thông thường sẽ:
A. Cao hơn
B. Thấp hơn
C. Không đổi
D. Chưa biết
Năm nay cam sành được mùa, trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, thì giá cam
sành trên thị trường sẽ có xu hướng:
A.Tăng
B.Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định
79
Khi cà phê năm nay bị mất mùa, trong điều kiện các yếu tố khác không
đổi, thì giá cà phê trên thị trường thế giới có xu hướng:
A.Tăng
B.Giảm
C. Không thay đổi
D. Không xác định

80
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

① Giá trần

② Giá sàn

81
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

Để tránh tình trang giá cả biến động bất thường, Chính phủ có thể can
thiệp trực tiếp vào thị trường:

➢ Ấn định mức giá: Điện, nước

➢ Ấn định giá trần

➢ Ấn định giá sàn

82
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

Để tránh tình trang giá cả biến động bất thường, Chính phủ có thể can
thiệp trực tiếp vào thị trường:

➢ Ấn định mức giá: Điện, nước

➢ Ấn định giá trần

➢ Ấn định giá sàn

83
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

1. Giá trần, Pmax (Price ceiling)

▪ Giá trần (hay giá tối đa), Pmax:


➢ Là mức giá tối đa được phép bán ra của một hàng hóa
➢ Theo luật định, không được bán giá cao hơn giá trần
➢ Được quy định khi có sự thay đổi làm cho giá thị trường tăng cao
➢ Bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng

▪ Áp dụng: Giá thuê nhà, giá xăng, lãi suất trần…

84
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
1. Quy định giá trần ( giá tối đa), Pmax
Pmax < Pcân bằng: có hiệu lực

P
(S)
Chính phủ ấn
E định giá trần:
P0=200 thị trường
thiếu hụt hàng
A B Giá trần hoá
Pmax=60
(D)
Thiếu hụt
0 Q
QA Q0 QB 85
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

✧ Kiểm soát thị trường nhà cho thuê: Giá thuê nhà tối đa

Pmax < Pcân bằng: có hiệu lực


P Thị trường thiếu hụt
(S) nhà cho thuê

E
P0= 4
Pmax=3 A B Giá thuê nhà tối đa

Thiếu hụt
nhà cho thuê
(D)
QA Q0 QB Q
86
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

2. Giá sàn, Pmin (Price floor)


▪ Giá sàn (hay giá tối thiểu), Pmin
➢ Là mức giá tối thiểu được phép bán ra của một hàng hóa
➢ Theo luật định, không được bán giá thấp hơn giá sàn
➢ Bảo vệ lợi ích của người sản xuất
➢ Được quy định khi có sự thay đổi làm cho giá thị trường giảm sâu

▪ Áp dụng: Giá sàn về lúa, tiền lương tối thiểu,…

87
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

2. Quy định giá sàn ( giá tối thiểu), Pmin


Pmin > Pcân bằng: Có hiệu lực

P
Dư thừa (S)
C D Giá sàn
Pmin
E
P0
Thị trường dư
thừa hàng hoá

(D)
0
Q
QC Q0 QD
88
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

✧ Can thiệp vào thị trường lúa: Giá sàn lúa


Pmin > Pcân bằng: có hiệu lực

P dư thừa (S)
A B Giá sàn lúa
Pmin=6,5
E
P0=6
• Thị trường LÚA dư thừa
• Để giá sàn có hiệu lực,
chính phủ phải mua hết
lượng lúa thừa AB
(D)
0
Q
QA Q0 QB
89
IV. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

3. Đánh giá chính sách ấn định giá trần, giá sàn


Các nhà KTH cho rằng:
▪ Thị trường thường là cách tốt để tổ chức hiệu quả các hoạt động
kinh tế
▪ Giá trần và giá sàn sẽ khiến thị trường hoạt động kém hiệu quả
▪ Cách trợ giúp hiệu quả hơn:
✓ trợ cấp tiền thuê nhà
✓ phụ cấp lương

90
Nhà nước qui định giá trần (giá tối đa) đối với một hàng hóa sẽ
gây ra:
A. Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường.
B. Sự dư thừa hàng hóa trên thị trường.
C. Lượng cung hàng hóa lớn hơn lượng cầu hàng hóa.
D. Lượng cung hàng hóa tăng, lượng cầu hàng hóa giảm.

91
Nhà nước qui định giá sàn (giá tối thiểu) đối với một hàng hóa sẽ
gây ra:
A. Sự thiếu hụt hàng hóa trên thị trường.
B. Sự dư thừa hàng hóa trên thị trường.
C. Lượng cung hàng hóa nhỏ hơn lượng cầu hàng hóa.
D. Lượng cung hàng hóa giảm, lượng cầu hàng hóa tăng.

92
1. Cầu thị trường: Khái niệm, biểu cầu, đường cầu, hàm số cầu?
2. Quy luật cầu
3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu
4. Cung thị trường: Khái niệm, biểu cung, đường cung, hàm số cung?
5. Quy luật cung
6. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung và sự dịch chuyển đường cầu.
7. Giá cân bằng ?
8. Giá trần là gì? Ai được lợi, ai bị thiệt?

9. Giá sàn là gì? Ai được lợi, ai bị thiệt?


93
1/ Tại sao vào những ngày Tết, thì giá vé xe tăng cao? Hãy giải thích & minh
họa bằng đồ thị cung cầu.
2/ Tại sao vào những ngày Lễ, Tết, thì giá thuê phòng khách sạn ở các thành
phố du lịch tăng cao? Hãy giải thích & minh họa bằng đồ thị cung cầu.
3. Qua kinh nghiệm, nhà nông đã đúc kết: “ Được mùa mất giá; mất mùa được
giá”.Hãy dùng đồ thị cung cầu để giải thích đúc kết này

94
SÁCH BÀI TẬP KINH TẾ VI MÔ

▪ Xem BT 5 trang 21, Bài 8 trang 22

▪ Làm BT nhóm: Bài 10*a,c,e,g trang 23;

▪ Bài 11*a,b trang 24

▪ Bài 13*a,b,c trang 24

95
HƯỚNG DẪN THẢO LUẬN
Khi phân tích cách thức các sự kiện tác động đến trạng thái cân bằng trong
một thị trường, cần tiến hành 5 bước:
- Bước 1: Vẽ đường cung S1, đường cầu D1 và điểm cân bằng ban đầu
E1(P1,Q1)
- Bước 2: Xác định từ sự kiện, sẽ làm dịch chuyển đường cung/ hay
đường cầu/ hay cả hai đường?
- Bước 3: Xác định đường đó dịch chuyển sang phải hay sang trái?
- Bước 4: Xác định giá cân bằng và lượng cân bằng mới.
- Bước 5: Dùng đồ thị cung cầu, so sánh trạng thái cân bằng sau với trạng
thái cân bằng ban đầu, và kết luận sự kiện đã làm giá cân bằng và lượng
cân bằng thay đổi như thế nào?

96
• Demand - D - Cầu
• Market demand - Cầu thị trường
• Supply - S - Cung
• Market supply - Cung thị trường
• Price - P - Mức giá sản phẩm
• Quantity Demanded - QD - Lượng cầu
• Quantity Supplied - QS - Lượng cung
• Law of demand - Quy luật cầu
• Law of supply - Quy luật cung

97
• Equilibrium - Trạng thái cân bằng
• Equilibrium price - Giá cân bằng
• Equilibrium quantity - Lượng cân bằng
• Luxury goods - Hàng cao cấp/xa xỉ
• Inferior goods - Hàng cấp thấp
• Substitute goods - Hàng hóa thay thế
• Complementary goods - Hàng hóa bổ sung

98
99

You might also like