You are on page 1of 85

KINH TẾ VI MÔ 1

(MICROECONOMICS 1)
Bộ môn Kinh tế học
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
2
Nội dung chương 2

2.1. Thị trường


2.2. Cầu về hàng hóa và dịch vụ
2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ
2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
2.6. Độ co dãn của cung và cầu
2.7. Sự can thiệp của Chính phủ
3
2.1. Thị trường

2.1.1. Khái niệm


2.1.2. Phân loại thị trường

4
2.1.1. Khái niệm

Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người


bán tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng
của hàng hóa hay dịch vụ.

5
2.1.2. Phân loại thị trường

Căn cứ và tiêu thức phân loại thị trường


- Số lượng người mua và người bán
- Loại hình sản phẩm đang sản xuất và bán
- Sức mạnh thị trường của người mua và người bán
- Các trở ngại của việc gia nhập thị trường
- Hình thức cạnh tranh giá cả và phi giá cả

6
2.1.2. Phân loại thị trường

• Phân loại thị trường dựa theo mức độ cạnh tranh

Cạnh tranh Cạnh tranh Độc quyền Độc quyền


hoàn hảo độc quyền nhóm thuần túy

Mức độ cạnh tranh giảm dần

• Phân chia theo đối tượng hàng hóa hay dịch vụ được
trao đổi: thị trường gạo, thị trường dịch vụ viễn
thông, thị trường dịch vụ logistics…
• Phân chia theo phạm vi, quy mô thị trường: thị trường
7
Hà Nội, thị trường HCM, thị trường trong nước…
2.2. Cầu về hàng hóa dịch vụ

2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu

2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

8
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

o Khái niệm: cầu (D) là số lượng hàng hóa hoặc


dịch vụ mà người mua muốn mua và sẵn sàng mua
tại các mức giá khác nhau trong một thời gian nhất
định và các yếu tố khác không đổi.
o Hai bộ phận của cầu:
• Muốn mua
• Sẵn sàng mua
9
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

o Nhu cầu: Là những mong muốn, sở thích của người


tiêu dùng, nhưng có thể không có khả năng thanh
toán.
o Cầu chính là nhu cầu có khả năng thanh toán.

10
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

o Lượng cầu (QD): Là lượng cụ thể của hàng hóa hay


dịch vụ mà người mua muốn mua và sẵn sàng mua tại
một mức giá đã cho trong một giai đoạn nhất định.
o Cầu được thể hiện thông qua lượng cầu tại các mức
giá khác nhau.

11
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu

o Nội dung luật cầu: giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi, nếu giá của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên
sẽ làm cho lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó
giảm đi và ngược lại trong một khoảng thời gian nhất
định.
o Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch:
P↑→Q↓
P↓→Q↑
12

o Hàng hóa Giffen


2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu

o Ví dụ: có biểu số liệu phản ánh cầu về pepsi trên thị


trường trong một tháng như sau:
Giá P (nghìn
đồng /chai)
8 10 12 14 16

Lượng cầu (chai) 700 600 500 400 300

o Giải thích:
▪ Ảnh hưởng thu nhập
▪ Ảnh hưởng thay thế 13
2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu

o Dạng hàm cầu tuyến tính:


QD = a – b.P (a >0, b ≥ 0)
(Hàm cầu thuận)
Hoặc: P = (a/b)– (1/b).QD
(Hàm cầu ngược)

14
2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu

ΔP
ΔQ
P1 A
∆P
α B
P2
∆Q

0 Q1 Q2
Q

15
2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu

o Xác định hàm cầu từ biểu số liệu đã cho theo hàm cầu
tổng quát thuận: QD = a – b.P (a >0, b ≥ 0)
o Xác định độ dốc của đường cầu, và độ dốc của đường
cầu tại điểm có giá P = 10?

16
2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu

o Cầu thị trường là tổng cầu


của các cá nhân.
P QA QB QTT
o Ví dụ: Cầu thị trường về hàng
4 6 2 8
hóa được xác định bằng cách
cộng cầu cá nhân các mặt 8 4 0 4
hàng tại các mức giá.
12 1 0 1
o Đường cầu thị trường là sự
cộng theo chiều ngang đường 16 0 0 0

cầu của các cá nhân. 17


2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu
P P
P
16 16
16

12 12 12

8 8 8

4 D 4 D
B
4 D
A

0 0 0 12
4 8Q 4 8Q 4 8
Người TD B Thị trường
18 Q
Người TD A
2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

P
o Cầu thay đổi:
• Cầu tăng: Lượng cầu
tăng lên tại mọi mức
giá Cầu
tăng
• Cầu giảm: Lượng cầu
Cầu
giảm xuống tại mọi giảm

mức giá D2
D D1
0
Q
19
2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu
o Các yếu tố làm dịch chuyển đường cầu:
▪ Thu nhập của người tiêu dùng
▪ Giá của hàng hóa có liên quan trong tiêu dùng
▪ Số lượng người tiêu dùng
▪ Các chính sách kinh tế của Chính phủ
▪ Kỳ vọng về giá cả và kỳ vọng về thu nhập
▪ Thị hiếu, phong tục, tập quán, mốt, quảng cáo…
▪ Các yếu tố khác: thiên tai, khí hậu, môi trường tự
nhiên...
20
2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

o Sự di chuyển trên đường cầu và dịch chuyển đường cầu:


▪ Di chuyển (trượt dọc) trên đường cầu: sự thay đổi vị trí
các điểm khác nhau trên cùng một đường cầu. Do giá
của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi.

▪ Dịch chuyển đường cầu: đường cầu thay đổi sang vị trí
mới (sang phải hoặc trái). Do các yếu tố ngoài giá bản
thân hàng hóa thay đổi.
21
2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

Dịch chuyển
A
P1 Di
chuyển
P2 B

D D1
D2
0
Q1 Q2 Q 22
2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu

o Cầu về hàng hóa X sẽ thay đổi như thế nào khi?


▪ Hàng hóa X được người tiêu dùng ưa chuộng hơn.
▪ Hàng hóa Y là hàng hóa bổ sung của hàng hóa X
và giá của Y trở nên đắt hơn.
▪ Thu nhập của người tiêu dùng tăng và hàng hóa X
là hàng hóa thông thường.

23
2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ

2.3.1. Khái niệm cung và luật cung


2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung
2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

24
2.3.1. Khái niệm cung và luật cung

o Khái niệm:
Cung (S) là lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người
bán muốn bán và sẵn sàng bán tại các mức giá khác
nhau trong một thời gian nhất định và các yếu tố khác
không đổi.

25
2.3.1. Khái niệm cung và luật cung

o Lượng cung (QS): là lượng cụ thể của hàng hóa hay


dịch vụ mà người bán muốn bán và sẵn sàng bán tại
một mức giá đã cho trong một thời gian nhất định.
o Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng
cung ở các mức giá khác nhau.

26
2.3.1. Khái niệm cung và luật cung

o Nội dung luật cung: giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi, nếu giá hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ
làm cho lượng cung về hàng hóa hay dịch vụ đó cũng
tăng lên và ngược lại trong một khoảng thời gian nhất
định.
o Giữa giá và lượng cung có mối quan hệ thuận
P↑→Q↑
P↓→Q↓
27
2.3.1. Khái niệm cung và luật cung

o Ví dụ: có biểu số liệu phản ánh cung về pepsi trên thị


trường trong một tháng như sau:

Giá P (nghìn
8 10 12 14 16
đồng/chai)
Lượng cung (chai) 300 400 500 600 700

o Giải thích: P là số tiền người bán thu được khi bán một
đơn vị sản phẩm, giả định rằng tất cả các yếu tố khác
không đổi thì khi P càng tăng sẽ làm cho π càng tăng
28
2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

o Dạng hàm cung tuyến tính:


QS = c + d.P (d > 0)
(Hàm cung thuận)
Hoặc: P = -(c/d) + (1/d).QS
(Hàm cung ngược)

29
2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

B
Độ dốc của đường cung = tgα
PB P
= = 1/d = P’(Qs) = 1/ Q’s(P)
∆P Q
A α
PA
∆Q

0
QA QB Q
30
2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

o Cung thị trường là tổng


cung của các hãng trên P QA QB QTT
thị trường
1 2 0 2
o Ví dụ:
2 4 0 4
o Đường cung thị trường là
sự cộng theo chiều ngang 3 6 0 6

của các hãng trên thị 4 8 2 10


trường.
31
2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung

P P P

6 SA 6 6
SB S

4 4 4

2 2 2

0 0
0 4 8 12 Q 4 8 Q 4 8 12 Q
Hãng B Thị trường 32
Hãng A
2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung
P
o Cung thay đổi: S1
• Cung tăng: Lượng S

cung tăng lên tại Cung giảm


S2

mọi mức giá


Cung tăng
• Cung giảm: Lượng
cung giảm xuống
tại mọi mức giá
0
Q
33
2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung
o Các yếu tố làm dịch chuyển đường cung:
▪ Tiến bộ về công nghệ
▪ Giá của các yếu tố đầu vào của quá trình sản xuất
▪ Số lượng nhà sản xuất trong ngành
▪ Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất
▪ Các chính sách kinh tế của Chính phủ
▪ Lãi suất
▪ Kỳ vọng về giá cả
▪ Các yếu tố khác: thiên tai, khí hậu, môi trường34
kinh doanh…
2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

o Sự di chuyển trên đường cung và dịch chuyển đường


cung:
▪ Di chuyển (trượt dọc) trên đường cung: sự thay đổi
vị trí các điểm khác nhau trên cùng một đường cung.
Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi.
▪ Dịch chuyển đường cung: đường cung thay đổi sang
vị trí mới (sang phải hoặc trái). Do các yếu tố ngoài
giá bản thân hàng hóa thay đổi.
35
2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung

Dịch chuyển

PA
S1 Di chuyển A
PB
B

S S2
0 36
QB QA Q
2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường

2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu

2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt hàng hóa trên thị
trường

2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

37
2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu

o Trạng thái cân bằng cung cầu là trạng thái của thị
trường mà tại đó lượng cung bằng với lượng cầu.
P
o Điểm E là điểm cân bằng.
S


Tại E: QS = Q0
QD = Q0 E
P0
QS = QD
o Đây là trạng thái lý
D
tưởng của thị trường. 0
Q0 38 Q
2.4.2. Trạng thái dư thừa
và thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
o Trạng thái dư thừa: P

Xét tại mức giá P1 > P0 Dư thừa


S
A B
QS = Q2 > Q0 P1
E
QD = Q1 < Q0 P0

QS > QD  thị trường dư thừa


Lượng dư thừa tại P1 D
0
Q1 Q0 Q2
Qdư thừa = QS - QD = AB Q

Có sức ép giảm giá để quay về trạng thái cân bằng. 39


2.4.2. Trạng thái dư thừa
và thiếu hụt hàng hóa trên thị trường
P
o Trạng thái thiếu hụt:
S
Xét tại mức giá P2 < P0
QS = Q3 < Q0 E
P0
QD = Q4 > Q0 G H
P2
QS < QD  thị trường thiếu hụt
Thiếu hụt
D
Lượng thiếu hụt tại P2 0
Q3 Q0 Q4 Q
Qthiếu hụt = |QS - QD| = GH
Có sức ép tăng giá để quay về trạng thái cân bằng. 40
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

o Cầu thay đổi, cung cố định:


P P

S
S
E
E1
P1 P0
E P2 E2
P0
D
D1
D2
D
0 0
Q0 Q1 Q Q2 Q0 Q
Cầu tăng: P và Q tăng Cầu giảm: P và Q giảm 41
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

o Cung thay đổi, cầu cố định:


P
P
S2
S S
P2 E2
S1
P0 E P0 E
P1 E1

D
D
0 0
Q0 Q1 Q Q2 Q0 Q
Cung tăng: P ↓ và Q ↑ Cung giảm: P ↑và Q ↓ 42
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

o Cung và cầu cùng thay đổi: 4 trường hợp


▪ Cung tăng, cầu tăng
▪ Cung giảm, cầu giảm
▪ Cung tăng, cầu giảm
▪ Cung giảm, cầu tăng
Mỗi trường hợp lại xét 3 khả năng:
1. Cung và cầu thay đổi cùng 1 tỷ lệ.
2. Cung thay đổi ít hơn cầu thay đổi.
3. Cung thay đổi nhiều hơn cầu thay đổi. 43
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu

Cung và cầu cùng tăng


P S P P S
S
S2 S3
S1
P1 E1 E
P0 E P0 E P0 E3
P2 E2
D1
D2 D3
D D D

0 0 0 Q3
Q0 Q1 Q0 Q2 Q0 Q
Q Q

Cung ↑ ít, cầu ↑ nhiều Cung ↑ nhiều, cầu ↑ ít Cung, cầu ↑ cùng 1 tỷ lệ

44
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
trong thị trường
2.5.1. Thặng dư tiêu dùng
2.5.2. Thặng dư sản xuất

45
2.5.1. Thặng dư tiêu dùng (CS)

▪ CS phản ánh sự chênh lệch P


giữa lợi ích của người tiêu Thặng dư TD tại đơn vị thứ Q1
S
dùng một đơn vị hàng hóa nào
đó với chi phí thực tế để có
được lợi ích đó. P1 A
CS E
▪ Được đo bằng được sự chênh P0
lệch giữa mức giá mà một
Tổng thặng dư tiêu dùng
người tiêu dùng sẵn sàng trả
để mua được một hàng hóa và
D
giá mà người tiêu dùng đó
0
thực sự phải trả khi mua hàng Q1 Q0 Q
hóa đó. 46
2.5.2. Thặng dư sản xuất (PS)

▪ Tổng thặng dư sản xuất: diện P


tích trên đường cung và dưới
Tổng thặng dư SX
đường giá. S
▪ Được đo bằng được sự chênh
lệch giữa mức giá mà một E
người sản xuất sẵn sàng để P0
PS
bán được một hàng hóa và giá P2 B
mà người sản xuất đó thực sự
nhận được khi bán hàng hóa D
Thặng dư SX tại đơn vị thứ Q2
đó (giá bán của sản phẩm trên 0
thị trường). Q2 Q0 Q
47
2.6. Độ co dãn của cung và cầu

2.6.1. Độ co dãn của cầu


2.6.2. Độ co dãn của cung

48
2.6. Độ co dãn của cung và cầu

o Khái niệm độ co dãn:


Là chỉ số đo lường sự biến động tính bằng % của
một biến số kinh tế khi biến số kinh tế khác có liên
quan thay đổi (giả định rằng tất cả các yếu tố khác
không đổi).

49
2.6.1. Độ co dãn của cầu

a. Độ co dãn của cầu theo giá

b. Độ co dãn của cầu theo thu nhập

c. Độ co dãn của cầu theo giá chéo

50
a. Độ co dãn của cầu theo giá

o Khái niệm: là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong


lượng cầu của một mặt hàng với phần trăm thay đổi
trong giá của mặt hàng đó (giả định rằng tất cả các
yếu tố khác không đổi).
o Cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu
của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại. Đo
lường mức độ phản ứng của giá cả so với lượng cầu
(các yếu tố khác không đổi)
o Ví dụ: EPD = −3 51
a. Độ co dãn của cầu theo giá
o Công thức tính:
▪ Công thức tổng quát:

%QD QD P QD P


E =
D
=  = 
%P QD P P QD
P

▪ Độ co dãn điểm:
P 1 P
E = Q'D ( P ) 
D
P = 
QD độ dốc đường cầu Q D
▪ Độ co dãn không có đơn vị tính và luôn là một số
52
không dương.
a. Độ co dãn của cầu theo giá

▪ Độ co dãn khoảng: P

%Q Q P
E =
D
= 
%P Q
P
P
P1 + P2 P1 A

Q1 − Q2 P2 B
=  2
P1 − P2 Q1 + Q2
2
0 Q1 Q2 Q

53
a. Độ co dãn của cầu theo giá

Các trường hợp độ co dãn


▪ EPD  1 khi |%∆Q| > |%∆P|  Cầu co dãn
▪ E  1 khi |%∆Q| < |%∆P|  Cầu kém co dãn
D
P

▪ EPD = 1 khi |%∆Q| = |%∆P|  Cầu co dãn đơn vị


▪ EPD = 0: Cầu không co dãn
▪ E =  : Cầu co dãn hoàn toàn.
D
P

54
a. Độ co dãn của cầu theo giá
o Phân biệt độ co dãn của cầu theo giá và độ dốc đường cầu
(trường hợp đường cầu tuyến tính):
P
▪ Xét hàm cầu có dạng M E D = −
P
a/b
QD = a - bP EPD  1
▪ Độ dốc không đổi tại
H P =1
D
E
mọi điểm trên đường cầu a/2b

▪ Độ co dãn khác nhau tại EPD  1

mọi điểm trên đường cầu EPD = 0


N
0 55
a/2 a Q
a. Độ co dãn của cầu theo giá
D
Hai trường hợp đặc biệt của E P
P P
D

0 0
Q Q
Cầu không co dãn Cầu co dãn hoàn toàn 56
D
Độ co dãn của cầu theo giá E P

P P
D

D
0 0
Q Q
Cầu co dãn Cầu ít co dãn 57
a. Độ co dãn của cầu theo giá

oTổng doanh thu (TR)/ Tổng chi tiêu (TE)


▪ Là tổng số tiền mà hãng nhận được từ việc bán hàng
hóa hay dịch vụ/ tổng số tiền mà người mua phải chi
trả cho việc mua hàng hóa hay dịch vụ.
▪ Công thức tính: TR = TE = PxQ

58
a. Độ co dãn của cầu theo giá

▪ Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng


doanh thu, hãng nên giảm giá bán.
▪ Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn
muốn tăng doanh thu, hãng nên tăng giá bán.
▪ Muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất hãng phải kinh
doanh tại mức giá mà ở đó cầu co dãn đơn vị.

59
a. Độ co dãn của cầu theo giá
Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn
Giả sử ban đầu giá là PA P

• TR1 = PA × QA = S
OPA AQA
Giảm giá từ PA → PB PA A

• TR2 = PB × QB = S OP BQ S2 B
B B PB
So sánh TR1 và TR2
→ So sánh S2 và S3 S1 S3

S3 = ∆QxPB và S2 = ∆PxQA D
S3 Q  PB Q  PB 0
=  1 QA QB Q
S 2 P  QA P  QB
60
→ S3 > S2 → TR1 < TR2
a. Độ co dãn của cầu theo giá

Khi hãng kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn


Giả sử ban đầu giá là PA P

• TR1 = PA × QA = S
OPA AQA
Giảm giá từ PA → PB
PA A
• TR2 = PB × QB = S OP S2
B BQ B B
PB
So sánh TR1 và TR2
→ So sánh S2 và S3 S1 S3 D
S3 = ∆QxPB và S2 = ∆PxQA 0
QA QB Q
S3 Q  PB Q  PA
=  1
S 2 P  QA P  QA → S3 < S2 → TR1 > TR2 61
a. Độ co dãn của cầu theo giá
P
o Xét hàm cầu thuận: a/b
M
EPD  1
a 1
Q D = a - bP  P = −  Q H P =1
E D

b b a/2b

a 1 2 EPD  1
 TR = P.Q =  Q -  Q N
b b 0 Q
TR a/2 a
a 2 TRmax
 TR Q = −  Q
'
A
b b
H

0 62
Q
a/2 a
a. Độ co dãn của cầu theo giá

a 2
o TRmax khi TR' (Q) = 0  −  Q = 0
b b
 a
 Q0 = 2 D P
a
  E = Q'(P)  = −b  2b = −1
a P Q a
P = 2
 0 2b
o Như vậy tại trung điểm đường cầu doanh thu đạt
giá trị lớn nhất và tại đó E = −1
D
P

63
D
Độ co dãn của cầu theo giá E P
D
oCác yếu tố tác động đến E P
▪ Hàng hóa thiết yếu hay xa xỉ
Hàng hóa thiết yếu cầu kém co dãn hơn.
▪ Sự sẵn có của hàng hóa thay thế:
Hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế, cầu của hàng
hóa đó càng co dãn.

64
D
Độ co dãn của cầu theo giá E P
D
oCác yếu tố tác động đến E P
▪ Tỷ lệ thu nhập chi tiêu cho hàng hóa:
Tỷ lệ càng cao, cầu hàng hóa đó càng co dãn.
▪ Khoảng thời gian khi giá thay đổi
Khoảng thời gian càng dài hệ số co dãn càng lớn.

65
b. Độ co dãn của cầu theo thu nhập

o Khái niệm:
▪ Tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu với
phần trăm thay đổi trong thu nhập (giả định các yếu
tố khác không đổi)
▪ Nó cho biết khi thu nhập của người tiêu dùng thay
đổi 1% thì lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ thay
đổi bao nhiêu %.

66
b. Độ co dãn của cầu theo thu nhập

o Công thức tính:


%Q Q I Q I ' I
E =
D
=  =  =Q .
%I Q D I I Q
I D( I ) Q
D
o Các trường hợp của EI
▪ E ID  1: hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa cao
cấp.
▪ 0  E ID  1: hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa
thiết yếu.
▪EI  0: hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa thứ
D

cấp.
▪EID = 0: thu nhập thay đổi không ảnh hưởng tới cầu. 67
c. Độ co dãn của cầu theo giá chéo

o Khái niệm:
▪ Là hệ số giữa phần trăm thay đổi trong lượng cầu
của hàng hóa này với phần trăm thay đổi trong giá cả
của hàng hóa kia (giả định các yếu tố khác không
đổi).
▪ Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa kia thay đổi
1% thì lượng cầu của hàng hóa này thay đổi bao
nhiêu %.

68
c. Độ co dãn của cầu theo giá chéo

o Công thức tính:


%QX QX PY ' PY
E DX
= =  =Q .
%PY PY QX
PY X ( PY ) Q
X

o Các trường hợp của E PD X


Y

▪ E DX
PY  0 : X và Y là hai hàng hóa thay thế.
▪ E
DX
PY  0 : X và Y là hai hàng hóa bổ sung.
▪ E PDX = 0 : X và Y là hai hàng hóa độc lập. 69
Y
2.6.2. Độ co dãn của cung theo giá

o Khái niệm:
▪ Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung
của một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá
của mặt hàng đó (giả định các yếu tố khác không đổi)

▪ Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1%


thì lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu %

70
2.6.2. Độ co dãn của cung theo giá
Công thức tính:
Công thức tổng quát:
%QS QS P QS P
E =
S
=  = 
%P QS P P QS
P

▪ Độ co dãn điểm:
P 1 P
EP = Q'S ( P ) 
S
= 
QS độ dốc đường cung Q

71
2.6.2. Độ co dãn của cung theo giá

▪ Độ co dãn khoảng:

%QS QS P
E =
S
= 
%P
P
QS P
P1 + P2
Q1 − Q2 2
= 
P1 − P2 Q1 + Q2
2
72
2.6.2. Độ co dãn của cung theo giá

o Các trường hợp của E PS


▪ E P  1: Cung co dãn.
S

▪ 0  EPS  1: Cung kém co dãn.


▪ E PS = 1: Cung co dãn đơn vị.
▪ EPS = 0: Cung không co dãn.
▪ E
S
P = : Cung co dãn hoàn toàn.

73
2.7. Sự can thiệp của Chính phủ
vào thị trường

2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá cả


2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế.
2.7.3. Các công cụ khác.

74
2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá cả

▪ Giá trần (Selling pride) P I


• Giá trần là mức giá cao nhất S
H
đối với một mặt hàng nào đó N

do Chính phủ quy định E


K
P0
• Nhằm bảo vệ lợi ích người Ptrần A B

tiêu dùng. Thiếu hụt


D
• Ptrần < Pcân bằng G
0
Q1 Q0 Q2
• Gây ra tình trạng thiếu hụt Q

trên thị trường. Ex: Giá trần dịch vụ chung cư (16,500)75


2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá cả
▪ Giá sàn
P
• Giá sàn là mức giá thấp
Dư thừa
nhất đối với một hàng hóa M N
S
Psàn
hay dịch vụ nào đó do Chính
E
phủ quy định P0

• Nhằm bảo vệ lợi ích người


sản xuất. => chủ yếu là ng nông dân
D
• Psàn > Pcân bằng 0
Q3 Q0 Q4 Q
• Gây ra tình trạng dư thừa
76
trên thị trường.
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế

▪ Thuế đánh vào nhà sản xuất Pt = m + nQS + t


P
t/sản phẩm St

▪ Đối với người mua t S


P = m + nQS
Mức giá Pm > P0 Pm E1

Lượng mua Q1 < Q0 t P


0
B
E

▪ Đối với người bán Pb A

Giá bán Pm > P0 D

Giá nhận được Pm – t = Pb<P0 0


Q1 Q0 Q
Lượng bán Q1 < Q0
77
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế
Gánh nặng thuế người TD chịu
▪ Thuế đánh vào nhà sản xuất P St
t/sản phẩm I

Tchính phủ = t.Q1 = S Pb Pm E1 A t S


Pm E1
Tnhà sx = (P0 – Pb ).Q1 = S Pb P0 BA B
t P E
0

Tngười td = (Pm – P0 ).Q1 = S P0 Pm E1BPKb A

D
G
0
Q1 Q0 Q

Gánh nặng thuế người bán chịu 78


2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế

▪ Thuế đánh vào người tiêu P


dùng t/sản phẩm
▪ Đối với người bán t S
Pm A
Mức giá bán Pb < P0 t P B
0 E
Lượng bán Q1 < Q0
Pb E1
▪ Đối với người mua P = a - bQD
D1 D
Mức giá mua Pb P = a – bQD - t
0
Giá thực trả Pb + t = Pm > P0 Q1 Q 0 Q

Lượng mua Q1 < Q0


79
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế
▪ Thuế đánh vào người tiêu P
dùng t/sản phẩm I
Gánh nặng thuế của
người TD chịu
Tchính phủ = t.Q1 = S Pb Pm AE1
S
Pm t A
Tnhà sx = (P0 – Pb ).Q1 = S Pb P0 BE1 K
t P B E
0

Tngười td = (Pm – P0 ).Q1 = S P0 Pm AB Pb E1

D
G D1
0
Q1 Q0 Q
Gánh nặng thuế của
người bán chịu
80
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế

Khi CP đánh cùng một P S1


t t
mức thuế vào nhà sản E1 S
Pm
xuất và người tiêu dùng P0 E
M
thì gánh nặng thuế là Pb E2

như nhau trong hai D


D1
trường hợp. 0
Q1 Q0 Q

81
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế

▪ So sánh hai trường hợp

P S1 P
D
S0 S1
M
P1
S0
P0 K I D
P0

P1
K
0 0
Q0 Q Q1 Q0 Q 82
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế

▪ So sánh hai trường hợp khi thuế đánh vào nhà


sản xuất.
P S1
P

S0
S1 Pm
E1 P0
Pm Pb t đ/SP

P0 t đ/SP M S0 D0
Pb
K
D0
0 0
Q1 Q0 Q
Q1 Q0 Q
83
2.7.3. Các công cụ khác
Tổng số tiền trợ cấp CP
Công cụ trợ cấp phải chi
P S0
Giá mà nhà SX nhận
sau khi có trợ cấp
s đ/SP

Khoản trợ cấp nhà Pb S1


SX nhận/ Sp E0
P0
E1
Khoản trợ cấp người
Pm
TD nhận /SP

Giá mà người TD phải D0


trả sau khi có trợ cấp
0
Q0 Q1
Q
84
Bài tập
P 10 12 14 16 18
QD 40 36 32 28 24
QS 40 50 60 70 80
•Viết phương trình và vẽ đồ thị đường cung, đường cầu của hàng hóa X.
•Xác định giá và lượng cân bằng của hàng hóa X trên thị trường. Tính độ co dãn của
cung và cầu theo giá tại mức giá cân bằng rồi cho nhận xét.
•Tính lượng dư thừa và thiếu hụt trên thị trường tại mức giá P = 9; P = 15; P = 20.
Tính độ co dãn của cầu theo giá tại các mức giá trên.
•Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó
giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu?
•Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm tiêu dùng đối với
người tiêu dùng, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu?
•Giả sử chính phủ trợ cấp một mức s = 2 trên mỗi đơn vị sản phẩm bán ra cho nhà
sản xuất, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là bao nhiêu
•Giả sử lượng cung giảm 10 đơn vị ứng với mỗi mức giá, lượng cầu tăng 14 đơn vị
tương ứng với mỗi mức giá, khi đó giá và lượng cân bằng trên thị trường là 85 bao
nhiêu?

You might also like