Professional Documents
Culture Documents
Chuong 2
Chuong 2
ĐỘNG CỦA THỊ TRƯỜNG 2.4. Cơ chế hoạt động của thị trường
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất
2.6. Độ co dãn của cung và cầu
2.7. Sự can thiệp của Chính phủ vào thị trường
Khái niệm
2.2.1. Khái niệm cầu và
Thị trường là một cơ chế trong đó người mua và người bán
luật cầu
tương tác với nhau để xác định giá cả và sản lượng.
Phân loại thị trường 2.2.2. Phương trình và
Theo đối tượng hàng hóa được trao đổi
❖
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu 2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu
5 6
Cầu (D) phản ánh lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người Phân biệt cầu và nhu cầu
Nhu cầu: là những mong muốn, sở thích của người tiêu
mua muốn mua và có khả năng mua tại các mức giá dùng, nhưng có thể không có khả năng thanh toán.
khác nhau trong một giai đoạn nhất định và giả định Cầu là các nhu cầu có khả năng thanh toán
rằng tất cả các yếu tố khác là không đổi. Phân biệt cầu và lượng cầu:
Lượng cầu (QD) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ
mà người mua mong muốn và có khả năng mua tại một mức
Mong muốn giá xác định trong một giai đoạn nhất định và giả định rằng
tất cả các yếu tố khác không đổi.
Cầu Có khả năng
Cầu được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cầu ở các
mức giá khác nhau.
thanh toán
1
2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu 2.2.1. Khái niệm cầu và luật cầu
7 8
Luật cầu
Có biểu số liệu phản ánh cầu về bia trên thị trường X
như sau: Giả định tất cả các yếu tố khác không đổi, nếu giá
của hàng hóa hay dịch vụ tăng lên sẽ làm cho
Giá (P) lượng cầu về hàng hóa hay dịch vụ đó giảm đi và
2 4 6 8 10
(nghìn đồng/ cốc) ngược lại.
Lượng cầu (QD)
(cốc) 50 40 30 20 10 Giữa giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch: P
tăng thì QD giảm hoặc P giảm thì QD tăng.
2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu 2.2.2. Phương trình và đồ thị đường cầu
9 10
P
Dạng phương trình tuyến tính
PB B
P = m − nQ D (m 0, n 0) Q
D
0
QA QB Q
2
ĐỒ THỊ ĐƯỜNG CẦU 2.2.3. Các yếu tố tác động đến cầu
13 14
• Sự thay đổi vị trí của các điểm khác nhau trên cùng
một đường cầu
• Do giá của bản thân hàng hóa đang xét thay đổi A
PA Dịch chuyển
Sự dịch chuyển đường cầu:
B
• Đường cầu thay đổi sang một vị trí mới ( sang phải PB D1
hoặc sang trái)
D2 D0
• Do các yếu tố ngoài giá của bản thân hàng hóa đang 0
QA QB Q
xét thay đổi
2.3. Cung về hàng hóa và dịch vụ 2.3.1. Khái niệm cung và luật cung
17 18
Khái niệm
2.3.1. Khái niệm cung và
Cung (S) phản ánh lượng hàng hóa hay dịch vụ mà người bán
luật cung mong muốn và có khả năng bán tại các mức giá khác nhau trong
một giai đoạn nhất định (giả định rằng các yếu tố khác không đổi)
2.3.2. Phương trình và đồ
Phân biệt lượng cung và cung:
thị đường cung
- Lượng cung (QS) là lượng cụ thể của hàng hóa hay dịch vụ mà
2.3.3. Các yếu tố tác động người bán mong muốn và có khả năng bán tại một mức giá xác
định trong một giai đoạn nhất định (giả định rằng các yếu tố khác
đến cung không đổi)
- Cung được thể hiện thông qua tập hợp các lượng cung ở các
mức giá khác nhau.
3
2.3.1. Khái niệm cung và luật cung 2.3.1. Khái niệm cung và luật cung
19 20
2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung 2.3.2. Phương trình và đồ thị đường cung
21 22
S
Dạng hàm cung tuyến tính P
A
PA
Q S = a + bP(b 0) Độ dốc đường
P P
cung =
Q
Hoặc PB
B
Q
P = m + nQS (n 0)
0
QB QA Q
4
SỰ DI CHUYỂN VÀ SỰ DỊCH
2.3.3. Các yếu tố tác động đến cung
CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
25 26
P S2
2.4.1. Trạng thái cân
B
S0 bằng cung cầu
S1
A 2.4.2. Trạng thái dư thừa
và thiếu hụt
Dịch chuyển 2.4.3. Sự thay đổi trạng
0
thái cân bằng cung cầu
Q
2.4.1. Trạng thái cân bằng cung cầu 2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
29 30
5
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân
2.4.2. Trạng thái dư thừa và thiếu hụt
31 32
bằng cung cầu
Giả sử mức giá trên thị
P Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)
trường là P2 < P0
Xét tại mức giá P2 ta có: S P
QS = Q1 < Q0 S
QD = Q2 > Q0
QS < QD E E1
Thị trường thiếu hụt P0 Thiếu hụt P1 Cầu tăng:
Lượng thiếu hụt: M N E0
Qthiếu hụt = |QS – QD| P2 P0 Giá CB tăng
= |Q1 – Q2| = MN Lượng CB tăng
D D1
Có sức ép làm tăng giá lên D0
để quay về trạng thái cân 0 0
bằng Q1 Q0 Q2 Q Q0 Q1 Q
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân 2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân
33
bằng cung cầu 34
bằng cung cầu
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi) Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
P P
S0
S Cầu giảm:
E0 Giá CB giảm E0 S1 Cung tăng:
P0
E1 Lượng CB giảm P0 E1
Giá CB giảm
P1 P1
D0 Lượng CB tăng
D
D1 0
0 Q0 Q1 Q
Q1 Q0 Q
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân 2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân
35
bằng cung cầu 36
bằng cung cầu
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi) Do cả cung và cầu thay đổi:
P
S1 Có 4 trường hợp xẩy ra
E1 S0
• Cung tăng – cầu tăng
P1 E0 Cung giảm: • Cung giảm – Cầu giảm
P0 Giá CB tăng • Cung tăng – Cầu giảm
Lượng CB giảm • Cung giảm – Cầu tăng
D0
0
Q1 Q0 Q
6
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân 2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân
37
bằng cung cầu 38
bằng cung cầu
Cung tăng nhiều hơn cầu tăng Cung tăng ít hơn cầu tăng
P P
S0 S0
S1 S1
P1 E1
E0 E0
P0 P0
P1 E1
D1
D1 D0
D0
0 0
Q0 Q1 Q Q0 Q1 Q
2.4.3. Sự thay đổi trạng thái cân 2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư
39
bằng cung cầu 40
sản xuất
Cung tăng bằng cầu tăng Thặng dư tiêu dùng: Thặng dư tiêu dùng tại
⚫ giá trị mà người tiêu P mức sản lượng Q1
P
S0 dùng thu lợi từ việc tham P A
gia trao đổi hàng hóa
1 S
S1 CS
dịch vụ trên thị trường. E
P
⚫ Nó được đo bằng sự 0
E0
P 1= P 0 E1
chênh lệch giữa mức giá
cao nhất mà người mua
D
chấp nhận mua với giá
D1
D0 bán trên thị trường. 0
Q1 Q
0 ⚫ ví dụ Q0
Q0 Q1 Q
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư 2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư
41
sản xuất 42
sản xuất
Thặng dư tiêu dùng: P Thặng dư sản xuất P
S
⚫ Tổng thặng dư tiêu dùng ⚫Giá trị mà người sản xuất
F Thặng
là phần diện tích dưới S thu lợi từ việc tham gia trao
dư sản
đường cầu và trên đường đổi hàng hóa và dịch vụ trên E
P0 xuất tại
giá. E thị trường PS mức sản
P0
⚫Được đo bằng sự chênh lượng Q1
⚫ CS là diện tích của hình P2 B
tam giác P0FE lệch giữa mức giá thấp nhất D
D
mà người bán chấp nhận bán
0
với giá bán trên thị trường Q1 Q0 Q
0 ⚫Ví dụ:
Q0 Q
7
2.5. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư
2.6. Độ co dãn của cung và cầu
43
sản xuất 44
P
Thặng dư sản xuất S
⚫ Tổng thặng dư sản xuất:
diện tích dưới đường giá và
E
P0
trên đường cung
⚫ PS là diện tích hình tam
2.6.1. Độ co 2.6.2. Độ co
giác P0HE D
dãn của cầu dãn của cung
H
0
Q0 Q
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P
D
47 48
một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của một
PE
%Q Q P Q P
mặt hàng đó (giả định tất cả các yếu tố khác không đổi) EPD = = : = .
%P Q P P Q
Nó đo lường phản ứng của lượng cầu trước sự biến
động về giá cả.
Nó cho biết khi giá của hàng hóa tăng 1% thì lượng cầu
⚫ Độ co dãn của cầu theo giá không có đơn vị tính và là
của hàng hóa đó giảm bao nhiêu % và ngược lại. một số không dương.
Ví dụ: ⚫ Độ co dãn có thể xác định tại một điểm hoặc trên một
EDP = −2 khoảng của đường cầu.
8
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
49 50
❖ Độ co dãn điểm: xác ❖ Độ co dãn khoảng: xác định trên một khoảng của đường
định tại một điểm trên P cầu.
đường cầu. ❖ Ví dụ: Xác định độ co dãn của cầu theo giá trên khoảng
❖ Ví dụ: độ co dãn của cầu A
AB.
theo giá tại điểm A. P1 ❖ Công thức
❖ Công thức:
P2 B
%Q P
E =
D
= Q (P)
'
. D
%P
P
Q
0
Q1 Q2 Q
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E DP
51 52
D D
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ E P
53 54
Cầu co dãn
D2
0
Q Q D1
Cầu không co dãn Cầu hoàn toàn co dãn 0
Q
9
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ TỔNG
55
TỔNG DOANH THU 56
DOANH THU
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
TỔNG DOANH THU TỔNG DOANH THU
57 58
Khi hãng kinh doanh trên miền cầu co dãn EPD 1 Khi hãng kinh doanh trên miền cầu kém co dãn EPD 1
Giả sử ban đầu giá là PA P Giả sử ban đầu giá là PA P
→ TR1 = PA xQA = SOPA AQA → TR1 = PA xQA = SOPA AQA
A Giảm giá từ PA đến PB
Giảm giá từ PA đến PB PA
→ TR 2 = PB xQB = SOPBAQB S2
B
→ TR 2 = PB xQB = SOPBAQB
PB So sánh TR1 và TR2 PA A
So sánh TR1 và TR2 S2
S2 = PxQ A S3 = QxPB
S2 = PxQ A S3 = QxPB S1 S3 PB B
D S1
S3 QxPB QxPB S3 QxPB QxPA S3
= 1 = 1 D
S2 PxQ A PxQ B 0 S2 PxQ A PxQ A 0
QA QB Q QA QB Q
→ S3 S2 → TR 2 TR1 → S3 S2 → TR 2 TR1
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ VÀ
59
VÀ TỔNG DOANH THU 60
TỔNG DOANH THU
P
a/b
Kết luận
⚫ Khi kinh doanh mặt hàng có cầu co dãn, muốn tăng
H
a/2b
doanh thu hãng nên giảm giá bán
0 ⚫ Khi kinh doanh mặt hàng có cầu kém co dãn, muốn
TR a/2 a Q
A TRmax tăng doanh thu nên tăng giá
⚫ Khi hãng muốn doanh thu đạt giá trị lớn nhất thì
hãng phải kinh doanh tại mức giá làm cho cầu co dãn
đơn vị
0 a Q
a/2
10
D
CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN E P ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
61 62
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO THU NHẬP
63 64
Công thức tính Các trường hợp độ co dãn của cầu theo thu nhập
Nếu thì hàng hóa đang xét có thể là hàng
%Q Q I I hóa thông thường. Trong đó, thì hàng hóa
EID = = . = Q(' I ) .
%I I Q Q đang xét có thể là hàng hóa thiết yếu. Nếu thì
hàng hóa đang xét có thể là hàng hóa xa xỉ, cao cấp
ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO ĐỘ CO DÃN CỦA CẦU THEO GIÁ CHÉO
65 66
11
2.6.2. Độ co dãn của cung ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
67 68
⚫ Là tỷ lệ giữa phần trăm thay đổi trong lượng cung của ⚫ Công thức tổng quát
một mặt hàng với phần trăm thay đổi trong giá của mặt QS
%QS QS QS P
hàng đó (giả định các yếu tố khác không đổi) EP =
S
= =
%P PE P QS S
P
P
⚫ Nó cho biết khi giá cả của hàng hóa thay đổi 1% thì
⚫ Độ co dãn điểm
lượng cung của hàng hóa đó thay đổi bao nhiêu % P 1 P
EPS = QS '( P ) . = .
QS P('Q ) QS
Độ co dãn của cung theo giá không có đơn vị tính và luôn là
một số không âm
ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ ĐỘ CO DÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
69 70
Công thức tính Các trường hợp độ co dãn của cung theo giá
⚫ Độ co dãn khoảng
EPS 1 Cung co dãn
%QS QS P 0 E 1 Cung kém co dãn
E = =
D S
: P
%P
ESP P
QS P
EPS = 1 Cung co dãn đơn vị
P1 + P2 ESP
Giá trần P
2.7.1. Can thiệp bằng ⚫ Là mức giá cao nhất S
công cụ giá cả không được phép vượt qua P
trần
do chính phủ quy định
2.7.2. Can thiệp bằng ⚫ Nhằm bảo vệ lợi ích người P0
E
Thiếu hụt
công cụ thuế ⚫
tiêu dùng
Ptrần < Pcân bằng Ptrần
M N
công cụ khác 0
Q1 Q0 Q2 Q
12
2.7.1. Can thiệp bằng công cụ giá cả 2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế
73 74
Giá sàn P
Dư thừa Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm
⚫ Là mức giá thấp nhất A B S Khi Chính phủ đánh thuế
P S1
không được phép thấp Psàn t/mỗi đơn vị sản phẩm bán ra
hơn do chính phủ quy => chi phí sản xuất tăng.
E t
định P0 Lúc này, với mỗi đơn vị sản E1 S0
⚫ Nhằm bảo vệ lợi ích phẩm, mức giá thấp nhất mà P1
doanh nghiệp chấp nhận bán
người sản xuất P0 E0
là P+t => đường cung dịch
⚫ Psàn > Pcân bằng D chuyển song song lên trên từ
⚫ Gây ra tình trạng dư S0 đến S1.
0 D0
thừa trên thị trường Q1 Q0 Q2 Q Điểm cân bằng trên thị
0
trường là E1 => giá cân bằng Q1 Q0 Q
là P1 và lượng cân bằng Q1
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế 2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế
75 76
Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm Thuế đánh vào nhà sản xuất t/sản phẩm
Đối với người mua Đối với người bán
P S1 Giá bán P1 > P0; P S1
Mức giá P1 > P0; Lượng mua Giá nhận được P1 – t = P2 < P0;
Q1 < Q0 t Lượng bán Q1 < Q0. t
E1 S0 => Thuế mà người bán phải chịu (P0 E1 S0
Thuế mà người mua phải
P1 – P2) trên mỗi đơn vị sản phẩm P1
chịu là (P1 – P0) trên mỗi B B
đơn vị sản phẩm t P0 E0 Gánh nặng thuế của người bán làt P E0
0
(P0 – P2)*Q1 = diện tích P0P2AB
Gánh nặng thuế của người P2 A P2 A
mua là (P1 – P0) * Q1 = diện Tổng số thuế mà chính phủ thu
D0 được bao gồm gánh nặng thuế D0
tích P1P0BE1
0 của người mua và người bán là 0
Q1 Q0 Q diện tích P1P2AE1 Q1 Q0 Q
2.7.2. Can thiệp bằng công cụ thuế 2.7.3. Can thiệp bằng công cụ khác
77 78
13
2.7.3. Can thiệp bằng công cụ khác 2.7.3. Can thiệp bằng công cụ khác
79 80
Trợ cấp cho nhà sản xuất s/sản phẩm Trợ cấp cho nhà sản xuất s/sản phẩm
Khi Chính phủ trợ cấp s/mỗi Đối với người mua
đơn vị sản phẩm bán ra => P S0 P S0
chi phí sản xuất giảm. Sau trợ cấp, mức giá người
mua nhận được là P1 < P0, A
Lúc này, với mỗi đơn vị sản s P2 s
E0 S1 lượng hàng hóa mua được là E0 S1
phẩm, mức giá thấp nhất mà P0 Q1 > Q0 s P B
0
người bán chấp nhận bán là
P-s => đường cung dịch P1 E1 Trợ cấp mà người mua P1 E1
chuyển song song xuống nhận được là (P0 – P1)/ mỗi
dưới từ S0 đến S1. đơn vị sản phẩm.
D0 Lợi ích mà người mua nhận D0
Điểm cân bằng trên thị
trường là E1 => giá cân bằng 0 được là (P0 – P1)Q1= diện 0
Q0 Q1 Q tích P1P0BE1 Q0 Q1 Q
là P1 và lượng cân bằng Q1
2.7.3. Can thiệp bằng công cụ khác 2.7.3. Can thiệp bằng công cụ khác
81 82
Trợ cấp cho nhà sản xuất s/sản phẩm Trợ cấp cho nhà sản xuất s/sản phẩm
Đối với người bán Lợi ích mà người mua nhận
P S0 P S0
Sau trợ cấp, mức giá bán là P1, được là diện tích P1P0BE1
mức giá thực tế người bán A Lợi ích mà người bán nhận A
P2 s được là diện tích P0P2AB P2 s
nhận được là P2 = P1 +s > P0, E0 S1 E0 S1
lượng bán là Q1 > Q0 s P B Trợ cấp của chính phủ là s P B
0 0
S = sxQ1 = diện tích P1P2AE1
Trợ cấp mà người bán nhận P1 E1 = diện tích P1P0BE1 + diện tích P1 E1
được là (P2 – P0)/ mỗi đơn P0P2AB
vị sản phẩm. => Khi chính phủ trợ cấp cho
D0 người sản xuất thì cả người tiêu D0
Lợi ích mà người bán nhận dùng và người sản xuất được
được là (P2 – P0)Q1= diện 0 hưởng lợi ích 0
tích P0P2AB Q0 Q1 Q Q0 Q1 Q
2.7.3. Can thiệp bằng công cụ khác CÔNG CỤ THUẾ, TRỢ CẤP
83 84
Tương tự, sinh viên tự phân tích trên đồ thị trong NGƯỜI SẢN XUẤT NGƯỜI TIÊU DÙNG
trường hợp trợ cấp đối với người mua.
Người bán nhận được lợi ích bao nhiêu? Thuế Thuế
Người mua nhận được lợi ích bao nhiêu? P = Ps + t P = Pd - t
Trợ cấp Trợ cấp
P = Ps - s P = Pd + s
14
KẾT THÚC CHƯƠNG 2
15