Professional Documents
Culture Documents
Căn bản về
Cung và Cầu
Các chủ đề được thảo luận
Cung và Cầu
Cơ chế thị trường
Thay đổi trạng thái cân bằng thị trường.
Độ co giãn của Cung và Cầu
Độ co giãn trong ngắn hạn ><dài hạn
Đường cung
Đường cung cho biết nhà sản xuất sẳn
lòng bán ra thị trường lượng hàng hoá
bao nhiêu ứng với một mức giá cho
trước, trong điều kiện các yếu tố khác
(có ảnh hưởng đến lượng cung) không
đổi.
Đường cung
Mối quan hệ giá-lượng cung có thể được
biểu diễn bằng phương trình sau:
Qs QS (P )
Lượng, đvsp
P2
Đường cung dốc lên chứng
tỏ giá càng cao thì doanh
P1
nghiệp càng tăng sản lượng
Q1 Q2 Lượng, đvsp
Cung – Ôn tập
Đường cung được xác định bởi các biến số
ngoài giá như chi phí lao động, vốn và
nguyên vật liệu.
Thay đổi cung được biểu thị bằng sự dịch
chuyển cả đường cung.
Cung – Ôn tập
Thay đổi trong lượng cung được biểu thị
bằng sự di chuyển dọc theo đường cung do
nguyên nhân là sự thay đổi giá của sản
phẩm.
Đường cầu
Đường cầu chỉ ra sản lượng mà người tiêu
dùng sẳn lòng mua ứng với các mức giá
khác nhau, với điều kiện các yếu tố ngoài gia
(có tác động đến lượng cầu) không đổi.
Quan hệ giá-lượng cầu có thể được biểu thị
bởi phương trình:
QD QD(P)
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 14
Cung và Cầu
Giá
($ /đv)
Lượng
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 15
Cung và Cầu
Giá
($ /đv)
Đường cầu dốc xuống
biểu thị người tiêu dùng
sẳn lòng mua nhiều hơn ở
mức giá thấp hơn vì sản
phẩm rẻ đi làm thu nhập
thực của người tiêu dùng
tăng.
Lượng
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 16
Cung và Cầu
Q0 Lượng
Q0 Q
Q1 Q0 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 24
Cơ chế thị trường
Dư thừa – Ôn tập:
Q1 Q0 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 26
Cơ chế thị trường
Thiếu hụt
Dư thừa ở giá P1
lượng Q2-Q1 P1
P3
Cân bằng @ P3, Q3
Q1 Q 3 Q2 Q
Q1 Q3 Q 2 Q
P
Thu nhập tăng & giá D D’ S S’
nguyên liệu giảm
Giá cân bằng và lượng
cân bằng tăng lên đến P2
P2, Q2 P1
Q1 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 32
Dịch chuyển đường cung và đường cầu
EP (%Q)/(%P)
Q/Q P Q
EP
P/P Q P
P
EP - Phần trên của đường cầu
4 dốc xuống có độ co giãn
theo giá cao hơn phần
Q = 8 - 2P bên dưới
Ep = -1
2
Đường cầu tuyến tính
Q = a - bP
Q = 8 - 2P
Ep = 0
4 8 Q
P
Cầu co giãn hoàn toàn
P* D
EP -
Q
EP 0
Q* Q
Q/Q I Q
EI
I/I Q I
Qb/Qb Pm Qb
E QbPm
Pm/Pm Qb Pm
Cầu
P DSR
P DLR
Khi giá xe tăng, dân chúng
sẽ đột ngột giảm mua xe,
nhưng về lâu dài dần dần
xe cũ phải được thay thế.
Ô tô DSR
Xăng dầu
Độ co giãn theo giá và thu nhập trong dài
hạn lớn hơn trong ngắn hạn.
Ô tô
Độ co giãn theo giá và thu nhập trong dài
hạn nhỏ hơn trong ngắn hạn.
Độ co giãn 1 2 3 4 5 6
Độ co giãn 1 2 3 4 5 6
Giải thích:
1) Tại sao giá xăng không tiếp tục tăng
trên $30/thùng cho dù nó đã tăng rất
nhanh trong đầu thập niên 1970.
2) Tại sao doanh thu bán ô tô lại rất
nhạy cảm đối với chu kỳ kinh tế.
SLR
P0
Ngắn hạn
1) Cung hoàn toàn không co giãn
2) Cầu ít co giãn
3) Giá thay đổi rất lớn
Q1 Q0 Q
P1
P2
P0
Trong trung hạn
1) Cung và cầu co giãn hơn
2) Giá giảm xuống P2.
3) Lượng giảm xuống Q2
Q2 Q0 Q
P0 S
Q0 Q
Dữ liệu có sẳn
Giá cân bằng, P*
Lượng cân bằng, Q*
Độ co giãn theo giá của cung, ES, và cầu, ED.
P
Cung: Q = c + dP
a/b
ED = -bP*/Q*
P* ES = dP*/Q*
-c/d Cầu: Q = a - bP
Q* Q
Cầu: QD = a - bP
Cung: QS = c + dP
Bước 1:
Nhắc lại:
ED - b(P * /Q*)
ES d(P * /Q*)
* *
QD a bP
* *
QS c dP
Es = d(P*/Q*) Ed = -b(P*/Q*)
p = 18/24 = 0.75
P
Cung: QS = -4.5 + 16P
a/b
.75
Q a bP fI
f Q / I
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 92
Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.
Tìm f:
1.3 = (1.0/7.5)f
f = (1.3)(7.5)/1.0 = 9.75
Tìm a:
* *
Q a bP fI
7.5 = a - 8(0.75) + 9.75(1.0)
a = 3.75
Q = 13.5 - 8P
Q = (0.80)(13.5 - 8P)
Q = 10.8 - 6.4P
Nhắc lại phương trình đường cung:
Q = -4.5 + 16P
P = 15.3/22.4
P = 68.3 cents/pound
Cầu = Cung
P = 41.08
P 45
($ /thùng) Ngắn hạn
40
35
30
25
20
18
15
10
5 Q
0 5 10 15 20 23 25 30 35 (tỷ thùng/năm)
P = 21.75
20
18
15
10
5 Q
(tỷ thùng/năm)
0 5 10 15 20 23 25 30 35
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 110
Tác động của sự can thiệp của chính phủ
--Kiểm soát giá
D
Lượng dư cầu (thiếu hụt)
Q1 Q0 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 112
Kiểm soát giá và
thiếu hụt khí đốt tự nhiên
E PS 0.2
Do co gian cheo cung theo gia dau 0.1
E PD 0.5
Do co gian cheo cua cau theo dau 1.5
Cung : Q 14 2 PG .25 PO
Cau : Q 5 PG 3.75 PO
Cung Cau @ $2/TcF