You are on page 1of 120

Chương 2

Căn bản về
Cung và Cầu
Các chủ đề được thảo luận

 Cung và Cầu
 Cơ chế thị trường
 Thay đổi trạng thái cân bằng thị trường.
 Độ co giãn của Cung và Cầu
 Độ co giãn trong ngắn hạn ><dài hạn

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 2


Các chủ đề được thảo luận

 Hiểu và dự báo được tác động của sự


thay đổi tình trạng thị trường.
 Ảnh hưởng của các can thiệp của chính
phủ - Kiểm soát giá

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 3


Giới thiệu
 Ứng dụng của phân tích cung cầu
 Hiểu và dự báo được làm thế nào các
điều kiện kinh tế thế giới ảnh hưởng
đến giá thị trường và quá trình sản
xuất.
 Phân tích ảnh hưởng của chính sách
kiểm soát giá của chính phủ, lương tối
thiểu, trợ giá, và các khuyến khích sản
xuất.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 4


Giới thiệu
 Ứng dụng của phân tích cung cầu
 Phân tích thuế, trợ cấp, và hạn chế
nhập khẩu ảnh hưởng đến người tiêu
dùng và nhà sản xuất như thế nào.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 5


Cung và Cầu

 Đường cung
 Đường cung cho biết nhà sản xuất sẳn
lòng bán ra thị trường lượng hàng hoá
bao nhiêu ứng với một mức giá cho
trước, trong điều kiện các yếu tố khác
(có ảnh hưởng đến lượng cung) không
đổi.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 6


Cung và Cầu

 Đường cung
 Mối quan hệ giá-lượng cung có thể được
biểu diễn bằng phương trình sau:

Qs  QS (P )

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 7


Cung và Cầu
Đồ thị
Giá
($ /đvsp) đường cung

Trục tung đo lường giá (P) của một


đơn vị hàng hóa tính bằng đơn vị
tiền tệ $

Trục hòanh đo lường lượng (Q)


tính theo đơn vị hàng hóa trong
khoảng thời gian xác định.

Lượng, đvsp

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 8


Cung và Cầu
Đồ thị
Giá
đường cung
($ /đvsp) S

P2
Đường cung dốc lên chứng
tỏ giá càng cao thì doanh
P1
nghiệp càng tăng sản lượng

Q1 Q2 Lượng, đvsp

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 9


Cung và Cầu

 Các yếu tố ngoài giá tác động lên sự thay


đổi của Cung
 Chi phí sản xuất
 Lao động
 Vốn
 Nguyên liệu

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 10


Cung và Cầu
Thay đổi cung
P
 Chi phí nguyên liệu S S’
giảm
 Tại P1, sản xuất Q2

 Tại P2, sản xuất Q1 P1


 Đường cung dịch chuyển
đến S’ P2

 Từ S->S’ thì sản lượng


tương ứng tăng ở mọi
mức giá.
Q0 Q1 Q2 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 11


Cung và Cầu

 Cung – Ôn tập
 Đường cung được xác định bởi các biến số
ngoài giá như chi phí lao động, vốn và
nguyên vật liệu.
 Thay đổi cung được biểu thị bằng sự dịch
chuyển cả đường cung.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 12


Cung và Cầu

 Cung – Ôn tập
 Thay đổi trong lượng cung được biểu thị
bằng sự di chuyển dọc theo đường cung do
nguyên nhân là sự thay đổi giá của sản
phẩm.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 13


Cung và Cầu

 Đường cầu
 Đường cầu chỉ ra sản lượng mà người tiêu
dùng sẳn lòng mua ứng với các mức giá
khác nhau, với điều kiện các yếu tố ngoài gia
(có tác động đến lượng cầu) không đổi.
 Quan hệ giá-lượng cầu có thể được biểu thị
bởi phương trình:

QD  QD(P)
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 14
Cung và Cầu
Giá
($ /đv)

Trục tung đo lường giá


phải trả cho 1 đơn vị
sản phẩm.

Trục hoành đo lường lượng cầu tính


bằng số đơn vị sản phẩm trong một
khỏang thời gian.

Lượng
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 15
Cung và Cầu
Giá
($ /đv)
Đường cầu dốc xuống
biểu thị người tiêu dùng
sẳn lòng mua nhiều hơn ở
mức giá thấp hơn vì sản
phẩm rẻ đi làm thu nhập
thực của người tiêu dùng
tăng.

Lượng
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 16
Cung và Cầu

 Các yếu tố ngoài giá ảnh hưởng đến cầu


 Thu nhập
 Thị hiếu người tiêu dùng
 Giá của sản phẩm liên quan
 Hàng hóa thay thế
 Hàng hóa bổ sung

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 17


Cung và Cầu
Thay đổi cầu
 Thu nhập tăng P D D’

 Tại P1 sản xuất Q1 P2

 Tại P2, sản xuất Q2


P1
 Đường cầu dịch
chuyển sang phải.
Ứng với mọi mức giá
cho trước, lượng cầu
theo D’ luôn lớn hơn
theo D.
Q2 Q1 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 18
Dịch chuyển đường cung và cầu

 Đường cầu – Ôn tập


 Đường cầu được xác định bởi các biến số
ngoài giá cả như thu nhập, giá của các hàng
hóa có liên quan và thị hiếu.
 Thay đổi cầu biểu thị bằng dịch chuyển cả
đường cầu.
 Thay đổi trong lượng cầu biểu thị bằng sự di
chuyển dọc theo đường cầu.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 19


Cơ chế thị trường
Giá
($/đv) S

Các đường cung cầu cắt nhau


P0 tại điểm cân bằng thị trường.
Tại mức giá P0 lượng cung
bằng với lượng cầu là Q0.

Q0 Lượng

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 20


Cơ chế thị trường

 Tính chất của điểm cân bằng thị trường:


 QD = QS
 Không thiếu hụt
 Không thặng dư
 Không có áp lực thay đổi giá

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 21


Cơ chế thị trường
P
S
($ /đv)
Dư thừa
P1
Nếu giá cao hơn điểm
cân bằng
P0
1) P1>P0
2) Qs > Qd
3) Giá giảm xuống P0

Q0 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 22


Cơ chế thị trường
Dư thừa

 Giá thị trường cao hơn giá cân bằng


 Có sự thừa cung
 Nhà sản xuất hạ giá
 Lượng cầu tăng và lượng cung giảm
 Thị trường tiếp tục điều chỉnh cho đến khi
đạt được điểm cân bằng.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 23


Cơ chế thị trường
P
S
($/đv)
Dư thừa
P1
Giả sử giá là P1 , thì:
1) Qs : Q1 > Qd : Q2
2) Lượng cung dư thừa:Q2-Q1.
P0 3) Nhà sản xuất giảm giá.
4) Lượng cung giảm và lượng
cầu tăng.
5) Điểm cân bằng là P0Q0

Q1 Q0 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 24
Cơ chế thị trường
Dư thừa – Ôn tập:

 Giá thị trường cao hơn điểm cân bằng:


 Có sự thừa cung
 Nhà sản xuất hạ giá
 Lượng cầu tăng lên và lượng cung giảm xuống
 Thị trường tiếp tục hiệu chỉnh cho đến khi đạt
được điểm cân bằng.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 25


Cơ chế thị trường
P
($/đv) S

Giả sử giá thị trường là P2 , thì:


1) Qd : Q2 > Qs : Q1
2) Thiếu hụt là Q1:Q2.
P0 3) Nhà sản xuất tăng giá
4) Lượng cung tăng và lượng
cầu giảm.
5) Cân bằng thị trường tại P0 Q0
P2
Thiếu hụt
D

Q1 Q0 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 26
Cơ chế thị trường
Thiếu hụt

 Giá thị trường dưới điểm cân bằng:


 Có sự thiếu hụt
 Nhà sản xuất tăng giá
 Lượng cầu giảm và lượng cung tăng
 Thị trường tiếp tục điều chỉnh cho đến khi
đạt đến điểm cân bằng.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 27


Cơ chế thị trường
 Tóm tắt cơ chế thị trường
1) Cung cầu tương tác với nhau xác định
giá cân bằng thị trường.
2) Khi không ở trạng thái cân bằng, thị
trường sẽ điều chỉnh sự thiếu hụt hoặc dư
thừa để trở lại trạng thái cân bằng.
3) Cơ chế trên chỉ hoạt động hiệu quả trong
thị trường cạnh tranh.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 28


Thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

 Giá cân bằng được xác định bởi quan hệ


tương đối giữa cung và cầu.
 Cung và cầu được xác định bởi giá trị
của các biến số xác định cung và cầu.
 Thay đổi trong bất cứ kết hợp các biến số
này sẽ dẫn đến sự thay đổi trong giá cân
bằng và/ hoặc lượng cân bằng.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 29


Thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

 Giá nguyên vật liệu P


D S S’
giảm
 S dịch chuyển đến S’

 Dư thừa ở giá P1
lượng Q2-Q1 P1
P3
 Cân bằng @ P3, Q3

Q1 Q 3 Q2 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 30


Thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

 Thu nhập tăng P D D’ S

 Cầu dịch chuyển đến D’

 Thiếu hụt @ P1 là Q2-Q1 P3


P1
 Cân bằng @ P3, Q3

Q1 Q3 Q 2 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 31


Thay đổi trạng thái cân bằng thị trường

P
 Thu nhập tăng & giá D D’ S S’
nguyên liệu giảm
 Giá cân bằng và lượng
cân bằng tăng lên đến P2
P2, Q2 P1

Q1 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 32
Dịch chuyển đường cung và đường cầu

 Khi cung va cầu thay đổi đồng thời, điểm


cân bằng của thị trường được xác định
bởi
1) Mức độ và chiều hướng của sự thay đổi
2) Hình dạng của đường cung và đường
cầu

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 33


CLASS ACTIVITY 1

 Đọc Example 2.1.: The Price of Egg and


the price of a college education (p24-25)

 Tóm tắt và trình bày nội dung của Ví dụ?

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 34


Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 35
Độ co giãn của cung và cầu

 Tổng quát, độ co giãn là số đo độ nhạy


của một biến số theo một biến số khác.
 Nó cho ta biết tỷ lệ % thay đổi của một
biến khi bến khác thay đổi 1%.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 36


Độ co giãn của cung và cầu
Độ co giãn theo giá của Cầu

 Đo lường độ nhạy của lượng cầu theo


thay đổi của giá.
 Là mức phần trăm thay đổi trong lượng cầu
một hàng hóa hoặc dịch vụ khi giá thay đổi
1%.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 37


Độ co giãn của Cung và Cầu

 Độ co giãn của Cầu theo giá:

EP  (%Q)/(%P)

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 38


Độ co giãn của Cung và Cầu
Độ co giãn của cầu theo giá

 Phần trăm thay đổi của một biến số là số


tăng tuyệt đối của biến số chia cho giá trị
ban đầu của biến số.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 39


Độ co giãn của Cung và Cầu
Độ co giãn của Cầu theo giá

 Vì thế độ co giãn có thể biểu diễn bằng


công thức sau:

Q/Q P Q
EP  
P/P Q P

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 40


Độ co giãn của Cung và Cầu

 Diễn dịch giá trị độ co giãn của cầu theo


giá
1) Ep nhận giá trị âm bởi vì quan hệ giữa P và Q
là nghịch biến.

2) Nếu EP <- 1, phần trăm thay đổi trong lượng


cầu lớn hơn phần trăm thay đổi của giá. Ta
nói cầu co giãn nhiều theo giá.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 41


Độ co giãn của Cung và Cầu

 Diễn dịch giá trị độ co giãn của cầu


theo giá
3) Nếu EP >- 1, phần trăm thay đổi
trong lượng cầu nhỏ hơn phân trăm
thay đỏi trong giá. Ta nói Cầu ít co giãn
theo giá.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 42


Độ co giãn của Cung và Cầu
Độ co giãn của Cầu theo giá

 Nhân tố chính quyết định mức độ co giãn


của cầu theo giá là khả năng thay thế
hàng hóa.
 Cầu hàng hóa có khả năng thay thế co giãn
cao theo giá.
 Cầu hàng hóa ít có khả năng thay thế ít co
giãn theo giá.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 43


Độ co giãn của cầu

P
EP  -  Phần trên của đường cầu
4 dốc xuống có độ co giãn
theo giá cao hơn phần
Q = 8 - 2P bên dưới

Ep = -1
2
Đường cầu tuyến tính
Q = a - bP
Q = 8 - 2P

Ep = 0

4 8 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 44


Độ co giãn của cầu theo giá

P
Cầu co giãn hoàn toàn

P* D

EP  - 
Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 45


Co giãn của cầu theo giá
Cầu hoàn toàn không co giãn
P

EP  0

Q* Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 46


Độ co giãn của Cung và Cầu
Độ co giãn của cầu theo yếu tố khác

 Độ co giãn của cầu theo thu nhập đo


lường phần trăm thay đổi trong lượng
cầu khi thu nhập thay đổi 1%.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 47


Độ co giãn của cung và cầu
Độ co giãn của cầu theo yếu tố khác

 Độ co giãn của cầu theo thu nhập:

Q/Q I Q
EI  
I/I Q I

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 48


Độ co giãn của cung và cầu
Độ co giãn của cầu

 Độ co giãn chéo đo lường phân trăm thay


đổi trong lượng cầu mặt hàng này khi giá
mặt hàng kia thay đổi 1%.
 Ví dụ: xem xét thị trường có hàng hóa
thay thế như bơ, sữa.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 49


Độ co giãn của Cung và Cầu

 Độ co giãn chéo của cầu:

Qb/Qb Pm Qb
E QbPm  
Pm/Pm Qb Pm

 Độ co giãn chéo của hàng hóa thay thế là dương, trong


khi độ co giãn chéo của hàng hóa bổ sung là âm.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 50


Độ co gian của Cung và Cầu
Độ co giãn của Cung

 Độ co giãn theo giá của Cung đo lường


phần trăm thay đổi của lượng cung khi giá
tăng 1%.
 Độ co giãn theo giá của Cung dương vì giá
va lượng cung có quan hệ đồng biến.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 51


CLASS ACTIVITY 2

 Đọc Example 2.3. The market for Wheat


(p27-28)
 Tóm tắt và trình bày nội dung của Ví dụ

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 52


Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 53
CLASS ACTIVIITY 3

 Đọc Example 2.4: The demand for


Gasoline and Automobile (p 36-37)
 Tóm tắt và trình bày ví dụ

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 54


Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 55
Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cầu

 Độ co giãn theo giá của cầu thay đổi theo


thời gian do người tiêu dùng phản ứng lại
với giá.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 56


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn

Cầu

 Phần lớn hàng hóa và dịch vụ:


 Độ co giãn trong ngắn hạn nhỏ hơn độ co
giãn trong dài hạn. (Ví dụ: xăng dầu).
 Đối với hàng hóa lâu bền:
 Độ co giãn trong ngắn hạn lớn hơn độ co
giãn trong dài hạn. (Ví dụ: ô tô).

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 57


Xăng dầu: Đường cầu ngắn hạn và dài hạn

P DSR

Xu hướng người tiêu dùng


chuyển sang sử dụng xe nhỏ
hơn và tiết kiệm nhiên liệu
hơn trong dài hạn, hoặc chuyển
sang nhiên liệu thay thế.

Xăng dầu DLR

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 58


Ô tô: Đường cầu ngắn hạn và dài hạn

P DLR
Khi giá xe tăng, dân chúng
sẽ đột ngột giảm mua xe,
nhưng về lâu dài dần dần
xe cũ phải được thay thế.

Ô tô DSR

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 59


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Độ co giãn theo thu nhập

 Độ co giãn theo thu nhập cũng thay đổi


theo thời gian khi người tiêu dùng hiệu
chỉnh hành vi tiêu dùng theo sự thay đổi
của thu nhập.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 60


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Độ co giãn theo thu nhập

 Phần lớn hàng hóa và dịch vụ:


 Độ co giãn theo thu nhập trong dài hạn lớn
hơn trong ngắn hạn.
Người có thu nhập cao hơn chuyển sang
đi xe to hơn nên cầu đối với xăng dầu
tăng theo thời gian.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 61


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Độ co giãn theo thu nhập

 Hàng hóa lâu bền:


 Độ co giãn trong dài hạn nhỏ hơn trong ngắn
hạn.
Ban đầu, người tiêu dùng sẽ muốn mua
nhiều xe hơn.
Sau đó, chỉ cần thay thế cho xe cũ.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 62


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cầu cho Xăng dầu và Ô tô

 Xăng dầu và Ô tô là hai hàng hóa bổ


sung.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 63


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cầu cho Xăng dầu và Ô tô

 Xăng dầu
 Độ co giãn theo giá và thu nhập trong dài
hạn lớn hơn trong ngắn hạn.

 Ô tô
 Độ co giãn theo giá và thu nhập trong dài
hạn nhỏ hơn trong ngắn hạn.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 64


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn

Cầu cho Xăng dầu

Năm sau khi giá và thu nhập thay đổi

Độ co giãn 1 2 3 4 5 6

Giá -0.11 -0.22 -0.32 -0.49 -0.82 -1.17

Thu nhập 0.07 0.13 0.20 0.32 0.54 0.78

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 65


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn

Cầu đối với Ô tô

Năm sau khi giá và thu nhập thay đổi

Độ co giãn 1 2 3 4 5 6

Giá -1.20 -0.93 -0.75 -0.55 -0.42 -0.40

Thu nhập 3.00 2.33 1.88 1.38 1.02 1.00

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 66


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cầu đối với Xăng dầu và Ô tô

 Giải thích:
1) Tại sao giá xăng không tiếp tục tăng
trên $30/thùng cho dù nó đã tăng rất
nhanh trong đầu thập niên 1970.
2) Tại sao doanh thu bán ô tô lại rất
nhạy cảm đối với chu kỳ kinh tế.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 67


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cung

 Phần lớn hàng hóa và dịch vụ:


 Độ co giãn theo giá trong dài hạn lớn hơn
trong ngắn hạn.

 Hàng hóa khác (lâu bền, cần thay thế):


 Độ co giãn theo giá trong dài hạn nhỏ hơn
trong ngắn hạn.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 68


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Đồng khai thác: Đường cung
Ngắn hạn và Dài hạn
SSR
P

SLR

Vì giới hạn công


suất, các hãng chỉ
cung cấp một sản
lượng giới hạn.
Trong dài hạn họ
có thể mở rộng
quy mô.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 69


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Đồng tái chế: Đường cung
Ngắn hạn và Dài hạn SLR
P SSR

Giá tăng khuyến khích


các hãng chế biến đồng
phế liệu thành nguyên
liệu. Trong dài hạn, trữ
lượng đồng phế liệu giảm.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 70


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cung của Đồng

Độ co giãn theo giá Ngắn hạn Dài hạn

Đồng khai thác 0.20 1.60

Đồng tái chế 0.43 0.31

Tổng cung 0.25 1.50

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 71


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Thời tiết ở Brazil và
Giá cà phê ở New York

 Độ co giãn giải thích tại sao giá cà phê


rất biến động.
 Đó là do sự khác nhau trong độ co giãn cung
trong dài hạn và ngắn hạn.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 72


Giá của cà phê Brazil

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 73


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cà phê S’ S
P Sương muối hoặc hạn hán
làm giảm sản lượng cà phê
P1

P0

Ngắn hạn
1) Cung hoàn toàn không co giãn
2) Cầu ít co giãn
3) Giá thay đổi rất lớn

Q1 Q0 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 74


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cà phê
P S’ S

P1

P2

P0
Trong trung hạn
1) Cung và cầu co giãn hơn
2) Giá giảm xuống P2.
3) Lượng giảm xuống Q2

Q2 Q0 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 75


Độ co giãn trong ngắn hạn và dài hạn
Cà phê
P
Trong dài hạn
1) Cung hoàn toàn co giãn.
2) Giá giảm về P0.
3) Lượng tăng lên Q0.

P0 S

Q0 Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 76


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Đầu tiên chúng ta phải học cách ước


lượng đường cầu và đường cung tuyến
tính dựa trên số liệu thị trường.
 Kế đó, chúng ta xác định sự thay đổi một
biến số sẽ dịch chuyển đường cung và
đường cầu như thế nào, từ đó ảnh hưởng
đến giá và lượng cân bằng thị trường.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 77


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Dữ liệu có sẳn
 Giá cân bằng, P*
 Lượng cân bằng, Q*
 Độ co giãn theo giá của cung, ES, và cầu, ED.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 78


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

P
Cung: Q = c + dP
a/b

ED = -bP*/Q*
P* ES = dP*/Q*

-c/d Cầu: Q = a - bP

Q* Q

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 79


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Hãy bắt đầu bằng phương trình cung


cầu:

Cầu: QD = a - bP

Cung: QS = c + dP

 Chúng ta phải ước tính các giá trị a, b, c,


d.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 80


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Bước 1:

Nhắc lại:

E  (P/Q)( Q/ P)

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 81


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Đối với đường cầu tuyến tính, thay đổi


của lượng chia cho thay đổi của giá là
hằng số (bằng độ dốc của đường cầu).

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 82


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Thay thế độ dốc của mỗi đường vào công


thức tính độ co giãn, ta có:

ED  - b(P * /Q*)

ES  d(P * /Q*)

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 83


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Vì ta có giá trị của ED, ES, P*, và Q*, chúng


ta có thể giải để tìm b & d, và a & c.

* *
QD  a  bP
* *
QS  c  dP

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 84


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Ước tính đường cung và cầu dài han của


đồng:
 Số liệu liên quan:
 Q* = 7.5 triệu tấn/năm.
 P* = 75 cents/pound
 ES = 1.6
 ED = -0.8

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 85


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Es = d(P*/Q*)  Ed = -b(P*/Q*)

 1.6 = d(75/7.5)  -0.8 = -b(0.75/7.5)


= 0.1d = -0.1b
 d = 1.6/0.1 = 16  b = 0.8/0.1 = 8

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 86


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Cung = QS* = c + dP*  Cầu = QD* = a -bP*


 7.5 = c + 16(0.75)  7.5 = a -(8)(0.75)
 7.5 = c + 12  7.5 = a - 6
 c = 7.5 - 12  a = 7.5 + 6
 c = -4.5  a =13.5
 Q = -4.5 + 16P  Q = 13.5 - 8P

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 87


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Lượng cung bằng lượng cầu:

Cung = -4.5 + 16p = 13.5 - 8p = Cầu

16p + 8p = 13.5 + 4.5

p = 18/24 = 0.75

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 88


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

P
Cung: QS = -4.5 + 16P
a/b

.75

-c/d Cầu: QD = 13.5 - 8P

7.5 Triệu tấn/năm

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 89


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Chúng ta đã viết các phương trình đường


cung và cầu chỉ phụ thuộc vào giá.
 Cầu có thể phụ thuộc vào thu nhập.
 Đường cầu có thể được viết lại như sau:

Q  a  bP  fI

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 90


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Chúng ta đã biết các thông tin về thị


trường đồng như sau:
 I = 1.0
 P* = 0.75
 Q* = 7.5
 b=8
 Độ co giãn theo thu nhập: E = 1.3

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 91


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 f có thể được tính toán bằng cách thế giá


trị vào công thức độ co giãn theo thu
nhập:
E  ( I / Q )( Q / I )

f  Q / I
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 92
Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Tìm f:

1.3 = (1.0/7.5)f

f = (1.3)(7.5)/1.0 = 9.75

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 93


Hiểu và Dự đoán các ảnh hưởng của việc
thay đổi Điều kiện thị trường.

 Tìm a:
* *
Q  a  bP  fI
7.5 = a - 8(0.75) + 9.75(1.0)

a = 3.75

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 94


Cầu giảm và sự biến động của giá đồng

 Những nhân tố ảnh hưởng đến nhu cầu


sử dụng đồng:

1) Sự sụt giảm tốc độ tăng trưởng của


ngành điện.

2) Sự phát triển vật liệu thay thế: sợi


quang học và nhôm.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 95


Giá thực và giá danh nghĩa
của đồng giai đoạn 1965 - 1999

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 96


Giá thực và giá danh nghĩa
của đồng giai đoạn 1965 - 1999

 Chúng ta sẽ cố gắng tính tác động của


sự sụt giảm 20% cầu đối với đồng.
 Nhắc lại phương trình đường cầu:

Q = 13.5 - 8P

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 97


Giá thực và giá danh nghĩa
của đồng giai đoạn 1965 - 1999

 Nhân phương trình với 0.80 để được


đường cầu mới:

Q = (0.80)(13.5 - 8P)

Q = 10.8 - 6.4P
 Nhắc lại phương trình đường cung:

Q = -4.5 + 16P

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 98


Giá thực và giá danh nghĩa
của đồng giai đoạn 1965 - 1999

 Giá cân bằng mới:

-4.5 + 16P = 10.8 - 6.4P

-16P + 6.4P = 10.8 + 4.5

P = 15.3/22.4

P = 68.3 cents/pound

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 99


Giá thực và giá danh nghĩa
của đồng giai đoạn 1965 - 1999

 20% sụt giảm cầu làm giảm giá cân bằng


từ 75 cent xuống 68.3 cent, hoặc 10%.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 100


Giá dầu thô

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 101


Sự biến động của thị trường dầu mỏ thế giới

 Chúng ta có thể dự báo mang tính định lượng


ảnh hưởng của việc hạn chế sản lượng khai
thác dầu mỏ của OPEC.
 Năm 1995:
 P* = $18/thùng
 Cầu và tổng cung dầu mỏ thế giới = 23 tỉ thùng/năm.
 Cung của OPEC = 10 tỷ thùng/năm.
 Nguồn cung ngoài OPEC = 13 tỷ thùng/năm.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 102


Ước lượng cho độ co giãn

Ngắn hạn Dài hạn

Cầu thế giới: -0.05 -0.40

Cung cạnh tranh 0.10 0.40


(ngoài OPEC)

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 103


Sự biến động của thị trường dầu mỏ thế giới

 Tác động ngắn hạn của việc cắt giảm sản


xuất 3 tỷ thùng/năm của OPEC.
 Cầu ngắn hạn
 D = 24.08 - 0.06P
 Cung cạnh tranh ngắn hạn
 SC = 11.74 + 0.07P

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 104


Sự biến động của thị trường dầu mỏ thế giới

 Tác động ngắn hạn của việc cắt giảm sản


xuất 3 tỷ thùng/năm của OPEC.
 Tổng cung ngắn hạn—trước cắt giảm sản
lượng (gồm OPEC, 10 tỷ thùng/năm)
 ST = 21.74 + 0.07P
 Cung ngắn hạn—sau khi cắt giảm sản lượng
 ST = 18.74 + 0.07P

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 105


Sự biến động của thị trường dầu mỏ thế giới

 Giá sau khi giảm sản lượng

Cầu = Cung

24.08 - 0.06P = 18.74 + 0.07P

P = 41.08

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 106


Ảnh hưởng của việc giảm sản lượng của OPEC
SC D S’T ST

P 45
($ /thùng) Ngắn hạn
40

35

30

25

20
18
15

10

5 Q
0 5 10 15 20 23 25 30 35 (tỷ thùng/năm)

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 107


Sự biến động của thị trường dầu mỏ thế giới

 Tác động dài hạn của việc cắt giảm sản


xuất 3 tỷ thùng/năm của OPEC.
 Cầu dài hạn
D = 32.18 - 0.51P
 Tổng cung dài hạn
S = 17.78 + 0.29P

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 108


Sự biến động của thị trường dầu mỏ thế giới

 Giá mới được xác lập khi cung dài hạn


bằng cầu dài hạn:

32.18 - 0.51P = 14.78 + 0.29P

P = 21.75

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 109


Ảnh hưởng của việc
giảm sản lượng của OPEC

SC S’T ST Tác động dài hạn


P 45
D
($/thùng)
40
Vì độ co giãn trong dài
35 hạn của cung và cầu,
ảnh hưởng của việc
30
cắt giảm sản lượng bị
giảm đi.
25

20
18
15

10

5 Q
(tỷ thùng/năm)
0 5 10 15 20 23 25 30 35
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 110
Tác động của sự can thiệp của chính phủ
--Kiểm soát giá

 Nếu chính phủ cho rằng giá cân bằng


quá cao, chính phủ có thể đề ra mức giá
tối đa cho phép được gọi là giá trần.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 111


Ảnh hưởng của kiểm soát giá
P
S

Nếu giá được kiểm soát


sao cho không thể cao
hơn Pmax, lượng cung
P0 giảm xuống Q1 và lượng
cầu tăng lên Q2.
Xảy ra thiếu hụt.
Pmax

D
Lượng dư cầu (thiếu hụt)
Q1 Q0 Q2 Q
Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 112
Kiểm soát giá và
thiếu hụt khí đốt tự nhiên

 Năm 1954, chính quyền liên bang Mỹ bắt


đầu điều tiết giá nguồn khí đốt tự nhiên.
 Năm 1962, giá trần trở thành bắt buộc và
sự thiếu hụt khí đốt tự nhiên hình thành
và lớn dần.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 113


Kiểm soát giá và
thiếu hụt khí đốt

 Kiểm soát giá tạo nên nhu cầu thặng dư


7 ngàn tỷ fút khối (khoảng 114,7 tỷ m3).
 Kiểm soát giá là biện pháp chủ yếu trong
chính sách năng lượng của Mỹ những
năm 1960, 1970 và còn tiếp tục ảnh
hưởng đến thị trường khí đốt tự nhiên
của Mỹ những năm 1980.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 114


Kiểm soát giá và
Thiếu hụt khí đốt tự nhiên
Số liệu: Khi đốt

E PS  0.2
Do co gian cheo cung theo gia dau  0.1
E PD  0.5
Do co gian cheo cua cau theo dau  1.5
Cung : Q  14  2 PG  .25 PO
Cau : Q  5 PG  3.75 PO
Cung  Cau @ $2/TcF

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 115


Kiểm soát giá và
Thiếu hụt khí đốt tự nhiên
Số liệu: Khi đốt

Gia kiem soat nam1975  $1.00

Tai muc gia $1.00/TcF


QS  18 TcF va Q  25 TcF
Thieu hut  7 TcF/yr

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 116


Tóm tắt

 Phân tích cung-cầu là công cụ căn bản


của kinh tế vi mô.
 Cơ chế thị trường là xu hướng cung và
cầu tiến đến cân bằng, vì thế không có
vượt cung hoặc vượt cầu.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 117


Tóm tắt
 Độ co giãn mô tả đáp ứng của cung và cầu
theo sự thay đổi của giá, thu nhập, và các
biến số khác.
 Độ co giãn gắn liền với khung thời gian phân
tích.
 Nếu chúng ta ước lượng đường cung và
đường cầu cho một thị trường nhất định thì
sẽ xác định được giá cân bằng.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 118


Tóm tắt

 Phân tích định lượng đơn giản thường


được thực hiện bằng cách ước lượng
đường cung và đường cầu tuyến tính
dựa trên dữ liệu về giá và lượng cân
bằng trên thị trường và ước lượng của
độ co giãn cung và cầu theo giá.

Chapter 2: The Basics of Supply and Demand Slide 119


Hết chương 2
Căn bản về Cung
và Cầu

You might also like