Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG II:
CẦU - CUNG HÀNG HÓA VÀ CÂN
BẰNG THỊ TRƯỜNG
5
4 Thặng dư sản xuất và tiêu dùng
6
4 Chính sách can thiệp của chính phủ
2
1. CẦU HÀNG HOÁ
1.1. Khái niệm.
CẦU (Demand) là hành vi của người mua. Là
mối quan hệ giữa lượng cầu của một hàng hóa
với giá của chính nó (trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi).
Lượng cầu (QD): Là số lượng một loại hàng
hoá, dịch vụ nào đó người tiêu dùng sẽ mua ở
những mức giá khác nhau trong một khoảng thời
gian xác định.
3
1. CẦU HÀNG HOÁ
Biểu cầu: Là bảng liệt kê các mối quan hệ
song đôi ngược chiều giữa giá và lượng cầu.
P QD
(ngàn đồng/kg) (triệu kg/tuần)
10 6
8 7
6 9
4 12
3 15
4
1. CẦU HÀNG HOÁ
Đường cầu (D):
Đường cầu dốc xuống thể
Giá (P) hiện mối quan hệ ngược
chiều giữa giá và lượng cầu
P1 A (30; 25)
B (20; 30)
P2
P ↑(↓) → QD↓(↑)
6
1. CẦU HÀNG HOÁ
Tại sao
giá và lượng cầu có
mối quan hệ ngược
chiều?
7
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
Thu nhập
Thị hiếu người tiêu dùng
Giá kỳ vọng
8
1. CẦU HÀNG HOÁ
- Đối với hàng hóa thứ cấp (thấp cấp) → Cầu giảm
khi thu nhập tăng (đường cầu dịch chuyển sang
trái).
9
1. CẦU HÀNG HOÁ
Thị hiếu người tiêu dùng (NTD):
- NTD thích 1 loại hàng hoá nào đó sẽ làm cầu hàng
hoá đó tăng, đường cầu dịch chuyển sang phải.
10
1. CẦU HÀNG HOÁ
11
1. CẦU HÀNG HOÁ
VD: Cùng với sự gia tăng dân số, cầu đối với
lương thực, thực phẩm sẽ gia tăng.
12
1. CẦU HÀNG HOÁ
Giá kỳ vọng
- NTD dự đoán giá cả hàng hóa trong tương lai tăng
sẽ làm tăng cầu trong hiện tại và ngược lại.
13
1. CẦU HÀNG HOÁ
14
2. CUNG HÀNG HOÁ
15
2. CUNG HÀNG HOÁ
Biểu cung: Là bảng liệt kê các mối quan hệ
song đôi cùng chiều giữa giá và lượng cung.
P QS
(ngàn đồng/kg) (triệu kg/tuần)
10 14
8 12
6 9
4 5
3 0
16
2. CUNG HÀNG HOÁ
Đường cung
S
Giá (P)
17
2. CUNG HÀNG HOÁ
Hàm số cung:
QS = f (P)
QS = c.P + d (c > 0)
P ↑(↓) → QS ↑(↓)
18
2. CUNG HÀNG HOÁ
19
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
Giá kỳ vọng
CUNG
Giá hàng hoá có liên quan
Số DN trong ngành
20
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
1 2 3
21
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
4 5 6
Giá hàng hoá có
Số doanh nghiệp Điều kiện tự
liên quan
trong ngành nhiên và các yếu
- HH thay thế nhau
- Số lượng DN hoạt tố khách quan
trong sx: giá mặt
hàng này tăng → động trong ngành khác
Cung mặt hàng kia tăng Tăng cung -Thời tiết, khí hậu
giảm Đường cung dịch - Đất, nước
-HH cùng đầu ra sang phải -Thiên tai…
trong sx: giá mặt
hàng này tăng →
Cung mặt hàng kia
tăng theo
22
3. Trạng thái cân bằng của thị trường
Cân bằng
thị trường
Lượng Lượng
cung cầu
23
3. Trạng thái cân bằng của thị trường
S
P
Q0 Q
24
Cân bằng cung – cầu trên thị trường
P QD P QS
10 6 10 14
8 7 8 12
6 9 6 9
4 12 4 5
3 15 3 0
CÂN BẰNG TT
25
3. Trạng thái cân bằng của thị trường
26
Cơ chế thị trường
Ở mức giá P1 > P0
P S
Dư thừa
P1
P0
QD Q0 QS Q
27
2. CUNG HÀNG HOÁ
28
Cơ chế thị trường
Ở mức giá P2 < P0
S
P D
P0
P2
Thiếu hụt
QS Q0 QD Q
29
2. CUNG HÀNG HOÁ
30
Ví dụ 1
Giả sử hàm số cầu và hàm số cung đối với gạo là:
QD= 1500 – 100P
Qs = -300 + 125P
31
4. Độ co giãn của cầu và cung
CẦU
CUNG
Cầu theo giá
32
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
Độ co giãn của cầu theo giá đo lường phản
ứng (mức độ nhạy cảm) của lượng cầu khi giá của
chính hàng hóa đó thay đổi.
Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng cầu khi
giá thay đổi 1%.
ΔQ/Q ΔQ P dQ P
ED x x
ΔP/P ΔP Q dP Q
33
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
6%
= -3
-2%
34
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
ΔQ/Q ΔQ 1/2(P1 P2 )
ED x
ΔP/P ΔP 1/2(Q1 Q 2 )
35
Độ co giãn khoảng
P1 A (30; 8)
P2 B (60; 6)
Q1 Q2 Q
36
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
Độ co giãn của cầu theo giá (ED) luôn luôn
âm (thể hiện mối quan hệ ngược chiều giữa giá
và lượng cầu).
Thông thường ED có thể rơi vào 1 trong các
trường hợp sau:
37
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
I ED I = 1
Cầu co giãn đơn vị
% thay đổi QD = % thay đổi P
38
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
39
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
QX = 50 – 1/2PX
Tính độ co giãn của cầu theo giá tại điểm có PX = 10.
Cho biết cầu đang ở trạng thái nào?
40
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
QX = 50 – 1/2PX. Tính độ co giãn của cầu theo giá tại
điểm có PX = 10. Cho biết cầu đang ở trạng thái nào?
dQ P d(50 - 1/2P) P 1 10
ED x x x 0,11
dP Q dP Q 2 45
41
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
PX = 90 – 5QX. Tính độ co giãn của cầu theo giá tại
điểm có PX = 10. Cho biết cầu đang ở trạng thái nào?
42
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
Ví dụ: Xét các trường hợp biến động giá giữa 2
điểm A & B:
1 120 40 80 60
2 140 30 100 50
3 20 90 60 70
43
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
Ví dụ: Xét các trường hợp biến động giá giữa
2 điểm A & B:
Yêu cầu:
a) Tính độ co giãn của cầu theo giá tại 2 điểm A &
B cho từng trường hợp. Cho biết cầu đang ở
trạng thái nào?
b) Tính tổng doanh thu tại điểm A & điểm B cho
từng trường hợp.
c) Sự thay đổi giá ảnh hưởng tới tổng doanh thu
như thế nào?
44
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
Trường hợp 1:
ED = -1 Cầu co giãn đơn vị
TRA = 120*40 = 4.800 & TRB = 80*60 = 4.800
Trường hợp 2:
ED = -1,5 Cầu co giãn nhiều
TRA = 140*30 = 4.200 & TRB = 100*50 = 5.000
Trường hợp 3:
ED = -0,25 Cầu co giãn ít
TRA = 20*90 = 1.800 & TRB = 60*70 = 4.200
45
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
46
Điều gì làm cho cầu co giãn hoặc kém co giãn?
47
(2) Định nghĩa hàng hóa
Nước ngọt Pepsi,
định nghĩa hẹp có nhiều hàng hóa thay thế (các
loại nước ngọt khác như coca-cola, Tribeco…)
cầu co giãn
48
(3) Thời gian
Trong ngắn hạn
không kịp thay đổi,
cầu kém co giãn
Trong dài hạn
có đủ thời gian thay đổi,
cầu co giãn
49
Ví dụ
50
(4) Tỷ phần chi tiêu
Nếu chiếm tỷ phần lớn, cầu co giãn
51
Ví dụ
52
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
53
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
54
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
55
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
35%
= 3,5
10%
56
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
57
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
2%
= 0,2
10%
58
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
59
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
- 2%
= - 0,2
10%
60
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
61
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
ΔQ X /Q X ΔQ X PY
E XY x
ΔPY /PY ΔPY Q X
63
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
20%
= 10
2%
64
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
65
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
- 5%
= - 0,25
20%
66
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
67
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
0%
= 0
20%
68
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
Độ co giãn của cung theo giá (ES) đo lường phản
ứng (mức độ nhạy cảm) của lượng cung khi giá của
chính hàng hóa đó thay đổi.
Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng cung khi
giá thay đổi 1%.
69
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
Q S /QS Q S P dQ P
ES * *
P/P P Q S dP Q S
70
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
71
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
80%
= 2
40%
72
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
73
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
QS = 6P – 50
Hãy xác định độ co giãn của cung theo giá tại
mức giá PY = 12. Cho biết cung đang ở trạng
thái nào?
dQ P d(6P - 50) P 12
ES * * 6 * 3,3
dP QS dP QS 22
P = 2QS - 150
Hãy xác định độ co giãn của cung theo giá tại
mức giá PY = 10. Cho biết cung đang ở trạng
thái nào?
76
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
Phúc lợi
kinh tế
77
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.1. Thặng dư người tiêu dùng
(Consumer Surplus - CS)
Thặng dư NTD (CS): Là chênh lệch giữa mức
giá NTD sẵn lòng trả với mức giá NTD thực sự
trả. Nó đo lường lợi ích của NTD khi tiêu dùng
1 hàng hoá nào đó.
Tổng thặng dư NTD trên một thị trường: Là
phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên giá
cả.
78
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.1. Thặng dư người tiêu dùng (CS)
P
CS
P1 E
D
Q
Q1
79
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.1. Thặng dư người tiêu dùng (CS)
80
Giá cả ảnh hưởng đến thặng dư của NTD
như thế nào?
P A Thặng dư của người tiêu dùng ở mức giá P2
Thặng dư của
những người
tiêu dùng ban đầu C Thặng dư của những
P1
B người tiêu dùng mới
F
P2 D E
Thặng dư tăng thêm Đường cầu
của những người
tiêu dùng ban đầu
0 Q1 Q2 Q
81
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.2. Thặng dư nhà sản xuất (Producer Surplus -
PS)
Thặng dư NSX (PS): Là phần chênh lệch giữa
mức giá NSX nhận được với chi phí NSX bỏ ra.
Nó phản ánh lợi ích mà người bán nhận được từ
việc tham gia vào 1 thị trường.
Tổng thặng dư NSX trên một thị trường: Là
phần diện tích nằm dưới giá cả và trên đường
cung.
82
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.2. Thặng dư nhà sản xuất (PS)
P
S
E
P1
PS
Q
Q1
83
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.2. Thặng dư nhà sản xuất (PS)
84
Giá cả ảnh hưởng đến thặng dư của NSX
như thế nào?
Thặng dư của người sản xuất ở mức giá P2
P
Thặng dư tăng thêm Đường cung
của những người
sản xuất ban đầu
D E
P2 F
B
P1
Thặng dư của C
những người Thặng dư của những
SX ban người sản xuất mới
đầu
0 Q1 Q2 Q
85
Thặng dư của NTD & NSX tại điểm cân
P A
bằng thị trường
Đường cung
Thặng dư của
người tiêu dùng
PE E
Thặng dư của
người SX
Đường cầu
0 QE Q
86
Hiệu quả thị trường
Tổng thặng dư = CS + PS
87
6. Chính sách can thiệp của chính phủ
88
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
89
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
6.1. Giá trần (Pmax < P0)
P
Thiếu hụt D
QS Q0 QD Q
90
Giá trần ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không có Có giá Thay đổi P
giá trần trần (∆)
Thặng dư A+B A+C -B+C
người tiêu Toån thaát voâ ích
dùng (CS)
Thặng dư C+D+E E -(C+D)
người sản S
xuất (PS) A B
P0
Tổng A+B+C+D A+C+E -(B+D)
C D
thặng dư +E D
Pmax
Diện tích B+D là tổng thặng dư bị
E
giảm và đây cũng chính là tổn thất
xã hội (DWL) do áp đặt giá trần
Q
QS Q0
91
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
Giá trần ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Tổn thất vô ích (Deadweight loss – DWL): là
giá của sự mất mát mà xã hội buộc phải nhận lấy
do sự kém hiệu quả của thị trường. Tổn thất vô
ích chính là nguyên nhân của việc sử dụng không
hiệu quả trong việc phân bổ nguồn lực.
92
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
• Giá sàn chỉ có nghĩa khi cao hơn giá thị trường.
• Mục đích: Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao
động.
93
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
• Đối với thị trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất
nghiệp và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp
94
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
S
Dư thừa
Pmin • Tạo nên sự dư thừa
• CP thường phải mua
P0 lại lượng dư thừa đó.
QD Q0 QS Q
95
Giá sàn ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không có Có giá Thay đổi P
giá sàn sàn (∆)
6.3. Thuế
• Trong thực tế, đôi khi CP xem việc đánh thuế như
1 hình thức phân phối lại thu nhập hay hạn chế việc
sản xuất hoặc tiêu dùng 1 loại hàng hoá dịch vụ nào
đó.
97
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
6.3. Thuế
S1
P
S0
t
• Sản lượng giảm
PD E1
E0
• Giá cầu tăng
P0
• Giá cung giảm
PS
Q1 Q0 Q
98
Ai chịu thuế nhiều hơn tuỳ thuộc vào độ co giãn
của cung và cầu
P D P S
PD1
S
t PD1
P0 P0
PS1 D
t
Cầu co giãn ít Cung co giãn ít
hơn cung, người hơn cầu, nhà sản
PS1
tiêu dùng chịu xuất chịu thuế
thuế nhiều hơn nhiều hơn
Q1 Q0 Q Q1 Q0 Q
99
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
P
0 Q1 Q0 Q
100
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không đánh Có đánh thuế Thay đổi
thuế (∆)
Thặng dư người A+B+C A -(B+C)
tiêu dùng (CS)
Thặng dư người D+E+F F -(D+E)
sản xuất (PS)
102
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
6.4. Trợ cấp
• Được xem như 1 khoản thuế âm. CP xem việc trợ
cấp như 1 hình thức phân phối lại thu nhập hay
khuyến khích việc sản xuất hoặc tiêu dùng 1 loại
hàng hoá dịch vụ nào đó.
• VD: Trợ cấp xuất khẩu để khuyến khích XK
• Lợi ích của trợ cấp được chia cho cả người mua
và người bán tùy thuộc vào độ co giãn của cung
và cầu.
103
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
Q0 Q1 Q
104
Tác động của trợ cấp
P
S
Giá người
bán nhận
PS S+tr
tr
Giá không
có trợ cấp Po
PD
Giá người
mua trả D
Qo Q1 Q
Thặng dư
người sản G+F G+F+B+C B+C
S
xuất (PS) A
PS
Tổng tiền B C
trợ cấp Không có -(B+C+E
+D+F)
-(B+C+E
+D+F) P0 E tr
F
Tổng D
thặng dư A+B+F+G A+B+F+G -E PD
-E
G
D
Diện tích E là tổng thặng dư bị
giảm và đây cũng chính là tổn
thất xã hội (DWL) do trợ cấp Q0 Q1
Q
106
LOGO