You are on page 1of 107

LOGO

CHƯƠNG II:
CẦU - CUNG HÀNG HÓA VÀ CÂN
BẰNG THỊ TRƯỜNG

ThS. NGUYỄN THANH HUYỀN


NỘI DUNG CHÍNH
1 Cầu hàng hóa

2 Cung hàng hóa

3 Cân bằng thị trường

4 Độ co giãn của cầu và cung

5
4 Thặng dư sản xuất và tiêu dùng

6
4 Chính sách can thiệp của chính phủ

2
1. CẦU HÀNG HOÁ
1.1. Khái niệm.
CẦU (Demand) là hành vi của người mua. Là
mối quan hệ giữa lượng cầu của một hàng hóa
với giá của chính nó (trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi).
Lượng cầu (QD): Là số lượng một loại hàng
hoá, dịch vụ nào đó người tiêu dùng sẽ mua ở
những mức giá khác nhau trong một khoảng thời
gian xác định.

3
1. CẦU HÀNG HOÁ
Biểu cầu: Là bảng liệt kê các mối quan hệ
song đôi ngược chiều giữa giá và lượng cầu.
P QD
(ngàn đồng/kg) (triệu kg/tuần)
10 6
8 7
6 9
4 12
3 15
4
1. CẦU HÀNG HOÁ
Đường cầu (D):
Đường cầu dốc xuống thể
Giá (P) hiện mối quan hệ ngược
chiều giữa giá và lượng cầu

P1 A (30; 25)

B (20; 30)
P2

Q1 Q2 Lượng cầu (QD)


5
1. CẦU HÀNG HOÁ
Hàm số cầu:
QD = f (P)
QD = a.P + b (a < 0)
 Quy luật cầu
Khi giá một mặt hàng tăng lên thì lượng cầu mặt
hàng đó sẽ giảm xuống (trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi).

P ↑(↓) → QD↓(↑)
6
1. CẦU HÀNG HOÁ

Tại sao
giá và lượng cầu có
mối quan hệ ngược
chiều?

7
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu

Thu nhập
Thị hiếu người tiêu dùng

Giá cả hàng hoá liên quan


CẦU
Quy mô thị trường

Giá kỳ vọng

Điều kiện tự nhiên …

8
1. CẦU HÀNG HOÁ

 Yếu tố thu nhập:


- Đối với hàng hóa thông thường → Cầu tăng khi
thu nhập tăng (đường cầu dịch chuyển sang
phải).

- Đối với hàng hóa thứ cấp (thấp cấp) → Cầu giảm
khi thu nhập tăng (đường cầu dịch chuyển sang
trái).

9
1. CẦU HÀNG HOÁ
 Thị hiếu người tiêu dùng (NTD):
- NTD thích 1 loại hàng hoá nào đó sẽ làm cầu hàng
hoá đó tăng, đường cầu dịch chuyển sang phải.

- NTD không còn thích hàng hoá đó nữa sẽ làm cầu


hàng hoá đó giảm, đường cầu dịch chuyển sang trái.

10
1. CẦU HÀNG HOÁ

 Giá cả hàng hoá liên quan


- Hàng hóa thay thế
 Cầu của hàng hóa sẽ tăng khi giá của hàng hóa
thay thế tăng và ngược lại.

- Hàng hóa bổ sung


 Cầu của hàng hóa sẽ giảm khi giá của hàng
hóa bổ sung tăng và ngược lại.

11
1. CẦU HÀNG HOÁ

 Quy mô thị trường


Nếu số lượng NTD trên thị trường tăng → Cầu
đối với các mặt hàng sẽ tăng (đường cầu dịch
chuyển sang phải).

VD: Cùng với sự gia tăng dân số, cầu đối với
lương thực, thực phẩm sẽ gia tăng.

12
1. CẦU HÀNG HOÁ

 Giá kỳ vọng
- NTD dự đoán giá cả hàng hóa trong tương lai tăng
sẽ làm tăng cầu trong hiện tại và ngược lại.

13
1. CẦU HÀNG HOÁ

 Điều kiện tự nhiên và yếu tố chính trị


- Thời tiết, khí hậu…
- Quy định của Nhà nước

14
2. CUNG HÀNG HOÁ

2.1. Khái niệm.


CUNG (Supply) là hành vi của người bán, là mối
quan hệ giữa lượng cung của một hàng hóa với giá của
chính nó (trong điều kiện các yếu tố khác không đổi).
Lượng cung (QS): Là số lượng một loại hàng hoá,
dịch vụ nào đó người bán muốn bán ra thị trường ở
những mức giá khác nhau trong một khoảng thời gian
xác định.

15
2. CUNG HÀNG HOÁ
Biểu cung: Là bảng liệt kê các mối quan hệ
song đôi cùng chiều giữa giá và lượng cung.
P QS
(ngàn đồng/kg) (triệu kg/tuần)
10 14
8 12
6 9
4 5
3 0
16
2. CUNG HÀNG HOÁ
 Đường cung
S
Giá (P)

P2 Đường cung dốc lên cho biết


mối quan hệ cùng chiều giữa
P1 giá và lượng cung.

Q1 Q2 Lượng cung (QS)

17
2. CUNG HÀNG HOÁ
Hàm số cung:
QS = f (P)
QS = c.P + d (c > 0)

 Quy luật cung


Khi giá một mặt hàng tăng lên thì lượng cung mặt
hàng đó cũng sẽ tăng lên (trong điều kiện các yếu tố
khác không đổi).

P ↑(↓) → QS ↑(↓)
18
2. CUNG HÀNG HOÁ

Tại sao giá và lượng cung có


mối quan hệ cùng chiều?

19
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung

Giá cả các yếu tố đầu vào


Trình độ KH công nghệ

Giá kỳ vọng
CUNG
Giá hàng hoá có liên quan

Số DN trong ngành

Điều kiện tự nhiên …

20
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung

1 2 3

Giá cả các yếu Trình độ khoa Giá kỳ vọng


tố đầu vào học công nghệ - NSX dự báo giá
- Giá các yếu tố - Cải tiến khoa trong tương lai sẽ
đầu vào giảm → học công nghệ tăng → Giảm
Tăng cung → cung hiện tại →
→ Tăng cung
Đường cung dịch Đường cung dịch
→ Đường cung
chuyển sang phải sang trái
dịch chuyển
sang phải

21
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung

4 5 6
Giá hàng hoá có
Số doanh nghiệp Điều kiện tự
liên quan
trong ngành nhiên và các yếu
- HH thay thế nhau
- Số lượng DN hoạt tố khách quan
trong sx: giá mặt
hàng này tăng → động trong ngành khác
Cung mặt hàng kia tăng  Tăng cung -Thời tiết, khí hậu
giảm  Đường cung dịch - Đất, nước
-HH cùng đầu ra sang phải -Thiên tai…
trong sx: giá mặt
hàng này tăng →
Cung mặt hàng kia
tăng theo

22
3. Trạng thái cân bằng của thị trường

Cân bằng
thị trường

Lượng Lượng
cung cầu

23
3. Trạng thái cân bằng của thị trường

S
P

Giao nhau giữa đường


cung và đường cầu là
P0 điểm cân bằng thị trường.
Tại mức giá cân bằng P0
lượng cung bằng lượng
cầu và bằng Q0

Q0 Q

24
Cân bằng cung – cầu trên thị trường

P QD P QS
10 6 10 14
8 7 8 12
6 9 6 9
4 12 4 5
3 15 3 0

CÂN BẰNG TT
25
3. Trạng thái cân bằng của thị trường

 Giá cân bằng PD = PS = P0


 Lượng cân bằng QD = QS = Q0
 Không có tình trạng thiếu hụt hay dư thừa
hàng hóa
 Không có áp lực làm thay đổi giá

26
Cơ chế thị trường
 Ở mức giá P1 > P0
P S
Dư thừa
P1

P0

QD Q0 QS Q

27
2. CUNG HÀNG HOÁ

Tại sao khi giá cao hơn giá cân


bằng lại gây ra áp lực làm
giảm giá?

28
Cơ chế thị trường
 Ở mức giá P2 < P0
S
P D

P0

P2

Thiếu hụt

QS Q0 QD Q

29
2. CUNG HÀNG HOÁ

Tại sao khi giá thấp hơn giá


cân bằng lại gây ra áp lực làm
tăng giá?

30
Ví dụ 1
Giả sử hàm số cầu và hàm số cung đối với gạo là:
QD= 1500 – 100P
Qs = -300 + 125P

Tìm giá và sản lượng cân bằng trên thị


trường?

31
4. Độ co giãn của cầu và cung

CẦU
CUNG
Cầu theo giá

Cầu theo thu nhập Độ co giãn Cung theo giá

Cầu theo giá chéo

32
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
 Độ co giãn của cầu theo giá đo lường phản
ứng (mức độ nhạy cảm) của lượng cầu khi giá của
chính hàng hóa đó thay đổi.
 Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng cầu khi
giá thay đổi 1%.

Phần trăm thay đổi lượng cầu (%∆QD)


Phần trăm thay đổi giá (%∆P)

ΔQ/Q ΔQ P dQ P
ED   x  x
ΔP/P ΔP Q dP Q
33
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)

VD: Nếu giá thịt heo giảm 2% làm cho lượng


cầu thịt heo tăng 6%
 Độ co giãn của cầu theo giá của thịt heo là
Phần trăm thay đổi lượng cầu (%∆QD)
Phần trăm thay đổi giá (%∆P)

6%
= -3
-2%

34
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)

 Độ co giãn khoảng: Tính độ co giãn giữa hai điểm


khác nhau trên đường cầu

ΔQ/Q ΔQ 1/2(P1  P2 )
ED   x
ΔP/P ΔP 1/2(Q1  Q 2 )

35
Độ co giãn khoảng

P1 A (30; 8)

P2 B (60; 6)

Q1 Q2 Q

36
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
Độ co giãn của cầu theo giá (ED) luôn luôn
âm (thể hiện mối quan hệ ngược chiều giữa giá
và lượng cầu).
Thông thường ED có thể rơi vào 1 trong các
trường hợp sau:

37
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)

 I EDI > 1 : Cầu co giãn nhiều


% thay đổi QD > % thay đổi P
nhạy cảm với sự thay đổi của P

 I EDI < 1 : Cầu co giãn ít


% thay đổi QD < % thay đổi P
Không nhạy cảm với sự thay đổi của P

 I ED I = 1
Cầu co giãn đơn vị
% thay đổi QD = % thay đổi P
38
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)

 I EDI = 0: Cầu hoàn toàn không co giãn


% thay đổi P không tác động đến % thay đổi QD
Đường cầu thẳng đứng.

 I EDI = : Cầu hoàn toàn co giãn.


Một lượng rất nhỏ % thay đổi P dẫn đến % thay đổi rất
lớn của QD.
Đường cầu nằm ngang.

39
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)

 Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
QX = 50 – 1/2PX
Tính độ co giãn của cầu theo giá tại điểm có PX = 10.
Cho biết cầu đang ở trạng thái nào?

40
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
 Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
QX = 50 – 1/2PX. Tính độ co giãn của cầu theo giá tại
điểm có PX = 10. Cho biết cầu đang ở trạng thái nào?

dQ P d(50 - 1/2P) P 1 10
ED  x  x  x  0,11
dP Q dP Q 2 45

ED = -0,11  |ED| < 1  Cầu co giãn ít

41
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)

 Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
PX = 90 – 5QX. Tính độ co giãn của cầu theo giá tại
điểm có PX = 10. Cho biết cầu đang ở trạng thái nào?

42
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
 Ví dụ: Xét các trường hợp biến động giá giữa 2
điểm A & B:

Trường Điểm A Điểm B


hợp
PA QA PB QB

1 120 40 80 60

2 140 30 100 50

3 20 90 60 70

43
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
 Ví dụ: Xét các trường hợp biến động giá giữa
2 điểm A & B:
Yêu cầu:
a) Tính độ co giãn của cầu theo giá tại 2 điểm A &
B cho từng trường hợp. Cho biết cầu đang ở
trạng thái nào?
b) Tính tổng doanh thu tại điểm A & điểm B cho
từng trường hợp.
c) Sự thay đổi giá ảnh hưởng tới tổng doanh thu
như thế nào?
44
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
Trường hợp 1:
ED = -1  Cầu co giãn đơn vị
TRA = 120*40 = 4.800 & TRB = 80*60 = 4.800
Trường hợp 2:
ED = -1,5  Cầu co giãn nhiều
TRA = 140*30 = 4.200 & TRB = 100*50 = 5.000
Trường hợp 3:
ED = -0,25  Cầu co giãn ít
TRA = 20*90 = 1.800 & TRB = 60*70 = 4.200
45
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)

 ED  > 1: Cầu co giãn nhiều  Giá và tổng


doanh thu nghịch biến

 ED  < 1: Cầu co giãn ít  Giá và tổng doanh


thu đồng biến

 ED  = 1: Cầu co giãn đơn vị  Tổng doanh


thu độc lập với sự biến động của giá

46
Điều gì làm cho cầu co giãn hoặc kém co giãn?

(1) Mức độ thiết yếu của hàng hóa


 Hàng hóa xa xỉ, cầu co giãn
 Hàng hóa thiết yếu, cầu kém co giãn

47
(2) Định nghĩa hàng hóa
 Nước ngọt Pepsi,
định nghĩa hẹp  có nhiều hàng hóa thay thế (các
loại nước ngọt khác như coca-cola, Tribeco…)
cầu co giãn

 Nước ngọt nói chung,


định nghĩa rộng  có ít hàng hóa thay thế
cầu kém co giãn

48
(3) Thời gian
 Trong ngắn hạn
không kịp thay đổi,
cầu kém co giãn
 Trong dài hạn
có đủ thời gian thay đổi,
cầu co giãn

49
Ví dụ

Nếu giá xăng tăng


 Trong những ngày gần đó cầu kém co giãn
Nhưng sau đó vài năm
 Cầu co giãn hơn
vì có thời gian đổi xe, máy móc… tiết kiệm nhiên
liệu hơn; hoặc chuyển sang sử dụng nhiên liệu
khác thay thế

50
(4) Tỷ phần chi tiêu
 Nếu chiếm tỷ phần lớn, cầu co giãn

(buộc phải thay đổi hành vi tiêu dùng)

 Nếu chiếm tỷ phần nhỏ, cầu kém co giãn

(không cần phải thay đổi hành vi tiêu dùng)

51
Ví dụ

Nếu giá xà phòng tăng gấp đôi, bạn


hầu như không thay đổi thói quen
tắm rửa hàng ngày
Nhưng nếu giá phòng cho thuê tăng
gấp đôi, bạn sẽ thay đổi hành vi
tiêu dùng bằng cách:
-- vào ở ký túc xá?
-- hoặc nhiều người thuê chung một
phòng?

52
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

 Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI) đo


lường phản ứng (mức độ nhạy cảm) của lượng
cầu khi thu nhập của người tiêu dùng thay đổi.
 Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng cầu
khi thu nhập thay đổi 1%.

53
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

% thay đổi lượng cầu


EI =
% thay đổi thu nhập
ΔQ/Q ΔQ I
EI   x
ΔI/I ΔI Q

 EI > 0: hàng hóa thông thường


0 < EI < 1: hàng hóa thiết yếu
EI > 1: hàng hóa xa xỉ (cao cấp)
 EI < 0: hàng hóa cấp thấp (thứ cấp)

54
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

Thu nhập tăng 10% …


… lượng cầu kim cương tăng 35%

55
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

% thay đổi lượng cầu


% thay đổi thu nhập

35%
= 3,5
10%

 Hàng hóa xa xỉ

56
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

Thu nhập tăng 10% …


… lượng cầu về gạo tăng 2%

57
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

% thay đổi lượng cầu


% thay đổi thu nhập

2%
= 0,2
10%

 Hàng hóa thiết yếu

58
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

Thu nhập tăng 10% …


…lượng cầu xe đạp giảm 2%

59
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

% thay đổi lượng cầu


% thay đổi thu nhập

- 2%
= - 0,2
10%

 Hàng hóa cấp thấp

60
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

Độ co giãn chéo (EXY) đo lường phản ứng (mức


độ nhạy cảm) của lượng cầu hàng hóa này khi giá
hàng hóa khác thay đổi.
Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng cầu
hàng hóa này khi giá hàng hóa khác thay đổi 1%.

61
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

% thay đổi lượng cầu hàng hóa X


EXY =
% thay đổi giá hàng hóa Y

ΔQ X /Q X ΔQ X PY
E XY   x
ΔPY /PY ΔPY Q X

 EXY > 0: X,Y là 2 hàng hóa thay thế nhau


 EXY < 0: X,Y là 2 hàng hóa bổ sung nhau
 EXY = 0: X,Y là 2 hàng hóa không liên quan
62
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

Nếu giá Pepsi tăng 2% …


… làm cho lượng cầu Coca-cola tăng 20%

63
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

% thay đổi lượng cầu Coca-cola


% thay đổi giá Pepsi

20%
= 10
2%

 Pepsi và Coca-cola là hai hàng hóa thay


thế nhau

64
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

Nếu giá ga tăng 20% …


… làm cho lượng cầu bếp ga giảm 5%

65
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

% thay đổi lượng cầu bếp ga


% thay đổi giá ga

- 5%
= - 0,25
20%

 Ga và bếp ga là hai hàng hóa bổ sung nhau

66
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

Nếu giá thịt gà tăng 20% …


… làm cho lượng cầu bút bi giảm 0%

67
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)

% thay đổi lượng cầu bút bi


% thay đổi giá thịt gà

0%
= 0
20%

 Bút bi và thịt gà là hai hàng hóa không liên


quan

68
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
Độ co giãn của cung theo giá (ES) đo lường phản
ứng (mức độ nhạy cảm) của lượng cung khi giá của
chính hàng hóa đó thay đổi.

Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng cung khi
giá thay đổi 1%.

69
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)

% thay đổi lượng cung


ES =
% thay đổi giá

Q S /QS Q S P dQ P
ES   *  *
P/P P Q S dP Q S

70
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)

Nếu giá hoa hồng tăng 40%...


…làm cho lượng cung hoa hồng tăng 80%

71
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)

% thay đổi lượng cung


% thay đổi giá

80%
= 2
40%

72
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)

 Độ co giãn của cung theo giá (ES) luôn luôn


dương (thể hiện mối quan hệ cùng chiều giữa giá
và lượng cung)

Thông thường ES có thể rơi vào 1 trong các


trường hợp sau:

73
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)

Es >1: Cung co giãn nhiều

Độ co Es <1: Cung co giãn ít


giãn của
cung Es = 1: Cung co giãn đơn vị

Es = ∞: Cung co giãn hoàn toàn

Es = 0: Cung hoàn toàn không co giãn


74
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
 Ví dụ: Có hàm số cung hàng hoá Y như sau:

QS = 6P – 50
Hãy xác định độ co giãn của cung theo giá tại
mức giá PY = 12. Cho biết cung đang ở trạng
thái nào?
dQ P d(6P - 50) P 12
ES  *  *  6 *  3,3
dP QS dP QS 22

ES = 3,3 > 1  Cung co giãn nhiều


75
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
 Ví dụ: Có hàm số cung hàng hoá Y như sau:

P = 2QS - 150
Hãy xác định độ co giãn của cung theo giá tại
mức giá PY = 10. Cho biết cung đang ở trạng
thái nào?

76
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất

Phúc lợi
kinh tế

Thặng dư của Thặng dư của


người tiêu nhà sản xuất:
dùng: đo đo lường phúc
lường phúc lợi lợi kinh tế của
kinh tế của người bán.
người mua.

77
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.1. Thặng dư người tiêu dùng
(Consumer Surplus - CS)
Thặng dư NTD (CS): Là chênh lệch giữa mức
giá NTD sẵn lòng trả với mức giá NTD thực sự
trả. Nó đo lường lợi ích của NTD khi tiêu dùng
1 hàng hoá nào đó.
Tổng thặng dư NTD trên một thị trường: Là
phần diện tích nằm dưới đường cầu và trên giá
cả.
78
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.1. Thặng dư người tiêu dùng (CS)
P

CS

P1 E

D
Q
Q1
79
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.1. Thặng dư người tiêu dùng (CS)

Giá cả ảnh hưởng đến


thặng dư người tiêu dùng
như thế nào?

80
Giá cả ảnh hưởng đến thặng dư của NTD
như thế nào?
P A Thặng dư của người tiêu dùng ở mức giá P2

Thặng dư của
những người
tiêu dùng ban đầu C Thặng dư của những
P1
B người tiêu dùng mới

F
P2 D E
Thặng dư tăng thêm Đường cầu
của những người
tiêu dùng ban đầu
0 Q1 Q2 Q
81
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.2. Thặng dư nhà sản xuất (Producer Surplus -
PS)
Thặng dư NSX (PS): Là phần chênh lệch giữa
mức giá NSX nhận được với chi phí NSX bỏ ra.
Nó phản ánh lợi ích mà người bán nhận được từ
việc tham gia vào 1 thị trường.
Tổng thặng dư NSX trên một thị trường: Là
phần diện tích nằm dưới giá cả và trên đường
cung.
82
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.2. Thặng dư nhà sản xuất (PS)
P
S

E
P1

PS

Q
Q1
83
5. Thặng dư tiêu dùng và sản xuất
5.2. Thặng dư nhà sản xuất (PS)

Giá cả ảnh hưởng đến


thặng dư nhà sản xuất
như thế nào?

84
Giá cả ảnh hưởng đến thặng dư của NSX
như thế nào?
Thặng dư của người sản xuất ở mức giá P2
P
Thặng dư tăng thêm Đường cung
của những người
sản xuất ban đầu

D E
P2 F

B
P1
Thặng dư của C
những người Thặng dư của những
SX ban người sản xuất mới
đầu

0 Q1 Q2 Q
85
Thặng dư của NTD & NSX tại điểm cân
P A
bằng thị trường

Đường cung

Thặng dư của
người tiêu dùng

PE E

Thặng dư của
người SX

Đường cầu

0 QE Q
86
Hiệu quả thị trường

Tổng thặng dư = Thặng dư của người tiêu dùng +


Thặng dư của người sản xuất

Tổng thặng dư = CS + PS

87
6. Chính sách can thiệp của chính phủ

Chính sách can thiệp của CP

Giá trần Giá sàn Thuế Trợ cấp

88
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

6.1. Giá trần (Pmax)

• Là mức giá tối đa mà CP quy định nhằm điều chỉnh


mức giá thấp hơn mức giá cân bằng hiện tại.
• Giá trần chỉ có nghĩa khi thấp hơn giá thị trường.
• Mục đích : Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng.
• VD: Xăng dầu

89
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
6.1. Giá trần (Pmax < P0)
P

• Tạo nên sự thiếu hụt


• Cơ sở tồn tại các tiêu cực
P0 • Cần một cơ chế phân phối
phi giá cả.
Pmax

Thiếu hụt D

QS Q0 QD Q
90
Giá trần ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không có Có giá Thay đổi P
giá trần trần (∆)
Thặng dư A+B A+C -B+C
người tiêu Toån thaát voâ ích
dùng (CS)
Thặng dư C+D+E E -(C+D)
người sản S
xuất (PS) A B

P0
Tổng A+B+C+D A+C+E -(B+D)
C D
thặng dư +E D
Pmax
Diện tích B+D là tổng thặng dư bị
E
giảm và đây cũng chính là tổn thất
xã hội (DWL) do áp đặt giá trần
Q
QS Q0

91
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

Giá trần ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Tổn thất vô ích (Deadweight loss – DWL): là
giá của sự mất mát mà xã hội buộc phải nhận lấy
do sự kém hiệu quả của thị trường. Tổn thất vô
ích chính là nguyên nhân của việc sử dụng không
hiệu quả trong việc phân bổ nguồn lực.

92
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

6.2. Giá sàn (Pmin)


• Là mức giá tối thiểu mà CP quy định nhằm điều
chỉnh mức giá cao hơn mức giá cân bằng hiện tại.

• Giá sàn chỉ có nghĩa khi cao hơn giá thị trường.

• Mục đích: Bảo vệ lợi ích nhà sản xuất, người lao
động.

93
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

6.2. Giá sàn (Pmin)


• Ví dụ: giá bảo hộ nông sản, lương tối thiểu…

• Gây ra sự dư thừa nông sản và chính phủ thường


phải tổ chức thu mua sản lượng thừa.

• Đối với thị trường lao động, sẽ làm tăng tỷ lệ thất
nghiệp và chính phủ phải trợ cấp thất nghiệp

94
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

6.2. Giá sàn (Pmin > P0)


P

S
Dư thừa
Pmin • Tạo nên sự dư thừa
• CP thường phải mua
P0 lại lượng dư thừa đó.

QD Q0 QS Q
95
Giá sàn ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không có Có giá Thay đổi P
giá sàn sàn (∆)

Thặng dư A+B+C A -(B+C)


người
tiêu dùng
(CS)
S
A
Thặng dư D+E D+E+B+C B+C+I
người sản +I Pmin
xuất (PS)
B I
C
Chính phủ 0 -C-D-I -C-D-I P0
(G) -H-F-K -H-F-K D H
E
Tổng A+B+C+D A+E+B-H -(C+D+H F
thặng dư +E -F-K +F+K) K
D
Diện tích C+D+H+F+K là tổng
thặng dư bị giảm và đây cũng
chính là tổn thất xã hội (DWL) do QD Q0 QS Q
áp đặt giá sàn
96
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

6.3. Thuế
• Trong thực tế, đôi khi CP xem việc đánh thuế như
1 hình thức phân phối lại thu nhập hay hạn chế việc
sản xuất hoặc tiêu dùng 1 loại hàng hoá dịch vụ nào
đó.

• VD: Thuế nhập khẩu ô tô

97
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

6.3. Thuế
S1
P
S0
t
• Sản lượng giảm
PD E1
E0
• Giá cầu tăng
P0
• Giá cung giảm
PS

Q1 Q0 Q

98
Ai chịu thuế nhiều hơn tuỳ thuộc vào độ co giãn
của cung và cầu
P D P S

PD1

S
t PD1
P0 P0
PS1 D
t
Cầu co giãn ít Cung co giãn ít
hơn cung, người hơn cầu, nhà sản
PS1
tiêu dùng chịu xuất chịu thuế
thuế nhiều hơn nhiều hơn

Q1 Q0 Q Q1 Q0 Q

99
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
P

Toån thaát voâ ích


A S
Giá người
mua trả = PD
B
Giá không C
= P0
có thuế E
D
Giá người
bán nhận = PS
F

0 Q1 Q0 Q
100
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không đánh Có đánh thuế Thay đổi
thuế (∆)
Thặng dư người A+B+C A -(B+C)
tiêu dùng (CS)
Thặng dư người D+E+F F -(D+E)
sản xuất (PS)

Tổng tiền thuế Không có B+D +(B+D)

Tổng thặng dư A+B+C+D+E+F A+B+D+F -(C+E)

Diện tích C+E là tổng thặng dư bị giảm và đây cũng


chính là tổn thất xã hội (DWL) do đánh thuế
101
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào

 Thuế đánh vào một hàng hóa làm giảm thặng dư


của người tiêu dùng và người sản xuất.

 Vì phần giảm thặng dư của người tiêu dùng và


người sản xuất lớn hơn khoản thuế mà chính
phủ thu được, nên việc đánh thuế đã tạo ra một
khoản tổn thất xã hội.

102
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ
6.4. Trợ cấp
• Được xem như 1 khoản thuế âm. CP xem việc trợ
cấp như 1 hình thức phân phối lại thu nhập hay
khuyến khích việc sản xuất hoặc tiêu dùng 1 loại
hàng hoá dịch vụ nào đó.
• VD: Trợ cấp xuất khẩu để khuyến khích XK
• Lợi ích của trợ cấp được chia cho cả người mua
và người bán tùy thuộc vào độ co giãn của cung
và cầu.
103
6. Các chính sách can thiệp của chính phủ

6.4. Trợ cấp


S0
P
S1
PS
tr • Sản lượng tăng
P0 E0
E1
• Giá cầu giảm
PD
• Giá cung tăng

Q0 Q1 Q

104
Tác động của trợ cấp
P
S
Giá người
bán nhận
PS S+tr
tr
Giá không
có trợ cấp Po

PD
Giá người
mua trả D

Qo Q1 Q

- Giá người bán nhận tăng


- Giá người mua trả giảm
- Số lượng mua bán tăng
105
Trợ cấp ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không co Có trợ cấp Thay đổi
trợ cấp (∆) P
Thặng dư
người tiêu A+B A+B+F+D D+F
dùng (CS)

Thặng dư
người sản G+F G+F+B+C B+C
S
xuất (PS) A
PS
Tổng tiền B C
trợ cấp Không có -(B+C+E
+D+F)
-(B+C+E
+D+F) P0 E tr
F
Tổng D
thặng dư A+B+F+G A+B+F+G -E PD
-E
G
D
Diện tích E là tổng thặng dư bị
giảm và đây cũng chính là tổn
thất xã hội (DWL) do trợ cấp Q0 Q1
Q
106
LOGO

You might also like