Professional Documents
Culture Documents
4
5 Chính sách can thiệp của chính phủ
2
1. CẦU HÀNG HOÁ
1.1. Khái niệm.
CẦU là hành vi của người mua. Là mối
quan hệ giữa lượng cầu của một hàng hóa với giá
của chính nó (trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi).
Lượng cầu (QD): Là số lượng một loại hàng
hoá, dịch vụ nào đó người tiêu dùng sẽ mua ở
những mức giá khác nhau trong một khoảng thời
gian xác định.
3
1. CẦU HÀNG HOÁ
Biểu cầu: Là bảng liệt kê các mối quan hệ
song đôi ngược chiều giữa giá và lượng cầu.
P QD
(ngàn đồng/kg) (triệu kg/tuần)
15 5
12 10
9 15
6 20
3 25
4
1. CẦU HÀNG HOÁ
Đường cầu (D):
Giá (P) Đường cầu dốc xuống thể hiện mối
quan hệ ngược chiều giữa giá và
lượng cầu
P1
P2
6
1. CẦU HÀNG HOÁ
Tại sao
giá và lượng cầu có
mối quan hệ ngược
chiều?
7
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
Thu nhập
Thị hiếu người tiêu dùng
Giá kỳ vọng
8
1. CẦU HÀNG HOÁ
Yếu tố thu nhập:
- Đối với hàng hóa thông thường → Cầu tăng
khi thu nhập tăng (đường cầu dịch chuyển
sang phải).
- Đối với hàng hóa thứ cấp → Cầu giảm khi thu
nhập tăng (đường cầu dịch chuyển sang trái).
9
1. CẦU HÀNG HOÁ
Thị hiếu người tiêu dùng:
- NTD thích 1 loại hàng hoá nào đó sẽ làm
cầu hàng hoá đó tăng, đường cầu dịch
chuyển sang phải.
10
1. CẦU HÀNG HOÁ
Giá cả hàng hoá liên quan
Hàng hóa thay thế
Cầu của hàng hóa sẽ tăng khi giá của
hàng hóa thay thế tăng và ngược lại.
11
1. CẦU HÀNG HOÁ
Quy mô thị trường
Nếu số lượng NTD trên thị trường tăng →
Cầu đối với các mặt hàng sẽ tăng (đường
cầu dịch chuyển sang phải).
VD: Cùng với sự gia tăng dân số, cầu đối
với lương thực, thực phẩm sẽ gia tăng.
12
1. CẦU HÀNG HOÁ
Giá kỳ vọng
- NTD dự đoán giá cả hàng hóa trong
tương lai tăng sẽ làm tăng cầu trong hiện
tại và ngược lại.
13
1. CẦU HÀNG HOÁ
14
2. CUNG HÀNG HOÁ
2.1. Khái niệm.
CUNG là hành vi của người bán, là mối
quan hệ giữa lượng cung của một hàng hóa với
giá của chính nó (trong điều kiện các yếu tố khác
không đổi).
Lượng cung (QS): Là số lượng một loại
hàng hoá, dịch vụ nào đó người bán muốn bán ra
thị trường ở những mức giá khác nhau trong một
khoảng thời gian xác định.
15
2. CUNG HÀNG HOÁ
Biểu cung: Là bảng liệt kê các mối quan hệ
song đôi cùng chiều giữa giá và lượng cung.
P QS
(ngàn đồng/kg) (triệu kg/tuần)
3 5
6 10
9 15
12 20
15 25
16
2. CUNG HÀNG HOÁ
Đường cung
S
Giá (P)
17
2. CUNG HÀNG HOÁ
Hàm số cung:
QS = f (P)
QS = c.P + d (c > 0)
P ↑(↓) → QS ↑(↓)
18
2. CUNG HÀNG HOÁ
19
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
1 2 3
Giá cả các yếu Trình độ khoa Giá kỳ vọng
tố đầu vào học công nghệ - NSX dự báo
- Giá các yếu tố - Cải tiến khoa giá trong tương
đầu vào giảm → học công nghệ lai sẽ tăng →
Tăng cung → → Tăng cung → Giảm cung hiện
Đường cung Đường cung tại → Đường
dịch chuyển dịch chuyển cung dịch sang
sang phải sang phải trái
20
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
4 5 6
Giá hàng hoá có
Số doanh nghiệp Điều kiện tự
liên quan
- HH thay thế trong ngành nhiên và các yếu
- Số lượng DN tố khách quan
nhau trong sx:
giá mặt hàng này hoạt động trong khác
tăng → Cung mặt ngành tăng - Thời tiết, khí
hàng kia giảm Tăng cung hậu
- HH cùng đầu ra Đường cung dịch - Đất, nước
trong sx: giá mặt sang phải - Thiên tai…
hàng này tăng →
Cung mặt hàng
kia tăng theo
21
3. Trạng thái cân bằng của thị trường
Cân bằng
thị trường
Lượng Lượng
cung cầu
22
3. Trạng thái cân bằng của thị trường
S
P
Q0 Q
23
Cân bằng cung – cầu trên thị trường
P Q P Q
15 5D 15
S
25
12 10 12 20
9 15 9 15
6 20 6 10
3 25 3 5
CÂN BẰNG TT
24
3. Trạng thái cân bằng của thị trường
25
Cơ chế thị trường
Ở mức giá P1 > P0
P S
Dư thừa
P1
P0
QD Q0 QS Q
26
2. CUNG HÀNG HOÁ
27
Cơ chế thị trường
Ở mức giá P2 < P0
S
P D
P0
P2
Thiếu hụt
QS Q0 QD Q
28
2. CUNG HÀNG HOÁ
29
Ví dụ 1
Giả sử hàm số cầu và hàm số cung đối với
gạo là:
QD= 1500 – 100P
Qs = -300 + 125P
Tìm giá và sản lượng cân bằng trên thị
trường?
30
Ví dụ 2
Giả sử hàm số cầu và hàm số cung đối với
gạo là:
PD = -QD + 100
PS = 2Qs - 50
31
Ví dụ 3
Một nghiên cứu thống kê cho biết hàm số cầu và
cung của một loại hàng hóa là:
Qs = 1600 + 220P
QD = 4930 - 150P
1. Hãy xác định điểm cân bằng của loại hàng hóa này
trên thị trường?
2. Giả sử do một nguyên nhân nào đó (không phải do
sự thay đổi giá của chính hàng hóa đó) NTD quyết
định mua thêm 450 đơn vị hàng hóa. Hãy cho biết
sản lượng cân bằng và giá cả cân bằng mới?
32
4. Độ co giãn của cầu và cung
CẦU
CUNG
Cầu theo giá
33
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
Độ co giãn của cầu theo giá đo lường phản
ứng (mức độ nhạy cảm) của lượng cầu khi giá
của chính hàng hóa đó thay đổi.
Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng cầu
khi giá thay đổi 1%.
Phần trăm thay đổi lượng cầu (%∆QD)
Phần trăm thay đổi giá (%∆P)
ΔQ/Q ΔQ P dQ P
ED x x
ΔP/P ΔP Q dP Q
34
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
VD: Nếu giá thịt heo giảm 2% làm cho
lượng cầu thịt heo tăng 6%
Độ co giãn của cầu theo giá của thịt heo là
Phần trăm thay đổi lượng cầu (%∆QD)
Phần trăm thay đổi giá (%∆P)
6%
= -3
-2%
35
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
ΔQ/Q ΔQ 1/2(P1 P2 )
ED x
ΔP/P ΔP 1/2(Q 1 Q 2 )
36
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
37
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
I EDI = 1
Cầu co giãn đơn vị
% thay đổi QD = % thay đổi P
38
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
39
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
QX = 50 – 1/2PX
Tính độ co giãn của cầu theo giá tại điểm có
PX = 10. Cho biết ý nghĩa của ED và cầu đang ở
trạng thái nào?
40
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
QX = 50 – 1/2PX. Tính độ co giãn của cầu theo
giá tại điểm có PX = 10. Cho biết cầu đang ở
trạng thái nào?
dQ P d(50 - 1/2P) P 1 10
ED x x x 0,11
dP Q dP Q 2 45
41
4.1. Độ co giãn của cầu theo giá (E D)
Ví dụ:
Cho phương trình đường cầu:
PX = 100 – 5QX. Tính độ co giãn của cầu theo
giá tại điểm có PX = 10. Cho biết cầu đang ở trạng
thái nào?
42
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
Ví dụ: Xét các trường hợp biến động giá giữa
2 điểm A & B:
1 120 40 80 60
2 140 30 100 50
3 20 90 60 70
43
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
Ví dụ: Xét các trường hợp biến động giá giữa
2 điểm A & B:
Yêu cầu:
a) Tính độ co giãn của cầu theo giá tại 2 điểm A &
B cho từng trường hợp. Cho biết cầu đang ở
trạng thái nào?
b) Tính tổng doanh thu tại điểm A & điểm B cho
từng trường hợp.
c) Sự thay đổi giá ảnh hưởng tới tổng doanh thu
như thế nào?
44
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
Trường hợp 1:
ED = -1 Cầu co giãn đơn vị
TRA = 120*40 = 4.800 & TRB = 80*60 = 4.800
Trường hợp 2:
ED = -1,5 Cầu co giãn nhiều
TRA = 140*30 = 4.200 & TRB = 100*50 = 5.000
Trường hợp 3:
ED = -0,25 Cầu co giãn ít
TRA = 20*90 = 1.800 & TRB = 60*70 = 4.200
45
Mối quan hệ giữa giá và tổng doanh thu (TR)
46
Điều gì làm cho cầu co giãn hoặc kém co giãn?
48
2. Định nghĩa hàng hóa
Nước ngọt Pepsi,
định nghĩa hẹp có nhiều hàng hóa thay thế
(các loại nước ngọt khác như coca-cola,
Tribeco…)
cầu co giãn
49
3. Thời gian
Trong ngắn hạn
không kịp thay đổi,
cầu kém co giãn
Trong dài hạn
có đủ thời gian thay đổi,
cầu co giãn
50
Ví dụ
51
4. Tỷ phần chi tiêu
Nếu chiếm tỷ phần lớn, cầu co giãn
52
Ví dụ
53
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
54
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
55
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
56
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
35%
= 3,5
10%
57
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
58
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
2%
= 0,2
10%
59
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
60
4.2. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)
- 2%
= - 0,2
10%
61
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
62
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
ΔQ X /Q X ΔQ X PY
E XY x
ΔPY /PY ΔPY Q X
64
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
20%
= 10
2%
65
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
66
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
- 5%
= - 0,25
20%
67
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
68
4.3. Độ co giãn của cầu theo giá chéo (EXY)
0%
= 0
20%
Bút bi và thịt gà là hai hàng hóa không liên
quan
69
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
Độ co giãn của cung theo giá (ES) đo
lường phản ứng (mức độ nhạy cảm) của
lượng cung khi giá của chính hàng hóa đó
thay đổi.
Nó chính là phần trăm thay đổi của lượng
cung khi giá thay đổi 1%.
70
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
QS /Q S QS P dQ P
ES * *
P/P P QS dP QS
71
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
72
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
80%
= 2
40%
73
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
74
4.4. Độ co giãn của cung theo giá (ES)
QS = 6P – 50
P = 2QS - 150
77
5. Chính sách can thiệp của chính phủ
Chính
Chính sách
sách can
can thiệp
thiệp của
của CP
CP
78
5. Các chính sách can thiệp của chính phủ
79
5. Các chính sách can thiệp của chính phủ
QS Q0 QD Q
80
Giá trần ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không có Có giá Thay đổi P
giá trần trần (∆)
Thặng dư A+B A+C -B+C
người tiêu
dùng (CS)
Toån thaát voâ ích
Thặng dư C+D+E E -(C+D)
người sản S
xuất (PS) A B
P0
Tổng A+B+C+D A+C+E -(B+D)
thặng dư +E C D
D
Pmax
Diện tích B+D là tổng thặng dư bị E
giảm và đây cũng chính là tổn thất
xã hội (DWL) do áp đặt giá trần
Q
Q1 Q0
81
5. Các chính sách can thiệp của chính phủ
83
5. Các chính sách can thiệp của chính phủ
84
5. Các chính sách can thiệp của chính phủ
P
S
Dư thừa
Pmin • Tạo nên sự dư
thừa
P0 • Chính phủ thường
phải mua lại lượng
dư thừa đó.
D
QD Q0 QS Q
85
Giá sàn ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không có Có giá Thay đổi P
giá sàn sàn (∆)
5.3. Thuế
• Trong thực tế, đôi khi CP xem việc đánh
thuế như 1 hình thức phân phối lại thu nhập
hay hạn chế việc sản xuất hoặc tiêu dùng 1
loại hàng hoá dịch vụ nào đó.
• VD: Thuế nhập khẩu ô tô
88
5. Các chính sách can thiệp của chính phủ
5.3. Thuế
S1
P
S0
t
• Sả n lượ ng giả m
PD E1
E0
• Giá cầ u tă ng
P0
• Giá cung giả m
PS
Q1 Q0 Q
89
Ai chịu thuế nhiều hơn tuỳ thuộc vào độ co giãn
của cung và cầu
P
D P S
PD1
S
t PD1
P0 P0
PS1 D
t
Cầu co giãn ít Cung co giãn ít
hơn cung, người hơn cầu, nhà sản
PS1
tiêu dùng chịu xuất chịu thuế
thuế nhiều hơn nhiều hơn
Q1 Q0 Q Q1 Q0 Q
90
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
P
0 Q1 Q0 Q
91
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Không đánh Có đánh thuế Thay đổi
thuế (∆)
Thặng dư người A+B+C A -(B+C)
tiêu dùng (CS)
Diện tích C+E là tổng thặng dư bị giảm và đây cũng
chính là tổn thất xã hội (DWL) do đánh thuế
92
Thuế ảnh hưởng đến phúc lợi như thế nào
Thuế đánh vào một hàng hóa làm giảm
thặng dư của người tiêu dùng và người sản
xuất.
Vì phần giảm thặng dư của người tiêu dùng
và người sản xuất lớn hơn khoản thuế mà
chính phủ thu được, nên việc đánh thuế đã
tạo ra một khoản tổn thất xã hội.
93
VÍ DỤ
• Thị trường sản phẩm X có hàm số cầu và cung như
sau:
QD = – 2PD + 300 và QS = 3PS – 50
a) Xác định mức giá và sản lượng cân bằng? Tính
độ co giãn của cầu và cung theo giá tại mức giá
cân bằng.
b) Nếu CP đánh thuế t = 10 trên 1 đơn vị sản phẩm,
gánh nặng thuế được phân chia như thế nào? Tính
sự thay đổi trong TR? Tổng số thuế thu được?
c) Tính tổng tiền thuế (T) chính phủ thu được và tổn
thất vô ích (DWL) do thuế gây ra?
94
5. Các chính sách can thiệp của chính phủ
Qo Q1 Q
10 0 10 40
8 10 8 30
6 20 6 20
4 30 4 10
2 40 2 0
1 10 30 15 4.900
2 12 30 16 4.800
3 9 35 20 4.900
4 10 32 20 4.900
5 12 27 16 4.700
a) Hãy tính độ co giãn (khoảng) của cầu theo giá, theo thu
nhập và theo giá chéo? Trong các trường hợp hãy cho
biết cầu đang ở trạng thái nào?
b) Hãy cho biết cầu hàng hoá X đang ở trạng thái nào và
100
BÀI TẬP 3
• Thị trường nông sản T có hàm số cầu và cung như sau:
P = -QD + 1000 và P = 1/2QS + 400
a) Biểu diễn đường cung, cầu trên cùng 1 đồ thị
b) Xác định mức giá và sản lượng cân bằng? Tính hệ số co
giãn của cầu và cung theo giá tại mức giá cân bằng.
c) Với mức giá cân bằng hiện tại người nông dân bị lỗ.
Chính phủ đang cân nhắc giữa 2 giải pháp:
+ Giải pháp 1: CP ấn định mức giá sàn là 800/sp và cam
kết mua hết sản lượng thừa với mức giá này.
+ Giải pháp 2: CP không can thiệp trực tiếp vào giá nhưng
cam kết sẽ bù lỗ cho nông dân phần chênh lệch giữa
giá thị trường và mức giá 800/sp trên sản lượng bán ra.
Anh chị hãy phân tích chính sách nào được ưa thích hơn
theo quan điểm: Người nông dân, CP và NTD.
101
BÀI TẬP 4
• Thị trường sản phẩm Y có hàm số cầu và cung
như sau:
P = -2QD + 40 và P = QS + 10
a) Xác định mức giá và sản lượng cân bằng?
Tính độ co giãn của cầu và cung theo giá tại
mức giá cân bằng.
b) Nếu CP đánh thuế t = 6 trên 1 đơn vị sản
phẩm, gánh nặng thuế được phân chia như thế
nào?
c) Tính tổng tiền thuế (T) chính phủ thu được và
tổn thất vô ích (DWL) do thuế gây ra?
102
BÀI TẬP 5
• Cung, cầu về cam được cho bởi các hàm sau:
PD = -2QD + 24 và PS = QS + 6
a) Nếu không có thuế hoặc trợ cấp thì giá và lượng cân
bằng của cam là bao nhiêu?