You are on page 1of 29

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI

VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ

Chương 2
THỊ TRƯỜNG, CẦU, CUNG
VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
NỘI DUNG CHƯƠNG 2

- Một số nội dung cơ bản về thị trường, cung và cầu


- Mối quan hệ cung cầu và cân bằng thị trường
- Vai trò điều tiết của chính phủ

 Mô hình cung - cầu Người bán


P,Q
Người mua
cung cầu
2.1. THỊ TRƯỜNG

a. Khái niệm thị trường

Thị trường là tập hợp tất cả những thoả thuận giữa người
mua và người bán nhằm trao đổi hàng hoá và dịch vụ.
- Thỏa thuận
- Người bán và người mua
- Trao đổi

b. Nguyên nhân sinh ra thị trường

- Có sự phân công lao động xã hội


- Các chủ thể độc lập về kinh tế.
2.1. THỊ TRƯỜNG

c. Chức năng của thị trường

Định giá hàng hóa và dịch vụ


d. Các hình thức biểu hiện của thị trường

- Chợ: sơ khai, đầu tiên: nơi người mua người bán trực
tiếp thoả thuận trao đổi hàng hoá.
- Siêu thị: người bán định giá, người mua có quyền lựa
chọn (không có mặc cả)
- Thị trường chứng khoán: người mua và người bán thông
qua môi giới trung gian (môi giới mua, môi giới bán)
- Đấu giá: người mua quyết định giá
2.1. THỊ TRƯỜNG

e. Các nhân tố ảnh hưởng đến quy mô thị trường.

- Tính đồng nhất của hàng hoá và dịch vụ.


+ Tính đồng nhất càng cao → thị trường càng hẹp.
+ Tính đồng nhất càng thấp → thị trường càng rộng.
- Chi phí vận chuyển so với giá trị của hàng hoá
+ Chi phí vận chuyển so với giá trị hàng hoá càng lớn → thị trường càng hẹp
+ Chi phí vận chuyển so với giá trị hàng hoá càng bé → thị trường càng rộng.
- Chi phí thông tin liên lạc so với giá trị của hàng hoá
+ Chi phí thông tin liên lạc so với giá trị hàng hoá càng lớn → thị trường càng hẹp
+ CP thông tin liên lạc so với giá trị HH càng nhỏ → TT càng rộng
2.2. CẦU

Mong muốn mua (nhu cầu)


Cầu
Có khả năng thanh toán (có tiền)

Cầu (demand) là một thuật ngữ chung dùng để diễn đạt


Khái niệm
thái độ của người mua và khả năng mua về một loại hàng hoá.

Số lượng cầu (QD - Quantity demanded) về hàng hoá là


Lượng số lượng mà người mua" sẵn sàng mua” trong
một thời kỳ nào đó.

Cầu về kem:
Hàm cầu
QD=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở thích…)

Đk: không đổi


 QD =ƒ(P)
2.2. CẦU

❖ Biểu cầu, đường cầu và hàm cầu

Biểu cầu về kem P

Giá Lượng cầu


110
1 110 180
100
2 100 200
90 D
3 90 220

180 200 220 Q


Hình 2.1. Đường cầu
2.2. CẦU
P
250

100
80

Q1 Q2 Q3 Đường cầu
Đường cầu P dạng tổng quát và đường
dạng tổng quát cầu dạng đơn giản

200

400 Q
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU

Sự di chuyển dọc theo đường cầu: do sự


thay đổi giá cả của bản thân hàng hóa đó

Sự dịch chuyển của đường cầu: P của


hàng hóa đang xét không đổi và các yếu tố
khác thay đổi

8/14/2023 9
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU

QD=ƒ(P); P
Nguyên tắc Giữ P không đổi
Yếu tố nào làm thay đổi cầu?

Các yếu tố
P0

QD=ƒ(P; P hàng hóa liên quan; thu nhập; sở thích…)

Đk: không đổi


QD =ƒ(P)
Q0 Q1 Q
Giá hàng hóa bổ sung
Giá của hàng hóa liên quan Giá hàng hóa thay thế

Thu nhập Hàng hóa thông thường


Hàng hóa thứ cấp
Thị hiếu của khách hàng (sở thích)
Ví dụ: Cầu về kem
Giá và thu nhập dự tính Dân số
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CẦU VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU

Khi thu nhập giảm ảnh hưởng đến Khi thu nhập giảm ảnh hưởng đến
hàng hóa thứ cấp hàng hóa thông thường

8/14/2023 11
Ví dụ
Dùng đồ thị cung - cầu để giải thích: điều gì sẽ xảy ra trên thị trường khi
Chính phủ quyết định giảm giá xăng dầu?

P1 A

P2 B

Q1 Q2 Q

8/14/2023 12
2.2. CẦU
❖ Bảng cầu, đường cầu và hàm cầu (tiếp)

Hàm cầu: Lưu ý:


QD= b0 - b1.P
- Đường cầu chỉ có ý nghĩa thực tế
P trong một khoảng nhất định.

- Đại lượng b0 chỉ có ý nghĩa về


200 toán học

DD

Q
Ví dụ: QD=400-2P
400

Đường cầu QD=400-2P


2.3. CUNG
Mong muốn bán
Cung

Có khả năng bán (có hàng)

Cung là một thuật ngữ dùng để chỉ thái độ của người bán
Khái niệm
và khả năng bán về một loại hàng hoá nào đó.

Số lượng cung QS (QS - Quantity Supplied) là số lượng hàng


Số lượng hoá mà người bán" sẵn sàng bán"
trong một thời kỳ nhất định.

Lượng cung về kem:


Hàm cung
QS =ƒ(P; P yếu tố đầu vào; CNKT; thuế…)

Đk: không đổi


QS =ƒ(P)
2.3. CUNG

❖ Bảng cung, đường cung và hàm cung


P

Giá Lượng cung S

110
1 110 215
100
2 100 200
90
3 90 185

185 200 215 Q


Đường cung
2.3. CUNG
❖ Bảng cung, đường cung và hàm cung (tiếp)
P P
250 S

100
80

Q1 Q2 Q3 Q Q
Đường cung dạng tổng quát và
Đường cung dạng tổng quát đường cung dạng đơn giản

Lưu ý: Đường cung chỉ có ý nghĩa thực tế trong một khoảng nhất định.
2.3. CUNG
P
S
Hàm cung:
QS = a0 - a1.P
100

Ví dụ: QS = 50 + 1,5P

50 200 Q
Đường cung QS = 50 + 1,5P

Lưu ý: Đại lượng a0 chỉ có ý nghĩa về toán học


2.4. QUAN HỆ CUNG - CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG

❖ Quan hệ cung - cầu, giá và sản lượng cân bằng


Quan hệ cung – cầu về kem Dư thừa
35
P
D S
P QD QS Dư cầu Dư cung
110
1 110 180 215 -35 35 E
100
2 100 200 200 0 0
90
3 90 220 185 35 -35

Thiếu hụt
35 180 200 220 Q
2.4. QUAN HỆ CUNG - CẦU VÀ CÂN BẰNG THỊ TRƯỜNG
P
D
S Điều chỉnh về cân bằng
110
E Dư cung
100 35

90
Dư cầu P
35 D
S
180 200 220 Q E
40
Ví dụ về mô hình cung – cầu

QD = 400 - 5P
QS = 40 + 4P
200 400 Q
Tại E cân bằng có: QS = QD  P=40; Q=200
Cân bằng cung - cầu
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
❖ Nguyên tắc
QS=ƒ(P)
Giữ P không đổi  Yếu tố nào làm thay đổi cung?

Nguyên tắc chung


Khi chi phí tăng, ở mỗi mức giá cho trước, lợi
nhuận giảm, các doanh nghiệp cắt giảm sản
xuất, đường cung dịch chuyển sang trái;
P
ngược lại, khi chi phí giảm - đường cung dịch
chuyển sang phải.

P0

Q0 Q1 Q
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG
❖ Các yếu tố

QS =ƒ(P; P yếu tố đầu vào; CNKT; thuế…)


P
Đk: không đổi

QS =ƒ(P)
P0

Giá yếu tố đầu vào

Công nghệ kỹ thuật Q0 Q1 Q

Chính sách của nhà Ví dụ: Lượng cung về thịt gà:


nước …………..
Kỳ vọng giá
2.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CUNG VÀ DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CUNG

Ảnh hưởng đến số lượng cung, khi Ảnh hưởng đến số lượng cung, khi
giá yếu tố đầu vào giảm giá yếu tố đầu vào tăng

8/14/2023 22
2.6. THỊ TRƯỜNG TỰ DO VÀ ĐIỀU TIẾT GIÁ CẢ

Thị trường Thị trường tự do là thị trường mà ở đó giá cả được hình thành
tự do hoàn toàn trên cơ sở cung cầu.

Can thiệp giá Giá trần P


Giá sàn
Pmin SS

P0
P

SS DD
P0
Q1 Q0 Q2 Q
Pmax DD
Tác động của giá sàn

Q1 Q0 Q2 Q
Có nên điều tiết giá hay không?
Tác động của giá trần Thực tế điều tiết giá ở Việt Nam?
2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ
❖ Cơ chế thị trường
Cầu của người
tiêu dùng Sản xuất - Cung
Giá cả trên thị
trường hàng
Gạo, quần hóa Gạo, quần
áo, nhà ở… áo, nhà ở…

CÁC HỘ Sản xuất cái gì?


CÁC DOANH
GIA ĐÌNH Sản xuất như thế nào?
NGHIỆP
Sản xuất cho ai?

Lao động, đất đai, Lao động, đất đai,


vốn tài sản,… Giá cả trên thị vốn tài sản,…
trường yếu tố
Đi thuê - Cung sản xuất Đi thuê - Cầu

Thị trường dựa vào cung-cầu để giải


quyết ba vấn đề kinh tế
2.7. CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG TỰ VÀ VAI TRÒ CỦA CHÍNH PHỦ

Vai trò của chính phủ


Vai trò của chính phủ

Các yếu tố ảnh hưởng


Nâng cao hiệu quả
đến hiệu quả kinh tế
kinh tế
Các vấn
đề của cơ Phân hóa giàu nghèo
chế thị
Công bằng xã hội
trường
Phát triển mang tính
chu kỳ Thúc đẩy tăng trưởng
ổn định
……….
……….
CÂU HỎI ĐỂ TƯ DUY

Giá của hàng hóa được xác định như thế nào?
Ví dụ
Dùng đồ thị cung - cầu để giải thích: điều gì sẽ xảy ra trên thị trường khi
Chính phủ quyết định giảm giá xăng dầu?

P1 A

P2 B

Q1 Q2 Q

8/14/2023 27
Have a good study!

EM1100 Kinh tế học vi mô đại cương 28


Buổi 2: 11/10/2022
Nguyễn Đức Anh, QTKD01

EM1100 Kinh tế học vi mô đại cương 29

You might also like