Professional Documents
Culture Documents
-Nắm được vai trò của cung cầu đối với sản xuất
và tiêu dùng xã hội
- Vai trò của giá cả trong việc điều tiết quan hệ
cung cầu trên thị trường
I Lý thuyết về cầu
II Lý thuyết về cung
II Lý thuyết về cung
1. Khái niệm
2. Quy luật cầu
3. Các cách biểu diễn
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
5. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cầu
6. Co giãn của cầu
5
Khái niệm cầu ( Demand – D)
Biểu diễn mối quan hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu
P tăng QD giảm
P giảm QD tăng
7
Các cách biểu diễn
8
Các cách biểu diễn
Đường cầu
P
(ngàn
Giá Lượng đồng)
(P) cầu (Q) Đường cầu (D)
50 A
50 21
40 B
40 23
30 C
30 25 D
20
20 27 E
10
10 29
21 23 25 27 29 Q
( m)
Các cách biểu diễn
Hàm số cầu
Mô tả mối quan hệ phụ thuộc của lượng hàng hóa tiêu
thụ vào mức giá bán với các điều kiện khác không đổi
QD = f (P)
Hàm cầu tuyến tính có dạng:
QD = aP + b
Với a là hệ số góc của hàm cầu, a = ∆Q / ∆P < 0
Kỳ vọng của
Giá cả 1 6 người tiêu dùng
11
Các yếu tố ảnh hưởng đến cầu
Kỳ vọng
21 23 25 27 29 Q
( m)
Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cầu
Dịch chuyển đường cầu: khi các yếu tố khác thay đổi
(ngoại trừ giá) → đường cầu dịch chuyển
P
(ngàn
đồng)
50 A
40 Tăng cầu
B
30
20 Giảm cầu
C
10
21 23 25 27 29 Q
( m)
Co giãn của cầu
Q D /Q Q D P
ED *
P/P P Q
Nhận xét: ED < 0 do mối quan hệ nghịch biến giữa P và Q
Co giãn của cầu theo giá (ED)
Co giãn điểm
Hàm số cầu có dạng:
QD = aP + b
Với : a = ∆QD/∆P
%QD
ED
%P
Q D /Q D Q D P P
ED * a
P/P P QD QD
Co giãn của cầu theo giá (ED)
Điểm Lượng Độ co giãn
Giá
Điểm (A): (P0,Q0) = (5, 20) đo cầu điểm (ED)
(P)
lường (QD)
15 20 5 1 A 5 20 - 1/4
ED
10 5 20 4 B 10 15 - 2/3
C 15 10 - 3/2
Điểm (B): (P0,Q0) = (10, 15) Giá
25 D 20 5 -4
10 15 10 2
ED
15 10 15 3 D Độ co giãn giảm
20 ED= - 4 dọc theo đường
Điểm (C): (P0,Q0) = (15, 10) cầu
C
5 10 15 3 ED= -3/2
ED 15
B
20 15 10 2 ED= -2/3
Điểm (D): (P0,Q0) = (20, 5) 10 A
ED= -1/4
10 5 20
ED 4
15 20 5 0
5 10 15 20 25 Lượng
Co giãn của cầu theo giá (ED)
Co giãn khoảng
Được tính giữa 2 điểm khác nhau trên đường cầu
%QD
ED
%P
Q D P
ED *
P QD
P1 + P 2 Q1 + Q2
Trong đó: P = ; Q=
2 2
Co giãn của cầu theo giá (ED)
Điểm Lượng Độ co giãn
Giá
đo cầu điểm (ED)
(P)
lường
Khoảng (AB): (QD)
A 5 20 - 1/4
15 20 15 / 2 3
ED Giá
B 10 15 - 2/3
10 5 35 / 2 7 C 15 10 - 3/2
D 20 5 -4
Khoảng (BC) 25
10 15 25 / 2 Độ co giãn
D
ED 1 20 giảm dọc theo
15 10 25 / 2 ED= - 7/3
đường cầu
C
Khoảng (CD) 15 ED= -1
B
5 10 35 / 2 7
ED 10
ED= - 3/7
20 15 15 / 2 3
A
5 D
0
5 10 15 20 25 30 Lượng
Mức độ co giãn của cầu theo giá
P P
P
P1 P1 P1
P2 P2 P2
D D D
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
|ED| >1, cầu co giãn nhiều |ED| <1, cầu co giãn ít |ED| =1, cầu co giãn đơn vị
P P
D
P1
D
P2
Q Q1 Q2 Q
|ED| =0, cầu hoàn toàn không co giãn |ED| = ∞ , cầu hoàn toàn co giãn
• Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá
Hàng lâu bền: ED trong ngắn hạn lớn hơn dài hạn.
Thời gian Hàng hóa khác: ngược lại
Vị trí của mức giá Giá càng cao thì cầu càng co giãn
trên đường cầu
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co giãn của cầu theo giá
P
• P=P0 Q=0 ED= ∞
P0 • P=0 Q=Q0 ED= 0
ED > 1
• P=P1 Q=Q1 ED= 1
ED = 1 • P1<P<P0 ED>1: cầu co
P1 giãn nhiều
ED < 1 • 0<P<P1 ED<1: cầu co
giãn ít
D
0 Q1 Q0 Q
Co giãn của cầu theo giá và
tổng doanh thu TR = P.Q
P
P
|ED| < 1
|ED| > 1
∆TR tăng
∆TR tăng P2
P2 ∆TR giảm
∆TR giảm P1
P1
D
Q2 Q2 Q 1 Q2
Q1 P Q
|ED| = 1
∆TR tăng
P2
∆TR giảm
P1
Q2 Q1 Q
Co giãn của cầu theo giá và
tổng doanh thu
Mức độ co giãn
Tăng giá Giảm giá
của cầu theo giá
|ED| >1 TR giảm TR tăng
|ED| <1 TR tăng TR giảm
|ED| =1 TR không đổi TR không đổi
Bài tập
Khi thu nhập tăng lên 10% dẫn đến lượng cầu về sản phẩm
H tăng 5% (điều kiện các yếu tố khác không đổi).
a. Hãy xác định hệ số co giãn của cầu theo thu nhập của
sản phẩm H.
Hàng bổ sung X – Y
EXY<0
→ PX↑ → QX↓, QY↓
Khi giá mặt hàng Y tăng 15% thì lượng cầu mặt hàng X
giảm 10%.
II Lý thuyết về cung
1. Khái niệm
2. Các cách biểu diễn
3. Quy luật cung
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
5. Sự di chuyển và dịch chuyển của đường cung
6. Co giãn của cung
36
Khái niệm cung
37
Quy luật cung
Biểu diễn mối quan hệ đồng biến giữa giá và lượng cung
P tăng QS tăng
P giảm QS giảm
38
Các cách biểu diễn
Đường cung
Giá Lượng
(P) cung (QS) P
Đường cung
10 210 E S
50
20 230 D
40
30 250 C
30
40 270 B
20
50 290 A
10
Hàm số cung
QS= f (P)
Hàm cung tuyến tính có dạng:
QS = cP + d
Với c là hệ số góc của hàm cung, c = ∆Qs / ∆P > 0
41
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung
Trình độ 6 Kỳ vọng
công nghệ
Cung
P
Đường cung
E S
50
40 D
30 C
20 B
A
10
30 C
20 B
A
10
Co giãn điểm
Hàm số cung có dạng:
Qs = cP + d
trong đó: c = ∆QS/∆P
%Qs
ES
%P
Qs/Qs Qs P P
ES . c
P/P P Qs Qs
Co giãn của cung theo giá (ES)
Co giãn khoảng
Được tính giữa 2 điểm khác nhau trên đường cung
%QS
ES
%P
Qs/Qs Qs P
Es *
P/P P Qs
P1 + P 2 Q1 + Q2
Trong đó: P = ; Qs =
2 2
46
Co giãn của cung theo giá (ES)
P P P
S S
P2 S
P2 P2
∆P ∆P ∆P
P1
P1 P1
∆Q ∆Q ∆Q
Q1 Q2 Q Q1 Q 2 Q Q1 Q2 Q
|ES| >1, cung co giãn nhiều |ES| <1, cung co giãn ít |ES| =1, cung co giãn đơn vị
P P
S
P2
S
P1
Q Q1 Q2 Q
|ES| =0, cung hoàn toàn không co giãn |ES| = ∞ , cung hoàn toàn co giãn
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co
giãn của cung theo giá
Khả năng dự Khả năng dự trữ hàng hóa cao thì cung co
trữ hàng hóa giãn nhiều
50
Cân bằng thị trường
25
20
15 S
E
10
5
D
0 5 10 15 20 25 Lượng
Thặng dư và thiếu hụt
• Dư thừa
P thị trường > giá cân bằng
P QD < QS => P↓
Dư thừa S P↓→ QD↑, QS↓
P2 P↓→ QD = QS
E1
P0
P3
Thiếu hụt
D1 • Thiếu hụt
Q0 Q2 Q P thị trường < giá cân bằng
QD > QS => P ↑
P↑ → QD ↓, QS ↑
P↑ → QD = QS
Các trường hợp làm thay đổi giá cân bằng
Cung không đổi, cầu tăng Cung không đổi, cầu giảm
P P
S S
E2
P2
E1 E1
P1 P1 E2
P2
D2
D1 D2 D1
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
Giá cân bằng tăng Giá cân bằng giảm
Lượng cân bằng tăng Lượng cân bằng giảm
53
Các trường hợp làm thay đổi giá cân bằng
Cầu không đổi, cung tăng Cầu không đổi, cung giảm
P P S2
S1 S1
S2 E2
P2
E1 E1
P1 P1
P2 E2
D D
Q1 Q 2 Q Q2 Q1 Q
Giá cân bằng giảm Giá cân bằng tăng
Lượng cân bằng tăng Lượng cân bằng giảm
54
Các trường hợp làm thay đổi giá cân bằng
S1 S1
S2
S2
E2
P2 E1 E1
D2 P1 E2
P1 P2
D2
D1 D1
Q1 Q2 Q Q1 Q2 Q
Cầu tăng nhiều hơn so với cung, giá Cung tăng nhiều hơn so với cầu, giá
cân bằng tăng và lượng cân bằng tăng cân bằng giảm và lượng cân bằng tăng
Các trường hợp làm thay đổi giá cân bằng
S1
S2
E1 E2
P1
D2
D1
Q1 Q2 Q
57
Can thiệp trực tiếp của Chính phủ
Giá trần còn được gọi là giá tối đa (Pmax) là mức giá cao
nhất chính phủ cho phép doanh nghiệp được bán SP ra
ngoài thị trường theo giá này.
58
Can thiệp trực tiếp của Chính phủ
Giá sàn còn được gọi là giá tối thiểu (Pmin) là mức giá
thấp nhất Chính phủ cho phép mua bán hàng hóa một
cách hợp pháp
60
Can thiệp trực tiếp của Chính phủ
• Pmin được qui định cao hơn giá cân bằng
• Thường áp dụng trong nông nghiệp
P Nhằm bảo vệ người sản xuất
Đánh một mức thuế trên mỗi Trợ cấp một khoản tiền trên
đơn vị hàng hóa mỗi đơn vị hàng hóa
62
Can thiệp gián tiếp của Chính phủ
E1 Thuế
Người TD gánh P1 S0
chịu E0
P0
Người SX gánh
chịu D
-ΔQ
Q1 Q0 Q
Can thiệp gián tiếp của Chính phủ
Thuế: /ED/ > /ES/ thuế chủ yếu đánh vào người sản
xuất, người tiêu dùng gánh chịu thuế ít hơn
S1
P
Thuế
S0
Người TD P1 E
gánh chịu 1
P0 E0
Người SX gánh
chịu D
-ΔQ
Q1 Q0 Q
Can thiệp gián tiếp của Chính phủ
Thuế: /ED/ < /ES/ thuế chủ yếu đánh vào người tiêu
dùng, người sản xuất gánh chịu thuế ít hơn
P
D
S1
Thuế
Người TD P1
E1
gánh chịu S0
P0
E0
Người SX
gánh chịu -ΔQ
Q1 Q0 Q
Can thiệp gián tiếp của Chính phủ
P
S1
Thuế
S0
E1 E0
P0
D
Người sản
xuất gánh chịu
-ΔQ
Q1 Q0 Q
66
Can thiệp gián tiếp của Chính phủ
P D
S1
E1
P1 Thuế
S0
Người TD
gánh chịu
P0 E0
Q0 Q
67
Can thiệp gián tiếp của Chính phủ
Trợ cấp: /ED/ = /ES/ người sản xuất và người tiêu dùng
hưởng trợ cấp của chính phủ như nhau
P
S0
Người sản
P2 Trợ
xuất hưởng E0 cấp S
P0 1
Người tiêu E1
P1
dùng hưởng
Q0 Q1 Q
68
Can thiệp gián tiếp của Chính phủ
Trợ cấp: /ED/ > /ES/ người sản xuất hưởng trợ cấp chính
phủ nhiều hơn người tiêu dùng
S0
P
Trợ
cấp S
1
Người SX P2
hưởng E0
P0
Người TD P1 E1
hưởng
Q0 Q1 Q
69
Can thiệp trực tiếp của Chính phủ
Trợ cấp: /ED/ < /ES/ người sản xuất hưởng trợ cấp chính
phủ ít hơn người tiêu dùng hưởng nhiều hơn
P
D
S0
Người SX
P2 E Trợ
hưởng
P0 cấp
0 S1
Người TD
P1
hưởng E1
Q0 Q1 Q
70
2. Sự can thiệp gián tiếp
Trợ cấp: /ED/ = ∞ người sản xuất hưởng trợ cấp của
chính phủ
P
S0
P1
Người SX Trợ
hưởng S1
cấp
E0 E1
P0
D
Q0 Q1 Q
71
Can thiệp trực tiếp của Chính phủ
Trợ cấp: /ED/ = 0 người tiêu dùng hưởng trợ cấp của
chính phủ
P D
S0
E0 Trợ
P0 cấp S1
Người tiêu
dùng hưởng
P1 E1
Q0 Q
72
Bài tập
Thị trường sản phẩm X có hàm cung và hàm cầu nội địa như sau:
QD = 100 – 0,5P; QS = 2P – 150
(Đvị tính: P: ngàn đồng/kg; Q: tấn)
a. Tìm giá và sản lượng cân bằng. Tính hệ số co giãn của cung và
cầu tại mức giá cân bằng.
b. Nếu chính phủ quy định mức giá trần là 90 ngàn đồng/kg. Hàng
hóa trên thị trường sẽ như thế nào? Để bù đắp lượng hàng hóa
thiếu hụt trên thị trường chính phủ phải nhập khẩu, tính lượng
sản phẩm X phải nhập khẩu.
c. Nếu chính phủ quy định mức giá sàn là 110 ngàn đồng/kg. Hàng
hóa trên thị trường sẽ như thế nào? Hãy tính số tiền chính phủ
phủ phải chi ra nếu chính phủ cam kết sẽ mua hết lượng hàng
hóa dư thừa.