You are on page 1of 152

CHƯƠNG 2:

CẦU, CUNG VÀ
GIÁ THỊ TRƯỜNG

1
Chương
NỘI2: CẦU, CUNG VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG
DUNG

I CẦU THỊ TRƯỜNG

II CUNG THỊ TRƯỜNG

III THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

IV ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU

V SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

2
Cung cầu được xem xét trong cấu trúc thị trường
cạnh tranh hoàn toàn
Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 4 đặc điểm:
• Có rất nhiều người mua và rất nhiều người bán
→thị phần không đáng kể
• Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho
nhau
• Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
• Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá

3
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)

01 Khái niệm
q Biểu cầu
q Đường cầu
q Hàm số cầu

02 Quy luật cầu

Sự dịch chuyển đường cầu


03

4
Lượng cầu thị trường về sản phẩm X (QXD) phụ thuộc:

1 Mức giá sản phẩm X (Px)

Thu nhập của người tiêu dùng (I)


2

Giá các sản phẩm có liên quan (Py)


3

PHỤ THUỘC 4 Sở thích, thị hiếu của người tiêu dùng (Tas)

Quy mô tiêu thụ của thị trường (Nd)


5

6 Giá kỳ vọng trong tương lai của sp X (PF)

5
1.Cầu thị trường (Demand – D)

§ Có thể thể hiện mối quan hệ


trên dưới dạng hàm số:
QD(X) = f(PX, I, Tas, PY, N, PF...)

§ Khái niệm về cầu của sản phẩm


chỉ mối quan hệ giữa giá và
lượng cầu sản phẩm:
QDX=f(Px)

6
1.Cầu thị trường (Demand – D)

Khái niệm:
Cầu thị trường của một hàng hoá mô tả số lượng hàng
hoá mà những người tiêu dùng sẵn sàng mua
§ ở các mức giá khác nhau
§ trong một thời gian cụ thể
§ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.

7
1.Cầu thị trường

Cầu có thể được diễn tả dưới 3 hình thức:


• biểu cầu
• đường cầu
• hàm số cầu.

8
Biểu cầu về đĩa VCD Đường cầu
P
Mức giá Lượng cầu thị A
( P) trường 50
(1.000 đồng/đĩa) (QD)
B
(1.000 đĩa) 40
50 7
30 C
40 14 D (I=3,Py…)

30 21
O Q
7 14 21
20 28
Đường cầu dốc xuống: phản ánh mối quan
hệ nghịch biến giữa giá và lượng cầu

9
HỆ SỐ GÓC (ĐỘ DỐC) CỦA HÀM SỐ TUYẾN TÍNH

§ Hàm số tuyến tính có dạng


y=a.x + b
P
VD: P = (-10/7)Q + 60
b=60 § Hệ số góc là sự thay đổi dọc
trên thay đổi ngang
A ∆𝑃 50 − 40
50 𝑎 = 𝑡𝑔𝛼 = =
∆𝑄 7 − 14
α B 10
40 =−
7
§ Hệ số góc là đạo hàm bậc
nhất của hàm số tuyến tính:
O Q 𝜕𝑃 10
7 14 𝑎= =−
𝜕𝑄 7
10
Hàm số cầu

§ Hàm số cầu thị trường: QD = f(P)


§ Hàm số cầu là hàm nghịch biến
§ Hàm cầu tuyến tính có dạng:
QD = a.P + b (Với a = ∆Q/∆P < 0)

%
VD: Q $ = − &' $ P + 42
&'
Hay P =− $ Q + 60 ( Hay P = c.Qd + d)
%

11
2.Qui luật cầu

Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá
hàng hóa tăng lên thì lượng cầu hàng hóa đó sẽ
giảm xuống và ngược lại.
P­ Þ QD ¯
P¯ Þ QD ­
→ Giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch biến

12
3.Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu & sự dịch
chuyển đường cầu

Cầu được quyết định bởi các yếu tố:


1. Thu nhập của người tiêu dùng (I)
2. Sở thích, thị hiếu (Tas)
3. Giá các sản phẩm có liên quan (Py)
4. Quy mô tiêu thụ ( số người mua Nd)
5. Giá kỳ vọng/dự kiến trong tương lại của sản phẩm (
PF)…

13
3.Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu & sự dịch
chuyển đường cầu

Ø Thay đổi cầu khác với thay đổi lượng cầu


Ø Thay đổi cầu được biểu thị bằng sự dịch chuyển
toàn bộ đường cầu.
Ø Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di
chuyển dọc theo một đường cầu.

14
3.Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu &
sự dịch chuyển đường cầu

ØKhi giá PX thay đổi, các yếu tố khác không đổi

→ lượng cầu thay đổi


→ di chuyển dọc đường cầu DX

ØKhi các yếu tố khác thay đổi, giá Px không đổi


→ Cầu thay đổi
→ dịch chuyển đường cầu Dx

15
Di chuyển dọc đường cầu: Dịch chuyển đường cầu
do P thay đổi D1→D2:
Do các yếu tố khác thay đổi:
Thu nhập, sở thích…
P P
D1(I=3)
Cầu tăng

P1 A P1 A A’

P2 B P2 B B’

D2(I=5)
Q Q
Q1 Q2 Q1 Q2 Q’1 Q’2
16
PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
TÍNH CHẤT HÀNG HÓA

HÀNG HÓA THÔNG THƯỜNG HÀNG HÓA CẤP THẤP

HÀNG HÓA THIẾT YẾU HÀNG HÓA CAO CẤP

QUAN HỆ HÀNG HÓA

HÀNG HÓA THAY THẾ HÀNG HÓA BỔ SUNG HÀNG HÓA ĐỘC LẬP

Ví dụ: Coca và Pepsi Ví dụ: Gas và bếp gas Ví dụ: Gạo và laptop
17
3a.Sự dịch chuyển đường cầu

q Trong sử dụng giữa 2 sản phẩm X & Y có thể có


mối quan hệ là:
• Thay thế: Khi sử dụng SP này thì không sử dụng SP kia
VD: Xăng A92& A95; nước ngọt Coca & Pepsi...

• Bổ sung: Phải được sử dụng đồng thời


VD:Xe máy & xăng, gas và bếp gas…

• Độc lập: Không có quan hệ gì trong sử dụng


VD: gạo & xe hơi

18
Sản phẩm thông thường: Sản phẩm cấp thấp:
Thu nhập tăng → Cầu? Thu nhập tăng → Cầu ?

P P
D1(I=3)
D2(I=5)
Cầu tăng
Cầu giảm
A B
P1

D1(I=3)

D2(I=5)

Q Q
Q1 Q1
19
3. Sự dịch chuyển đường cầu

Khi giá hàng hóa Y tăng:


Ø Thay thế:
Ø Cầu hàng hóa X……
Ø Đường cầu DX → dịch chuyển sang ………
Ø Bổ sung:
Ø Cầu hàng hóa X …….
Ø Đường cầu DX → dịch chuyển sang …….
Ø Độc lập:
Ø Cầu hàng hóa X ………….
Ø Đường cầu DX →…………… dịch chuyển

20
3.Sự dịch chuyển đường cầu
Khi giá hàng hóa Y tăng:
Ø Thay thế:
Ø Cầu hàng hóa X tăng
Ø Đường cầu DX → dịch chuyển sang phải
Ø Bổ sung:
Ø Cầu hàng hóa X giảm
Ø Đường cầu DX → dịch chuyển sang trái
Ø Độc lập:
Ø Cầu hàng hóa X không đổi
Ø Đường cầu DX không dịch chuyển

21
3.Sự dịch chuyển đường cầu
Kết luận:
Khi giá mặt hàng này tăng , sẽ làm:
Ø ……. cầu hàng hóa thay thế nó
Ø …….. cầu hàng hóa bổ sung với nó
Ø ……ảnh hưởng đến cầu hàng hóa độc lập
với nó

22
3.Sự dịch chuyển đường cầu

Kết luận:
Khi giá mặt hàng này tăng , sẽ làm:
Ø Tăng cầu hàng hóa thay thế nó
Ø Giảm cầu hàng hóa bổ sung với nó
Ø Không ảnh hưởng đến cầu hàng hóa độc lập
với nó

23
Sản phẩm thay thế: Sản phẩm bổ sung:
Giá Pepsi tăng → Cầu Coca ? Giá điện tăng → Cầu máy lạnh ?

P P

Cầu tăng
Cầu giảm
P1 A

D2 D1

D1 D2

Q Q
Q1

24
Cầu tăng: đường cầu dịch chuyển sang phải D1→D2, do

Thu nhập: ……… P


( SP thông thường)
Cầu tăng
Sở thích: ………
Giá SP thay thế: …….
30 A B
Giá SP bổ sung: …….

Số lượng người mua: ……. D2


D1
P dự kiến: ……..

0 Q
21 40

25
Cầu tăng: đường cầu dịch chuyển sang phải D1→D2, do

Thu nhập: tăng P


( SP thông thường)
Cầu tăng
Sở thích: ưa thích hơn
Giá SP thay thế: tăng
30 A B
Giá SP bổ sung: giảm

Số lượng người mua: tăng D2


D1
P dự kiến: tăng

0 Q
21 40

26
Sự dịch chuyển đường cầu và di chuyển dọc đường cầu

Biến thay đổi Dẫn đến


Giá của hàng hóa (Px)

Thu nhập (I)

Giá hàng hóa liên quan (Py)

Sở thích, thị hiếu (Tas)

Số lượng người mua (Nd)

Giá dự kiến trong tương lai


(PF)

27
Sự dịch chuyển đường cầu và di chuyển dọc đường cầu

Biến thay đổi Dẫn đến


Giá của hàng hóa (Px) di chuyển dọc theo đường cầu (Dx)

Thu nhập (I) dịch chuyển đường cầu

Giá hàng hóa liên quan (Py) dịch chuyển đường cầu

Sở thích, thị hiếu (Tas) dịch chuyển đường cầu

Số lượng người mua (Nd) dịch chuyển đường cầu

Giá dự kiến trong tương lai (PF) dịch chuyển đường cầu

28
II.CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY)
1. Khái niệm
• Biểu cung
• Đường cung
• Hàm số cung
2. Quy luật cung
3. Sự dịch chuyển đường cung

29
Lượng cung sản phẩm X(QSX) trên thị trường phụ thuộc vào các nhân tố:

1 Mức giá sản phẩm X (Px)

2 Giá các yếu tố đầu vào (Pi)

3 Trình độ công nghệ (Tec)

PHỤ THUỘC 4 Quy mô sản xuất của ngành (NS)

5 Chính sách thuế (t) và trợ cấp (s)

6 Giá dự kiến của sản phẩm(PF).

7 (Điều kiện tự nhiên- Na)

30
II.CUNG THỊ TRƯỜNG

Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số:

QS = f(PX, Pi, Tec, t, NS ...)

Khi đưa ra khái niệm về cung sản phẩm ta chỉ xét mối
quan hệ giữa giá cả và lượng cung:
Qs=f(Px)

31
II.CUNG THỊ TRƯỜNG

Khái niệm:
Cung thị trường của một hàng hóa mô tả số lượng
hàng hoá mà những người sản xuất sẵn sàng bán
§ ở các mức giá khác nhau
§ trong một thời gian cụ thể,
§ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.

32
II.CUNG THỊ TRƯỜNG

• Cung có thể được biểu thị dưới


3 hình thức:
– biểu cung
– đường cung
– hàm số cung.

33
Biểu cung thị trường Đường cung thị trường
Mức Lượng cung P
giá(P) thị trường (S)
C
(1.000$/ (Qs) 40
đĩa) (1.000 đĩa)
B
30
A
50 39 20
40 30
30 21 Q
12 21 30
20 12
Đường cung dốc lên: phản ánh mối quan
hệ đồng biến giữa giá và lượng cung
34
HÀM SỐ CUNG

• Hàm số cung: QS = f(P)


• Hàm cung là hàm đồng biến
• Hàm cung tuyến tính có dạng:
QS = c.P + d (với c =∆QS/∆P > 0)

)
VD: 𝑄( = $𝑃−6
&'
&' *'
Hay 𝑃 = $𝑄 +
) +
Hay P= a.Qs + b

35
2. Qui luật cung

Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá
hàng hóa tăng lên thì lượng cung hàng hóa
cũng tăng lên và ngược lại
P­ Þ QS­
P¯ Þ QS¯
Giá và lượng cung có mối quan hệ đồng biến

36
3.Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung &
sự dịch chuyển đường cung

Cung được quyết định bởi các yếu tố:


1. Giá các yếu tố đầu vào (Pi)
2. Trình độ công nghệ (Tec)
3. Quy mô sản xuất của ngành (NS)
4. Chính sách thuế (t) và trợ cấp (s)
5. Giá dự kiến/kỳ vọng trong tương lai của s
ản phẩm (PF)

37
3.Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung &
sự dịch chuyển đường cung

Thay đổi cung khác với thay đổi lượng cung


ØThay đổi cung được biểu thị bằng sự dịch
chuyển toàn bộ đường cung
ØThay đổi lượng cung được thể hiện bằng
sự di chuyển dọc theo một đường cung
Yto 2 thay đổi, giá spham Px không đổi

Cung thay đổi


Đường cung dịch chuyển

38
3.Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung &
sự dịch chuyển đường cung

• Khi chỉ có PX thay đổi, các YT khác không đổi


→ lượng cung thay đổi
→ di chuyển dọc theo đường cung

• Khi các YT khác thay đổi, giá sản phẩm PX không đổi
→ Cung thay đổi
→ Đường cung dịch chuyển

39
Di chuyển dọc đường cung: Dịch chuyển đường cung:
Do giá thay đổi Do các yếu tố khác thay đổi:
P đầu vào, Công nghệ, thuế suất…
P P
S1(N=20)
(S) S2(N=30)
P2 B
Cung tăng
A P1 A
P1 B

0 Q 0 Q
Q1 Q2 Q1 Q2

40
Cung tăng: đường cung dịch chuyển sang phải do:

P
S1
Giá yếu tố đầu vào….. S2

Trình độ công nghệ….? Cung tăng

Số lượng DN SX…? A B
P1
Thuế…, trợ cấp …
Giá dự kiến….
0 Q
Q1 Q2

41
Cung tăng: đường cung dịch chuyển sang phải do:

P
S1
Giá yếu tố đầu vào giảm S2

Trình độ công nghệ cao hơn Cung tăng

Số lượng DN SX tăng A B
P1
Thuế giảm, trợ cấp tăng
Giá dự kiến giảm
0 Q
Q1 Q2

42
Sự dịch chuyển đường cung và di chuyển
dọc đường cung

Biến thay đổi Dẫn đến


Giá của hàng hóa (Px)

Giá các yếu tố đầu vào (Pi)


Trình độ công nghệ ( Tec)
Số lượng doanh nghiệp SX (Ns)
Thuế (t) , trợ cấp (s)
Giá dự kiến trong tương lai (PF)

43
Sự dịch chuyển đường cung và di chuyển
dọc đường cung

Biến thay đổi Dẫn đến


Giá của hàng hóa (Px) di chuyển dọc theo đường cun
g
Giá các yếu tố đầu vào (Pi) dịch chuyển đường cung
Trình độ công nghệ ( Tec) dịch chuyển đường cung
Số lượng doanh nghiệp SX (Ns) dịch chuyển đường cung
Thuế (t) , trợ cấp (s) dịch chuyển đường cung
Giá dự kiến trong tương lai (PF) dịch chuyển đường cung

44
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.

1*. Sự di chuyển dọc đường cung của sản phẩm X do:


a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
2. Đường cầu sản phẩm X dịch chuyển khi:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Chi phí sản xuất sản phẩm X thay đổi.
c. Thu nhập của người tiêu thụ thay đổi.
d. Các câu trên đều đúng.

3. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không
thay đổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
4. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.

5. Biểu cầu cho thấy:


a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay
đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá
khác nhau.
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa
liên quan thay đổi.
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
8. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm.
d. Giá các loại bột giặt khác tăng.

9. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY
về bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2 d. Trường hợp 1 + 2 + 3
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
10. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.

13. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào.
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
15. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.

16. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên.
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
17. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.

18. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ
với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
Chương 2 câu hỏi trắc nghiệm
21. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
22. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời
sang trái, suy ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
III.THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
1.Thị trường cân bằng
2.Sự thay đổi mức giá cân bằng

53
III.THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG

1. Thị trường cân bằng

Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, sự tương tác


giữa cung và cầu xác định giá của một hàng hóa

Giá thị trường được hình thành khi có sự trùng hợp về:

üsố lượng hàng hóa mà người mua muốn mua

üvà số lượng hàng hóa mà người bán muốn bán

54
Bảng 2.10: Biểu cung và cầu thị trường về dĩa compact (mỗi ngày)

P QS QD Khuynh hướng giá

50 39 7 QS > QD: dư thừa, P↓

40 30 14 QS > QD : dư thừa, P↓

30 21 21 QS = QD : Cân bằng

20 12 28 QS< QD: Thiếu hụt: P↑

55
Điểm cân
bằng thị
trường
P

S
E
30 Giá cân bằng: P =30
Lượng cân bằng: Q = 21

D
0 Q
21

56
1.Thị trường cân bằng

Như vậy:

Giá cân bằng là mức giá tại đó

§ lượng hàng hóa mà người mua muốn mua

§ đúng bằng lượng hàng hóa mà người bán muốn bán.

57
1.Thị trường cân bằng

Tại mức giá cân bằng: QD =QS


ü Không dư thừa hàng hoá
ü Không thiếu hụt hàng hoá
ü Không có áp lực làm thay đổi giá cân bằng

58
Khi P > Pcân bằng
Dư thừa hàng hóa
P
S
A B
40
E
30

D
0 Q
14 21 30

59
Khi P < Pcân bằng
P
D S
Thiếu hụt
hàng hoá
E
30
A B
20

0 Q
12 21 28

60
1.Thị trường cân bằng

• Cho hàm cung và cầu: • Cho hàm cung và cầu:


% &'
• Q$ = − &' > Pd + 42 • P$ = − > Qd + 60
%
) &' *'
• Q( = &'
> Ps − 6 • Ps = > Qs +
) +
• Giá cân bằng & lượng cân bằn • Giá cân bằng và lượng cân bằng:
g: • Ps= Pd
Qs = Qd

9/13/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 61


2.Sự thay đổi mức giá cân bằng

Mức giá cân bằng sẽ thay đổi khi:

• Cung thay đổi (đường cung dịch chuyển)


• Cầu thay đổi (đường cầu dịch chuyển)
• Cung và Cầu đều thay đổi

® Giá cân bằng & lượng cân bằng sẽ thay đổi

62
P D1 S
E2
P2
E1
P1 B

D2

0 Q
Q1 Q2 Q’
H2.7 Cầu …. cung ….→P…, Q…..

63
7
𝑄, = − ' 𝑃 + 42
10
)
𝑄- = &' ' 𝑃 − 6;
→P1 =30 đvt, Q1 = 21 đvsp
ü Cung không đổi
ü Cầu tăng gấp đôi, hàm cầu mới:
Qd2 = 2.Qd

Giá cân bằng và lượng cân bằng:


Qs = Qd2

64
P D1 S
E2
P2
E1
P1 B

D2

0 Q
Q1 Q2 Q’
H2.7 Cầu tăng, cung không đổi:→P↑, Q↑

65
P
D1 S1
S2
E1 B
P1

P2 E2

Q
Q1 Q2 Q’

H2.8 Cung …, cầu …..:→P…., Q…..

66
7
𝑄, = − > 𝑃 + 42
10
)
𝑄- = >𝑃 − 6;
&'
→P1 =30 đvt, Q1 = 21 đvsp
ü Cầu không đổi,
ü Cung tăng gấp đôi, hàm cung mới:
Qs2 = 2.Qs

Giá cân bằng và lượng cân bằng:


Qs2 = Qd

67
P
D1 S1
S2
E1 B
P1

P2 E2

Q
Q1 Q2 Q’

H2.8 Cung tăng, cầu không đổi:→P↓, Q↑

68
D2
P
D1 S1

S2

E1 E2
P1

0 Q
Q1 Q2

H2.9 Cung tăng, cầu tăng:→ Q↑, P không đổi ?


69
P
S1 S2

P2
E2
P1 E1

D2
D1

0 Q
Q1 Q2

H2.10 Cung tăng ít, cầu tăng nhiều → P↑,


70
P
D2 S1

D1 S2

P1 E1 E2
P2

0 Q
Q1 Q2

H2.10 Cung tăng nhiều, cầu tăng ít → P ↓,


71
S2
P
E2
S1
P2

P1 E1

D2

D1
0 Q
Q1 Q2

H2.10 Cung giảm, cầu tăng:→ P↑,


72
P
S2 S1
P2 E2

E1
P1

D2

D1
0 Q
Q1 Q2

H2.10 Cung giảm, cầu tăng:→ P↑,


73
P
S2
P2 E2
S1

E1
P1
D2

D1
0 Q
Q2 Q1

H2.10 Cung giảm nhiều, cầu tăng ít:→ P↑,

74
S4
P
S3
E4
P4 S2
E3
P2
E2 S1
P2

E1
P1
D2

D1
0 Q
Q1
H2.10 Cung giảm, cầu tăng:→ P↑,
75
Câu hỏi thảo luận nhóm/kiểm tra nhóm
1/ Tại sao vào những ngày Tết, thì giá vé xe tăng cao? Hãy giải thích & minh họa bằn
g đồ thị cung cầu.

2/Liệu tin tốt trong nông nghiệp có thể trở thành tin xấu đối với nông dân?

Giả sử nông dân dùng giống lúa lai mới , làm tăng năng suất lúa cho mỗi ha là 30% s
o với trước. Bạn hãy dự đoán giá lúa sẽ thay đổi như thế nào? Thu nhập của nông d
ân tăng hay giảm? Minh họa bằng đồ thị cung cầu?
3/
ü Trước khi xảy ra dịch Covid-19 , giá khẩu trang y tế khoảng 40.000 đồng/hộp
ü Khi xảy ra dịch Covid-19 vào tháng 12/2019 bắt nguồn từ thành phố Vũ Hán, TQ t
hì sau đó ( từ tháng 1- tháng 6/2020) giá khẩu trang y tế tăng cao đột biến, giá 1
50.000 đồng/hop, có lúc 350.000 đồng/hộp.
ü Dịch bùng phát lần 2 từ tháng 7/2020 đến nay, giá khẩu trang y tế tháng 9/2020
hiện nay khoảng 40.000 đồng/hộp.
Vận dụng lý thuyết cung cầu, hãy giải thích & minh họa bằng đồ thị cung cầu?
IV.Độ co giãn của cung cầu
1.Độ co giãn của cầu
2.Độ co giãn của cung

77
1. Độ co giãn của cầu
Độ co giãn của cầu đo lường phản ứng (hay sự
nhạy cảm) của người mua

A Độ co giãn của cầu theo giá (ED hay Ep)

B Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

C Độ co giãn chéo của cầu theo giá (EXY)

78
I. Độ co giãn của cầu (Elasticity of Demand)

Khái niệm:
Độ co giãn của A theo B, ký hiệu EAB, là tỷ lệ % thay
đổi của A khi B thay đổi 1%
𝒑𝒉ầ𝒏 𝒕𝒓ă𝒎 𝒕𝒉𝒂𝒚 đổ𝒊 𝒄ủ𝒂 𝑨 ∆𝑨%
𝑬𝑨𝑩 = = =m
𝒑𝒉ầ𝒏 𝒕𝒓ă𝒎 𝒕𝒉𝒂𝒚 đổ𝒊 𝒄ủ𝒂 𝑩 ∆𝑩%

VD: Khi biến B tăng 10%, làm cho biến A giảm 20%.
?*'%
Độ co giãn của A theo B: EAB= = -2
&'%
-> A giảm 2% khi B tăng 1%

79
1a. Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
(Price elasticity of demand)

Khái niệm:
Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
ü Là tỉ lệ % thay đổi của lượng cầu
ü Khi giá sản phẩm thay đổi 1%
ü Với điều kiện các yếu tố khác không đổi

𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ầ𝑢


𝐸@ =
𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑔𝑖á

80
VÍ DỤ

Giá cà phê tăng 10%


Lượng cầu cà phê giảm 15%
"#ầ% &'ă) &#*+ đổ. /ủ* 1ượ%4 /ầ5
𝐸! =
"#ầ% &'ă) &#*+ đổ. /ủ* 4.á

𝐸! =

9/13/21 Bộ môn Kinh tế cơ bản 81 81


1.a) Độ co giãn của cầu theo giá (ED) theo khoảng

P Giá giảm một lượng ∆P


P1 A làm cho lượng cầu tăng

∆P=-1% thêm một lượng ∆Q

P2 µ B

∆Q=?% (D)
0 Q
Q1 Q2

82
1.a Độ co giãn của cầu theo giá (ED) theo khoảng

𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ầ𝑢


𝐸. =
𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑔𝑖á

Công thức tính:


DQ % DQ /Q
E D
=
DP%
D
= D
DP / P
DQ P
E =
DP
D
´
Q
D
D

P= P +P
;Q 1 2
=
Q +Q
1 2
2 D 2
83
Tổng doanh thu, TR
(Total Revenue)

Tổng doanh thu, TR: TR = P.Q

ü Tổng số tiền chi tiêu của người mua


hay
ü Tổng số tiền bán hàng hóa của người bán

84
Tính độ co giãn của cầu theo giá (ED) theo khoảng?

P Q TR
B CD
10 100 1.000 𝐸A =∆C $ =
BD
5 260 1.300

Py Qy TR
∆B CD
10 100 1.000 𝐸A = $ D
=
∆C B

5 160 800

Pz Qz TR
∆B CD
10 100 1.000 𝐸A = $ D
=
∆C B

5 200 1.000 85
Tính độ co giãn của cầu theo giá (ED) theo khoảng?

P Q TR
∆B CD &E' %,F
10 100 1.000 𝐸A =∆C $ = $ &H'= -1,3
BD ?F
5 260 1.300

Py Qy TR
∆B CD E' %,F
10 100 1.000 𝐸A = $ D
= $ = -0,69
∆C B ?F &+'

5 160 800

Pz Qz TR
∆B CD &'' %,F
10 100 1.000 𝐸A = $ D
= $ = -1
∆C B ?F &F'

5 200 1.000 86
Tổng doanh thu TR= P.Q

P
P Q TR
A
10 100 1.000 10
TR=P.Q=1.000$
P (D)
5 260 1.300
0 Q
100

87
Mối quan hệ giữa Ed, P và TR
Đường cầu rất thoải
(D)
P Q TR P
A
10
10 100 1.000
-B
5 B

5 260 1.300 +C
A

0 Q
100 260

𝐸A =-1,3
|𝐸A |=1.3 >1 Nhận xét gì về P & TR?

88
Mối quan hệ giữa Ed, P và TR
Nhận xét gì về P & TR
trong trường hợp này?
Py Qy TR
Đường cầu rất dốc
P
10 100 1.000
A
10
5 160 800
-B
B
5
A +C (D)
𝐸A =-0.69 0 Q
|𝐸A |=0.69 <1 100 160

89
Mối quan hệ giữa Ed, P và TR

Pz Qz TR P

10 100 1.000
10 A

5 200 1.000 -B
B
5
(D)
A
𝐸A =-1 +C

|𝐸A |=1 0 Q
100 200

Nhận xét gì về P & TR


trong trường hợp này?
90
Mối quan hệ giữa Ed, P và TR

P (D )
Cầu hoàn toàn không
P2 B co giãn

P1 A

ED = 0

0 Q
Q*= 200

91
Mối quan hệ giữa Ed, P và TR

P Cầu hoàn toàn co giãn

ED = ¥
P0 (D)

0 Q

92
1a. Độ co giãn của cầu theo giá (ED<0)

KẾT LUẬN
1. |ED| > 1 (hay ED<-1 khi %DQD > %DP): cầu co giãn nhiều ,
P & TR nghịch biến.
2. |ED|< 1 (hay ED>-1 khi %DQD < %DP): cầu co giãn ít , P &
TR đồng biến.
3. |ED| = 1 (khi %DQD = %DP): cầu co giãn đơn vị, P & TR
độc lập, TR không đổi và đạt cực đại, dù giá thay đổi
4. |ED| = 0: cầu hoàn toàn không co giãn, đường cầu thẳng
đứng
5. |ED| = ¥: cầu hoàn toàn co giãn, đường cầu nằm ngang

93
Mối quan hệ giữa độ co giãn của cầu, giá & tổng doanh thu

ED Cầu co giãn P Q TR
|ED|> 1 nhiều tăng giảm giảm
|ED|< 1 ít tăng giảm tăng
|ED|= 1 Đơn vị tăng giảm Không đổi và đạt
cực đại
|ED|= 0 Hoàn toàn không co giãn tăng Không đổi tăng

|ED| = ¥ Hoàn toàn co giãn Không đổi

94
1b.Độ co giãn của cầu theo giá (ED) tại 1 điểm

Khi Qd = a.P + b Khi P =c.Q + d

𝑑𝑄 𝑃 1 P
𝐸, = ×
𝑑𝑃 𝑄 ED = ´
dP Q
𝑃 dQ
𝐸, = 𝑎×
𝑄
% &'
VD: 𝑄, = − >𝑃 + 42 VD: 𝑃 = − % >𝑄 + 60
&'

Tính Ed tại mức giá P = 40? Tính Ed tại mức giá P = 40?

95
P
M Độ co giãn taị điểm B:

Đoạn
trên P1 A Q2 N BN OP2
∆P
µ E D
=
OQ2
= =
MB P2 M
B
P2
∆Q
Đoạn
dưới

0 µ N
Q
Q1 Q2

Đoạn trước Đoạn sau

96
P
| ED| = ¥
M | ED| >1, P & TR nghịch biến

A
P1 | ED| =1, P & TR độc lập,TRmax

P2 B
| ED| <1, P & TR đồng biến

P3 C
| ED| = 0
0
Q1 Q2 Q3 N Q

97
1a.Độ co giãn của cầu theo giá (ED)

Các nhân tố tác động đến độ co giãn của cầu theo giá:
1. Tính thay thế của sản phẩm
2. Thời gian
3. Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập
4. Vị trí của mức giá trên đường cầu
5. Tính chất của sản phẩm

98
Câu 57/tr.51

Cho biết độ co giản của cầu theo giá cho HH X là Ed là -1.5.


Nếu giá sản phẩm X giảm 10%, thì tổng doanh thu sẽ:
a. Tăng 3.5%
b. giảm 3.5%
c. Tăng 15%
d. Không xác định

Ed=-1,5 -> Khi P giảm 10% thì Q tăng 15%


TR1=P1. Q1
TR2=P2.Q2=(0,9P1).(1,15Q1) =1,035TR1 -> tăng 3.5%

99
1b.Độ co giãn của cầu theo thu nhập, EI
(Income elasticity of demand)

Khái niệm:
Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI):
§ Là tỷ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu
§ khi thu nhập thay đổi 1%,
§ các điều kiện khác không đổi.

𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ầ𝑢


𝐸I =
𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑡ℎ𝑢 𝑛ℎậ𝑝

100
1b.Độ co giãn của cầu theo thu nhập, EI
(Income elasticity of demand )

Công thức tính:


DQ % DQ Q
E I
=
DI %
D
= D

DI I
D

DQ I
E I
=
DI
D
*
Q D

101
1b.Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

Tính chất:
q EI > 0: sản phẩm thông thường (Normal goods)
§ EI < 1: Sản phẩm thiết yếu
§ EI > 1: Sản phẩm cao cấp

q EI < 0: sản phẩm cấp thấp (Inferior goods)

102
1b.Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI)

Ví dụ:
Khi thu thập tăng 20%, lượng tiêu thụ thịt heo tăng 10%,
lượng cầu mỹ phẩm Dior tăng 30%, lượng tiêu thụ mì gói (giá
3 ngàn/gói) giảm 15%.
- Hãy tính độ co giãn của cầu theo thu nhập của thịt heo, của
mỹ phẩm Dior, của mì gói ?
- Xác định tính chất của mỗi loại SP?

Ø Thịt heo: EI = ………… : SP ……….


Ø Mỹ phẩm Dior: EI =………: SP ……
Ø Mì gói: EI =………. : SP …….

103
1c.Độ co giãn chéo của cầu theo giá , Exy
(Cross-price elasticity of demand)

Khái niệm:
Độ co giãn chéo của cầu theo giá (Exy):
§ Là tỷ lệ % thay đổi của lượng cầu hàng hóa X
§ khi giá hàng hóa Y thay đổi 1%,
§ với điều kiện các điều kiện khác không đổi.

𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐ầ𝑢 ℎà𝑛𝑔 ℎó𝑎 𝑋


𝐸/0 =
𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑔𝑖á ℎà𝑛𝑔 ℎó𝑎 𝑌

104
1c.Độ co giãn chéo của cầu theo giá (Exy)

Công thức tính


DQ % DQ Q
E XY
= X
D PY %
=
DP P
X X

Y Y

DQ P
E XY
=
DP Q
X
× Y

Y X

Tính chất:
• EXY > 0: X và Y là 2 sản phẩm thay thế
• EXY < 0: X và Y là 2 sản phẩm bổ sung
• EXY = 0: X và Y là 2 sản phẩm độc lập

105
1c.Độ co giãn chéo của cầu theo giá (Exy)

Ví dụ:
Khi giá nước ngọt Coca tăng 10%, lượng tiêu thụ nước
ngọt Pepsi tăng 15%,
Hãy tính độ co giãn chéo của cầu Pepsi theo giá Coca
?
Mối quan hệ giữa 2 SP?
Epc=15%/10%=1,5: Ý nghĩa?

106
Bài 14*. Khi giá mặt hàng Y tăng 20% thì lượng cầu mặt hàng X
giảm 15%, lượng cầu mặt hàng Z tăng 10%.
a. Xác định hệ số co giãn chéo giữa 2 mặt hàng X và Y, giữa 2
mặt hàng Y và Z.
b. X và Y là 2 mặt hàng thay thế hay bổ sung? Còn Y và Z ?
Cho ví dụ.
a. Exy =∆Qx%/ ∆Py% =
Ezy =∆Qz%/ ∆Py% =
b. X và Y là 2 SP ……………..
X là……., Y là ……………….
Z và Y là 2 SP ………………..
X là ………….., Y là ..…………………..

107
2. Độ co giãn của cung theo giá, Es
(Price elasticity of Supply)

Khái niệm
Độ co giãn của cung đo lường phản ứng (hay sự
nhạy cảm) của người sản xuất.

Độ co giãn của cung theo giá (Es):


§ Là tỉ lệ % thay đổi của lượng cung
§ khi giá sản phẩm thay đổi 1%,
§ với điều kiện các yếu tố khác không đổi.

𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑐𝑢𝑛𝑔


𝐸" =
𝑝ℎầ𝑛 𝑡𝑟ă𝑚 𝑡ℎ𝑎𝑦 đổ𝑖 𝑐ủ𝑎 𝑔𝑖á

108
2. Độ co giãn của cung theo giá (Es) theo khoảng

Công thức tính:

DQ % DQ / Q
E = =
S S S
S
DP % DP / P
DQ P
E =
DP
S
´
Q
S

P +P Q +Q
P = ;Q 1 2
= 1 2

2 S 2

109
2. Độ co giãn của cung theo giá (Es) tại 1 điểm

Co giãn điểm:

dQ P
E S = dP ´ Q
E S
>0

110
2. Độ co giãn của cung theo giá (Es)

§ ES > 1: Cung co giãn nhiều


§ ES < 1: Cung co giãn ít
§ ES = 1: Cung co giãn đơn vị
§ ES = 0: Cung hoàn toàn không co giãn
§ ES = ¥: Cung hoàn toàn co giãn

111
Ứng dụng độ co giãn của cung & cầu

Nếu cầu co giãn ít Nếu cầu co giãn nhiều

Cung thay đổi: Cung thay đổi:


ü Q thay đổi ít ü Q thay đổi nhiều
ü P thay đổi nhiều ü P thay đổi ít

112
Ứng dụng cung cầu & độ co giãn

Liệu tin tốt trong nông nghiệp có thể trở thành tin xấu đối với
nông dân?
ü Giống lúa lai mới - tăng năng suất cho mỗi ha là 30%
ü Đường cung dịch chuyển …..
ü Cầu SP thiết yếu: lúa gạo: có cầu co giãn ít
ü Kết quả: P …., Q …..
ü Tổng doanh thu TR ……

-> Nghịch lý của chính sách công:


ü Khuyến khích nông dân giảm diện tích trồng trọt

113
Cung tăng trên thị trường lúa gạo
P S1

E1 S2
P1
E2
P2

D1
0
Q2
Q
Q1

Khi cầu về lúa co giãn ít, Cung tăng


→ Q tăng ít, P giảm nhiều , TR của nhà nông ?
114
Cung thị trường tăng

P S1
S1
S2
E1
E1 S2 P1 E2
P1 P2
D1
P2 E2

D1 0 Q
0 Q Q1 Q2
Q1 Q2

Khi cầu co giãn ít: Khi cầu co giãn nhiều,


Cung tăng Cung tăng
→ Q tăng ít, P giảm nhiều , → Q tăng nhiều, P giảm ít ,
TR của nhà nông ? TR ? 115
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG

1. Sự can thiệp trực tiếp của chính phủ:


§ giá quy định : điện, nước…
§ giá trần
§ giá sàn

2. Sự can thiệp gián tiếp của chính phủ:


§ thuế
§ trợ cấp

116
1. Chính sách can thiệp trực tiếp của chính phủ
vào thị trường

Để tránh tình trang giá cả biến động bất thường,


Chính phủ có thể can thiệp trực tiếp vào thị trường:

Ø Ấn định mức giá: Điện, nước


Ø Ấn định giá trần
Ø Ấn định giá sàn

117
1a. Giá trần , Pmax (Price ceiling)
q Giá trần (hay giá tối đa), Pmax
Là mức giá tối đa được phép bán ra của một hàng hóa

Ø Theo luật định, không được bán giá cao hơn giá trần
Ø Được quy định khi có sự thay đổi làm cho giá thị trường
tăng cao
Ø Bảo vệ lợi ích của người tiêu dùng

q Áp dụng: Giá thuê nhà, giá xăng,


lãi suất trần…

118
1a. Giá trần , Pmax (Price ceiling)

Có 2 trường hợp:
ØGiá trần > giá cân bằng
ØGiá trần < giá cân bằng

119
1A.QUY ĐỊNH GIÁ TRẦN ( GIÁ TỐI ĐA) Pmax
Nếu P trần > P cân bằng: không hiệu lực

(S)Giá trần
Pmax=250
E Giá thị trường
P0= 200
không đổi vẫn
là Po

(D)
0 Q
Q0
120
1A. QUY ĐỊNH GIÁ TRẦN ( GIÁ TỐI ĐA), Pmax
Pmax < P cân bằng: có hiệu lực

P Chính phủ ấn
định giá trần:
(S) thị trường
thiếu hụt hàng
hoá
P0=200 E

A B Giá trần
Pmax=60
Thiếu hụt (D)
0 Q
QA Q0 QB

121
Kiểm soát thị trường nhà cho thuê: Giá thuê nhà tối đa
Pmax < P cân bằng: có hiệu lực
P
Thị trường thiếu
(S) hụt nhà cho thuê

E
P0= 4
Pmax=3 A B Giá thuê nhà tối đa
Thiếu hụt
nhà cho thuê (D)
QA Q0 QB Q

122
Kiểm soát thị trường vốn vay: Lãi suất trần
Pmax < P cân bằng: có hiệu lực
Lãi suất r
Thị trường vốn vay
thiếu hụt
(S)

r0= 15%
E
rmax=10% A B Lãi suất trần

Thiếu hụt vốn vay


(D)
Lượng vốn K
KA K0 KB
123
1b. Giá sàn , Pmin (Price floor)

q Giá sàn (hay giá tối thiểu), Pmin


Là mức giá tối thiểu được phép bán ra của một hàng
hóa
Ø Theo luật định, không được bán giá thấp hơn
giá sàn
Ø Bảo vệ lợi ích của người sản xuất
Ø Được quy định khi có sự thay đổi làm cho giá
thị trường giảm sâu

q Áp dụng: Giá sàn về lúa, tiền lương tối thiểu,…

124
1b. Giá sàn , Pmin (Price floor)

Có 2 trường hợp:
ØGiá sàn > giá cân bằng
ØGiá sàn < giá cân bằng

125
1b. Quy định giá sàn ( giá tối thiểu), Pmin
Nếu Pmin < P cân bằng: không hiệu lực

P
Giá thị trường
(S) không đổi là Po

E
P0
Giá sàn
Pmin
(D)
Q
Q0
126
1b. Quy định giá sàn ( giá tối thiểu), Pmin
Pmin > P cân bằng: Có hiệu lực
P
Dư thừa (S)
Pmin C D Giá sàn

E
P0
Thị trường dư
thừa hàng hoá

0 (D)
Q
QC Q0 QD
127
Can thiệp vào thị trường lúa: Giá sàn lúa
Pmin > P cân bằng: có hiệu lực
P

dư thừa (S)
Pmin=6,5 A B Giá sàn lúa

E • Thị trường LÚA dư thừa


P0=6 • Để giá sàn có hiệu lực,
chính phủ phải mua hết
lượng lúa thừa AB

0 (D)
Q
QA Q0 QB
128
Can thiệp vào thị trường lao động: tiền lương tối thiểu
Pmin > P cân bằng: có hiệu lực
Tiền lương W
L dư thừa
(Thất nghiệp) (S)
A B Mức lương tối thiểu
Wmin=4
E
W0=3 W tối thiểu > W cân bằng:
-Thị trường lao động dư
thừa,
- Thất nghiệp gia tăng

0 (D)
Số lượng lao động L
LA L0 LB
129
1c. Đánh giá chính sách can thiệp trực tiếp

Các nhà KTH cho rằng:


§ Thị trường thường là cách tốt để tổ chức hiệu quả
các hoạt động kinh tế
§ Giá trần và giá sàn sẽ khiến thị trường hoạt động
kém hiệu quả
§ Cách trợ giúp hiệu quả hơn:
ü trợ cấp tiền thuê nhà
ü phụ cấp lương

130
CHTN 26/ tr.46

Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng:


P=Qs + 5 P=-1/2Qd + 20

Nếu chính phủ ấn định mức giá P=18 và sẽ mua hết lượng
sản phẩm thừa, thì chính phủ cần chi bao nhiêu tiền:
a. 108
b. 162
c. 180
d. Tất cả đều sai

Đáp án b

131
2. Sự can thiệp gián tiếp của chính phủ vào thị trường

Chính phủ can thiệp một cách gián tiếp


vào thị trường:
2a. Đánh thuế (Tax)
2b.Trợ cấp (subsidy)

132
2a. Đánh thuế, t ( tax)

ü Thuế là nguồn thu chính của ngân sách chính phủ


để tăng chi tiêu cho các dự án công
ü Thuế suất
ü Gánh nặng của thuế được chia sẻ giữa người mua
& người bán

133
2a. Đánh thuế, t ( tax)

Trong thực tế, đôi khi chính phủ xem việc đánh thuế
là:
ü hình thức phân phối lại thu nhập
ü để hạn chế việc sản xuất và tiêu dùng SP nào
đó.
Ta có thể xem xét tác động của một khoản thuế qua
đường cung và đường cầu.

134
2a. Đánh thuế, t ( tax)

Có 2 cách đánh thuế:


Ø Thuế đánh vào người bán
Ø Thuế đánh vào người mua

Tác động của thuế?

135
Thuế đánh vào người bán
Tác động trực tiếp đến người bán:
Ø Chi phí SX tăng
Ø Cung giảm
Ø Đường cung dịch chuyển lên trên đúng bằng khoản
thuế đánh vào mỗi sản phẩm
Kết quả:
Ø Giá cân bằng thường cao hơn trước
ØLượng cân bằng thường thấp hơn trước
ØThuế - thường làm giảm quy mô thị trường

136
Thuế đánh vào người bán

VD: P cân bằng ban đầu P0


Đánh thuế vào người bán= t $/SP
Ai chịu thuế?

137
Sau khi có thuế :
Giá cân bằng ban đầu P0
Giá người mua trả khi có thuế P1
Đánh thuế t$/SP
Giá người bán thực nhận: PS= P1 -t

P S1(P= PS +t)

P’
E1 t S(PS) Thuế người TD chịu:
P1
t D = P 1 - P0
P0 E Thuế người SX chịu:
PS tS =P0- PS= t - tD
F
D(PD)

0 Q
Q1 Q0
138
Giá cân bằng ban đầu P0= Sau khi có thuế:
Đánh thuế t=?$/SP Giá người mua trả P1= ?
Giá người bán thực nhận Ps= ?

P S1(P=Ps+t)

P’=17 td= ?
E1
P1=16,7 t? S(Ps) tS= ?
P0= 16 E
PS=15,7
F

D(PD)
0
Q1 Q0 Q
H.a: Ed<Es: người TD chịu thuế nhiều hơn người SX
139
Sau khi có thuế:
Giá cân bằng ban đầu P0=16
Giá người mua trả P1= 16,7
Đánh thuế t=1$/SP
Giá người bán thực nhận Ps= 15,7

P S1(P=Ps+t)

P’=17 td=0,7
E1
P1=16,7 t=1 S(Ps) tS=0,3
P0= 16 E
PS=15,7
F

D(PD)
0
Q1 Q0 Q

H.a: Ed<Es: người TD chịu thuế nhiều hơn người SX


140
Gánh nặng thuế mỗi bên phải chịu phu thuộc vào Es, Ed

S1
P S1
P
S
E1 t=1 E1 t=1 S
P1=16,7 P1=16,3
P0=16 E
P0= 16 E
PS=15,7 PS=15,3
F F D

Q1 Q0 Q Q
Q1 Q0

H.a: Ed<Es: người TD chịu H.b: Ed>Es: người TD chịu


thuế nhiều hơn người SX thuế ít hơn người SX

141
P (D) S1

P1
E1 S(Ps)
t
P0 E

Q
Q0
Cầu hoàn toàn không co giãn: ED = 0: P cân bằng tăng
đúng bằng thuế t.
Người TD hoàn toàn chịu thuế : tD = t = P1 – P0
142
P S1

S(Ps)
t
P0 E1 E
D

PS F

Q
Q1 Q0

Cầu hoàn toàn co giãn ED =¥: P cân bằng không đổi P0.
Người tiêu dùng không chịu thuế .
Người sản xuất hoàn toàn chịu thuế. 143
P S
A B
P’
t
P0 E

Ps F D

Q
Q1 Q0

Cung hoàn toàn không co giãn ES = 0: P cân bằng không đổi P0.
Người sản xuất hoàn toàn chịu thuế tS = t = P0 – Ps

144
2a.Đánh thuế, t ( tax)

Nguyên tắc chịu thuế:

Bên nào co giãn ít hơn sẽ chịu thuế nhiều hơn


ØED < ES : NTD chịu thuế nhiều hơn NSX: tD > tS
ØED >ES : NTD chịu thuế ít hơn NSX: tD < tS

145
2b. Trợ cấp, s (Subsidy)
Trợ cấp
§ là một hình thức hỗ trợ cho sản xuất hay tiêu dùng.
§ Có thể xem như một khoản thuế âm
§ Tương tự như phân tích tác động của thuế

Bên nào co giãn ít hơn sẽ hưởng trợ cấp nhiều hơn


ED < ES → NTD hưởng trợ cấp nhiều hơn NSX
Es <ED → NSX hưởng trợ cấp nhiều hơn NTD

146
Ed<Es: người tiêu dùng hưởng trợ cấp nhiều hơn người sản xuất

P S(PS)

PS B

P0 E0 S1
s E1
P1
P’ A
D

0 Q
Q0 Q1

147
Ed<Es: người TD hưởng trợ cấp nhiều hơn người SX
P S(PS)
B
PS=20,3
E0 S1
P0=20

s=1 E1
P1=19,3 Sd= 0,7
A Ss = 0,3
P’=19
D

0
Q
Q0 Q1

148
D
S
P

E0 A S1
P0
s

P1 E1

0 Q
Q0 Q’

Ed=0 : Người tiêu dùng hưởng toàn bộ trợ giá

149
Tóm tắt chương 2
1. Cầu thị trường: Khái niệm, biểu cầu, đường cầu, hàm số cầu?
2. Quy luật cầu
3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu và sự dịch chuyển
đường cầu
4. Cung thị trường: Khái niệm, biểu cung, đường cung, hàm số
cung?
5. Quy luật cung
6. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung và sự dịch chuyển
đường cầu
7. Giá cân bằng ?

150
Tóm tắt chương 2
8. Độ co giãn của cầu theo giá( Ed)
9. Độ co giãn của cầu theo thu nhập(EI)
10. Độ co giãn chéo của cầu theo giá(Exy)
11. Độ co giãn của cung theo giá (Es)
12. Giá trần là gì? Ai được lợi, ai bị thiệt?
13. Giá sàn là gì? Ai được lợi, ai bị thiệt?
14. Thuế tăng, ai sẽ chịu thuế? Nguyên tắc chịu thuế?

151
Sách bài tập KT vi mô

ü Xem câu hỏi: câu 1-6 trang 18


ü Xem bài tập mẫu: 1,3, 4, 5,8,9 /trang 9-22
ü Làm bài tập tự giải nhóm:
bài 10* ( câu a®h) -15*/trang 23-25
ü Xem phần trắc nghiệm

152

You might also like