Professional Documents
Culture Documents
THỊ TRƯỜNG
THỊ TRƯỜNG
THỊ TRƯỜNG
1
CẦU
2
HÀM SỐ CẦU VÀ ĐƯỜNG CẦU
Giá P
(ngàn đồng/bộ) Đường cầu: Các
điểm nằm trên
A
160 đường cầu sẽ
120 B cho biết lượng
Đường cầu
D
cầu của người
mua ở các mức
40 80 Số lượng Q giá nhất định.
(ngàn bộ/tuần)
Giá (P)
+ Sự di chuyển dọc theo D
(A sang B ).
A
PA •
B
PB •
Số lượng (QD)
O QA QB
3
SỰ DI CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CẦU
Giá (P)
+ Sự dịch chuyển của
đường cầu (D sang D’).
A A’
PA • •
B
PB •
D D’
Số lượng (QD)
O QA QB QA’
10
12
4
THẶNG DƯ TIÊU DÙNG (CS)
13
Q
O Q
B
CS: Consumer’s Surplus
14
CUNG
15
5
CUNG
16
17
6
HÀM SỐ CUNG VÀ ĐƯỜNG CUNG
Giá P
(ngàn đồng/bộ)
Đường cung: Các
D
Đường cung S điểm nằm trên
160
đường cung sẽ
C
120 cho biết lượng
cung của người
bán ở các mức
giá nhất định.
80 120
Số lượng Q
(ngàn bộ/tuần)
Hình 2.3 Đường cung
19
B
PB •
A
PA •
QS
O QA QB
20
P + Sự dịch chuyển
S S’ của S (S sang S’ ).
B B’
PB • •
A
PA •
QS
O QA QB QB’
21
7
SỰ DI CHUYỂN CỦA ĐƯỜNG CUNG
Nguyên nhân:
(i) Kỹ thuật sản xuất;
(ii) Giá yếu tố đầu vào;
(iii) Giá hàng hóa trong tương lai;
(iv) Thuế. Tính toán sao cho hợp lý;
(v) Điều kiện tự nhiên;
(vi) Số doanh nghiệp;
(vii) Sự linh động trong sản xuất.
(viii) Sự sẵn có của vốn sản xuất và khả năng vay vốn
22
t
PA ● ●
A
Q
O Q2 Q1
23
24
8
THẶNG DƯ SẢN XUẤT (PS)
Thặng dư sản xuất: là số tiền vượt quá số tiền cần thiết
để sản xuất ra sản phẩm mà nhà sản xuất nhận được.
25
0 Q
26
S
Thừa E: điểm cân bằng
P2
PE: giá cân bằng
PE E
QE: số lượng cân bằng
P1
Thiếu
D
QE Q
9
VÍ DỤ
Giả sử hàm số cầu và hàm số cung
đối với một hàng hóa như sau:
QD = 1000 - 100P
QS = -125 + 125P
Xác định điểm cân bằng của thị
trường đối với hàng hóa này?
28
VÍ DỤ
Thị trường cân bằng khi:
QD = QS
1000 - 100P = -125 + 125P
P = 5 đơn vị tiền
Vậy giá cân bằng P* = 5 đơn vị tiền.
Thay thế giá cả cân bằng này vào
hàm số cầu (hay hàm số cung) ta
được số lượng cân bằng Q* = 500
đơn vị sản phẩm.
29
Giá hàng hóa trên thị trường thay đổi liên tục.
30
10
VII. SỰ VẬN ĐỘNG CỦA ĐIỂM CÂN
BẰNG
S
E’
P2
E
P1
D2
D1
Q1 Q2
Q / Q(%) Q P dQ P
eQD , P
P / P(%) P Q dP Q
32
33
11
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN E Q,P
Tính thay thế của sản phẩm: một sản phẩm càng
dễ thay thế bởi những sản phẩm khác sẽ có độ co
giãn càng cao.
Mức độ thiết yếu của sp: Hàng thiết yếu; xa xỉ.
Mức chi tiêu cho sản phẩm này trong tổng số chi
tiêu: mặt hàng có mức chi tiêu cho nó càng nhỏ
trong tổng chi tiêu sẽ càng kém co giãn và ngược
lại.
Tính thời gian:
34
Vị trí của điểm tiêu thụ trên đường cầu (hệ số co giãn
điểm):
P Điểm co giãn đơn vị
A
D
Các yếu tố khác Q
35
36
12
MỐI QUAN HỆ GIỮA DOANH THU VÀ GIÁ CẢ
S’ S
S S’
E’ P0 E
P1 E’
P1 -
+ E
P0
D
- +
D
O Q1Q0 O Q0 Q1
a) Cầu kém co giãn b) Cầu co giãn
Ảnh hưởng của sự thay đổi giá đến doanh thu bán hàng
37
38
39
13
GIÁ TRẦN - Pc
Thiếu
S
PE E
PC
Qs QE Qd
40
GIÁ SÀN - PF
Thừa
S
PF
PE E
Qd QE Qs
41
S S
PE’ ● E’ E’
PE’ ●
E
PE ●
t
PE ● E
PS ●
PS D
●
D
Q Q
O QE’ QE O QE’ QE
a) Cầu kém co giãn b) Cầu co giãn
t = PSPE’ = PSPE + PEPE’
42
14
HÀM SỐ CUNG KHI CÓ THUẾ
Gọi PS là giá mà người bán nhận được,
Gọi PD là giá mà người mua phải trả.
Mức thuế t làm chênh lệch giữa loại giá này:
PD = PS + t
PS = PD - t hay PS = P - t
Vì hàm số cung là một hàm số của giá ròng (P - t)
mà người bán nhận được nên hàm số cung sau
khi có thuế có thể viết dưới dạng: QS = f(PS) =
f(P - t)
Nếu hàm số cung là hàm số tuyến tính, nó có thể
viết dưới dạng: QS = a + b(P - t)
43
44
S’
S
E’
P1
+ E
P0
-
D
O Q1 Q0
Chính sách hạn chế cung
45
15