Professional Documents
Culture Documents
Chương 2.
Cầu, cung và giá thị trường
2
Sau khi học xong chương này, sinh viên có thể:
✧ Giải thích lý thuyết về cung và cầu hàng hóa và dịch vụ, sự tương tác giữa
người mua (bên cầu) và người bán (bên cung) trong cấu trúc thị trường cạnh
tranh hoàn toàn.
✧ Lý giải sự hình thành và sự biến động của giá cả thị trường khi các yếu tố tác
động đến cung cầu thay đổi
✧ Trình bày khái niệm độ co giãn của cầu và độ co giãn của cung – những chỉ
tiêu đo lường mức độ phản ứng của người tiêu dùng và của nhà sản xuất
trước sự thay đổi của của các biến số kinh tế.
✧ Đánh giá tác động của các biện pháp can thiệp của chính phủ vào thị trường
(giá trần, giá sàn, đánh thuế, trợ cấp…).
3
Cầu thị trường
4
CHƯƠNG 2: CẦU, CUNG VÀ GIÁ THỊ TRƯỜNG
❖ Cung cầu được xem xét trong cấu trúc thị trường cạnh tranh
hoàn toàn
Thị trường cạnh tranh hoàn toàn có 4 đặc điểm:
• Có rất nhiều người mua và rất nhiều người bán
→thị phần không đáng kể
• Sản phẩm đồng nhất → hoàn toàn thay thế cho nhau
• Tự do gia nhập & rời bỏ ngành
• Đầy đủ thông tin → mua bán đúng giá
5
CẦU THỊ TRƯỜNG
① Khái niệm
6
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Lượng cầu thị trường về sản phẩm X (QXD) phụ thuộc:
▪ Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số:
QD(X) = f(PX, I, Tas, PY, N, PF...)
▪ Khái niệm về cầu của sản phẩm chỉ mối quan hệ giữa giá và lượng cầu
sản phẩm:
QDX= f(Px)
8
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
1. Khái niệm
Cầu thị trường của một hàng hoá mô tả số lượng hàng hoá mà những người
tiêu dùng sẵn sàng mua
▪ ở các mức giá khác nhau
▪ trong một thời gian cụ thể
▪ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
9
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
10
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
50 7 D (I=3,Py…)
40 14
O Q
30 21 7 14 21
10
Hay P = − ∙ Q + 60
7
Hay P = c.Qd + d
13
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Với điều kiện các yếu tố khác không đổi, khi giá hàng hóa tăng lên thì lượng
cầu hàng hóa đó sẽ giảm xuống và ngược lại.
P QD
P QD
→ Giá và lượng cầu có mối quan hệ nghịch biến
14
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
15
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
5. Giá kỳ vọng/dự kiến trong tương lại của sản phẩm (PF)…
16
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
• Thay đổi cầu được biểu thị bằng sự dịch chuyển toàn bộ đường cầu.
• Thay đổi lượng cầu được thể hiện bằng sự di chuyển dọc theo một
đường cầu.
17
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
18
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
B B’
P2 P2 B
D1
Q D2(I=5)
Q1 Q2 Q1 Q2 Q
Q’1 Q’2
19
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
20
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
HÀNG HÓA THAY THẾ HÀNG HÓA BỔ SUNG HÀNG HÓA ĐỘC LẬP
Ví dụ: Coca và Pepsi Ví dụ: Gas và bếp gas Ví dụ: Gạo và laptop
21
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
22
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
D1(I=3)
D2(I=5)
Q1 Q1 Q Q
23
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Kết luận:
25
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
D2 D1
D1 D2
Q Q
Q1
26
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Cầu tăng (đường cầu dịch chuyển sang phải D1→D2), do:
28
CUNG THỊ TRƯỜNG
① Khái niệm
29
I. CẦU THỊ TRƯỜNG (DEMAND - D)
Lượng cung thị trường về sản phẩm X (QXS) phụ thuộc:
1 Mức giá sản phẩm X (Px)
Có thể thể hiện mối quan hệ trên dưới dạng hàm số:
QS = f(PX, Pi, Tec, t, NS ...)
Khi đưa ra khái niệm về cung sản phẩm ta chỉ xét mối quan hệ giữa giá cả
và lượng cung:
Qs=f(Px)
31
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
1. Khái niệm
Cung thị trường của một hàng hóa mô tả số lượng hàng hoá mà
những người sản xuất sẵn sàng bán
▪ ở các mức giá khác nhau
▪ trong một thời gian cụ thể,
▪ trong điều kiện các yếu tố khác không đổi.
32
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
✧ đường cung
✧ hàm số cung
33
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
1a. Biểu cung thị trường 1b. Đường cung thị trường
Mức giá Lượng cung thị P
(P) trường (Qs) (S)
C
(1.000$/đĩa) (1.000 đĩa) 40
B
30
50 39 A
20
40 30
30 21
O Q
20 12 12 21 30
Đường cung dốc lên: phản ánh mối quan
hệ đồng biến giữa giá và lượng cung
34
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
10 20
Hay 𝑃 = ∙𝑄 +
9 3
Hay P = a.Qs + b
35
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
• Khi Px tăng, CPSX không đổi, lợi nhuận tăng→ Khuyến khích DN tăng
lượng cung ứng Qs(X)
36
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
5. Giá dự kiến/kỳ vọng trong tương lai của sản phẩm (PF)
37
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
38
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
✧ Khi các YT khác thay đổi, giá sản phẩm PX không đổi
→ Cung thay đổi
→ Đường cung dịch chuyển
39
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
Di chuyển dọc đường cung: Dịch chuyển đường cung:
Do giá thay đổi Do các yếu tố khác thay đổi:
Giá đầu vào, Công nghệ, thuế suất…
P P
S1(N=20)
(S) S2(N=30)
P2 B
Cung tăng
A P1 A
P1
B
0 Q 0 Q
Q1 Q2 Q1 Q2
40
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
0 Q
Q1 Q2
41
II. CUNG THỊ TRƯỜNG (SUPPLY - S)
42
THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
43
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
✧ Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, sự tương tác giữa cung và
cầu xác định giá của một hàng hóa.
✧ Giá thị trường được hình thành khi có sự trùng hợp về:
44
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
Bảng 2.10: Biểu cung và cầu thị trường về dĩa compact (mỗi ngày)
40 30 14 QS > QD : dư thừa, P↓
45
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
S
E
30 Giá cân bằng: P =30
Lượng cân bằng: Q = 21
D
0 Q
21
46
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
Như vậy:
47
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
48
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
❖ Khi P > Pcân bằng
D
0 Q
14 21 30
49
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P
D S
Thiếu hụt
hàng hoá
E
30
A B
20
0 Q
12 21 28
50
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
7 10
Q D = − ∙ Pd + 42 PD = − ∙ Qd + 60
10 7
9 10 20
QS = ∙ Ps − 6 PS = ∙ Qs +
10 9 3
• Giá cân bằng & lượng cân bằng: • Giá cân bằng và lượng cân bằng:
QS = QD PS = PD
51
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
52
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P D1 S
E2
P2
E1
P1 B
D2
0 Q
Q1 Q2 Q’
7 9
𝑄𝐷 = − ∙ 𝑃 + 42; 𝑄𝑆 = ∙ 𝑃 − 6;
10 10
→ P1 = ........ đvt, Q1 = ............. đvsp
▪ Cung không đổi
▪ Cầu tăng gấp đôi, hàm cầu mới:
QD2 = 2.QD= .......
QD2= … … … . .
✓ Giá cân bằng và lượng cân bằng:
QS = QD2
............... = ..............
→ P2 =.......... đvt
Q2 = .......... đvsp
54
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P D1 S
E2
P2
E1
P1 B
D2
0 Q
Q1 Q2 Q’
P
D1 S1
S2
E1 B
P1
P2 E2
Q
Q1 Q2 Q’
7 9
𝑄𝐷 = − ∙ 𝑃 + 42 ; 𝑄𝑆 = ∙ 𝑃 − 6;
10 10
→ P1 = ............... đvt, Q1 = ............... đvsp
▪ Cầu không đổi,
▪ Cung tăng gấp đôi, hàm cung mới:
QS2 = 2.QS= 2𝑄𝑆 = ...............;
𝑄𝑆2 = ...............;
✓ Giá cân bằng và lượng cân bằng:
QS2 = QD
..................= ...............
→ P2 = ............... đvt
Q2 = ............... đvsp
57
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P
D1 S1
S2
E1 B
P1
P2 E2
Q
Q1 Q2 Q’
P D2
D1 S1
S2
E1 E2
P1
0 Q
Q1 Q2
H2.9 Cung tăng, cầu tăng:→ Q↑, P không đổi ?
59
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P
S1 S2
P2
E2
P1 E1
D2
D1
0 Q
Q1 Q2
P
D2 S1
D1 S2
P1 E1 E2
P2
0 Q
Q1 Q2
H2.10 Cung tăng nhiều, cầu tăng ít → P ↓
61
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
S2
P
E2
S1
P2
P1 E1
D2
D1
0 Q
Q1 Q2
P
S2 S1
E2
P2
E1
P1
D2
D1
0 Q
Q 1 Q2
H2.10 Cung giảm, cầu tăng:→ P↑,
63
III. THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P
S2
E2
P2
S1
E1
P1
D2
D1
0 Q
Q2 Q1
E1
P1
D2
D1
0 Q
Q1
H2.10 Cung giảm, cầu tăng:→ P↑,
65
ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG, CẦU
66
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
67
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
❖ Khái niệm
Độ co giãn của A theo B, ký hiệu EAB, là tỷ lệ % thay đổi của A khi B thay đ
ổi 1%
𝐩𝐡ầ𝐧 𝐭𝐫ă𝐦 𝐭𝐡𝐚𝐲 đổ𝐢 𝐜ủ𝐚 𝐀 ∆𝐀%
𝐄𝐀𝐁 = = =m
𝐩𝐡ầ𝐧 𝐭𝐫ă𝐦 𝐭𝐡𝐚𝐲 đổ𝐢 𝐜ủ𝐚 𝐁 ∆𝐁%
VD: Khi biến B tăng 10%, làm cho biến A giảm 20%.
Độ co giãn của A theo B: EAB= … … … = ..........
->
68
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
1a. Độ co giãn của cầu theo giá (ED - Price Elasticity of Demand)
❖ Khái niệm:
Độ co giãn của cầu theo giá (ED)
✧ Là tỉ lệ % thay đổi của lượng cầu
✧ Khi giá sản phẩm thay đổi 1%
✧ Với điều kiện các yếu tố khác không đổi
69
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
Ví dụ:
Giá cà phê tăng 10%
Lượng cầu cà phê giảm 15%
𝐸𝐷 = .............
70
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
∆Q=?% (D)
0
Q1 Q2 Q
71
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
P +P Q +Q
P= ;Q 1 2
= 1 2
2 D 2
72
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
TR = P.Q
73
Tính độ co giãn của cầu theo giá (ED) theo khoảng?
Px Qx TR
10 100 1.000 ∆𝑄 𝑃ത
𝐸𝑑 = ∙ =
∆𝑃 𝑄ത
5 260 1.300
Py Qy TR
∆𝑄 𝑃ത
10 100 1.000 𝐸𝑑 = ∙ =
∆𝑃 𝑄ത
5 160 800
Pz Qz TR
∆𝑄 𝑃ത
10 100 1.000 𝐸𝑑 = ∙ ത
=
∆𝑃 𝑄
5 200 1.000 74
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
P
Px Qx TR
A
10 100 1.000 10
TR=P.Q=1.000$ (D)
P
5 260 1.300
0 Q
100
75
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
5 260 1.300 +C
A
0 Q
100 260
𝐸𝑑 =-1,3
|𝐸𝑑 |=1.3 >1 Nhận xét gì về P & TR?
76
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
Py Qy TR A
10
10 100 1.000 -B
B
5
5 160 800 A +C (D)
0 Q
100 160
𝐸𝑑 =-0.69
|𝐸𝑑 |=0.69 <1 Nhận xét gì về P & TR trong
trường hợp này?
77
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
P (D)
Cầu hoàn toàn
P2 B không co giãn
P1 A
ED = 0
0 Q
Q*= 200
79
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
P
ED = Cầu hoàn toàn co giãn
A B
P0 (D)
0 Q
Q1 Q2
80
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
✧ Mối quan hệ giữa độ co giãn của cầu, giá & tổng doanh thu
ED Cầu co giãn P Q TR
|ED|> 1 nhiều tăng giảm giảm
|ED|< 1 ít tăng giảm tăng
|ED|= 1 đơn vị tăng giảm Không đổi và
đạt cực đại
|ED|= 0 Hoàn toàn không tăng Không đổi tăng
co giãn
|ED| = Hoàn toàn co giãn Không đổi tăng tăng
82
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
𝑃 1 𝑃
𝐸𝐷 = 𝑎 × 𝐸𝐷 = ×
𝑄 𝑑𝑃 𝑄
𝑑𝑄
7 10
VD: 𝑄𝑑 = − ∙ 𝑃 + 42 VD: 𝑃 = − ∙ 𝑄 + 60
10 7
Tính ED tại mức giá P = 40? Tính ED tại mức giá P = 40?
83
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
P
M Độ co giãn tại điểm B:
Đoạn A
trên P1 Q2 N BN OP2
E = = =
∆P
D
OQ2 MB P2 M
B
P2
∆Q
Đoạn
dưới
N
0 Q
Q1 Q2
A
P1 | ED| =1, P & TR độc lập,TRmax
B
P2
| ED| <1, P & TR đồng biến
P3 C
| ED| = 0
0
N Q
Q1 Q2 Q3
85
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
Các nhân tố tác động đến độ co giãn của cầu theo giá:
1. Tính thay thế của sản phẩm
2. Thời gian
3. Tỷ phần chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập
4. Vị trí của mức giá trên đường cầu
5. Tính chất của sản phẩm
86
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
1b. Độ co giãn của cầu theo thu nhập, EI (Income Elasticity of Demand)
Khái niệm:
Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI):
▪ Là tỷ lệ phần trăm thay đổi của lượng cầu
▪ khi thu nhập thay đổi 1%,
▪ các điều kiện khác không đổi.
87
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
88
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
Tính chất:
89
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
90
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
91
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
Q P
E = X
Y
XY
P Q Y X
Tính chất:
• EXY > 0: X và Y là 2 sản phẩm thay thế
• EXY < 0: X và Y là 2 sản phẩm bổ sung
• EXY = 0: X và Y là 2 sản phẩm độc lập
92
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
Ví dụ:
Khi giá nước ngọt Coca tăng 10%, lượng tiêu thụ nước ngọt Pepsi
tăng 15%,
a/ Hãy tính độ co giãn chéo của cầu Pepsi theo giá Coca ?
b/ Mối quan hệ giữa 2 SP?
93
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
2. Độ co giãn của cung theo giá, ES
Khái niệm
Độ co giãn của cung đo lường phản ứng (hay sự nhạy cảm) của người
sản xuất.
94
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
Q % Q / Q
E = S
= S S
S
P % P / P
Q P
E = S
S
P Q S
P +P Q +Q
P = ;Q 1 2
= 1 2
2 S 2
95
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
96
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
97
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
98
IV. ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
→ Nghịch lý của chính sách công: Khuyến khích nông dân giảm diện
tích trồng trọt
99
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
P S1
D1
0 Q
Q1 Q2
100
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
D1
0 Q 0 Q
Q1 Q2 Q1 Q2
Khi cầu co giãn ít: Cung tăng Khi cầu co giãn nhiều: Cung tăng
→ Q tăng ít, P giảm nhiều , → Q tăng nhiều, P giảm ít,
TR của nhà nông ? TR ?
101
IV.ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG CẦU
102
SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
103
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
1. Chính sách can thiệp trực tiếp của chính phủ vào thị trường
Để tránh tình trang giá cả biến động bất thường, Chính phủ có thể can
thiệp trực tiếp vào thị trường:
104
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
105
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
Có 2 trường hợp:
➢ Giá trần > giá cân bằng
➢ Giá trần < giá cân bằng
106
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
1a. Quy định giá trần ( giá tối đa) pmax
(S)
Pmax=250 Giá trần
E
P0= 200 Giá thị trường không đổi
vẫn là P0
(D)
0 Q
Q0
107
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
1a. Quy định giá trần ( giá tối đa), Pmax
Pmax < Pcân bằng: có hiệu lực
P
(S)
Chính phủ ấn
E định giá trần:
P0=200 thị trường
thiếu hụt hàng
A B Giá trần hoá
Pmax=60
(D)
Thiếu hụt
0 Q
QA Q0 QB 108
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
✧ Kiểm soát thị trường nhà cho thuê: Giá thuê nhà tối đa
E
P0= 4
Pmax=3 A B Giá thuê nhà tối đa
Thiếu hụt
nhà cho thuê
(D)
QA Q0 QB Q
109
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
110
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
111
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
P
(S)
Giá thị trường
E không đổi là P0
P0
Giá sàn
Pmin
(D)
Q
Q0
112
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
P
Dư thừa (S)
C D Giá sàn
Pmin
E
P0
Thị trường dư
thừa hàng hoá
(D)
0
Q
QC Q0 QD
113
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
P dư thừa (S)
A B Giá sàn lúa
Pmin=6,5
E
P0=6
• Thị trường LÚA dư thừa
• Để giá sàn có hiệu lực,
chính phủ phải mua hết
lượng lúa thừa AB
(D)
0
Q
QA Q0 QB
114
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
115
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
2. Sự can thiệp gián tiếp của chính phủ vào thị trường
Chính phủ can thiệp một cách gián tiếp vào thị trường
116
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
✓ Thuế suất
✓ Gánh nặng của thuế được chia sẻ giữa người mua & người bán
117
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
Trong thực tế, đôi khi chính phủ xem việc đánh thuế là:
Ta có thể xem xét tác động của một khoản thuế qua đường cung và
đường cầu.
118
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
119
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
✧ Thuế đánh vào người bán
▪ Tác động trực tiếp đến người bán:
• Chi phí SX tăng
• Cung giảm
• Đường cung dịch chuyển lên trên đúng bằng khoản thuế đánh
vào mỗi sản phẩm
▪ Kết quả:
• Giá cân bằng thường cao hơn trước
• Lượng cân bằng thường thấp hơn trước
• Thuế - thường làm giảm quy mô thị trường
120
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
VD:
P cân bằng ban đầu P0
• Đánh thuế vào người bán= t $/SP
• Ai chịu thuế?
121
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
Giá cân bằng ban đầu P0 Sau khi có thuế :
Đánh thuế t $/SP Giá người mua trả khi có thuế P1
P’
E1 t S(PS) Thuế người TD chịu:
P1
tD = P1 - P0
P0 E Thuế người SX chịu:
PS F tS = P0- PS = t - tD
D(PD)
0 Q
Q1 Q0 122
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
P’=17
E1
Sau khi có thuế: P1=16,7 t=1 S(Ps)
Giá người mua trả P1= 16,7
Giá người bán thực nhận PS= 15,7 P0= 16 E
PS=15,7 F
tD=0,7
tS=0,3 D(PD)
0
Q1 Q0 Q
P
S1(P=PS+t) Giá cân bằng ban đầu P0=
Đánh thuế t = ? $/SP
P’=17
E1
P1=16,7 t? S(Ps) Sau khi có thuế:
Giá người mua trả P1= ?
P0= 16 E Giá người bán thực nhận PS= ?
PS=15,7 F tD= ?
D(PD) t S= ?
0
Q
Q1 Q0
S1
P S1
P
S
E1 t=1 E1 t=1 S
P1=16,7 P1=16,3
P0=16 E
P0= 16 E
PS=15,7 PS=15,3
F F D
D
Q Q
Q1 Q0 Q1 Q0
E1 S(PS)
P1
t
P0 E
Q
Q0
Cầu hoàn toàn không co giãn: ED = 0: P cân bằng tăng đúng bằng thuế t.
Người TD hoàn toàn chịu thuế : tD = t = P1 – P0
126
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
S1
P
S(Ps)
t
E1 E
P0 D
PS F
Q
Q1 Q0
Cầu hoàn toàn co giãn ED =: P cân bằng không đổi P0.
Người tiêu dùng không chịu thuế .
Người sản xuất hoàn toàn chịu thuế.
127
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
P S
P’ B
t
P0 E
Ps F D
Q
Q0
Cung hoàn toàn không co giãn ES = 0: P cân bằng không đổi P0.
Người sản xuất hoàn toàn chịu thuế tS = t = P0 – Ps
128
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
129
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
2b. Trợ cấp, s (Subsidy)
▪ là một hình thức hỗ trợ cho sản xuất hay tiêu dùng.
130
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
ED < ES: người tiêu dùng hưởng trợ cấp nhiều hơn người sản xuất
P S(PS)
B
PS
E0 S1
P0
s E1
P1
P’ A
D
0 Q
Q0 Q1
131
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
ED < ES: người TD hưởng trợ cấp nhiều hơn người SX
P S(PS)
B
PS=20,3
E0 S1
P0=20
s=1
P1=19,3 SD= 0,7
E1
A SS = 0,3
P’=19
D
0
Q
Q0 Q1
132
V. SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ VÀO THỊ TRƯỜNG
D
P S
E0 A S1
P0
s
P1 E1
0
Q’ Q
Q0
ED = 0 : Người tiêu dùng hưởng toàn bộ trợ giá
133
1. Cầu thị trường: Khái niệm, biểu cầu, đường cầu, hàm số cầu?
2. Quy luật cầu
3. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cầu và sự dịch chuyển đường cầu
4. Cung thị trường: Khái niệm, biểu cung, đường cung, hàm số cung?
5. Quy luật cung
6. Phân biệt sự di chuyển dọc đường cung và sự dịch chuyển đường cầu.
7. Giá cân bằng ?
134
8. Độ co giãn của cầu theo giá ( Ed)
135
1/ Tại sao vào những ngày Tết, thì giá vé xe tăng cao? Hãy giải thích & minh
họa bằng đồ thị cung cầu.
2/ Tại sao vào những ngày Lễ, Tết ; thì giá hoa tươi có lúc tăng cao, có lúc
tăng nhẹ? Hãy giải thích & minh họa bằng đồ thị cung cầu
136
3/ Tại sao vào những ngày Lễ, Tết, thì giá thuê phòng khách sạn ở các
thành phố du lịch tăng cao? Hãy giải thích & minh họa bằng đồ thị cung
cầu.
4/Theo bạn,vào những ngày Lễ, Tết, thì giá tour du lịch thay đổi thế nào?
Hãy giải thích & minh họa bằng đồ thị cung cầu.
137
5. Trước khi xảy ra dịch Covid-19, giá khẩu trang y tế khoảng 40.000 đồng/hộp
Khi xảy ra dịch Covid-19 vào tháng 12/2019 bắt nguồn từ thành phố Vũ Hán,
TQ thì sau đó (từ tháng 1- tháng 6/2020) giá khẩu trang y tế tăng cao đột biến,
giá 150.000 đồng/hop, có lúc 350.000 đồng/hộp.
Dịch bùng phát lần 2 từ tháng 7/2020 đến nay, giá khẩu trang y tế tháng
9/2020 hiện nay khoảng 40.000 đồng/hộp.
Vận dụng lý thuyết cung cầu, hãy giải thích & minh họa bằng đồ thị cung cầu?
138
6. Qua kinh nghiệm, nhà nông đã đúc kết: “ Được mùa mất giá; mất mùa
được giá”
Hãy dùng đồ thị cung cầu để giải thích đúc kết này
139
Bài 10*/23. Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X là :(D) : Q = - 5P + 70 (S) : Q = 10P + 10
a. Xác định mức giá và sản lượng cân bằng. Vẽ đồ thị
b. Tính hệ số co giãn của cầu tại mức giá cân bằng? Để tăng doanh thu cần áp dụng chính sách giá nào?
c. Nếu chính phủ qui định giá trần P* = 3, thì điều gì xảy ra trên thị trường?
d. Nếu chính phủ qui định giá trần P* = 5, thì thị trường sẽ thế nào?
e. Nếu chính phủ qui định giá sàn P* = 5 và hứa mua hết phần sản phẩm thừa, thì số tiền chính phủ cần chi
là bao nhiêu?
f. Nếu chính phủ qui định giá sàn P* = 3, thì thị trường thế nào?
g. Từ kết quả câu a, nếu cung giảm 50% so với trước, thì mức giá cân bằng và sản lượng cân bằng mới là
bao nhiêu?
h. Từ kết quả câu a, giả sử chính phủ đánh thuế vào người bán là 1 đvt/đvsp. Hãy xác định giá cân bằng
mới và lượng cân bằng mới. Tính phần thuế mỗi bên gánh chịu.
140
Bài 11*/24. Hàm số cầu của táo hàng năm có dạng: QD = 10 - P/2. Mùa thu hoạch táo
năm trước là 8 ngàn tấn. Năm nay, thời tiết không thuận lợi nên lượng thu hoạch táo
năm nay chỉ đạt 7 ngàn tấn (táo không thể tồn trữ), đơn vị tính của P là ngàn đồng/kg.
a. Vẽ đường cầu và đường cung về táo.
b. Xác định giá táo năm nay trên thị trường.
c. Tính hệ số co giãn của cầu tại mức giá này. Bạn có nhận xét gì về thu nhập của
người trồng táo năm nay so với năm trước?
d. Nếu chính phủ đánh thuế mỗi kg táo là 500 đồng, thì mức giá cân bằng và sản
lượng cân bằng thay đổi thế nào? Ai là người chịu thuế? Giải thích.
141
Bài 12*/24. Số cầu trung bình hàng tuần đối với sản phẩm X tại một cửa hàng là:
Q = 600 - 0,4P.
a. Nếu giá bán P = 1.200 đ/SP, thì doanh thu hàng tuần của cửa hàng là bao
nhiêu?
b. Nếu muốn bán hàng tuần là 400 sản phẩm, cần phải ấn định giá bán là bao
nhiêu?
c. Ở mức giá nào thì doanh thu đạt cực đại?
d. Xác định hệ số co giãn của cầu tại mức giá P = 500 đ/SP. Cần đề ra chính
sách giá nào để tối đa hóa doanh thu?
e. Xác định hệ số co giãn của cầu tại mức giá P = 1.200 đ/SP. Muốn tăng
doanh thu cần áp dụng chính sách giá nào?
142
Bài 13*/24. Hàm số cung và hàm số cầu của sản phẩm X có dạng :
(D) : P = - Q + 120.
(S) : P = Q + 40
a. Biểu diễn hàm số cung và hàm số cầu trên đồ thị.
b. Xác định mức giá và sản lượng cân bằng.
c. Nếu chính phủ qui định mức giá là 90 đ/SP, thì xảy ra hiện tượng gì trên thị trường?
d. Nếu chính phủ đánh thuế vào sản phẩm, làm cho lượng cân bằng giảm xuống còn 30 sản phẩm. Hãy tính
mức thuế chính phủ đánh vào mỗi sản phẩm? Phần thuế mỗi bên gánh chịu là bao nhiêu?
Bài 14*/25. Khi giá mặt hàng Y tăng 20% thì lượng cầu mặt hàng X giảm 15%, lượng cầu mặt hàng Z tăng
10%.
a. Xác định hệ số co giãn chéo giữa 2 mặt hàng X và Y, giữa 2 mặt hàng Y và Z.
b. X và Y là 2 mặt hàng thay thế hay bổ sung? Còn Y và Z ? Cho ví dụ.
143
1. Đường cung của sản phẩm X dịch chuyển do:
a. Giá sản phẩm X thay đổi.
b. Thu nhập tiêu dùng thay đổi.
c. Thuế thay đổi.
d. Giá sản phẩm thay thế giảm.
4. Nếu giá sản phẩm X tăng lên, các điều kiện khác không thay đổi thì:
a. Sản phẩm tăng lên.
b. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X tăng lên.
c. Khối lượng tiêu thụ sản phẩm X giảm xuống
d. Phần chi tiêu sản phẩm X tăng lên.
145
5. Yếu tố nào sau đây không được coi là yếu tố quyết định cầu hàng hóa:
a. Giá hàng hóa liên quan.
b. Thị hiếu, sở thích
c. Giá các yếu tố đầu vào để sản xuất hàng hóa.
d. Thu nhập.
6. Biểu cầu cho thấy:
a. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể tại các mức giá khác nhau.
b. Lượng cầu về một loại hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi thu nhập thay đổi.
c. Lượng hàng cụ thể sẽ được cung ứng cho thị trường tại các mức giá khác nhau
d. Lượng cầu về một hàng hóa cụ thể sẽ thay đổi khi giá các hàng hóa liên quan
thay đổi.
146
7. Đường cầu của bột giặt OMO chuyển dịch sang phải là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm. b. Giá hóa chất nguyên liệu giảm.
c. Giá của các loại bột giặt khác giảm. d. Giá các loại bột giặt khác tăng.
8. Trong trường hợp nào sau đây làm dịch chuyển đường cầu TV SONY về
bên phải:
1. Thu nhập dân chúng tăng
2. Giá TV Panasonic tăng
3. Giá TV SONY giảm.
a. Trường hợp 1 và 3 c. Trường hợp 2 và 3
b. Trường hợp 1 và 2 d. Trường hợp 1 + 2 + 3
147
9. Trong trường hợp nào giá bia sẽ tăng:
a. Đường cầu của bia dịch chuyển sang phải.
b. Đường cung của bia dịch chuyển sang trái.
c. Không có trường hợp nào.
d. Cả 2 trường hợp a và b đều đúng.
10. Trong trường hợp nào đường cung của Pepsi dời sang phải:
a. Thu nhập của người tiêu dùng giảm
b. Giá nguyên liệu tăng.
c. Giá của CoKe tăng.
d. Không có trường hợp nào. 148
11. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố quyết định của cung:
a. Những thay đổi về công nghệ.
b. Mức thu nhập.
c. Thuế và trợ cấp.
d. Chi phí nguồn lực để sản xuất hàng hóa.
12. Trong trường hợp nào đường cung của xăng sẽ dời sang trái.
a. Giá xăng giảm.
b. Mức lương của công nhân lọc dầu tăng lên.
c. Có sự cải tiến trong lọc dầu.
d. Tất cả các trường hợp trên. 149
13. Quy luật cung chỉ ra rằng:
a. Sự gia tăng cầu trực tiếp dẫn đến sự gia tăng của cung.
b. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng ít hơn với mức giá cao hơn.
c. Có mối quan hệ nghịch giữa cung và giá cả.
d. Nhà sản xuất sẵn sàng cung ứng nhiều hơn với mức giá cao hơn.
14. Quy luật cầu chỉ ra rằng: nếu các yếu tố khác không đổi thì:
a. Giữa lượng cầu hàng hóa này và giá hàng hóa thay thế có mối liên hệ với nhau.
b. Giữa lượng cầu và thu nhập có mối quan hệ đồng biến.
c. Giữa lượng cầu hàng hóa và sở thích có quan hệ đồng biến.
d. Giữa lượng cầu hàng hóa với giá của nó có mối quan hệ nghịch biến
150
15. Sự di chuyển dọc đường cung cho thấy khi giá hàng hóa giảm:
a. Lượng cung giảm.
b. Đường cung dịch chuyển về bên phải.
c. Lượng cung tăng.
d. Đường cung dịch chuyển về bên trái.
16. Giá của hàng hóa A tăng, làm đường cầu của hàng hóa B dời sang
trái, suy ra:
a. B là hàng hóa thứ cấp.
b. A là hàng hóa thông thường.
c. A và B là 2 hàng hóa bổ sung cho nhau.
151
d. A và B là 2 hàng hóa thay thế cho nhau.
17. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P=15 đ/SP, chính phủ đánh thuế 3 đ/SP
làm giá cân bằng tăng lên P= 17đ/SP, có thể kết luận:
a. Cầu co giãn nhiều hơn so với cung.
b. Cầu co giãn ít hơn so với cung.
c. Cầu co giãn tương đương với cung.
d. Tất cả đều sai.
18. Khi giá hàng Y: PY = 4 thì lượng cầu hàng X: QX = 10 và khi PY = 6 thì Qx
=12, với các yếu tố khác không đổi, kết luận X và Y là 2 sản phẩm:
a. Bổ sung nhau.
b. Thay thế cho nhau
c. Vừa thay thế, vừa bổ sung.
d. Không liên quan. 152
19. Khi giá các sản phẩm thay thế và bổ sung cho sản phẩm A đều tăng lên.
Nếu các yếu tố khác không thay đổi, thì giá cả và sản lượng cân bằng của
sản phẩm A sẽ:
a. Giá tăng, lượng giảm. b. Giá tăng, lượng tăng.
c. Không xác định được. d. Giá giảm, lượng tăng
20. Hệ số co giãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a. Giá tăng 10%; lượng cầu tăng 20%.
b. Giá giảm 20%; lượng cầu tăng 10%.
c. Giá giảm 10%; lượng cầu giảm 20%.
d. Giá tăng 10%; lượng cầu giảm 20%.
153
21. Giá hộp trà Ac- ti-sô của LADOPHAR là 85.000 đồng/hộp. Khi chính
phủ đánh thuế 5.000 đồng/hộp, giá cả trên thị trường vẫn là 85.000
đồng/hộp. Vậy tính chất co giãn cầu theo giá của trà Ac- ti-sô là:
a. Co giãn nhiều.
b. Co giãn ít.
c. Co giãn hoàn toàn
d. Hoàn toàn không co giãn
154
22. Khi chính phủ tăng thuế mỗi sản phẩm là t đồng thì:
a. Đường cầu dịch chuyển lên trên một đọan bằng t
b. Đường cung dịch chuyển lên trên một đọan bằng t
c. Cả đường cung và đường cầu đều dịch chuyển lên trên một đọan bằng t
d. Đường cung dịch chuyển xuống dưới một đọan bằng t
155
Dùng thông tin sau để trả lời 3 câu tiếp theo.
Hàm số cung và cầu sản phẩm X có dạng : P = QS + 5 P = -1/2QD + 20
23. Giá cân bằng và sản lượng cân bằng là:
a. Q = 5 và P = 10 c. Q = 8 và P = 16
b. Q = 10 và P = 15 d. Q = 20 và P = 10
24. Nếu chính phủ ấn định mức giá P = 18 và sẽ mua hết lượng sản phẩm thừa, thì
chính phủ cần chi bao nhiêu tiền? :
a. 108 b. 162 c. 180 d. Tất cả đều sai.
25. Muốn giá cân bằng P = 18, thì hàm cung mới có dạng
a. P = Qs + 14 c. P = Qs + 13
b. P = Qs - 14 d. Tất cả đều sai.
156
• Demand - D - Cầu
• Market demand - Cầu thị trường
• Supply - S - Cung
• Market supply - Cung thị trường
• Price - P - Mức giá sản phẩm
• Quantity Demanded - QD - Lượng cầu
• Quantity Supplied - QS - Lượng cung
• Law of demand - Quy luật cầu
• Law of supply - Quy luật cung
• Equilibrium - Trạng thái cân bằng
• Equilibrium price - Giá cân bằng
• Equilibrium quantity - Lượng cân bằng
• Total Revenue - TR - Tổng doanh thu 157
• Luxury goods - Hàng cao cấp/xa xỉ
• Inferior goods - Hàng cấp thấp
• Substitute goods - Hàng hóa thay thế
• Complementary goods - Hàng hóa bổ sung
• Price Elasticity of Demand - ED hay EP - Hệ số co giãn của cầu theo giá
• Income Elasticity of Demand - EI - Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập
• Cross Price Elasticity of Demand - Exy - Hệ số co giãn chéo của cầu theo giá
• Price Elasticity of Supply - ES - Hệ số co giãn của cung theo giá
• Price floor - Pmin - Giá sàn - Giá tối thiểu
• Price Ceiling - Pmax - Giá trần - Giá tối đa
158
159