Professional Documents
Culture Documents
C2-Cung Cau Gia Ca Thi Truong
C2-Cung Cau Gia Ca Thi Truong
THỊ TRƯỜNG
10 60 45 85 190
15 50 40 75 165
20 40 35 65 140
25 30 30 55 115
30 20 25 45 90
35 10 20 35 65
40 0 15 25 40
ĐƯỜNG CẦU
Gía
G
40
15
P A
10 QD
(D)
0
40 165 190 Lượng cầu
P P2 − P1
tg = = , (tg 0)
QD Q 2 − Q1
HÀM SỐ CẦU
10 A
(D)
0
40 190 Lượng cầu(QD) 10
(tr.sp)
1.4 Sự di chuyển & dịch chuyển của
đường cầu
DỊCH CHUYỂN ĐƯỜNG CẦU
(Shift in the Demand curve)
P
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự
dịch chuyển của đường cầu
• Thu nhập
• Giá của h.hóa liên quan P1
• Thị hiếu người tiêu dùng (D2)
• Kỳ vọng trong tương lai
• Qui mô tiêu thụ
(D1)
(D3)
0 Q3 Q1 Q2 Q
1.5 SỰ CO GIÃN CỦA CẦU
(Elasticity of Demand)
▪ Biểu thị tính nhạy cảm của lượng cầu khi giá của sản
phẩm thay đổi
▪ Là % thay đổi trong lượng cầu(QD) của một hàng hóa hay
dịch vụ khi giá của nó (P) thay đổi 1%
▪ Độ co giãn của cầu theo giá tại điểm A (QA,PA)
% QD QD PA P
E DP = = = a A
% P P Q A QA
▪ Độ co giãn của cầu theo giá tại 2 điểm A (Q1,P1) B(Q2, P2)
Q (P1 + P2 ) / 2 Q − Q1 P + P2
EPD( A / B ) = = 2 1
P (Q1 + Q 2 ) / 2 P2 − P1 Q1 + Q 2
P ($/sp)
P2= 5 B
TR A
P1= 4
(D)
TR
0 Q
Q2=50 Q1=100
TH2: CẦU CO GIÃN ÍT |EDP | < 1
(%P >% QD)
P ($)
P2=5
B
TR
P1=4
A
TR
(D)
0
Q2=90 Q1=100 Q
TH3: CẦU CO GIÃN ĐƠN VỊ|EDP | =1
(%P =% QD)
(D)
P2= 5
TR
P1= 4
TR
0
Q2=80 Q1=100 Q
17
TH4: CẦU HOÀN TOÀN CO GIÃN |EDP | =∞
P ($)
(D)
P1= 4
0
Q
TH5: CẦU KHÔNG CO GIÃN : |EDP | = 0
P
(D)
P2 = 5
P1= 4
0
Q = 100 Q
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
MỐI QUAN HỆ GIỮA DOANH THU (TR) & GIÁ BÁN (P)
◼ Tính thay thế của sản phẩm: một sản phẩm càng có nhiều sản
phẩm thay thế cho nó, độ co giãn của cầu theo giá càng lớn.
◼ Thời gian: Đối với một số mặt hàng lâu bền, thông thường độ co
giãn của cầu trong ngắn hạn thường lớn hơn đô co giãn của cầu
trong dài hạn. Đối với các mặt hàng khác thì ngược lại.
◼ Tỷ trọng chi tiêu của sản phẩm trong thu nhập: phần chi tiêu của
sản phẩm chiếm tỷ trọng càng cao trong thu nhập của NTD thì cầu
của nó sẽ co giãn càng nhiều.
◼ Vị trí của mức giá trên đường cầu: độ co giãn của cầu theo giá
thay đổi dọc theo đường cầu, mức giá càng cao thì cầu càng co
giãn.
◼ Tính chất của sản phẩm: các mặt hàng thiết yếu có cầu ít co giãn
hơn các mặt hàng xa xỉ.
Ví dụ: Các đường cầu về xe oto trong ngắn hạn
và trong dài hạn
Giá xe ô tô
P Người TD có thể trì hoãn việc tiêu
dùng ngay lập tức, ngay cả trong
trường hợp xe ô tô đã quá cũ cần
phải được thay thế
Đường cầu
trong dài Đường cầu trong
hạn (DL) ngắn hạn (DS)
0
Lượng xe ô tô (QD)
Ví dụ: Các đường cầu về Xăng dầu trong ngắn
hạn và trong dài hạn
Giá xe xăng
dầu P Người TD có xu hướng sử dụng xe
hơi nhỏ hơn & tiết kiệm nhiên liệu
hơn trong dài hạn
Đường cầu
trong ngắn Đường cầu trong
hạn (DS) dài hạn (DL)
0
Lượng xăng dầu (QD)
Bài tập và vận dụng
Câu 2: Giả sử những người đi công tác (KD) và những người
đi nghỉ phép có cầu về vé MB từ Hà Nội đên TP. HCM là:
Giá vé (P) Lượng cầu của người đi Lượng cầu của người
tr.đ công tác (100ng) đi nghỉ phép (100ng)
1.5 21 10
2 20 8
2.5 19 6
3 18 4
a. Khi giá vé tăng từ 2 tr.đ lên 2.5 tr.đ, thì hệ số co giãn của cầu
theo giá của những người đi công tác và của người đi nghỉ
phép là bao nhiêu?
b. Tại sao những người đi nghỉ phép lại có hệ số co giãn của cầu
theo giá khác với những người đi công tác ?
CÂU HỎI THẢO LUẬN
Độ co giãn của cầu theo thu nhập (EI) là tỷ lệ phần trăm thay đổi
trong lượng cầu khi thu nhập thay đổi 1%(trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi)
I1 + I 2
%QD Q D 2 Q D I
E I
= = 1 =
%I I QD + QD2 I
D
QD
2
▪ EDI < 0: hàng thứ cấp(Inferior googs)_I&QD thay đổi ngược chiều
▪ EDI > 0: hàng thông thường (Normal googs) _I &QD thay đổi cùng chiều
▪ EDI >1: hàng cao cấp(Luxuries googs)_%∆QD >%∆I
▪ 0<EDI <1: hàng thiết yếu (Necessities googs) _%∆QD <%∆I
1.5.3 SỰ CO GIÃN CHÉO CỦA CẦU THEO GIÁ
(Cross Elasticity of Demand)
Độ co giãn chéo của cầu theo giá (Exy) là tỷ lệ phần trăm thay đổi
trong lượng cầu sản phẩm X khi giá sản phẩm Y thay đổi 1%(trong
điều kiện các yếu tố khác không đổi)
QX
100
% QX QX QX Py
E( XY ) = = =
% PY PY PY QX
100
PY
10 30 40 20 90
15 40 45 30 115
20 50 50 40 140
25 60 55 50 165
30 70 60 60 190
35 80 65 70 215
40 90 70 80 240
ĐƯỜNG CUNG (S)
(SUPPLY CURVE)
Giá (P)
(S)
P2
▪ Là đường dốc lên trên
▪ Có độ dốc là
P1
P P2 − P1
tg = = ,(tg 0)
QS Q2 − Q1
O Q1 Q2Lượng cung QS
HÀM SỐ CUNG
d: là tung độ góc
VD: Hàm số cung có dạng: QS = 3P + 90
Hay : P = 1/3QS -30
2.2. QUI LUẬT CỦA CUNG
P (S3) (S1)
▪ CPSX
(S2)
▪ Trình độ KHKT
▪ Số lượng các XN trong
ngành P1
▪ Chính sách kinh tế của
nhà nước
0
Q3 Q1 Q2 Q
2.4 ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
(Price Elasticity of Supply)
Độ co giãn của cung theo giá (ES) là tỷ lệ phần trăm thay đổi trong
lượng cung khi giá sản phẩm thay đổi 1%(trong điều kiện các yếu
tố khác không đổi)
Q (P1 + P2 ) / 2 Q2 − Q1 P1 + P2
E P
S ( A / B)
= =
P (Q1 + Q2 ) / 2 P2 − P1 Q1 + Q2
◼ Tính chất: ES luôn luôn có giá trị dương
2.4 ĐỘ CO GIÃN CỦA CUNG THEO GIÁ
CÁC TRƯỜNG HỢP XẢY RA CỦA ESP
(S)
P2
P1
O Q1 Q2 Q
TH2: CUNG CO GIÃN ÍT: ESp<1
P (S)
P2
P1
O Q1 Q2 Q
TH3:CUNG CO GIÃN ĐƠN VỊ : ESP=1
(%P = % QD)
(S)
P
P2
P1
O
Q1 Q2 Q
TH4: CUNG CO GIÃN HOÀN TOÀN
EPS =
P
(S)
Po
0
Q
Hiếm có trong thực tế
TH5: CUNG KHÔNG CO GIÃN
EPS = 0
P (S)
0
Qo Q
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN ESP
◼ Thời gian: Ảnh hưởng đến việc tăng giảm các yếu tố sản xuất
để tăng hay giảm năng lực sản xuất, để tham gia hay rút lui
khỏi ngành. Thông thường đối với phần lớn sản phẩm, cung
dài hạn co giãn nhiều hơn cung ngắn hạn.
◼ Khả năng dự trữ hàng hóa: xác định liệu nó có thể được tồn
trữ khi giá thấp và đưa ra thị trường khi giá cao hay không. Do
đó , khả năng dự trữ xác định các công ty có thể thay đổi số
lượng cung nhanh chóng như thế nào
3.THỊ TRƯỜNG CÂN BẰNG
P Q D = QS
(S)
PE = 20 E (140,20)
Điểm cân
(D) bằng
Giá cân
bằng 0 QE =140 Q
Giá SP (P) Lượng cầu thị trường Lượng cung thị trường
(Tr.đ/sp) (QD) (QS)
10 190 90
15 165 115
20 140 140
25 115 165
30 90 190
35 65 215
40 40 240
3.2. THẶNG DƯ VÀ KHAN HIẾM
0
Q1=115 QE =140 Q2 =165 Q
3.3. CÁC TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI GIÁ
CÂN BẰNG
Cung không đổi, cầu tăng Cung không đổi, cầu giảm
P P
(S)
(S)
P2 E2 E1
P1
P1 E1 E2
(D2) P2
(D1)
(D1) (D2)
0 0
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
3.3.2 CUNG THAY ĐỔI, CẦU KHÔNG ĐỔI
Cầu không đổi, cung tăng Cầu không đổi, cung giảm
(S1) (S2)
P P
(S2)
(S1)
E1 P2
P1 E2
P1 E1
P2 E2
(D)
(D)
0 0
Q1 Q2 Q Q2 Q1 Q
3.3.3 CUNG VÀ CẦU ĐỀU THAY ĐỔI
TH1: Cung tăng, cầu tăng
P (S1) (S2) P
(S1)
E2
P2 (D2) P1 E1
E1 E2
P1
P2 (S2)
(D1)
(D1) (D2)
0 0
Q1 Q2 Q
51 Q1 Q2 Q
P2>P1, Q2> Q1 P2<P1, Q2> Q1
3.3.3 CUNG VÀ CẦU ĐỀU THAY ĐỔI
TH2: Cung giảm, cầu tăng
P2 E2 (S2)
E2
(D2) P2
E1
P1 E1
P1 (S1)
(D1)
0 0
Q2 Q1 Q
52 Q1 Q2 Q
P2>P1, Q2< Q1 P2>P1, Q2> Q1
3.3.3 CUNG VÀ CẦU ĐỀU THAY ĐỔI
TH3: Cung tăng, cầu giảm
0 0
Q2 Q1 Q Q2 Q1 Q
P2<P1, Q2> Q1 Kết luận P2>P1, Q2< Q1
4.SỰ CAN THIỆP CỦA CHÍNH PHỦ
VÀO THỊ TRƯỜNG
0 Q1 Q
Q2 QE
4.1 SỰ CAN THIỆP TRỰC TIẾP CỦA
CHÍNH PHỦ_GIÁ SÀN
0 Q1 QE Q2 Q
57
4.2 SỰ CAN THIỆP GIÁN TIẾP CỦA
CHÍNH PHỦ
(S1)
Người tiêu dùng chịu E2 (t)
ít thuế hơn P2
ttd =E2A =P2 –P1 P1 E1
Giá chưa A (D)
có thuế
t
Giá người bán thực P0
B
nhận sau khi có
thuế : PS=P2-t 0
Q2 Q1 Q
Nhà sản xuất chịu nhiều thuế hơn
tSX=AB = E2B-E2A = t- ttd
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
TH2: Cầu co giãn ít hơn cung
P (D) (S2)
0
Q2 Q1 Q
61
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
0
Q2 Q1 Q
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
P2
E2 t
Người TD chịu thuế: (S1)
ttd = P2 – P1 = t P1
E1
0
Q1 Q
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
A
P2
B
Người sx chịu thuế:
tsx = P2 – P1 = t P1 E1
(D)
0
Q2 Q1 Q
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng sản xuất trong nước
NHƯ VẬY
▪ Nếu |EDP| > ESP Nhà sx sẽ chịu phần lớn khoản thuế
▪ Nếu |EDP| < ESP Người TD sẽ chịu phần lớn khoản thuế
Phần thuế chuyển vào giá mà người tiêu dùng phải chịu được tính
theo công thức sau:
P
E
tD = P S
t
E D + ES
P
4.2.1 ĐÁNH THUẾ
Đánh thuế vào hàng nhập khẩu
0
100 150 300 350 400 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH1: Cầu co giãn nhiều hơn cung
(S1)
Người TD được hưởng P
trợ cấp ít hơn: (S2)
(s)
std = P1 – P2 = E1A
P1 E1
E2
Nhà SX được hưởng trợ P2 A
cấp nhiều hơn: (D)
SSX =AB=E1B-E1A =S - Std
P0 B
O
Q1 Q2 Q
Giá nhà sx thực nhận sau
khi có trợ cấp: PS=P2+s
4.2.2 TRỢ CẤP
TH2: Cầu co giãn ít hơn cung
P2 A
P0 E2
B
Nhà SX được hưởng
trợ cấp ít hơn:
SSX = AB = S – Std 0
Q1 Q2 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH3: Cầu hoàn toàn co giãn
P
(S2)
Nhà sx được hưởng (S1) (s)
trợ cấp hoàn toàn:
ssx = s E1 E2
P1 (D)
0 Q1 Q2 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH4: Cầu không co giãn
P (D) (S1)
(S2)
(s)
Người TD được hưởng
trợ cấp toàn bộ: P1 E1
Std = P1 – P2 = S
P2 E2
O
Q1 Q
4.2.2 TRỢ CẤP
TH5: Cung hoàn toàn không co giãn theo giá
P
(S)