Professional Documents
Culture Documents
1500 1640 Q
b = +2000 điều chỉnh, ảnh hưởng ntn
đến QD = -2P+2000
• b tăng (>2000): lượng cầu tăng tại các mức
giá = cầu tăng đường cầu dịch chuyển //
qua phải (// vì hệ số góc không đổi)
• b giảm (<2000): lượng cầu giảm tại các
mức giá = cầu giảm đường cầu dịch
chuyển // qua trái (// vì hệ số góc không đổi)
Các yếu tố tác động đến cầu ngoài giá cầu thay đổi dịch
chuyển đường cầu (shitf to right or left)
Pe =
E
200
Qe = Q
1600
Mô hình cân bằng thị trường
Giá có khuynh hướng tăng hay giảm? Giá có khuynh hướng tăng hay giảm?
Trên hay dưới giá cân bằng: Trên hay dưới giá cân bằng:
Chức năng điều chỉnh giá của thị trường đối với 1 hàng hóa?
P1 = 150 < Pe =200 :
Thế P1 = 150 vào ptr đường cầu: QD1= 1700 và ptr đ/cung QS1= 1200
P
Lượng cầu > Lượng cung
S xảy ra thiếu hụt giá hh sẽ
có khuynh hướng tăng
-Theo luật cầu: P tăng
Pe lượng cầu giảm (di chuyển
E
trên đường cầu)
P1 - Theo luật cung: P tăng
D lượng cung tăng (di chuyển
trên đường cung)
-KL: về lại điểm E
QS = Qe QD Q
1200 =1700
P2 = 250 > Pe =200
Thế P2 = 250 vào ptr đường cầu: QD2= 1500 và ptr đ/cung QS2= 2000
P
Dư thừa Lượng cầu < Lượng cung
P2 S xảy ra dư thừa giá hh sẽ có
khuynh hướng giảm
-Theo luật cầu: P giảm
Pe lượng cầu tăng(di chuyển trên
E
đường cầu)
- Theo luật cung: P giảm
D lượng cung giảm (di chuyển
trên đường cung)
-KL: về lại điểm E
QD2 Qe QS2 Q
Thị trường sẽ có chức năng tự động điều chỉnh về điểm cân
bằng khi có dư thừa hoặc thiếu hụt xảy ra.
Mô hình cân bằng thị trường
Kiểm soát giá của chính phủ
Giá trần Giá sàn
Khi nào? (mục tiêu để làm gì) Khi nào? (mục tiêu để làm gì)
Hiện tượng gì xảy ra? Hiện tượng gì xảy ra?
Ví dụ hàng hóa nào ở Việt Nam Ví dụ hàng hóa nào ở Việt Nam
Trên hay dưới giá cân bằng: Trên hay dưới giá cân bằng:
Mô hình cân bằng thị trường
Thay đổi điểm cân bằng thị trường (E)
Điểm (E) giao giữa đường cầu và đường cung
Ví dụ
Cầu tăng – cung không đổi
KL: PE tăng
P QE tăng
S
P E1 E1
PE E
D1
QE Q E1 Q
Đồ thị và Kết luận
Cầu tăng – cung tăng
• Cầu tăng – Cung • Cầu không đổi –
không đổi Cung tăng
– PE tăng & – PE giảm
– QE tăng – QE tăng
S3
PE2 E2
PE E E1
&E1
E3
PE3
D1
D
Kết luận PE và QE
T/hợp 2: Cầu giảm – Cung không đổi
Kết luận PE và QE
T/hợp 3: Cung tăng – Cầu không đổi
Kết luận PE và QE
T/hợp 4: Cung giảm – Cầu không đổi
Kết luận PE và QE
T/hợp 6: Cầu tăng – Cung giảm
Kết luận PE và QE
T/hợp 7: Cầu giảm – Cung tăng
Kết luận PE và QE
T/hợp 8: Cầu giảm – Cung giảm
Kết luận PE và QE
Hãy giới thiệu ví dụ thực tế.