Professional Documents
Culture Documents
S: cung
D: cầu
E: điểm CB
o Cầu:
o Cung:
- Mối quan hệ S, D, P
Đường: P theo Q
Hàm: Q theo P
o 𝑷𝑺 = 𝑷𝑫
o 𝑸𝑺 = 𝑸𝑫
PD aQ b
- Hệ số co dãn:
QD a ' P b'
%QD
𝑬𝑫 =
%P
P P
= Q' D . = a'.
Q Q
1 P 1 P
= . = .
P' D Q a Q
o |𝑬𝑫 | = 𝟏 → TR max
o 𝑬𝑫 : Luôn âm vì sự thay đổi của giá và sự thay đổi của cầu luôn ngược chiều nhau
o 𝑷 thay đổi 1% thì lượng cầu sẽ thay đổi |𝑬𝑫 |% và ngược lại
P ↑ 1% → Q↓ |𝑬𝑫 |%
%QDX
o 𝑬𝑿𝒀 =
%PY
- Thuế và trợ cấp (luôn chuyển về P) đánh thuế/trợ cấp vào đâu thì giá là người còn lại
phải trả
o Đánh thuế T:
P1
TTCB mới: PS PD →
Q1
T
o Trợ cấp Tr
P1
TTCB mới: PS PD →
Q1
Tr
- Tổng chi tiêu của NTD = Tổng doanh thu của NSX
LỢI ÍCH
- Lợi ích: U = U(X,Y)
o TUmax khi MU = P
o MU = TU’(Q)
o MU>0 → TU tăng
o MU<0 → TU giảm
o I: thu nhập
MU X MU Y
- Quy tắc tối đa hóa lợi ích: PX PY
XP YP I
X Y
I PX
o XPX + YPY = I → Y = X
PY PY
I
o PX ↑ → đường ngân sách xoay → giảm
PX
I I
o I tăng → đường ngân sách dịch chuyển (không song song) → , tăng
PX PY
X MU X
MRSXY = =
Y MU Y
o Bàng quang: Thái độ của người tiêu dùng không có sự phân biệt giữa các lựa
chọn kết hợp hàng hóa bởi lẽ mọi lựa chọn đều cho tổng mức thỏa dụng bằng
nhau.
o Khi MRS là hằng số → đường bàng quan là đường thẳng → hàng hóa thay thế
hoàn hảo
o Khi MRS không tồn tại → đường bàng quan có hình chữ L → 1 mức lợi ích chỉ có 1
phương án kết hợp tối ưu duy nhất → hàng hóa bổ sung hoàn hảo
o Phải mang lại sự thỏa mãn cao nhất cho NTD đường bàng quan cắt đường ngân
sách
o ĐK:
MU X MUY
Cần:
PX PY
- Điểm tối ưu: giao điểm của đường bàng quan và đường ngân sách → độ dốc 2 đường
o K: vốn
o L: số lao động
o Nếu 𝜶 + 𝜷 =1 thì hàm sản xuất có hiệu suất không đổi của quy mô. Nghĩa là nếu
tăng gấp đôi các đầu vào sử dụng thì mức sản lượng cũng tăng gấp đôi.
o Nếu 𝜶 + 𝜷 <1 thì hàm sản xuất có hiệu suất giảm của quy mô
o Nếu 𝜶 + 𝜷 >1 thì hàm sản xuất có hiệu suất tăng của quy mô
Q
- Năng suất bình quân (AP): APL =
L
Q
o MPK = = Q’(K)
K
Q
o MPL = = Q’(L)
L
- Quy luật năng suất cận biên giảm dần: K không đổi, L ↑ → MP giảm dần
o Q và MPL:
MPL = 0 → Q max
o APL và MPL:
MPL > APL → APL tăng dần
DÀI HẠN
- Đường đồng lượng:
o Độ dốc đường đồng lượng (tỉ lệ thay thế kĩ thuật cận biên)
L ↓ → ↑K và ngược lại
K MPL
MRTSL/K = =
L MPK
- Đường đồng phí: Biểu thị tất cả những tập hợp giữa vốn và lao động để tổng chi phí
không đổi
TC w
TC = wL + rK → K= L
r r
K w
- Độ nghiêng của đường đồng phí: =
L r
- Lựa chọn của NSX: để tối thiểu hóa chi phí → giao của đường đồng lượng và đường
đồng phí
TC
- Tổng chi phí bình quân (Chi phí bình quân): ATC = = AFC + AVC
Q
FC
- Chi phí cố định bình quân: AFC =
Q
VC
- Chi phí biến đổi bình quân: AVC =
Q
TR
- Tổng doanh thu bình quân: AR =
Q
o MC = TC’(Q) = VC’(Q)
- Mối quan hệ giữa chi phí biên và chi phí bình quân:
o MC < ATC lúc này chi phí bình quân ATC sẽ giảm dần
MR = 0
o Có lợi nhuận 𝜋 = TR – TC
o 𝜋’ = TR’ – TC’ = MR – MC MR = MC
𝜋’ = 0
MR – MC = 0
MR = MC
*Đánh thuế:
o TC’ = MC + t
o Đk max MR = MC + t
o TCm TCc T
TC’ = MC
Đk max MR = MC
Chú ý: Khi người ta hỏi lợi nhuận thay đổi thế nào trong TH này thì:
+ Khi đánh thuế T trên toàn bộ sản phẩm thì giá và sản lượng để max không đổi, tuy
Vì: 𝜋 = TR – TC = TR – ( TCc + T) = 𝜋 – T
o Hòa vốn:
TC = TR
𝜋=0
o Ít thiệt hại: MC = P
- Lợi nhuận của xí nghiệp trong thị trường CTHH đạt tối đa khi MC = P
- Lợi nhuận biên đạt cao nhất khi chi phí trung bình đạt thấp nhất. Chi phí trung bình thấp
nhất tại mức sản lượng mà tại đó đường MC cắt đường AC, hay MC = AC