Professional Documents
Culture Documents
A- ĐẠO HÀM:
- ĐH cấp 1 (cận biên/ tốc độ/ độ dốc): f’>0 Hàm tăng
f’<0 Hàm giảm
f’=0 Điểm dừng Điểm tới hạn f’’>0 CT tương đối
f’’<0 CĐ tương đối
- ĐH cấp 2 (tốc độ của tốc độ): f’’>0 lõm hướng lên
f’’<0 lõm hướng xuống
f’’=0 điểm uốn
−f ' ( x )
y’(x)= '
f ( y)
df
1 ẩn f’(x)=
dx
∂f
2 ẩn f’(x)= f(x)=
∂x
∂f
f’(y)= f(y)=
∂y
- Tốc độ: Tốc độ của f f’(x)
f'
Tốc dộ theo % của f ∗100
f
Tốc độ của tốc độ f’’
Q'∗P
* Co dãn của Q theo D: E= ÂM
Q
'
D −Q d∗P
E>1 cầu co dãn Ep = Người mua sẽ mua ít hơn khi P↑
Qd
'
Q s∗P
E<1 cầu không co dãn E sp = DƯƠNG
Qs
B- NGUYÊN HÀM:
- Tính thặng dư: PS, CS CS= ∫ D ( q ) dq−p 0 q 0 (với p= D(q) là hàm cầu)
0
qo
TL: FV= e
rt
∫ f ( t )∗e−rt dt (= PV*e rt )
0
b
1
-Tính giá trị TB của một h/s trong 1 đoạn (a;b): V= ∗∫ f ( x ) dx
b−a a
số số 0 ∞
* Một số TH đb: =∞; =0 ; =0 ; =∞
0 ∞ số số
1
Rút gọn: HĐT (a2-b2)(a2+b2)
0
Phân tích đa thức bậc 2 thành nhân tử
Kết hợp
∞
Chia cả tử và mẫu cho bậc cao nhất
∞
* Đặc biệt: Xét tính liên tục: f(x) có liên tục tại x=a hay không?
lim ¿
n → a+¿ f ( x ) =¿ lim ¿¿¿ Có liên tục
n →a+ ¿f ( x )=f ( a)¿
* Đường mức: f(x;y) =c (c cố định); (x, y: là các giá trị cho ra cùng một f cố định)
ỨNG DỤNG: Đường bàng quan: U(x;y) =c
*Bài toán cực trị:
Cực trị không điều kiện (CT tự do) Cực trị có điều kiện (PP Lagrange)
- Bài cho: f(x,y) Tìm CT - Bài cho f(x,y) Tìm fmax/min
B1: Tìm điểm tới hạn (giải HPT) f’(x)=0 Điều kiện g(x,y)= c (VD: x+2y=120)
f’(y)=0 B1: Lập hàm Lagrange
2
B2: D=f’xx*f’yy-(f’xy) L= f(x,y) - λ (g(x,y)=c)
D> 0: fxx> 0 Cực tiểu tương đối B2: Điểm tới hạn Lf’(x)=0
fxx< 0 Cực đại tương đối Lf’(y)=0
D< 0 Điểm yên ngựa L( λ )=0
x=...; y=...; λ =...