You are on page 1of 22

Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

TỔNG HỢP CÔNG THỨC XÁC SUẤT - THỐNG KÊ HK222

1 PHẦN XÁC SUẤT


1.1 Các công thức xác suất
Công thức cộng và nhân xác suất:

• P (A+B) = P (A)+P (B)−P (A.B); P (A+B+C) = P (A)+P (B)+P (C)−P (A.B)−P (B.C)−P (A.C)+P (A.B.C)
n
X X X
• P (A1 + A2 + ... + An ) = P (Ai ) − P (Ai .Aj ) + P (Ai .Aj .Ak ) − ... + (−1)n−1 .P (A1 .A2 .A3 ...An )
i=1 i<j i<j<k
• P (AB) = P (A/B).P (B) = P (B/A).P (A). Nếu A, B độc lập thì P (AB) = P (A).P (B)
• P (A1 .A2 ...An ) = P (A1 ).P (A2 /A1 ).P (A3 /A1 .A2 )....P (An /A1 .A2 ...An−1 ).

Nếu A, B xung khắc thì P (A + B) = P (A) + P (B); Nếu A, B độc lập thì P (AB) = P (A).P (B)
Nếu A1 , A2 , ..., An xung khắc đôi một thì P (A1 + A2 + ... + An ) = P (A1 ) + P (A2 ) + ... + P (An )
Nếu A1 , A2 , ..., An độc lập toàn thể thì P (A1 .A2 ...An ) = P (A1 ).P (A2 )...P (An )
Công thức xác suất có điều kiện, công thức đầy đủ và công thức Bayes:
P (AB) P (A).P (B/A) P (AB) P (B).P (A/B)
• P (A/B) = = ; P (B/A) = =
P (B) P (B) P (A) P (A)
n
X
• P (A) = P (B1 ).P (A/B1 ) + P (B2 ).P (A/B2 ) + ... + P (Bn ).P (A/Bn ) = P (Bi ).P (A/Bi )
i=1
P (Bj .A) P (Bj ).P (A/Bj )
• P (Bj /A) = = n , i = 1, 2, 3, ..., n và P (A) 6= 0.
P (A) X
P (Bi ).P (A/Bi )
i=1
Các công thức khác:

• P (A.B) = 1 − P (A + B) ; P (A + B) = 1 − P (AB) ; P (A.B) = P (A) − P (AB) ; P (A.B) = P (B) − P (AB)

1.2 Biến ngẫu nhiên


X x1 x2 x3 ...
xn xn−1 P
Bảng phân phối xác suất: ; với pi = 1
P p1 p2 p3 ...
pn pn−1


p1 , khi x = x1

...
Hàm xác suất (hay còn gọi là hàm khối xác suất): P (X = x) = f (x) =


pn , khi x = xn
0, khi x ∈
/ {x1 ; x2 ; ...xn }

R +∞ Rb
Hàm mật độ xác suất: f (x) ≥ 0, ∀x; −∞ f (x)dx = 1; P (X = xi ) = 0, ∀xi ; P (a ≤ X ≤ b) = a f (x)dx
Hàm phân phối xác suất: F (x) = P X (X ≤ x); 0 ≤ F (x) ≤ 1; F (−∞) = 0; F (∞) = 1.
Rx
Nếu X rời rạc thì F (x) = P (X ≤ x) = pi ; Nếu X liên tục thì F (x) = P (X ≤ x) = −∞ f (t)dt.
xi ≤x
Ra
Khi đó: f (x) = F 0 (x) ; P (a ≤ X ≤ b) = P (a < X < b) = F (b) − F (a); F (a) = P (X ≤ a) = −∞ f (x)dx
2
Các đặc trưng của biến p ngẫupnhiên: kỳ vọng (kí hiệu: E(X) hay µ), phương sai (kí hiệu: D(X); V (X) hay σ )
độ lệch chuẩn (kí hiệu: D(X), PV (X) hay σ), trung P vị (kí hiệu: med(X)), mốt (kí hiệu: mod(X))
• BNN rời rạc: µ = E(X) = xi .pi ; E(X 2 ) = x2i .pi và σ 2 = D(X) = E(X 2 ) − E(X)2
R +∞ R +∞
• BNN liên tục: µ = E(X) = −∞ x.f (x)dx; E(X 2 ) = −∞ x2 .f (x)dx và σ 2 = D(X) = E(X 2 ) − E(X)2
E(a) = a với a là hằng số; E(a.X + b.Y ) = a.E(X) + b.E(Y ); E(X.Y ) = E(X).E(Y ) khi X, Y độc lập.
P R +∞
Nếu X rời rạc thì E(Y ) = E[p(X)] = p(xi ).pi ; Nếu X liên tục thì E(Y ) = E[p(X)] = −∞ p(x).f (x)dx
D(X) ≥ 0, D(a) = 0, a là hằng số; D(a.X + b) = a2 .D(X); D(X + Y ) = D(X − Y ) = D(X) + D(Y ) khi X, Y độc lập.
D(aX + bY ) = a2 D(X) + b2 D(Y ) + 2abcov(X, Y ), trường hợp X, Y độc lập thì D(aX + bYR ) = a2 D(X) + b2 D(Y ).
a
Tìm trung vị trong trường hợp X là BNN liên tục: Đặt med(X) = a. Ta có: P (X ≤ a) = −∞ f (x)dx = F (a) = 21
M od(X) là giá trị của BNN X tương ứng với xác suất lớn nhất (khi X là BNN rời rạc) và tương ứng với cực đại hàm
mật độ (khi X là BNN liên tục)

Biên soạn: Trương Đức An Trang 1


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

1.3 Các quy luật phân phối xác suất


Phân phối nhị thức, X ∼ B(n, p) : E(X) = np, D(X) = npq, np − q ≤ M od(X) ≤ np − q + 1 (M od(X) ∈ N)
k2
X
k k n−k
P (X = k) = Cn .p .q ; P (k1 ≤ X ≤ k2 ) = Cnk .pk .q n−k .
k1
TH n lớn, (p ≥ 5%) thì X ≈ N (µ = np, σ 2 = npq):
(k − np)2

   
1 2npq k2 + 0.5 − np k1 − 0.5 − np
P (X = k) = √ √ .e P (k1 ≤ X ≤ k2 ) = Φ √ −Φ √
npq. 2π npq npq
TH n lớn, p < 5% thì X ≈ P (λ = np):
k2
e−np .(np)k X e−np .(np)k
P (X = k) = P (k1 ≤ X ≤ k2 ) =
k! k!
k1
Xi ∼ B(ni , p), i = 1, 2,..., n độc lập thì ta có: Y = X1 + X2 + ... + Xn ∼ B(n, p) với n = n1 + n2 + n3 + ... + nn
Lưu ý: Biến ngẫu nhiên chỉ số lần biến cố A xuất hiện trong n phép thử sẽ có phân phối Nhị thức.
N −n M
Phân phối siêu bội, X ∼ H(N, M, n): E(X) = np, D(X) = npq , với p = và q = 1 − p
N −1 N
Lưu ý: Biến ngẫu nhiên chỉ số sản phẩm A trong n sản phẩm lấy ra từ lô hàng (có M sp A và (N-M) sản phẩm B) sẽ
có phân phối Siêu bội.
Phân phối Poisson, X ∼ P (λ): E(X) = D(X) = λ, λ − 1 ≤ M od(X) ≤ λ (M od(X) ∈ N)
k2
e−λ .λk X e−λ .λk
P (X = k) = P (k1 ≤ X ≤ k2 ) =
k! k!
k1
Xi ∼ P (λi ), i = 1, 2,..., n độc lập thì ta có: Y = X1 + X2 + ... + Xn ∼ P (λ1 + λ2 + ... + λn )
Lưu ý: Biến ngẫu nhiên chỉ số sự kiện xảy ra trong một đơn vị thời gian hoặc vùng quy ước sẽ có phân phối Poisson.
Nếu X là biến ngẫu nhiên chỉ số sự kiện trong khoảng thời gian có phân phối Poisson với tham số λ (X ∼ P (λ)) thì
biến ngẫu nhiên Y chỉ khoảng thời gian giữa 2 sự kiện liên tiếp (khoảng thời gian để có 1 sự kiện xảy ra, hoặc sắp xảy
ra) có phân phối Mũ với với tham số λ, (Y ∼ E(λ)) 
 0, x<a
0, x∈ / [a, b] 
x − a
Phân phối đều, X ∼ U (a, b): f (x) = 1 ; F (x) = , a ≤ x ≤ b;
 , a ∈ [a, b]  b−a
b−a 

1, x>b
2
a+b (b − a)
E(X) = med(X) = , D(X) =
2 12
Lưu ý: Nếu ta không biết gì về giá trị của tham số cần ước lượng thì ta coi như mỗi giá trị có thể có của tham số đó
là đồng khả năng, điều đó cho thấy giá trị của tham số cần ước lượng như một biến ngẫu nhiên tuân theo quy luật
phân phối Đều. ( (
λe−λx , x ≥ 0 1 − e−λ.x , x ≥ 0
Phân phối mũ, X ∼ E(λ): f (x) = ; F (x) = ;
0, x<0 0, x<0
1 1 ln(2)
E(X) = , D(X) = 2 , mod(X) = 0, med(X) =
λ λ λ
Xi ∼ P (λi ), i = 1, 2,..., n độc lập thì ta có: Y = min{X1 + X2 + ... + Xn } ∼ E(λ = λ1 + λ2 + ... + λn )
Lưu ý: Biến ngẫu nhiên chỉ khoảng thời gian giữa 2 sự kiện liên tiếp nhau, biến ngẫu ngẫu nhiên chỉ thời gian để có
một sự kiện xảy ra sẽ có phân phối Mũ.
2 2
Phân phối chuẩn, X  ∼ N (µ,σ ): E(X)
 =M  od(X) = M ed(X) = µ, D(X) = σ
k2 − µ k1 − µ
P (k1 ≤ X ≤ k2 ) = Φ −Φ ; Φ(+∞) = 1; Φ(−∞) = 0
σ σ
ε
P (|X − µ| < ε) = 2.Φ( ) − 1, ε > 0 (Tính xác suất biến ngẫu nhiên sai lệch so với kì vọng không quá ε).
σ
X1 ∼ N (µ1 , σ12 ) và X2 ∼ N (µ2 , σ22 ) độc lập thì ta có: Y = a.X1 +b.X2 ∼ N (µ, σ 2 ) với µ = a.µ1 +b.µ2 , σ 2 = a2 .σ12 +b2 .σ22
Xi ∼ N (µi , σi2 ), i = 1, 2,..., n độc lập thì ta có: Y = X1 + ... + Xn ∼ N (µ, σ 2 ) với µ = µ1 + ... + µn , σ 2 = σ12 + ... + σn2
Định lý giới hạn trung tâm: X1 , ..., Xn độc lập có E(Xi ) = µ và D(Xi ) = σ 2 , thì khi đó:
X1 + X2 + ... + Xn σ2
Nếu X = X1 + X2 + ... + Xn thì X ∼N (n.µ, n.σ 2 ) ; Nếu X = thì X ∼N (µ, ).
n n
Lưu ý: Trường hợp Xi là các biến ngẫu nhiên rời rạc và X = X1 + X2 + ... + Xn , ta hiệu chỉnh ±0.5 trong công thức
tính xác suất, nghĩa là:    
k2 + 0.5 − nµ k1 − 0.5 − nµ
P (k1 ≤ X ≤ k2 ) = Φ √ −Φ √
nσ 2 nσ 2

Biên soạn: Trương Đức An Trang 2


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

1.4 Vectơ ngẫu nhiên


Điều kiện độc lập của X và Y: X và Y độc lập ⇔ P (X = xi , Y = yj ) = P (X = xX X= yj ) ∀i, j
i ).P (Y
Hàm phân phối xác suất đồng thời của (X, Y): F (x, y) = P (X ≤ x, Y ≤ y) = pij
xi ≤x yj ≤y
Hiệp phương sai: Cov(X, Y ) = E(XY ) − E(X).E(Y )
cov(X, Y ) E(XY ) − E(X).E(Y )
Hệ số tương quan: RXY = p p = p p
D(X). D(Y ) D(X). D(Y )

1.5 Một số bài toán thường gặp khác


Độ đo của miền A
Bài toán xác suất hình học: P (A) = .
Độ đo của miền Ω
Bài toán mạch điện: xác suất linh kiện hoạt động là p, xác suất linh kiện hỏng là q
Mắc nối tiếp: P(hoạt động) = p1 .p2 ; P(hỏng) = 1 − p1 .p2 ; Mắc song song: P(hoạt động) = 1 − q1 .q2 ; P(hỏng) = q1 .q2
Bài toán lá thư:
(−1)n
 
1 1 1
Số cách bỏ n lá thư cho n người mà không lá nào gửi đúng: n! − + − ... +
2! 3! 4! n!
Bài toán toa tàu tổng quát: Có n toa tàu, có k hành khách (k ≥ n), tính xác suất mỗi toa đều có hành khách.
C 1 .(n − 1)k − Cn2 .(n − 2)k + Cn3 .(n − 3)k − ... − (−1)n−2 .Cnn−1 .(n − n + 1)k + Cnn .(n − n)k
P =1− n .
nk
Bài toán xác định số phép thử thực hiện: P(có ít nhất một lần biến cố A xảy ra trong n phép thử) ≥ ε
⇔ 1 - P(biến cố A không xảy ra trong n phép thử) ≥ ε ⇔ 1 - q n ≥ ε ⇔ n ≥ logq (1 − ε) (n là số nguyên nhỏ nhất)
Bài toán tìm số phần từ mang dấu hiệu A của một nhóm n phần tử cho trước: Tính tỉ lệ phần tử mang
dấu hiệu A. Sau đó lấy tỷ lệ vừa tìm được nhân với n phần tử cho trước (làm tròn kết quả thành số nguyên quá bán)

1.6 Hướng dẫn sửa dụng máy tính bỏ túi


1. Tính các đặc trưng (bảng 1 chiều):
Máy tính CASIO 570VN, ES, VINACAL

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MODE ⇒ 5 ⇒ 4 (STAT) ⇒ 1 (ON)
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MODE ⇒ 3 (THỐNG KÊ) ⇒ 1 (1 - VAR).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 2 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, Nhập xác suất của X vào cột FREQ. Nhập xong nhấn AC.
Bước 4: Tìm các đặc trưng bằng cách:
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 4 (Var) với:
2 (x) : kỳ vọng của X - E(X) p
3 (σx hay xσn) : độ lệch chuẩn của X - D(X)
⇒ Nếu muốn tìm phương sai của X thì bình phương độ lệch chuẩn của X.

Máy tính 580VNX

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MENU ⇒ 5 ⇒ 3 (Thống kê) ⇒ 1 (Mở).
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MENU ⇒ 6 (THỐNG KÊ) ⇒ 1 (Tính tkê 1 - biến).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 2 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, Nhập xác suất của X vào cột FREQ. Nhập xong nhấn AC.
Bước 4: Tìm các đặc trưng bằng cách:
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 2 (BIẾN THỐNG KÊ) với:
1 (x) : kỳ vọng của X - E(X)
2 (σx2 ) : phương sai của X - D(X)
p
3 (σx ) : độ lệch chuẩn của X - D(X)

2. Tính các đặc trưng (bảng 2 chiều):


Máy tính CASIO 570VN, ES, VINACAL

Biên soạn: Trương Đức An Trang 3


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MODE ⇒ 5 ⇒ 4 (STAT) ⇒ 1 (ON).
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MODE ⇒ 3 (STAT) ⇒ 2 (A + BX).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 3 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, Nhập các giá trị của Y vào cột Y, nhập xác suất đồng thời tương ứng vào cột
FREQ. Nhập xong nhấn AC.
Bước 4: Tìm các đặc trưng bằng cách:
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 4 (VAR) với:
1 (n) : tổng xác suất của bảng (chắc chắn bằng 1)
2 (x) : kỳ vọng của X - E(X) p
3 (σx hay xσn) : độ lệch chuẩn của X - D(X)
⇒ Nếu muốn tìm phương sai của X thì bình phương độ lệch chuẩn của X.
5 (y) : kỳ vọng của Y - E(Y ) p
6 (σy hay yσn) : độ lệch chuẩn của Y - D(Y )
⇒ Nếu muốn tìm phương sai của Y thì bình phương độ lệch chuẩn của Y .
hoặc tìm hệ số tương quan RXY bằng cách:
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 5 ⇒ 3 (r)
hoặc tìm E(XY) bằng cách: P
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 3 ⇒ 5 ( xy)

Máy tính 580VNX

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MENU ⇒ 5 ⇒ 3 (THỐNG KÊ) ⇒ 1 (Mở).
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MENU ⇒ 6 (THỐNG KÊ) ⇒ 2 (y = a + bx).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 3 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, Nhập các giá trị của Y vào cột Y, nhập xác suất đồng thời tương ứng vào cột
FREQ. Nhập xong nhấn AC.
Bước 4: Tìm các đặc trưng bằng cách:
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 2 (BIẾN THỐNG KÊ) với:
1 (x) : kỳ vọng của X - E(X)
2 (σx2 ) : phương sai của X - D(X)
p
3 (σx ) : độ lệch chuẩn của X - D(X)
6 (n) : tổng xác suất của bảng (chắc chắn bằng 1)
7 (y) : kỳ vọng của Y - E(Y )
8 (σy2 ) : phương sai của Y - D(Y )
p
5 ⇒ 1 (σy ) : độ lệch chuẩn của Y - D(Y )
hoặc tìm hệ số tương quan RXY bằng cách:
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 4 (HỒI QUY) ⇒ 3 (r)
hoặc tìm E(XY) bằng cách:
P
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 1 (PHÉP TÍNH TỔNG) ⇒ 5 ( xy)

3. Tính Φ(x):

Máy tính CASIO 570VN, ES, VINACAL

Bước 1: Mở chế độ nhập bảng 1 chiều:


Nhấn MODE ⇒ 3 (STAT) ⇒ 1 (1 - VAR) ⇒ AC (bỏ qua bước nhập số liệu).
Bước 2: Tìm Φ(x) bằng cách: Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 5 (Distr) ⇒ 1: P( ⇒ x (Nhập x)

Máy tính 580VNX

Bước 1: Mở chế độ nhập bảng 1 chiều:


Nhấn MENU ⇒ 6 (THỐNG KÊ) ⇒ 1 (Tính tkê 1 - biến) ⇒ AC (bỏ qua bước nhập số liệu).
Bước 2: Tìm Φ(x) bằng cách: Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 4 (Phân phối chuẩn) ⇒1: P( ⇒ x (Nhập x)

Biên soạn: Trương Đức An Trang 4


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

2 PHẦN THỐNG KÊ
2.1 Khoảng tin cậy (ước lượng)
Bảng tóm tắt các bài toán tìm khoảng tin cậy: (Lưu ý: bài toàn tìm khoảng tin cậy cho M và N có liên quan
đến dạng ước lượng tỷ lệ, kết quả dạng toán này tròn số nguyên theo nguyên tắc quá bán)

Dạng Giả định Loại Ngưỡng p sai số Khoảng tin cậy


f.(1 − f )
Đối xứng ε = zα/2 . √ (f − ε; f + ε)
n
Tỷ lệ X ∼ B(1, p), n > 30 p
Bên trái f.(1 − f ) (f − ε; 1)
Bên phải ε = zα . √ (0; f + ε)
n
σ
Đối xứng ε = zα/2 . √ (x − ε; x + ε)
n
(1) Xi ∼ N (µ, σ 2 ), đã biết σ 2 σ
Bên trái ε = zα . √ (x − ε; +∞)
Bên phải n (−∞; x + ε)
s
Trung bình Đối xứng ε = tα/2;n−1 . √ (x − ε; x + ε)
n
(2) Xi ∼ N (µ, σ 2 ), chưa biết σ 2 , n < 30 s
Bên trái ε = tα;n−1 . √ (x − ε; +∞)
Bên phải n (−∞; x + ε)
s
Đối xứng ε = zα/2 . √ (x − ε; x + ε)
n
(3) Phân phối tuỳ ý, chưa biết σ 2 , n ≥ 30 s
Bên trái ε = zα . √ (x − ε; +∞)
Bên phải n (−∞; x + ε)

Bài toán tìm cỡ mẫu: (Lưu ý: chỉ duy nhất dạng toán này làm tròn lên số nguyên)

Dạng Điều kiện áp dụng Kích thước mẫu Lưu ý


p !2
zα/2 . f (1 − f )
đã biết f n0 = ε là sai số, độ chính xác
Tỷ lệ ε
 z 2
α/2
chưa biết f n0 = .0.25 2ε là độ dài khoảng tin cậy
ε σ 2
đã biết σ 2 n0 = zα/2 . chú ý đề hỏi cỡ mẫu hay cỡ mẫu cần khảo sát thêm
Trung bình ε
 s 2
chưa biết σ 2 n0 = zα/2 . nếu kết quả là số nguyên thì không cần làm tròn lên
ε
Bảng tóm tắt các dạng bài tìm khoảng tin cậy - bài toán 2 mẫu

Dạng Loại Ngưỡng


q sai số Khoảng tin cậy
f1 .(1−f1 )
Đối xứng ε = zα/2 . n1 + f2 .(1−f
n2
2)
(f1 − f2 − ε; f1 − f2 + ε)
Hiệu của 2 tỷ lệ
Bên trái q (f1 − f2 − ε1 ; +∞)
ε1 = zα . f1 .(1−f 1)
+ f2 .(1−f 2)
p1 − p2 (1) Bên phải n1
q 2
n2 (−∞; f1 − f2 + ε1 )
σ σ2
Đối xứng ε = zα/2 . n11 + n22 (x1 − x2 − ε; x1 − x2 + ε)
Hiệu của 2 trung bình
Bên trái q 2
σ σ2 (x1 − x2 − ε1 ; +∞)
µ1 − µ2 (2) Bên phải ε1 = zα . n11 + n22 (−∞; x1 − x2 + ε1 )
q 2
(n1 +n2 −2) S S2
Đối xứng ε = tα/2 . np1 + np2 (x1 − x2 − ε; x1 − x2 + ε)
Hiệu của 2 trung bình
Bên trái (n +n −2)
q 2
S S2 (x1 − x2 − ε1 ; +∞)
µ1 − µ2 (3) Bên phải ε1 = tα 1 2 . np1 + np2 (−∞; x1 − x2 + ε1 )
(n1 −1)s21 +(n2 −1)s22
với Sp2 = 2 −2
qn1 +n
(v) s2 s2
Đối xứng ε= tα/2 . n11 + n22 (x1 − x2 − ε; x1 − x2 + ε)
Hiệu của 2 trung bình
Bên trái (v)
q 2
s s22 (x1 − x2 − ε1 ; +∞)
µ1 − µ2 (4) Bên phải ε1 = tα . n11 + n2 (−∞; x1 − x2 + ε1 )
(s21 /n1 +s22 /n2 )2
với v = (s2 2 (s2 2
1 /n1 ) 2 /n2 )
n1 −1 + n2 −1
q
s21 s22
Đối xứng ε = zα/2 . n1 + n2 (x1 − x2 − ε; x1 − x2 + ε)
Hiệu của 2 trung bình
Bên trái q 2
s s2 (x1 − x2 − ε1 ; +∞)
µ1 − µ2 (5) Bên phải ε1 = zα . n11 + n22 (−∞; x1 − x2 + ε1 )

Biên soạn: Trương Đức An Trang 5


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

Dạng Loại Ngưỡng sai số Khoảng tin cậy


σD
Đối xứng ε = zα/2 . √ n
(x1 − x2 − ε; x1 − x2 + ε)
Hiệu của 2 trung bình
Bên trái σD (x1 − x2 − ε1 ; +∞)
ε1 = zα . √ n
µ1 − µ2 (6) Bên phải (−∞; x1 − x2 + ε1 )
(n−1)
sD
Đối xứng ε = tα/2 . √ n
(x1 − x2 − ε; x1 − x2 + ε)
Hiệu của 2 trung bình
Bên trái (n−1) sD (x1 − x2 − ε1 ; +∞)
ε1 = tα . √n
µ1 − µ2 (7) Bên phải (−∞; x1 − x2 + ε1 )
sD
Đối xứng ε = zα/2 . √ n
(x1 − x2 − ε; x1 − x2 + ε)
Hiệu của 2 trung bình
Bên trái sD (x1 − x2 − ε1 ; +∞)
ε1 = zα . √ n
µ1 − µ2 (8) Bên phải (−∞; x1 − x2 + ε1 )

(1): X1 , X2 có phân phối Không - một, hai mẫu có kích thước lớn
(2): 2 mẫu độc lập, X1 , X2 có phân phối Chuẩn, đã biết σ12 , σ22
(3): 2 mẫu độc lập, X1 , X2 có phân phối Chuẩn, chưa biết σ12 , σ22 , TH σ12 = σ22
(4): 2 mẫu độc lập, X1 , X2 có phân phối Chuẩn, chưa biết σ12 , σ22 , TH σ12 6= σ22
(5): 2 mẫu độc lập, X1 , X2 có phân phối tuỳ ý, chưa biết σ12 , σ22 , hai mẫu có kích thước lớn
2
(6): 2 mẫu phụ thuộc tương ứng theo cặp, X1 , X2 có phân phối Chuẩn, đã biết σD
2
(7): 2 mẫu phụ thuộc tương ứng theo cặp, X1 , X2 có phân phối Chuẩn, chưa biết σD
2
(8): 2 mẫu phụ thuộc tương ứng theo cặp, X1 , X2 có phân phối tuỳ ý, chưa biết σD , hai mẫu có kích thước lớn

2.2 Anova: phân tích phương sai một nhân tố


1.Giả thuyết: H0 : µ1 = µ2 = ... = µk ; H1 : ∃µi 6= µj với i 6= j
2.Miền bác bỏ: RR = (Fα;k−1;N −k ; +∞)
3.Tính các trung bình: x1 , x2 , ..., xk ; x.
4.Tính các tổng bình phương:
Xk
SSB = ni (xi − x)2 = [n1 (x1 − x)2 + n2 (x2 − x)2 + ... + nk (xk − x)2 ].
i=1
n1
X n2
X nk
X
SSW = SS1 + SS2 + ... + SSk = (x1j − x1 )2 + (x2j − x2 )2 + ... + (xkj − xk )2 . = (n1 − 1)s21 + ... + (nk − 1).s2k
j=1 j=1 j=1
k X
X n
SST = SSB + SSW hoặc ta có thể tính: SST = (xij − x)2 = (N − 1)s2 ; SSW = SST − SSB
i=1 j=1
SSB SSW SST
5. Tính các phương sai (trung bình bình phương): M SB = ; M SW = ; M ST =
k−1 N −k N −1
M SB
6. Tính thống kê kiểm định: F =
M SW
Lưu ý: k : số nhóm so sánh, ni : số quan sát trong mẫu thứ i, N : là tổng số quát sát trong toàn bộ các nhóm, s2i là
phương sai mẫu thứ i, s2 là phương sai mẫu của tổng số quan sát trong toàn bộ các nhóm.
Hệ số R2 : đo mức độ ảnh hưởng của yếu tố (định tính) đang xem xét đối với sự biến động của các giá trị của X
quanh giá trị trung bình của nó. R2 = SSB/SST.100(%)
So sánh bội sau khi thực hiện anova: Có Ck2 cặp so sánh bội:
Giả thuyết H0 : µi = µj ;
Giả thuyết H1 : µi 6= µq
j ; i 6= j
Tính LSD = tα/2;N −k . M SW ( n1i + 1
nj ).
Giả thuyết H0 bị bác bỏ khi: |xi − xj | > LSD.
Khoảng ước lượng LSD cho độ chênh lệch (µi − µj ): (xi − xj ) ± LSD.
Nhận xét về khoảng tin cậy tìm được:
Khoảng tin cậy chứa số 0 cho thấy không có sự khác biệt về trung bình giữa 2 nhóm. Ngược lại, khoảng tin cậy không
chứa số 0 cho thấy có sự khác biệt về trung bình giữa 2 nhóm..
Khoảng tin cậy chứa toàn số dương thì trung bình nhóm 1 cao hơn nhóm 2 và ngược lại, khoảng tin cậy chứa toàn số
âm thì trung bình nhóm 1 thấp hơn nhóm 2.

Biên soạn: Trương Đức An Trang 6


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

2.3 Kiểm định 1 mẫu


H0 H1 Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác bỏ
Kiểm định tỷ lệ 1 mẫu
p 6= p0 f − p0 √ RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
p = p0 p < p0 zqs = p . n RR = (−∞; −zα )
p > p0 p0 (1 − p0 ) RR = (zα ; +∞)
(1) Kiểm định trung bình 1 mẫu (trường hợp tổng thể có phân phối chuẩn, đã biết σ 2 )
µ 6= µ0 x − µ0 RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
µ = µ0 µ < µ0 zqs = √ RR = (−∞; −zα )
σ/ n
µ > µ0 RR = (zα ; +∞)
(2) Kiểm định trung bình 1 mẫu (trường hợp tổng thể có phân phối chuẩn, chưa biết σ 2 ,n < 30)
µ 6= µ0 x − µ0 RR = (−∞; −tα/2;n−1 ) ∪ (tα/2;n−1 ; +∞)
µ = µ0 µ < µ0 tqs = √ RR = (−∞; −tα;n−1 )
s/ n
µ > µ0 RR = (tα;n−1 ; +∞)
(3) Kiểm định trung bình 1 mẫu (trường hợp tổng thể có phân phối tuỳ ý, chưa biết σ 2 , n ≥ 30)
µ 6= µ0 x − µ0 RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
µ = µ0 µ < µ0 zqs = √ RR = (−∞; −zα )
s/ n
µ > µ0 RR = (zα ; +∞)

Biên soạn: Trương Đức An Trang 7


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

2.4 Kiểm định 2 mẫu


H0 H1 Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác bỏ
(1) Kiểm định tỷ lệ 2 mẫu, X1 , X2 có phân phối Không - một, hai mẫu có kích thước lớn
p1 6= p2 zqs = r f1 − f2 RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
p1 = p2 p1 < p2 f 1 (1 − f 1 ) f 2 (1 − f 2 ) RR = (−∞; −zα )
+
n1 n2
p1 > p2 RR = (zα ; +∞)
(2) Kiểm định trung bình 2 mẫu độc lập, X1, X2 có phân phối chuẩn, trường hợp đã biết σ12 , σ22
µ1 6= µ2 x1 − x2 RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
µ1 = µ2 zqs = q 2
µ1 < µ2 σ1 σ22 RR = (−∞; −zα )
n1 + n2
µ1 > µ2 RR = (zα ; +∞)
(3) Kiểm định trung bình 2 mẫu độc lập, X1, X2 có phân phối chuẩn, trường hợp chưa biết σ12 , σ22 , σ12 = σ22
µ1 6= µ2 x1 − x2 RR = (−∞; −tα/2;n1 +n2 −2 ) ∪ (tα/2;n1 +n2 −2 ; +∞)
tqs = q 2
Sp Sp2
µ1 < µ2 n1 + n2 RR = (−∞; −tα;n1 +n2 −2 )
µ1 = µ2 (n1 −1)s21 +(n2 −1)s22
2
µ1 > µ2 Sp = n1 +n2 −2 RR = (tα;n1 +n2 −2 ; +∞)
(4) Kiểm định trung bình 2 mẫu độc lập, X1, X2 có phân phối chuẩn, trường hợp chưa biết σ12 , σ22 , σ12 6= σ22
µ1 6= µ2 x1 − x2 RR = (−∞; −tα/2;v ) ∪ (tα/2;v ; +∞)
tqs = q 2
s1 s22
µ1 = µ2 µ1 < µ2 n1 + n2 RR = (−∞; −tα;v )
[(s21 /n1 ) + (s22 /n2 )]2
µ1 > µ2 v = (s2 /n )2 (s22 /n2 )2
RR = (tα;v ; +∞)
1
n1 −1 + n2 −1
1

(5) Kiểm định trung bình 2 mẫu độc lập, X1, X2 có phân phối bất kỳ, 2 mẫu có kích thước lớn
µ1 6= µ2 x1 − x2 RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
µ1 = µ2 zqs = q 2
µ1 < µ2 s1 s22 RR = (−∞; −zα )
n1 + n2
µ1 > µ2 RR = (zα ; +∞)
2
(6) Kiểm định trung bình 2 mẫu tương ứng theo cặp, X1, X2 có phân phối chuẩn, trường hợp đã biết σD
µ1 6= µ2 RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
xD √
µ1 = µ2 µ1 < µ2 zqs = n RR = (−∞; zα )
σD
µ1 > µ2 RR = (zα ; +∞)
2
(7) Kiểm định trung bình 2 mẫu tương ứng theo cặp, X1, X2 có phân phối chuẩn, trường hợp chưa biết σD
µ1 6= µ2 RR = (−∞; −tα/2;n−1 ) ∪ (tα/2;n−1 ; +∞)
xD √
µ1 = µ2 µ1 < µ2 tqs = n RR = (−∞; −tα;n−1 )
sD
µ1 > µ2 RR = (tα;n−1 ; +∞)
2
(8) Kiểm định trung bình 2 mẫu tương ứng theo cặp, trường hợp chưa biết σD , 2 mẫu có kích thước lớn
µ1 6= µ2 RR = (−∞; −zα/2 ) ∪ (zα/2 ; +∞)
xD √
µ1 = µ2 µ1 < µ2 zqs = n RR = (−∞; −zα )
sD
µ1 > µ2 RR = (zα ; +∞)

+ Đối với dạng bài kiểm định trung bình 2 mẫu độc lập chưa biết phương sai, X1 và X2 tuân theo phân phối chuẩn,
s1 s1 s1
ta tính tỉ số . Nếu ∈ [0.5; 2] thì ta xem σ12 = σ22 . Nếu / [0.5; 2] thì ta xem như σ12 6= σ22 .

s2 s2 s2

Biên soạn: Trương Đức An Trang 8


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

2.5 Hồi quy


STT Nội dung Kí hiệu Công thức
n
X
n n
( xi ) 2
X X i=1
1 Tổng bình phương Sxx Sxx = (xi − x)2 = x2i − = (n − 1).s2x
i=1 i=1
n
n
X n
X
n n
( xi ).( yi )
X X i=1 i=1
X
Sxy Sxy = (xi − x).(yi − y) = xi .yi − = xy − n.x.y
i=1 i=1
n
Xn

n n
( yi )2
X X i=1
Syy Syy = (yi − y)2 = yi2 − = (n − 1).s2y
i=1 i=1
n
2. Phương trình hồi quy Y theo X: yb = a + b.x
Sxy
Hệ số gốc b b=
Sxx
Hệ số chặn a a = y − b.x.
Sxy
3. Hệ số tương quan rXY rXY = p
Sxx .Syy
Khi |rXY | ≤ 0.3: X, Y không có mối quan hệ tuyến tính.
Khi 0.3 < |rXY | ≤ 0.5: X, Y có mối quan hệ tuyến tính rất yếu.
Khi 0.5 < |rXY | ≤ 0.8: X, Y có quan hệ tuyến tính trung bình.
Khi 0.8 < |rXY | : X, Y có quan hệ tuyến tính mạnh.
Khi r > 0: X, Y đồng biến, khi r < 0: X, Y nghịch biến
4 Tổng bình phương SST SST = Syy
SSR SSR = b.Sxy
SSE SSE = SST − SSR = Syy − b.Sxy
SSR SSE
5 Hệ số xác định R2 R2 = =1− 2
= rXY
SST SST
Hệ số R2 giải thích trong 100% sự biến động của Y so với trung bình của
nó thì có bao nhiêu % là do biến X gây ra.
r
SSE
6 Độ lệch chuẩn σ σ
b= (tên gọi khác: sai số chuẩn, kí hiệu khác: s)
n−2
b
SSE
7 Phương sai b2
σ b2 =
σ (tên gọi khác: trung bình bình phương sai số, kí hiệu khác: s2 )
n−2
8 Khoảng tin cậy cho các hệ số trong phương trình Y theo X
 r r 
SSE SSE
Hệ số gốc b − tα/2;n−2 . ; b + tα/2;n−2 .
 s(n − 2)Sxx s (n − 2)Sxx
2 2
Hệ số chặn a − tα/2;n−2 . x . SSE ; a + tα/2;n−2 . x . SSE .
Sxx n − 2 Sxx n − 2

9. Kiểm định các hệ số hồi quy:

H0 H1 Tiêu chuẩn kiểm định Miền bác bỏ


Hệ số gốc
b s
β = 0 β 6= 0 tqs = sb = √
sb ; RR = (−∞; −tα/2;n−2 ) ∪ (tα/2;n−2 ; +∞)
Sxx
Hệ số chặn
p
s. x2
α = 0 α 6= 0 tqs = saa ; sa = √ RR = (−∞; −tα/2;n−2 ) ∪ (tα/2;n−2 ; +∞)
Sxx
s
(x − x0 )2

1
10. Khoảng tin cậy cho giá trị dự báo: a + b.x0 ± tα/2;n−2 .s. +
n Sxx

Biên soạn: Trương Đức An Trang 9


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

2.6 Bài toán xác định sai số chuẩn


Dạng Công thức
p
f.(1 − f )
Ước lượng tỷ lệ 1 mẫu SE = √
n
σ
Ước lượng trung bình 1 mẫu (1) SE = √
n
s
Ước lượng trung bình 1 mẫu (2) SE = √
n
s
Ước lượng trung bình 1 mẫu (3) SE = √
p n
p0 .(1 − p0 )
Kiểm định tỷ lệ 1 mẫu SE = √
n
σ
Kiểm định trung bình 1 mẫu (1) SE = √
n
s
Kiểm định trung bình 1 mẫu (2) SE = √
n
s
Kiểm định trung bình 1 mẫu (3) SE = √
r n
f1 .(1 − f1 ) f2 .(1 − f2 )
Ước lượng hiệu 2 tỷ lệ SE = +
n1q n2
σ12 σ22
Ước lượng hiệu 2 trung bình (2) SE = n1 + n2
q 2
S S2
Ước lượng hiệu 2 trung bình (3) SE = np1 + np2
q 2
s s2
Ước lượng hiệu 2 trung bình (4) SE = n11 + n22
q 2
s s2
Ước lượng hiệu 2 trung bình (5) SE = n11 + n22
σ
Ước lượng hiệu 2 trung bình (6) SE = √
n
s
Ước lượng hiệu 2 trung bình (7) SE = √
n
s
Ước lượng hiệu 2 trung bình (8) SE = √
r n
f1 .(1 − f1 ) f2 .(1 − f2 )
Kiểm định tỷ lệ 2 mẫu SE = +
n1q n2
σ 2 σ2
Kiểm định trung bình 2 mẫu (2) SE = n11 + n22
q 2
S S2
Kiểm định trung bình 2 mẫu (3) SE = np1 + np2
q 2
s s2
Kiểm định trung bình 2 mẫu (4) SE = n11 + n22
q 2
s s2
Kiểm định trung bình 2 mẫu (5) SE = n11 + n22
σ
Kiểm định trung bình 2 mẫu (6) SE = √
n
s
Kiểm định trung bình 2 mẫu (7) SE = √
n
s
Kiểm định trung bình 2 mẫu (8) SE = √
r n
M SW
Ước lượng trung bình mẫu nhóm thứ i bài toán ANOVA SEi =
n
s i 
1 1
Ước lượng cho hiệu 2 trung bình giữa nhóm i và nhóm j bài toán ANOVA SEi;j = M SW. +
ni nj
r
SSE
Ước lượng hệ số gốc bài toán hồi quy SE =
s (n − 2)Sxx
x2 SSE
Ước lượng hệ số chặn bài toán hồi quy SE = .
Sxx n − 2

Biên soạn: Trương Đức An Trang 10


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

2.7 Hướng dẫn sửa dụng máy tính bỏ túi


1. Tính các đặc trưng (bảng 1 chiều):
Máy tính CASIO 570VN, ES, VINACAL

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MODE ⇒ 5 ⇒ 4 (STAT) ⇒ 1 (ON).
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MODE ⇒ 3 (STAT) ⇒ 1 (1 - VAR).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 2 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, nhập tần số tương ứng vào cột FREQ. Nhập xong nhấn AC.
Lưu ý: Các giá trị của X là xi .
Nếu xi là một giá trị cụ thể, ta chỉ cần nhập xi vào cột X.
ai + bi
Nếu xi là khoảng (ai ; bi ), ta đặt xi = , rồi nhập xi vào cột X.
2
Bước 4:
Tìm các đặc trưng bằng cách:
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 4 (VAR) với:
1 (n) : kích thước mẫu
2 (x) : trung bình mẫu x
4 (sx hay xσn − 1) : độ lệch mẫu sx
⇒ Nếu muốn tìm phương sai mẫu s2x thì bình phương độ lệch mẫu sx

Máy tính 580VNX

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MENU ⇒ 5 ⇒ 3 (THỐNG KÊ) ⇒ 1 (MỞ)..
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MENU ⇒ 6 (THỐNG KÊ) ⇒ 1 (Tính tkê 1 - biến).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 2 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, nhập tần số tương ứng vào cột FREQ. Nhập xong nhấn AC.
Lưu ý: Các giá trị của X là xi .
Nếu xi là một giá trị cụ thể, ta chỉ cần nhập xi vào cột X.
ai + bi
Nếu xi là khoảng (ai ; bi ), ta đặt xi = , rồi nhập xi vào cột X.
2
Bước 4:
Tìm các đặc trưng bằng cách:
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 2 (BIẾN THỐNG KÊ) với:
1 (x) : trung bình mẫu x
4 (s2x ) : phương sai mẫu s2x
5 (sx ) : độ lệch mẫu sx
6 (n) : kích thước mẫu

Biên soạn: Trương Đức An Trang 11


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

2. Tính các đặc trưng (bảng 2 chiều):


Máy tính CASIO 570VN, ES, VINACAL

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MODE ⇒ 5 ⇒ 4 (STAT) ⇒ 1 (ON).
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MODE ⇒ 3 (STAT) ⇒ 2 (A + BX).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 3 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, Nhập các giá trị của Y vào cột Y, nhập tần số tương ứng vào cột FREQ. Nhập
xong nhấn AC.
Bước 4: Tìm các đặc trưng bằng cách: Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 4 (VAR) với:
1 (n) : kích thước mẫu
2 (x) : trung bình mẫu x
4 (sx hay xσn − 1) : độ lệch mẫu sx
⇒ Nếu muốn tìm phương sai mẫu s2x thì bình phương độ lệch mẫu sx
5 (y) : trung bình mẫu y
7 (sy hay yσn − 1) : độ lệch mẫu sy
⇒ Nếu muốn tìm phương sai mẫu s2y thì bình phương độ lệch mẫusy
hoặc tìm hệ số tương quan rXY bằng cách:
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 5 ⇒ 3 (r)
hoặc tìm hệ số tự do a bằng cách:
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 5 ⇒ 1 (A)
hoặc tìm hệ số góc b bằng cách:
Nhấn SHIFT ⇒ P 1 ⇒ 5 ⇒ 2 (B)
xy
hoặc tìm xy = bằng cách:
n P
Nhấn SHIFT ⇒ 1 ⇒ 3 ⇒ 5 ( xy) ⇒ ÷ ⇒ SHIFT ⇒ 1 ⇒ 4 ⇒ 1 (n)

Máy tính 580VNX

Bước 1: Mở cột tần số


Nhấn SHIFT ⇒ MENU ⇒ 5 ⇒ 3 (THỐNG KÊ) ⇒ 1 (Mở).
Bước 2: Mở chế độ nhập bảng:
Nhấn MENU ⇒ 6 (THỐNG KÊ) ⇒ 2 (a + bx).
Bước 3: Sau khi xuất hiện 3 cột, ta nhập số liệu vào bảng:
Nhập các giá trị của X vào cột X, Nhập các giá trị của Y vào cột Y, nhập tần số tương ứng vào cột FREQ. Nhập
xong nhấn AC.
Bước 4: Tìm các đặc trưng bằng cách: Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 2 (BIẾN THỐNG KÊ) với:
1 (x) : trung bình mẫu x
4 (s2x ) : phương sai mẫu s2x
5 (sx ) : độ lệch mẫu sx
6 (n) : kích thước mẫu
7 (y) : trung bình mẫu y
5 ⇒ 2 (s2y ) : phương sai mẫu s2y
5 ⇒ 3 (sy ) : độ lệch mẫu sy
hoặc tìm hệ số tương quan rXY bằng cách:
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 4 (HỒI QUY) ⇒ 3 (r)
hoặc tìm hệ số tự do a bằng cách:
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 4 (HỒI QUY) ⇒ 1 (a)
hoặc tìm hệ số góc b bằng cách:
Nhấn OPTION P⇒ 5 ⇒ 4 (HỒI QUY) ⇒ 2 (b)
xy
hoặc tìm xy = bằng cách:
n
P
Nhấn OPTION ⇒ 5 ⇒ 1 (PHÉP TÍNH TỔNG) ⇒ 5 ( xy) ⇒ ÷ ⇒ OPTION ⇒ 5 ⇒ 2 (BIẾN THỐNG
KÊ) ⇒ 6 (n)

Biên soạn: Trương Đức An Trang 12


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA LAPLACE

Biên soạn: Trương Đức An Trang 13


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA HÀM PHÂN PHỐI CỦA PHÂN PHỐI CHUẨN - 1

Biên soạn: Trương Đức An Trang 14


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA HÀM PHÂN PHỐI CỦA PHÂN PHỐI CHUẨN - 2

Biên soạn: Trương Đức An Trang 15


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA CHISQ

Biên soạn: Trương Đức An Trang 16


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA STUDENT

Biên soạn: Trương Đức An Trang 17


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA FISHER - α = 0.25

Biên soạn: Trương Đức An Trang 18


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA FISHER - α = 0.1

Biên soạn: Trương Đức An Trang 19


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA FISHER - α = 0.05

Biên soạn: Trương Đức An Trang 20


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA FISHER - α = 0.025

Biên soạn: Trương Đức An Trang 21


Tổng hợp công thức Xác suất - thống kê HK222

BẢNG TRA FISHER - α = 0.01

Biên soạn: Trương Đức An Trang 22

You might also like