Professional Documents
Culture Documents
((((" = 𝐶 "
𝐶
(! ) " – +)!
e. Tổ hợp lặp: ! !)"*+ = "!(! – +)!
1
- Công thức Bayès
,(-! ).,(-\-! ) ,(-! ).,(-\-! )
P(Ak \A) =
∑#
=
"$% ,(-" ),(-\-" ) ,(-)
0 khi x ≤ x1
⎧ 𝑝*
⎪ khi x1 < x ≤ x2
𝑝* + 𝑝+ khi x2 < x ≤ x3
F(x) =
⎨ … …
⎪𝑝* + 𝑝+ + ⋯ + 𝑝 !%* khi xn - 1 < x ≤ xn
⎩ 1 khi x > xn
- Hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên lục:
• Hàm số p(x) xác định trên R được gọi là hàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên liên lục X nếu:
p(x) ≥ 0 với "xÎR
-
P (X < x) = ∫%- p(t)dt với " x Î R
• Với biến ngẫu nhiên liên lục X có hàm mật độ p và hàm phân phối là F thì:
-
F(x) = P (X < x) = ∫%- p(t)dt với " x Î R
.
P(a < X < b) = P(a ≤ X ≤ b) = P(a ≤ X < b) = P(a < X ≤ b) = ∫/ p(x)dx = F(b) – F(a)
2
Phân loại
Biến ngẫu nhiên rời rạc Biến ngẫu nhiên liên tục
Các số đặc trưng
01
Kì vọng E(X) E(X) = ∑1
23+ 𝑥2 𝑝2 E(X) =∫%1 x. p(x)dx
01
Phương sai V(X) = 𝜎45 V(X) = ∑1 5
23+ 𝑥6 𝑝2 – [E(X)]
2 V(X) = ∫%1 𝑥 + p(x)dx – [E(X)]2
7! *8
- Hàm phân phối xác suất: F(x) = ∑"9 4 .e
#!
- Các số đặc trưng
• E(X) = n.p = λ
• V(X) = λ 𝜎 = √λ
3
- Khi 𝜇 = 0 và 𝜎 =1, phân phối chuẩn N (0,1) được gọi là phân phối Chuẩn chuẩn tắc
Phân phối Chuẩn N (𝜇, 𝜎 5 ) Phân phối Chuẩn chuẩn tắc N (0,1)
• Xác suất để biến ngẫu nhiên X có quy luật phân phối chuẩn (𝜇, 𝜎 5 ) nhận giá trị trong khoảng
(𝜇 − 3𝜎; 𝜇 + 3𝜎) gần bằng 1
à Chắc chắn X nhận giá trị trong khoảng (𝜇 − 3𝜎; 𝜇 + 3𝜎)
4
c. Phương sai mẫu và độ lệch chuẩn mẫu
- Phương sai mẫu
* *
• Phương sai mẫu: S2 = ! ∑5' ) *(X' − .
X)+ = ! ∑5' ) * X' + − .
X+
𝑛 B0 C
• Độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh: s’ = Bs 6 + = S.O𝑛−1 ð =
√! √!*+
!
• Kỳ vọng của phương sai mẫu hiệu chỉnh: E(s’2) =
!*+
E(S2) = 𝜎 +
:
+ 𝜀 = 𝑢1 . : độ chính xác của ước lượng
, √!
:
Ước lượng tối đa: 𝜇 < @
X + 𝑢F .
√!
:
Ước lượng tối thiểu: 𝜇 > @
X + 𝑢F .
√!
5
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X) = 𝜎 + và kích thước mẫu lớn (n ≥ 30)
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng 𝜇 với độ tin cậy 𝛾 = 1 − 𝛼 là:
sG sG
@ − 𝑢F .
FX @ + 𝑢F .
< 𝜇 < X I
5 √n 5 √n
Trong đó
+ @ : trung bình mẫu
X
+ s’ : độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
( ,
+ D * ,
+ 𝑢𝛼 : được tra từ bảng Φ(u) = ∫ e 𝑑𝑥 = P(X < u)
! √5π *E
B0
+ 𝜀 = 𝑢1 . : độ chính xác của ước lượng
, √1
B0
Ước lượng tối đa: 𝜇 < @
X + 𝑢F .
√1
B0
Ước lượng tối thiểu: 𝜇 > @
X + 𝑢F .
√1
• Trường hợp chưa biết phương sai V(X) = 𝜎 + và kích thước mẫu nhỏ (n < 30)
Khoảng tin cậy đối xứng của kỳ vọng 𝜇 với độ tin cậy 𝛾 = 1 − 𝛼 là:
sG sG
@ − 𝑡F .
FX @ + 𝑡F .
< 𝜇 < X I
; " ; "
5 √n 5 √n
Trong đó
+ @ : trung bình mẫu
X
+ s’ : độ lệch chuẩn mẫu hiệu chỉnh
+ 𝑡1 ; " : được tra từ bảng giá trị 𝑡1 ; k của phân phối Student với k = n -1 bậc tự do
, ,
B0
+ 𝜀 = 𝑡1 ; " . : độ chính xác của ước lượng
, √1
B0
Ước lượng tối đa: 𝜇 < @
X + 𝑡F; " .
√1
B0
Ước lượng tối thiểu: 𝜇 > @
X + 𝑡F; " .
√1
- Ước lượng xác suất (p) của biến ngẫu nhiên có phân phối B(1; p)
• Với độ tin cậy 𝛾 = 1 − 𝛼 ta có khoảng tin cậy đối xứng của xác suất p của tổng thể là:
6
I (+*I) I (+*I)
F𝑓 − 𝑢1 . K < 𝑝 < 𝑓 + 𝑢1 . K I
, ! , !
Trong đó
J
+ 𝑓= !
: tần suất mẫu
( ,
+ D *
+ 𝑢𝛼 : được tra từ bảng Φ(u) = ∫ e , 𝑑𝑥 = P(X < u)
, √5π *E
I (+*I)
+ 𝜀 = 𝑢1 . K : độ chính xác của ước lượng
, !
8 (*%8)
Ước lượng tối đa: 𝑝 < 𝑓 + 𝑢7 . O !
8 (*%8)
Ước lượng tối thiểu: 𝑝 < 𝑓 − 𝑢7 . O !
- Ước lượng phương sai của biến ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
• Trường hợp đã biết kỳ vọng E(X) = 𝜇
Với độ tin cậy 𝛾 ta có khoảng tin cậy đối xứng của tham số V(X) = 𝜎 + là:
Tra bảng giá trị tới hạn của phân phối Khi bình phương c2 (n) ta xác định được:
5 + * K 5 + ) K
Z2 = 𝜒(!) ; < Z1 = 𝜒(!) ; <
5 5
Với độ tin cậy 𝛾 ta có khoảng tin cậy đối xứng của tham số V(X) = 𝜎 + là:
. \+
∑!( ) *[𝑥( − X . \+
∑!( ) *[𝑥( − X
+
Z < 𝜎 < ]
𝑍+ 𝑍*
(!*+).B0, (!*+).B0,
hoặc ;
L,
< 𝜎5 < L%
<
Tra bảng giá trị tới hạn của phân phối Khi bình phương c2 (n) ta xác định được:
5 + * K 5 + ) K
Z2 = 𝜒(! * +) ; < Z1 = 𝜒(! * +) ; <
5 5
7
c. Phương pháp xác định kích thước mẫu cần thiết
- Với khoảng tin cậy của trung bình
B0
• Độ chính xác của ước lượng: 𝜀 = 𝑡1 ; " . với k = n – 1
, √1
'% . * )&
& ; (
ðn≥
+*&
I (+*I)
• Độ chính xác của ước lượng: 𝜀 = 𝑢1 . K
, !
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼 Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼
,
( ,
D * , +
Giá trị của 𝑢 1 , 𝑢7 tra
trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e 𝑑𝑥
, √5π *E
8
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼 Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼
,
,
(
+ D *
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e , 𝑑𝑥
, √5π *E
Giá trị của 𝑡 1 ,(!*+) , 𝑡𝛼,(𝑛−1) tra trong bảng phân phối Student
,
Với mức ý nghĩa a = 1− g , ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
J
Trong đó: n : cỡ mẫu. m : tần số xuất hiện dấu hiệu A. 𝑓= : tần suất mẫu
!
(,
+ D * ,
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e 𝑑𝑥
, √5π *E
9
∑5
4 $ %(R4 *=)
,
+ Tiêu chuẩn kiểm định: Z =
:,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết H1: 𝜎 + ¹ 𝜎9+ H1: 𝜎 + > 𝜎9+ H1: 𝜎 + < 𝜎9+
5 F 2 − 𝛼 5 5
Giá trị của 𝜒(!) ; <, 𝜒2(𝑛) R 2 T, 𝜒(!) (𝛼 ), 𝜒(!) (1 − 𝛼) tra trong bảng Khi bình phương
5
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Đối thuyết H1: 𝜎 + ¹ 𝜎9+ H1: 𝜎 + > 𝜎9+ H1: 𝜎 + < 𝜎9+
+ 7 + + % 7 + +
Giá trị của 𝜒(!%*) R + T, 𝜒(!%*) R T, 𝜒(!%*) (𝛼), 𝜒(!%*) (1 − 𝛼) tra trong bảng Khi bình phương
+
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
10
Đối thuyết H1 : µ A ¹ µB H1 : µ A > µ B H1 : µ A < µ B
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼 Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼
,
,
(
+ D * ,
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e 𝑑𝑥
, √5π *E
• Trường hợp chưa biết phương sai V(XA) = 𝜎:+ ; V(XB) = 𝜎+; nhưng kích thước mẫu đủ lớn
+ Giả thuyết H0: µA = µB
+ Tiêu chuẩn kiểm định:
2 + 01
1 2 ,
Z=
0 )&
0 )&
3 !4 /
.+ .,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼 Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼
,
,
(
+ D * ,
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e 𝑑𝑥
, √5π *E
• Trường hợp chưa biết phương sai V(XA) = 𝜎:+ ; V(XB) = 𝜎+; nhưng kích thước mẫu khá bé
+ Giả thuyết H0: µA = µB
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
11
Giá trị của 𝑡1 , 1 ) 1 *5 tra trong bảng phân phối Student
, 7 8
- So sánh hai tỷ lệ
• Giả thuyết H0: pA = pB
• Đối thuyết H1: pA ¹ pB
)' #),
• Tiêu chuẩn kiểm định: Z=
' '
*+(-# +)// '/ 0
' ,
Với mức ý nghĩa a, ta phân chia miền bác bỏ theo các trường hợp của đối thuyết
Quy tắc kiểm định Bác bỏ H0 nếu |Ztn| > 𝑢1 Bác bỏ H0 nếu Ztn > 𝑢𝛼 Bác bỏ H0 nếu Ztn < −𝑢𝛼
,
1% T% ) 1, T,
Trong đó: n1, n2 : cỡ mẫu. f1, f2 : tần suất mẫu. f= : tần suất mẫu chung
1% ) 1,
( ,
D * , +
Giá trị của 𝑢1 , 𝑢7 tra trong bảng hàm phân phối chuẩn Φ(u) = ∫ e 𝑑𝑥
, √5π *E
+ Với mức ý nghĩa a, tra bảng phân phối Fisher các giá trị
12
L>5 V W,
+ Xây dựng miền bác bỏ giả thuyết H0 nếu Q %
L>5 9 W% 3 ?
,
+ Với mức ý nghĩa a, tra bảng phân phối Fisher các giá trị
L>5 V W,
+ Xây dựng miền bác bỏ giả thuyết H0 nếu Q %
L>5 9 W% 3 ?
,
13