You are on page 1of 33

Ôn Tập

Phần 1
1. Epi Info gồm mấy thành phần?
a) 5
b) 4
c) 6
d) 5
2. Để tạo CSDL trong Epi Info sử dụng thành phần nào sau đây?
a) Create Forms
b) Enter data
c) Statcalc
d) Create Maps
3. Để nhập dữ liệu trong Epi Info sử dụng thành phần nào sau đây?
a) Create Forms
b) Enter data
c) Statcalc
d) Create Maps
4. Để thống kê (kích cỡ mẫu, nguy cơ tương đối) trong Epi Info sử dụng thành phần
nào sau đây?
a) Create Forms
b) Enter data
c) Statcalc
d) Create Maps
5. Để tạo bản đồ từ bộ số liệu trong Epi Info sử dụng thành phần nào sau đây?
a) Create Forms
b) Enter data
c) Statcalc
d) Create Maps
6. Thành phần Analyze data trong Epi info dùng để làm gì?
a) Chức các lệnh của Epi Info và thực thi các lệnh
b) Để tạo bản đồ từ bộ số liệu
c) Để nhập dữ liệu trong Epi info
d) Để tạo cơ sở dữ liệu trong Epi info
7. Giả sử ta có CSDL như hình sau, hãy xác định xem trường Họ đệm và Tên sử
dụng loại dữ liệu nào ?

a) Label
b) Text
c) Number
d) Multiline
e) Check box
8. Giả sử có CSDL như hình sau Tuổi chỉ cho phép tối đa 100 tuổi sử dụng thuộc tính
nào sau đây
a) Maximum number of character >100
b) Maximum number of character =100
c) Maximum number of character 100
d) Maximum number of character <100
9. Hãy xác định xem trường ngày vào viện và ngày ra viện sử dụng loại dữ liệu nào
a) Label
b) Date
c) Number
d) Multiline
e) Check box
10. Giả sử tạo form nhập dữ liệu như sau

Xác định xem trường số thứ tự thuộc kiểu dữ liệu gì?

a) Text
b) Number
c) Multiline
d) Check box
11.Xác định xem trường Ngày phỏng vấn thuộc kiểu dữ liệu gì?
a) Text
b) Date
c) Multiline
d) Check box
12. Trường giới tính thuộc kiểu dữ liệu gì?
a) Text
b) Date
c) Multiline
d) Check box
13. Trường chủng tộc thuộc kiểu dữ liệu gì?
a) Legal value
b) Commend legal
c) Multiline
d) Check box
14. Trường hôn nhân thuộc kiểu dữ liệu gì?
a) Legal value
b) Commend legal
c) Multiline
d) Check box

15. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 1:


16. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 2:
17. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 3:
18. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 4:
19. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 5:
20. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 6:
21. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 7:
22. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 8:
23. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 9:
24. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 10:
25. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 11:
26. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 12:
27. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 13:
28. Khi nào khai báo kiểu dữ liệu số 14:
29.Sử dụng màn hình Analysis câu lệnh nào sau đây để đưa ra thông tin các bệnh
nhân có tuổi từ 6-10

30.Sử dụng màn hình Analysis câu lệnh nào sau đây để đưa ra bệnh nhân có giới tính
là nam
a. Select gioitinh=”Nam”
b. Select all gioitinh=”Nam”
c. Select gioitinh=”1”
d. Select from gioitinh to gioitinh=”Nam”

31.Sử dụng màn hình Analysis câu lệnh nào sau đây để đưa ra thông tin bệnh nhân
quê nam định có chỉ số SGOT> 47
32.Sử dụng màn hình Analysis câu lệnh nào sau đây để đưa ra ngày nhập viện trước
ngày 12/09/2016
33.Sử dụng màn hình Analysis câu lệnh nào sau đây để đưa ra bệnh nhân dưới 6 tuổi
có hiện tượng vàng da nhẹ
a) Select tuoi<6 and vangda=”nhẹ”
b) Select tuoi>6 and vangda<>”nhẹ”
c) Select tuoi=6 and vangda=”nhẹ”
d) Select tuoi<=6 and vangda=”nhẹ”
34. Sử dụng màn hình Analysis Tạo thêm trường mới Thanh Toán câu lệnh nào sau
đây là đúng
35. Gán giá trị cho trường thanh toán với điều kiện sử dụng câu lệnh nào sau đây?
36.Nếu trường Thanh Toán chỉ nhận giá trị 100 nghìn sử dụng câu lệnh nào sau đây?
37. Nếu trường Thanh Toán được tính thời gian nằm viện <15 ngày là 100000 đồng
ngược lại trên 15 tính từ ngày 16 là 80000 đồng sử dụng câu lệnh nào sau đây
38.Để tạo ra một trường mới tên là NHOMTUOI, và xác định xem nhóm tuổi nào
thường mắc bệnh nhiều nhất, mỗi nhóm cách nhau 5 tuổi sử dụng câu lệnh nào sau
đây trên cây lệnh của màn hình analysic
39. Sử dụng lệnh nào để đưa ra phân bố tần số của những bệnh nhân xuất huyết và
không xuất huyết
40. để đưa ra bảng phân bố tần số, tỷ lệ của bệnh nhân hôn mê hay tỉnh táo với giới
tính sử dụng câu lệnh nào sau đây
41. Để đọc một tệp số liệu từ ngoài vào ANALYSIS để xử lý, sử dụng câu lệnh nào
sau đây
42.Để xuất dữ liệu trong môi trường EPI ra môi trường khác sử dụng câu lệnh nào sau
đây?
43.Dữ liệ EPI infor không thể xuất ra môi trường nào sau đây?
a) Word
b) Excel
c) Access
d) SQL
44. Để kiểm tra tính duy nhất của mã bệnh nhân sử dụng lệnh nào sau đây?
45.Để sắp xếp dữ liệu của một biến sử dụng câu lệnh nào sau đây?
46.Để vẽ đồ thị trong analysis sử dụng câu lệnh nào sau đây?
47.Để ước lượng giá trị thống kê (trung bình, độ lệch chuẩn…) sử dụng câu lệnh nào
sau đây?
48.Để so sánh tỷ lệ của 2 nhóm sử dụng câu lệnh nào ?
49.Biểu đồ cột (Column) thường được dùng trong các tình huống nào sau đây?
a) Biểu diễn dữ liệu thay đổi qua các khoảng thời gian hoặc để so sánh giữa các
khoản mục
b) Muốn so sánh tỷ lệ của từng phần so với tổng thể.
c) Mô tả xu hướng dữ liệu qua các khoảng thời gian hoặc không gian
d) Dùng trong trường hợp muốn mô tả các chấm điểm (x,y) trên mặt phẳng toạ
độ
50.Biểu đồ đường thẳng (Line) thường được dùng trong các tình huống nào sau đây?
a) Biểu diễn dữ liệu thay đổi qua các khoảng thời gian hoặc để so sánh giữa các
khoản mục
b) Muốn so sánh tỷ lệ của từng phần so với tổng thể.
c) Mô tả xu hướng dữ liệu qua các khoảng thời gian hoặc không gian
d) Dùng trong trường hợp muốn mô tả các chấm điểm (x,y) trên mặt phẳng toạ
độ
51.Biểu đồ Pie thường được dùng trong các tình huống nào sau đây?
a) Biểu diễn dữ liệu thay đổi qua các khoảng thời gian hoặc để so sánh giữa các
khoản mục
b) Muốn so sánh tỷ lệ của từng phần so với tổng thể.
c) Mô tả xu hướng dữ liệu qua các khoảng thời gian hoặc không gian
d) Dùng trong trường hợp muốn mô tả các chấm điểm (x,y) trên mặt phẳng toạ
độ
52.Biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện số lượng người với các mức độ vàng da của
các bệnh nhân viêm gan?

a) Column
b) Pie
c) Line
d) XY( Scatter)
53. Biểu đồ nào phù hợp nhất để thể hiện tỷ lệ bệnh nhân theo nhóm tuổi?
a) Column
b) Pie
c) Line
d) XY( Scatter)
54. Biểu đồ nào phù hợp nhất để thấy sự biến đổi huyết áp tối đa (HATĐ), huyết áp
tối thiểu (HATT) qua các lần đo trên một bệnh nhân?
a) Column
b) Pie
c) Line
d) XY( Scatter)

Phần 2

Câu 1: Khi khởi động SPSS muốn hướng dẫn làm quen SPSS chọn đối tượng nào (hình
ảnh)?

a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

Đáp án:

Câu 2: Khi khởi động SPSS muốn khởi động file SPSS mới ở chế độ cấu trúc chọn đối
tượng nào (hình ảnh)?

a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

Đáp án:

Câu 3: Khi khởi động SPSS muốn chạy một truy vấn chọn đối tượng nào (hình ảnh)?

a) 1
b) 2
c) 3
d) 4

Đáp án:

Câu 4: Khi khởi động SPSS muốn mở một file dữ liệu SPSS có sẵn chọn đối tượng nào
(hình ảnh)?

a) 1
b) 2
c) 5
d) 4

Đáp án:

Câu 5: Khi khởi động SPSS muốn mở một file khác mà SPSS quản lý chọn đối tượng
nào (hình ảnh)?

a) 1
b) 2
c) 5
d) 4
Đáp án:

Câu 6: Khi có CSDL “daithaoduong.sav” vào data/select case xuất hiện hộp thoại (như
hình) nếu muốn hiện tất cả lựa chọn đối tượng nào?

a) All case
b) If condition is satisfied
c) Random sample of cases
d) Based on time or case range

Đáp án:

Câu 7: Khi có CSDL “daithaoduong.sav” vào data/select case xuất hiện hộp thoại (như
hình) nếu muốn chọn ra những bệnh nhân có tuổi từ 60 trở lên chọn đối tượng nào?

a) All case
b) If condition is satisfied
c) Random sample of cases
d) Based on time or case range

Đáp án:
Câu 8: Khi có CSDL “daithaoduong.sav” vào data/select case xuất hiện hộp thoại (như
hình) nếu muốn chọn ra 50% số bản ghi chọn đối tượng nào?

a) All case
b) If condition is satisfied
c) Random sample of cases
d) Based on time or case range

Đáp án:

Câu 9: Khi có CSDL “daithaoduong.sav” vào data/select case xuất hiện hộp thoại (như
hình) nếu muốn chọn ra từ bản ghi 15 đến 30 chọn đối tượng nào?

a) All case
b) If condition is satisfied
c) Random sample of cases
d) Based on time or case range

Đáp án:

Câu 10: Giả sử có file thưchanh.sav đã mở để tính số ngày nằm viện của bệnh nhân ta
thực hiện phương án nào sau đây trong SPSS?

a) Transform/computer variable
b) Data /computer variable
c) Transform/recode into difrrent variables
d) Transform/recode into difrrent variables

Câu 11: Giả sử có file thưchanh.sav đã mở tạo biến mới (không điều kiện) chọn phương
án nào sau đây trong SPSS?

a) Transform/computer variable nhập tên biến vào mục Target variable, nhập
biểu thức gán vào mục Numeric Expression.
b) Transform/computer variable Transform/computer variable nhập tên biến
vào mục Target variable, nhập biểu thức gán vào mục Numeric Expression.
Sau đó nhấn vào if
c) Transform/recode into difrrent variables. Sau đó nhấn vào if
d) Transform/recode into difrrent variables

Đáp án:

Câu 12: Giả sử có file thưchanh.sav đã mở nếu muốn tạo biến mới (có điều kiện) chọn
phương án nào sau đây trong SPSS?

a) Transform/computer variable nhập tên biến vào mục Target variable, nhập
biểu thức gán vào mục Numeric Expression.
b) Transform/computer variable Transform/computer variable nhập tên biến
vào mục Target variable, nhập biểu thức gán vào mục Numeric Expression.
Sau đó nhấn vào if
c) Transform/recode into difrrent variables. Sau đó nhấn vào if
d) Transform/recode into difrrent variables

Đáp án:

Câu 13: Giả sử có file thưchanh.sav đã mở nếu muốn tạo biến mới bằng mã hóa các biến
trong file dữ liệu chọn phương án nào sau đây trong SPSS?

a) Transform/computer variable nhập tên biến vào mục Target variable, nhập
biểu thức gán vào mục Numeric Expression.
b) Transform/computer variable Transform/computer variable nhập tên biến
vào mục Target variable, nhập biểu thức gán vào mục Numeric Expression.
Sau đó nhấn vào if
c) Transform/recode into difrrent variables. Sau đó nhấn vào if
d) Transform/recode into difrrent variables
Câu 14: Khi mở file daithaoduong. Sav để chỉnh sửa cấu trúc CSDL sử dụng thực đơn
nào sau đây

a) Data
b) Transform
c) Analyze
d) Graphs

Đáp án:

Câu 15: Khi mở file daithaoduong. Sav để tạo biến mới từ biến đã có sử dụng thực đơn
nào sau đây

a) Data
b) Transform
c) Analyze
d) Graphs

Đáp án:

Câu 16: Khi mở file daithaoduong. Sav để tính tần số, tỷ lệ của một hay nhiều biến sử
dụng thực đơn nào sau đây

a) Data
b) Transform
c) Analyze
d) Graphs

Đáp án:

Câu 17: Khi mở file daithaoduong. Sav để tạo biểu đồ của một hay nhiều biến sử dụng
thực đơn nào sau đây

a) Data
b) Transform
c) Analyze
d) Graphs

Đáp án:
Câu 18: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
GIOI chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

ý nghĩa của Frequency

a) Cho biết tần số xuất hiện của biến


b) Giá trị % xuất hiện của biến
c) Giá trị phần trăm hợp lệ của biến
d) Gía trị phần trăm tích lũy của biến
Đáp án:

Câu 19: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
GIOI chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

ý nghĩa của percent

a) Cho biết tần số xuất hiện của biến


b) Giá trị % xuất hiện của biến
c) Giá trị phần trăm hợp lệ của biến
d) Gía trị phần trăm tích lũy của biến

Đáp án:
Câu 20: Khi mở file daithaoduong. vào Analze/ descriptive/ frequencies Sav chọn biến
GIOI chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

ý nghĩa của Valid percent

a) Cho biết tần số xuất hiện của biến


b) Giá trị % xuất hiện của biến
c) Giá trị phần trăm hợp lệ của biến
d) Gía trị phần trăm tích lũy của biến
Đáp án:

Câu 21: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
GIOI chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

ý nghĩa của Cumulative percent

a) Cho biết tần số xuất hiện của biến


b) Giá trị % xuất hiện của biến
c) Giá trị phần trăm hợp lệ của biến
d) Gía trị phần trăm tích lũy của biến

Đáp án:
Câu 22: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
NGHE chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

Hãy cho biết tỷ lệ nghề buôn bán chiếm bao nhiêu %

a) 2.5%
b) 1.2%
c) 19.4%
d) 3.8%

Đáp án:

Câu 23: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
NGHE chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

Hãy cho biết Tần số nghề nội trợ xuất hiện bao nhiêu lần

a) 0
b) 31
c) 19.4
d) 23.1
Đáp án:

Câu 24: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
NGHE chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

Hãy cho biết Tổng số người cần phân tích ngề là bao nhiêu?

a) 5
b) 100
c) 108
d) 160

Đáp án:

Câu 25: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
NGHE chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

Hãy cho biết trong tất cả các nghề nghề nào bệnh đái tháo đường xuất hiện nhiều nhất
a) Hưu trí (già)
b) Nội trợ
c) Công nhân viên chức
d) Nông dân

Đáp án:

Câu 26: Khi mở file daithaoduong. Sav vào Analze/ descriptive/ frequencies chọn biến
NGHE chuyển sang variable(s) kết quả hiện trên OUTPUT như sau:

Hãy cho biết trong tất cả các nghề nghề nào bệnh đái tháo đường xuất hiện ít nhất

a) Hưu trí (già)


b) Nội trợ
c) Công nhân viên chức
d) Nông dân

Đáp án:

Câu 27: Mở file daithaoduong.sav, tính các tham số thống kê cho biến TUOI được kết
quả như sau:
Câu 28: Hãy nhìn vào bảng trên cho biết số lượng bệnh nhân là bao nhiêu?

a) 101
b) 160
c) 0
d) 70
e) Đáp án:

Đáp án:

Câu 29: Hãy nhìn vào bảng trên cho biết tuổi trung bình của các bệnh nhân đái tháo
đường là bao nhiêu?

a) 67.71
b) 69.00
c) 12.54
d) 70

Đáp án:

Câu 30: Hãy nhìn vào bảng trên cho biết tuổi ít nhất của các bệnh nhân đái tháo đường
là bao nhiêu?

a) 67.71
b) 69.00
c) 12.54
d) 34

Đáp án:

Câu 31: Hãy nhìn vào bảng trên cho biết tuổi nhiều nhất của các bệnh nhân đái tháo
đường là bao nhiêu?

a) 101
b) 70
c) 12.54
d) 34

Đáp án:

Câu 32: Hãy nhìn vào bảng trên cho biết tuổi xuất hiện nhiều nhất của các bệnh nhân
đái tháo đường là bao nhiêu?

a) 101
b) 69.00
c) 70
d) 34

Đáp án:

Câu 33: Hãy nhìn vào bảng trên cho biết bệnh nhân bao nhiêu tuổi chiếm ít nhất 50%?

a) 101
b) 69
c) 12.54
d) 34

Đáp án:

Câu 34: Hãy nhìn vào bảng trên cho biết độ lệnh mẫu là bao nhiêu?

a) 70
b) 69
c) 12.54
d) 34
Đáp án:

Câu 35: Để tính tần số, tỉ lệ của 1 hay nhiều biến sử dụng thực đơn nào sau đây?

a) Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable


b) Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable/ Statictics
c) Analze/ descriptive Statistics/Explore
d) Analze/ report/case summaries

Đáp án:

Câu 36: Để thống kê, trung bình, max, min, phương sai.. của 1 hay nhiều biến sử dụng
thực đơn nào sau đây?

a) Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable


b) Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable/ Statictics
c) Analze/ descriptive Statistics/Explore
d) Analze/ report/case summaries

Đáp án:

Câu 37: Để tạo biểu đồ dạng cột sử dụng thực đơn nào sau trong SPSS

a) Graphs/legacy Dialogs/Bar
b) Graphs/legacy Dialogs/Pie
c) Graphs/legacy Dialogs/Histogra
d) Graphs/legacy Dialogs/columer

Đáp án:

Câu 38: Để tạo biểu đồ dạng hình tròn sử dụng thực đơn nào sau trong SPSS

a) Graphs/legacy Dialogs/Bar
b) Graphs/legacy Dialogs/Pie
c) Graphs/legacy Dialogs/Histogra
d) Graphs/legacy Dialogs/columer

Đáp án:

Câu 39: Để tạo biểu đồ dạng lược đồ tần xuất sử dụng thực đơn nào sau trong SPSS

a) Graphs/legacy Dialogs/Bar
b) Graphs/legacy Dialogs/Pie
c) Graphs/legacy Dialogs/Histogram
d) Graphs/legacy Dialogs/Boxplot

Đáp án:

Câu 40: Để tạo biểu đồ dạng hình hộp sử dụng thực đơn nào sau trong SPSS

a) Graphs/legacy Dialogs/Bar
b) Graphs/legacy Dialogs/Pie
c) Graphs/legacy Dialogs/Histogram
d) Graphs/legacy Dialogs/Boxplot

Đáp án:

Câu 41: Để tính toán dữ liệu trong CSDL đã có vào Transform  compute variable xuất
hiện hộp thoại
Đáp án:

Câu 42: Hãy cho biết ý ngĩa của Numberic Expression (2)

a) nhập tên biến cần tạo


b) nhập biểu thức tính toán
c) Nhập phép toán có điều kiện
d) Hàm cần xây dựng

Đáp án:

Câu 43: Hãy cho biết ý ngĩa của Target variable (1)

a) Nhập tên biến cần tạo


b) Nhập biểu thức tính toán
c) Nhập phép toán có điều kiện
d) Hàm cần xây dựng
Đáp án:

Câu 44: Hãy cho biết ý ngĩa của Function group (3)

a) Nhập tên biến cần tạo


b) Nhập biểu thức tính toán
c) Nhập phép toán có điều kiện
d) Hàm cần xây dựng

Đáp án:

Câu 45: Hãy cho biết ý ngĩa của if… (4)

a) Nhập tên biến cần tạo


b) Nhập biểu thức tính toán
c) Nhập phép toán có điều kiện
d) Hàm cần xây dựng

Đáp án:

Câu 46: Biến định tính là gì?

a) Phản ánh tính chất, sự hơn kém, không tính toán được trị trung bình, sử dụng
thang đo danh nghĩa hoặc thứ bậc
b) Phản ánh mức độ, dữ liệu tính toán được trị trung bình, sử dụng thang đo khoảng
hoặc thang đo tỷ lệ
c) Phản ánh tính chất, sự hơn kém, không tính toán được trị trung bình, sử dụng
thang đo khoảng hoặc thang đo tỷ lệ
d) Phản ánh mức độ, dữ liệu tính toán được trị trung bình, sử dụng thang đo danh
nghĩa hoặc thứ bậc

Đáp án:

Câu 47: Biến định lượng là gì?

a) Phản ánh tính chất, sự hơn kém, không tính toán được trị trung bình, sử dụng
thang đo danh nghĩa hoặc thứ bậc.
b) Phản ánh mức độ, dữ liệu tính toán được trị trung bình, sử dụng thang đo khoảng
hoặc thang đo tỷ lệ.
c) Phản ánh tính chất, sự hơn kém, không tính toán được trị trung bình, sử dụng
thang đo khoảng hoặc thang đo tỷ lệ.
d) Phản ánh mức độ, dữ liệu tính toán được trị trung bình, sử dụng thang đo danh
nghĩa hoặc thứ bậc.

Đáp án:

Câu 48: Để thống kê biến định lượng Analyze  Descriptive Statistics  Frequencies
xuất hiện hộp thoại

Hãy cho biết khi chọn Mean bảng thống kê cho kết quả là gì

a) Trung bình cộng


b) Giá trị trung vị
c) Tổng các giá trị của biến
d) Độ lệch chuẩn

Đáp án:
Câu 49: Mở CSDL Viemgan tính tỷ lệ “hôn mê gan cấp tính của nhóm “xuất huyết”
và “không xuất huyết” t a chọn

a) Chọn Analyze/Descriptive Statistics/Crosstabs


b) Chọn Analyze/Descriptive Statistics/ frequency
c) Chọn Analyze/Descriptive Statistics/ ratio
d) Chọn Analyze/Descriptive Statistics/explore

Đáp án:

Câu 50: Hãy cho biết khi chọn media bảng thống kê cho kết quả là gì

a) Trung bình cộng


b) Giá trị trung vị
c) Tổng các giá trị của biến
d) Độ lệch chuẩn

Đáp án:

Câu 51: Hãy cho biết khi chọn sum bảng thống kê cho kết quả là gì

a) Trung bình cộng


b) Giá trị trung vị
c) Tổng các giá trị của biến
d) Độ lệch chuẩn

Đáp án:

Câu 51: Hãy cho biết khi chọn Std.Deviation bảng thống kê cho kết quả là gì?

a) Trung bình cộng


b) Giá trị trung vị
c) Tổng các giá trị của biến
d) Độ lệch chuẩn
Đáp án:

Câu 52: Hãy cho biết khi chọn Variance bảng thống kê cho kết quả là

a) Phương sai
b) Giá trị trung vị
c) Tổng các giá trị của biến
d) Độ lệch chuẩn

Đáp án:

Câu 53: Hãy cho biết khi chọn Range bảng thống kê cho kết quả là

a) Khoảng biến thiên:


b) Phương sai
c) Giá trị trung vị
d) Tổng các giá trị của biến

Đáp án:

Câu 54: mở CSDL viemgan chọn Analyze/Descrptive Statistics/Frequencis cho


hình ảnh
Muốn thống kê giá trung bình, tỷ lệ % chọn tap nào sau đây

a) Statistics
b) Charts
c) Format
d) Kích chọn Display frequency table

Đáp án:

Câu 55: Muốn vẽ biểu đồ khả năng Phù hay không phù chọn tap nào sau đây

a) Statistics
b) Charts
c) Format
d) Kích chọn Display frequency table

Đáp án:

Câu 56: Muốn sắp xếp tăng dần hay giảm dần biến định lượng nào đó sử dụng tap
nào sau đây

a) Statistics
b) Charts
c) Format
d) Kích chọn Display frequency table

Câu 57: Để khai báo kiểu số thực bỏ qua dấu phẩy (, ) lựa chọn nào sau đây là
đúng trong SPSS
a) Nummeric
b) Comma
c) Dot
d) Sicentific

Đáp án:
Câu 58: Để khai báo kiểu số thực bỏ khoa học, lựa chọn nào sau đây là đúng
trong SPSS
a) Nummeric
b) Comma
c) Dot
d) Sicentific

Đáp án:

Câu 59: Để khai báo kiểu số thực cho phép bỏ qua các dấu chấm nếu có nhiều
hơn 1 dấu chấm, lựa chọn nào sau đây là đúng trong SPSS
a) Nummeric
b) Comma
c) Dot
d) Sicentific
Câu 60: Để khai báo kiểu biến số thông thường, lựa chọn nào sau đây là đúng
trong SPSS
a) Nummeric
b) Comma
c) Dot
d) Sicentific

Đáp án:

Câu 61: Để khai báo biến kiểu ngày tháng, lựa chọn nào sau đây là đúng trong
SPSS
a) Date
b) Dollar
c) Currency
d) String

Đáp án:

Câu 62: Để khai báo biến kiểu Tiền tệ, lựa chọn nào sau đây là đúng trong
SPSS
a) Date
b) Dollar
c) Currency
d) String

Đáp án:

Câu 63: Để khai báo biến kiểu kí tự , lựa chọn nào sau đây là đúng trong SPSS
a) Date
b) Dollar
c) Currency
d) String

Câu 64: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View cột Name dùng
để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Độ rộng của biến
c) Độ rộng phần thập phân nếu là biến số
d) Nhãn cho biến

Đáp án:

Câu 65: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View cột With dùng
để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Độ rộng của biến
c) Độ rộng phần thập phân nếu là biến số
d) Nhãn cho biến

Đáp án:
Câu 66: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View cột Decimal
dùng để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Độ rộng của biến
c) Độ rộng phần thập phân nếu là biến số
d) Nhãn cho biến
Đáp án:
Câu 67: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View, cột Lable dùng
để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Cho phép bỏ trắng hay gán giá trị khuyết cho hệ thống
c) Gán giá trị cho biến bằng mã hóa
d) Nhãn cho biến

Đáp án:

Câu 68: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View, cột Values
dùng để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Cho phép bỏ trắng hay gán giá trị khuyết cho hệ thống
c) Gán giá trị cho biến bằng mã hóa
d) Nhãn cho biến

Đáp án:

Câu 69: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View, cột Missing
dùng để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Cho phép bỏ trắng hay gán giá trị khuyết cho hệ thống
c) Gán giá trị cho biến bằng mã hóa
d) Nhãn cho biến

Đáp án:
Câu 70: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View, cột Columns
dùng để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Cho phép bỏ trắng hay gán giá trị khuyết cho hệ thống
c) Hiện thị độ rộng của trường trên màn hình
d) Độ rộng phần thập phân nếu là biến số

Đáp án:

Câu 71: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View, cột align dùng
để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Cho phép bỏ trắng hay gán giá trị khuyết cho hệ thống
c) Căn lề cho dữ liệu nhập vào của trường
d) Độ rộng phần thập phân nếu là biến số

Đáp án:

Câu 72: Hình 1, khi khai báo biến trong cửa sổ Variable View, cột Measure
dùng để làm gì?
a) Xác định tên biến của dữ liệu
b) Cho phép bỏ trắng hay gán giá trị khuyết cho hệ thống
c) Hiện thị độ rộng của trường trên màn hình
d) Xác định mức độ quan trọng của trường

Đáp án:

Câu 73: SPSS có thể xuất dữ liệu ra môi trường nào sau đây?
a) Excel
b) Access
c) Foxpro
d) Tất cả đều đúng

Đáp án:
Câu 74: Khi tạo CSDL trong SPSS nếu trường GIOITINH gán 1=”nam”; gán
2= “nữ” sử dụng đối tượng nao sau đây:
a) Values
b) Labels
c) With
d) Name

Đáp án:

Câu 75: Khi tạo CSDL trong SPSS nếu trường ChieuCao là biến số tối đa 2 kí
tự phần thập phân sử dụng đối tượng nao sau đây:
a) Values:2
b) Labels:2
c) With:2
d) Decimal:2

You might also like