Professional Documents
Culture Documents
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH Học kỳ : III Năm học: 2020 - 2021
Môn thi: Thống kê kinh doanh
Thời gian làm bài: 75 phút
MÃ ĐỀ THI: Covid111
Sinh viên được sử dụng tài liệu, không được sử dụng điện thoại.
Phần 1: Tự luận (5 điểm):
Có số liệu chiều cao thanh niên (cm) ở một địa phương như sau:
164 155 160 162 172 171 162 160 163 162
159 160 158 166 172 158 163 165 159 164
161 158 160 170 168 157 168 166 159 156
a. Sắp xếp dữ liệu từ nhỏ đến lớn, trình bày biểu đồ thân lá (1 điểm)
b. Hãy phân dữ liệu thành 3 tổ có khoảng cách đều nhau. (1 điểm)
c. Dựa trên dữ liệu câu b, hãy lập bảng phân phối tần số, tần số tích lũy, tần suất và tần suất
tích lũy (2 điểm)
d. Tính các đặc trưng: giá trị trung bình, Mod và nêu nhận xét ngắn gọn về giá trị tính toán
được (1 điểm)
1/ 5 Mã đề: 111
Câu 4: Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sai số thống kê
A. Sai số do đăng ký xảy ra đối với mọi cuộc điều tra thống kê .
B. Sai số do tính chất đại biểu của số đơn vị được chọn trong điều tra chọn mẫu
C. Sai số do đo lường là sai số do sử dụng thước đo không tốt mà nguyên nhân trực tiếp là do
câu hỏi tồi (sử dụng thang đo, triển khai thang điểm không phù hợp.)
D. Câu a, b và c đều đúng
Câu 5: Phân tổ là việc căn cứ vào một hoặc một số tiêu thức để tiến hành phân chia các
……….tổng thể thành các tổ có tính chất khác nhau
A. Chỉ tiêu
B. Tổng thể
C. Tiêu thức
D. Đơn vị
Câu 6: Trong phân tổ thống kê, mỗi tổ có nhiều lượng biến gọi là:
A. phân tổ có khoảng cách tổ đều
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
C. Phân tổ không có khoảng cách tổ
D. câu a, b đều đúng
Câu 7: Có dữ liệu của điểm các sinh viên như sau: 2; 2; 3; 3; 3; 4; 4; 4; 4; 5. Tần số sinh viên có
điểm 4 là:
A. 1 người
B. 2 người
C. 3 người
D. 4 người
Câu 8. Phân tổ các xí nghiệp theo số công nhân thành 4 tổ có khoảng cách tổ đều: 203, 270, 290,
400, 455, 600, 780, 840, 1040, 1100, 1315, 1403. Khoảng cách tổ là:
A. 300
B. 200
C. 250
D. 400
2/ 5 Mã đề: 111
Câu 9. Số nữ học ngành kinh tế là:
A. 2 người
B. 3 người
C. 1 người
D. 4 người
Câu 13: Năng suất lao động bình quân mỗi công nhân là:
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
3/ 5 Mã đề: 111
Câu 14: Tổ chứa Mod là:
A. 1-5
B. 6-10
C. 11-15
D. Không có tổ nào chứa Mod
4/ 5 Mã đề: 111
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mod được sử dụng để so sánh các hiện tượng không có cùng quy mô trong khi đó số tuyê ̣t
đối, số tương đối không thực hiện được hoặc không có ý nghĩa thực tế
B. Mod có tính tổng hợp rất cao, chỉ cần một trị số đã nêu lên được mức độ điển hình chung
cho cả hiện tượng số lớn
C. Mod là biểu hiện của lượng biến về tiêu thức nghiên cứu được gặp nhiều nhất trong một
tổng thể hay trong dãy số phân phối
D. Đặc điểm cơ bản của Mod là nó san bằng, bù trừ mọi chênh lệch của các đơn vị về trị số
của tiêu thức nghiên cứu
5/ 5 Mã đề: 111