Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Trong các nội dung sau, nội dung nào là chỉ tiêu thống kê:
A. Tổng số dân của thành phố A vào 0h ngày 1/4/2019 là 25 triệu người.
B. Tổng số dân thành thị của Việt Nam là 17,92 triệu người.
C. Dân số nữ chiếm 50,85 % tổng dân số.
D. Hà Nội có 2,672 triệu người.
Câu 2. Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức thuộc tính:
A. Số trường đại học.
B. Số sinh viên trong một lớp học.
C. Ngành nghề đào tạo.
D. Dân số của một quốc gia.
Câu 3.Trong các tiêu thức sau, tiêu thức nào là tiêu thức số lượng:
A. Tình trạng hôn nhân
B. Giới tính
C. Quốc tịch của khách du lịch
D. Tiền lương tháng 1/2020.
Câu 4. Đối tượng nghiên cứu của thống kê học là:
A. Mặt lượng thuần tuý của hiện tượng số lớn trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể.
B. Mặt lượng trong mối liên hệ mật thiết với mặt chất trong điều kiện thời gian.
C. Nghiên cứu hiện tượng số lớn.
D. Mặt lượng trong mối liên hệ với mặt chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế - xã hội
số lớn, trong điều kiện thời gian và địa điểm cụ thể
Câu 5. Thống kê nghiên cứu:
A. Hiện tượng kinh tế
B. Hiện tượng xã hội
C. Hiện tượng tự nhiên kỹ thuật
D. Cả a và b
Câu 6. Tổng thể thống kê là:
A. Tập hợp các hiện tượng cá biệt.
B. Các đơn vị cần được quan sát mặt lượng.
C. Hiện tượng số lớn bao gồm các đơn vị hoặc phần tử cấu thành hiện tượng
D. Tổng thể thống kê là tập hợp những đơn vị hoặc những phần tử cấu thành hiện tượng,
mà cần được quan sát và phân tích mặt lượng của chúng.
Câu 7. Căn cứ vào tính chất của tổng thể liên quan đến mục đích nghiên cứu, tổng thể thống kê
gồm:
A. Tổng thể đồng chất và tổng thể bộ phận
B. Tổng thể không đồng chất và tổng thể bộ phận
C. Tổng thể đồng chất và tổng thể không đồng chất
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu 8. Tổng thể nào dưới đây là tổng thể tiềm ẩn:
A. Tổng thể những người yêu nhạc Trịnh Công Sơn
B. Tổng thể sinh viên đang học trường đại học Lao Động Xã hội
C. Toàn bộ các thày cô giáo dạy trường đại học Lao Động Xã hội
D. Toàn bộ đoàn viên của trường đại học Lao Động Xã hội
Câu 9. Tiêu thức thuộc tính là:
A. Phản ánh quy mô khối lượng của hiện tượng nghiên cứu
B. Biểu hiện trực tiếp bằng các con số.
C. Là tiêu thức không được biểu hiện trực tiếp bằng con số mà nó phản ánh các thuộc tính
của đơn vị tổng thể
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 10. Nghiên cứu tình hình học tập của 100 lớp trong trường Đại học Lao động Xã hội. Nếu
100 lớp trên được coi là tổng thể thống kê thì mỗi lớp trong trường Đại học Lao động Xã hội là:
A. Tổng thể
B. Mẫu
C. Đơn vị mẫu
D. Đơn vị tổng thể
CHƯƠNG 2. ĐIỀU TRA THỐNG KÊ
Câu 1. Phương pháp đăng ký trực tiếp là phương pháp
A. Cán bộ điều tra phải trực tiếp tiếp xúc với đối tượng điều tra
B. Cán bộ điều tra trực tiếp tiến hành hoặc giám sát việc cân, đo, đong, đếm
C. Cán bộ tự ghi chép những thông tin thu được vào phiếu điều tra.
D. Tất cả các phương án trên
Câu 2. Ưu điểm của điều tra toàn bộ là:
A. Cung cấp thông tin thống kê đầy đủ, toàn diện và trực tiếp
B. Dễ tổ chức
C. Tiết kiệm thời gian và tiền bạc
D. Có thể được sử dụng trong mọi trường hợp
Câu 3. Căn cứ vào phạm vi của đối tượng được điều tra thực tế, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu và điều tra trọng điểm
C. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
D. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
Câu 4. Căn cứ vào tính liên tục hay không liên tục của việc thu thập ghi chép tài liệu thống kê
đối với các hiện tượng KT - XH, điều tra thống kê gồm:
A. Điều tra không thường xuyên và điều tra toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ và điều tra không toàn bộ
C. Điều tra thường xuyên và điều tra không thường xuyên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
Câu 5. Thời điểm điều tra là:
A. Mốc thời gian được quy định thống nhất mà cuộc điều tra phải thu thập thông tin về
hiện tượng tồn tại đúng thời điểm đó.
B. Độ dài thời gian để nhân viên điều tra đi thu thập tài liệu.
C. Độ dài thời gian có sự tích luỹ về mặt lượng của hiện tượng đang được điều tra.
D. Khoảng thời gian dành cho việc thực hiện nhiệm vụ thu thập số liệu
Câu 6. Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn trực tiếp là:
A. Không đảm bảo chất lượng của các tài liệu thu được
B. Tốn kém về thời gian
C. Tốn kém về chi phí
D. Cả B và C
Câu 7. Sử dụng điều tra toàn bộ trong các trường hợp sau:
A. Tổng điều tra dân số và nhà ở
B. Điều tra về chất lượng của sản phẩm đồ hộp.
C. Điều tra số lượng người nghiện ma túy trên cả nước
D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình
Câu 8. Điều tra không toàn bộ bao gồm:
A. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra thường xuyên
B. Điều tra chọn mẫu, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
C. Điều tra chọn mẫu, điều tra chuyên đề, điều tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên, điều tra trọng điểm, điều tra chuyên đề
Câu 9. Điều tra chọn mẫu là một loại:
A. Điều tra không toàn bộ
B. Điều tra toàn bộ
C. Điều tra thường xuyên
D. Điều tra không thường xuyên
Câu 10. Sử dụng điều tra toàn bộ trong các trường hợp sau:
A. Chấm công cho người lao động.
B. Điều tra thị hiếu người tiêu dùng về chất lượng của bột giặt OMO
C. Điều tra chất lượng đồ hộp đã chế biến xuất khẩu sang thị trường các nước
D. Điều tra thu nhập và chi tiêu của các hộ gia đình ở Việt Nam
CHƯƠNG IV. TỔNG HỢP THỐNG KÊ
Câu 1. Căn cứ vào nguồn hình thành dữ liệu, dữ liệu thống kê gồm:
A. Dữ liệu định lượng và dữ liệu định tính
B. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp
C. Dữ liệu sơ cấp và dữ liệu định lượng
D. Đáp án A và B
Câu 2. Tiêu thức phân tổ là:
A. Tiêu thức thuộc tính
B. Tiêu thức số lượng
C. Tiêu thức thống kê được chọn làm căn cứ để tiến hành phân tổ thống kê
D. Đáp án A và B
Câu 3. Khoảng cách của tổ mở được xác định:
A. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ xa nhất
B. Căn cứ vào giá trị giới hạn trên ở tổ gần nhất
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ của tổ liền kề với nó
D. Căn cứ vào giá trị giới hạn dưới ở tổ gần nhất
Câu 4. Trị số giữa của khoảng cách tổ i là:
A. Chênh lệch giữa giá trị giới hạn trên và giá trị giới hạn dưới
B. Trung bình cộng của giới hạn trên và giới hạn dưới của tổ i
C. Căn cứ vào khoảng cách tổ liền kề
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 5. Tần số tổ i là:
A. Tổng số đơn vị trong tổng thể
B. Số lần lặp lại của các lượng biến trong tổ i hay số lượng các đơn vị trong tổ i
C. Tỷ trọng số đơn vị tổ i chiếm trong tổng thể
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 6. Có tài liệu phân tổ doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hà Nội năm N theo lợi nhuận
như sau:
Tổ 1 2 3 4
Lợi nhuận (tỷ đồng) xi < 30 30 - 50 50 - 70 ≥ 70
Số doanh nghiệp (đơn vị) fi 15 30 50 5
Tài liệu phân tổ trên là:
A. Phân tổ không có khoảng cách tổ
B. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
D. Phân tổ có khoảng cách tổ đóng
Câu 7. Có tài liệu về tiền lương của công nhân tại công ty X năm N như sau:
Mức tiền lương 400 - 500 500 - 700 700 - 850 850 - 1100 1100 - 1300
(nghìn đồng)
Số công nhân 200 300 700 350 120
(người)
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
B. Phân tổ không có khoảng cách tổ
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ có khoảng cách tổ mở
Câu 8. Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân doanh nghiệp A trong tháng 1/năm N
như sau:
Năng suất lao động (triệu đồng/người) xi 5.2 5.9 6.8 7.5 8.3
Số công nhân (người) fi 220 400 700 550 300
Tài liệu trên thuộc dạng phân tổ:
A. Phân tổ mở
B. Phân tổ có khoảng cách tổ đều nhau
C. Phân tổ có khoảng cách tổ không đều nhau
D. Phân tổ không có khoảng cách tổ
Câu 9. Tiền lương tháng 2/N của nhân viên công ty X dao động từ xmin 12500 (nghìn đồng) đến
xmax 14500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Khoảng
cách của mỗi tổ:
A. 300 nghìn đồng
B. 350 nghìn đồng
C. 400 nghìn đồng
D. 450 nghìn đồng
Câu 10. Tiền lương tháng 3/N của nhân viên công ty X dao động từ 12500 (nghìn đồng) đến
14500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Giới hạn dưới
của tổ thứ 3:
A. 12900 nghìn đồng
B. 13300 nghìn đồng
C. 13700 nghìn đồng
D. 14100 nghìn đồng
Câu 11. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ 10500 (nghìn
đồng) đến 12500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách đều. Giới hạn trên
của tổ thứ hai:
A. 10900 nghìn đồng
B. 11300 nghìn đồng
C. 11700 nghìn đồng
D. 12100 nghìn đồng
Câu 12. Lương hàng tháng của các nhân viên trong công ty X năm N dao động từ 12500 (nghìn
đồng) đến 15500 (nghìn đồng). Số liệu được phân thành 5 tổ có khoảng cách đều. Tổ có lượng
biến lớn nhất:
A. Tổ 2
B. Tổ 3
C. Tổ 4
D. Tổ 5
Câu 13 Có tài liệu phân tổ của DN X theo tiền lương như sau:
Tổ 1 2 3 4 5
Tiền lương Xi (trđ) 5 7 10 15 20
Tổ 1 2 3
Tổ 1 2 3
Tổ 1 2 3
Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (kg) 10-12 12-14 14-16 16-18 18-20
Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (kg) 20-23 23-35 35-40 40-44 44-50
Tổ 1 2 3 4 5
Năng suất lao động (kg) <30 30-35 35-40 40-45 45-50