You are on page 1of 14

Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

TRẮC NGHIỆM TIN CHUẨN ĐẦU RA HVTC

Câ u 1. Thiết bị nà o sau đâ y dù ng để kết nố i mạ ng?

a) Ram
b) Rom

c) Router
d) CPU
Câ u 2. Hệ thố ng nhớ củ a má y tính bao gồ m:

a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài


b) Cache, Bộ nhớ ngoà i
c) Bộ nhớ ngoà i, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câ u 3. Trong mạ ng má y tính, thuậ t ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tài nguyên

b) Nhã n hiệu củ a mộ t thiết bị kết nố i mạ ng


c) Thự c hiện lệnh in trong mạ ng cụ c bộ

d) Mộ t phầ n mềm hỗ trợ sử dụ ng mạ ng cụ c bộ


Câ u 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory

b) Receive memory
c) Secondary memory

d) Random access memory.


Câ u 5. Cá c thiết bị nà o thô ng dụ ng nhấ t hiện nay dù ng để cung cấ p dữ liệu cho má y xử lý?
a) Bà n phím (Keyboard), Chuộ t (Mouse), Má y in (Printer) .

b) Má y quét ả nh (Scaner).
c) Bàn phím (Keyboard), Chuột (Mouse) và Máy quét ảnh (Scaner).
d) Má y quét ả nh (Scaner), Chuộ t (Mouse)
Câ u 6. Khá i niệm hệ điều hà nh là gì ?
a) Cung cấ p và xử lý cá c phầ n cứ ng và phầ n mềm
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

b) Nghiên cứ u phương phá p, kỹ thuậ t xử lý thô ng tin bằ ng má y tính điện tử


c) Nghiên cứ u về cô ng nghệ phầ n cứ ng và phầ n mềm
d) Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng
và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câ u 7. Cho biết cá ch xó a mộ t tậ p tin hay thư mụ c mà khô ng di chuyển và o Recycle Bin:?

a) Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a -> Delete


b) Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a -> Ctrl + Delete
c) Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a -> Alt + Delete
d) Chọn thư mục hay tâp tin cần xóa -> Shift +
Delete Câ u 8. Danh sá ch cá c mụ c chọ n trong thự c
đơn gọ i là :
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tấ t cả đều sai
Câ u 9. Cô ng dụ ng củ a phím Print Screen là gì?
a) In mà n hình hiện hà nh ra má y in

b) Khô ng có cô ng dụ ng gì khi sử dụ ng 1 mình nó .


c) In vă n bả n hiện hà nh ra má y in
d) Chụp màn hình hiện hành
Câ u 10. Nếu bạ n muố n là m cho cử a sổ nhỏ hơn (khô ng kín mà n hình), bạ n nên sử dụ ng nú t nà o?
a) Maximum

b) Minimum
c) Restore down

d) Close

Câ u 11. Trong soạ n thả o Word, cô ng dụ ng củ a tổ hợ p phím Ctrl – S là :


a) Tạ o mộ t vă n bả n mớ i

b) Chứ c nă ng thay thế nộ i dung trong soạ n thả o


c) Định dạ ng chữ hoa
d) Lưu nội dung tập tin văn bản vào đĩa
Câ u 12. Trong soạ n thả o Word, để chèn cá c kí tự đặ c biệt và o vă n bả n, ta thự c hiện:
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

a)View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol

Câ u 13. Trong soạ n thả o Word, để kết thú c 1 đoạ n (Paragraph) và muố n sang 1 đoạ n mớ i :
a) Bấ m tổ hợ p phím Ctrl – Enter

b) Bấm phím Enter


c) Bấ m tổ hợ p phím Shift – Enter

d) Word tự độ ng, khô ng cầ n bấ m phím


Câ u 14. Trong soạ n thả o Word, tổ hợ p phím nà o cho phép đưa con trỏ về cuố i vă n bả n :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
Câ u 15. Trong soạ n thả o Word, sử dụ ng phím nó ng nà o để chọ n tấ t cả vă n bả n:

a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A

d) Câ u 1 và 2.
Câ u 16. Trong soạ n thả o Word, để chọ n mộ t đoạ n vă n bả n ta thự c hiện:

a) Click 1 lầ n trên đoạ n


b) Click 2 lầ n trên đoạ n
c) Click 3 lần trên đoạn
d) Click 4 lầ n trên đoạ n.
Câ u 17. Trong soạ n thả o Word, muố n đá nh dấ u lự a chọ n mộ t từ , ta thự c hiện :
a) Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
b) Bấ m tổ hợ p phím Ctrl – C
c) Nhá y chuộ t và o từ cầ n chọ n
d) Bấ m phím Enter
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

Câ u 18. Trong soạ n thả o Word, muố n tá ch mộ t ô trong Table thà nh nhiều ô , ta thự c hiện:
a) Table – Merge Cells
b) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells

d) Table – Cells
Câ u 19. Trong soạ n thả o Word, thao tá c nà o sau đâ y sẽ kích hoạ t lệnh Paste (Chọ n nhiều đá p á n)

a) Tại thẻ Home, nhóm Clipboard, chọn Paste


b) Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.

c) Chọ n và o mụ c trong Office Clipboar


d) Tấ t cả đều đú ng
Câ u 20. Phầ n mềm nà o có thể soạ n thả o vă n bả n vớ i nộ i dung và định dạ ng như sau:
” Cô ng cha như nú i Thá i Sơn
Nghĩa mẹ như nướ c trong nguồ n chả y ra.
Mộ t lò ng thờ mẹ kính cha,
Cho trò n chữ hiếu mớ i là đạ o con.”

a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tất cả đều đúng
Câ u 21. Trong bả ng tính Excel, giá trị trả về củ a cô ng thứ c =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là :

a)15
b) 16
c) 17
d) 18
Câ u 22. Trong bả ng tính Excel, cho cá c giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tạ i vị trí
ô B2 lậ p cô ng thứ c B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗ i
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

Câ u 23. Trong bả ng tính Excel, ô A1 chứ a nộ i dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thự c hiện cô ng thứ c =
LEN(A1)
thì giá trị trả về kết quả :
a) 6
b) 11

c) 5
d) 0
Câ u 24. Trong bả ng tính Excel, ô A1 chứ a giá trị 7.5. Ta lậ p cô ng thứ c tạ i ô B1 có nộ i dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá ”, IF(A1>=8, “Giỏ i”, “Xuấ t sắ c”)) khi đó kết quả nhậ n đượ c
là :
a) Giỏ i.
b) Xuấ t sắ c.
c) Trung Bình
d) Khá .
Câ u 25. Trong bả ng tính Excel, hà m nà o dù ng để tìm kiếm:
a) Vlookup
b) IF

c) Left
d) Sum
Câ u 26. Trong bả ng tính Excel, để lưu tậ p in đang mở dướ i mộ t tên khá c, ta chọ n:
a) File / Save As
b) File / Save

c) File / New
d) Edit / Replace
Câ u 27. Trong bả ng tính Excel, hà m Today() trả về:

a) Số ngà y trong thá ng


b) Số thá ng trong nă m
c) Ngày hiện hành của hệ thống
d) Số giờ trong ngà y
Câ u 28. Trong bả ng tính Excel, cá c dạ ng địa chỉ sau đâ y, địa chỉ nà o là địa chỉ tuyệt đố i:
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

a) B$1$$10$D
b) B$1
c) $B1:$D10
d) $B$1:$D$10
Câ u 29. Trong bả ng tính Excel, Ô C2 chứ a hạ ng củ a họ c sinh. Cô ng thứ c nà o tính họ c bổ ng theo điều
kiện: Nếu xếp hạ ng từ hạ ng mộ t đến hạ ng ba thì đượ c họ c bổ ng là 200000, cò n lạ i thì để trố ng
a) =IF(C2>=3, 200000, 0)
b) =IF(C2<=3, 200000, “”)
c) =IF(C2<=3, 0, 200000)

d) =IF(C2<3, 200000, “”)


Câ u 30. Trong bả ng tính Excel, tạ i ô A2 có giá trị số 25; Tạ i ô B2 gõ và o cô ng thứ c =SQRT(A2) thì
nhậ n đượ c kết quả :
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #NAME!
Câ u 31. Trong Powerpoint để tạ o mớ i 1 Slide ta sử dụ ng?

a) Home -> Slides -> New Slide


b) Insert -> New Slide
c) Design -> New Slide
d) View -> New Slide
Câ u 32. Trong Powerpoint muố n đá nh số trang cho từ ng Slide ta dù ng lệnh nà o sau đâ y:

a) Insert\ Bullets and Numbering


b) Insert \ Text \ Slide Number.
c) Format \ Bullets and Number.

d) Cá c câ u trên đều sai


Câ u 33. Khi thiết kế cá c Slide, sử dụ ng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
a) Chèn thêm mộ t slide mớ i và o ngay trướ c slide hiện hà nh
b) Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
c) Chèn thêm mộ t slide mớ i và o ngay trướ c slide đầ u tiên
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

d) Chèn thêm mộ t slide mớ i và o ngay sau slide cuố i cù ng


Câ u 34. Để trình chiếu mộ t Slide hiện hà nh, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o? (Chọ n nhiều lự a chọ n)
a) Nhấn tổ hợp phím Shift+F5
b) Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl+Shift+F5

c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide
d) Nhấ n phím F5

Câ u 35. Để tạ o hiệu ứ ng cho 1 Slide, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?


a) Animations -> Add Animation

b) Animations -> Animation


c) Transitions -> Effect Options
d) Transitions -> Transition to this Slide
Câ u 36. Khi thiết kế Slide vớ i PowerPoint, muố n thay đổ i mẫ u nền thiết kế củ a Slide, ta thự c hiện:
a) Design ->Themes …
b) Design ->Background…
c) Insert -> Slide Design …

d) Slide Show -> Themes…


Câ u 37. Chứ c nă ng cô ng cụ nà o sau đâ y trong nhó m dù ng để xem trình chiếu slide đang hiển thị
thiết kế (thanh cô ng cụ zoom gó c dướ i bên phả i củ a giao diện thiết kế):
a) Normal

b) Slide Sorter
c) Slide show

d) Reading view
Câ u 38. Chứ c nă ng Animations/ Timing/ Delay dù ng để:
a) Thiết lậ p thờ i gian chờ trướ c khi slide đượ c trình chiếu

b) Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
c) Thiết lậ p thờ i gian hoạ t độ ng cho tấ t cả cá c hiệu ứ ng
d) Tấ t cả đều đú ng
Câ u 39. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọ n:
a) File/ Chart
b) Insert/ Chart
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

c) View/ Chart
d) Design/ Chart
Câ u 40. Để hủ y bỏ thao tá c vừ a thự c hiện ta nhấ n tổ hợ p phím:
a) Ctrl + X

b) Ctrl + Z
c) Ctrl + C

d) Ctrl + V
Câ u 41. Khi mộ t dò ng chủ đề trong thư ta nhậ n đượ c bắ t đầ u bằ ng chữ RE:; thì thô ng thườ ng thư là :

a) Thư rá c, thư quả ng cá o


b) Thư mớ i
c) Thư củ a nhà cung cấ p dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụ ng
d) Thư trả lời cho thư mà ta đã gởi trước đó
Câ u 42. Website Yahoo.com hoặ c gmail.com cho phép ngườ i sử dụ ng thự c hiện
a) Nhậ n thư
b) Gở i thư

c) Tạ o hộ p thư
d) 3 lựa chọn trên đúng
Câ u 43. Chứ c nă ng Bookmark củ a trình duyệt web dù ng để:

a) Lưu trang web về má y tính


b) Đánh dấu trang web trên trình duyệt

c) Đặ t là m trang c ủ
d) Tấ t cả đều đú ng
Câ u 44. Nếu khô ng kết nố i đượ c mạ ng, bạ n vẫ n có thể thự c hiện đượ c hoạ t độ ng nà o sau đâ y:
a) Gử i email
b) Viết thư
c) Xem 1 trang web
d) In trên may in sử dụng chung cài đặt ở máy khác
Câ u 45. Khi muố n tìm kiếm thô ng tin trên mạ ng Internet, chú ng ta cầ n
a) Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

b) Tù y và o nộ i dung tìm kiếm mà kết nố i đến cá c Websites cụ thể.


c) Tìm kiếm ở bấ t kỳ mộ t Websites nà o
d) Tìm trong cá c sá ch danh bạ internet
Câ u 46: Bộ nhớ truy nhậ p trự c tiếp RAM đượ c viết tắ t từ , bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?

a) Read Access Memory.


b) Random Access Memory.

c) Rewrite Access Memory.


d) Cả 3 câ u đều đú ng.

Câ u 47: Khả nă ng xử lý củ a má y tính phụ thuộ c và o … ban sử dụ ng lự a chọ n nà o?


a) Tố c độ CPU, dung lượ ng bộ nhớ RAM, dung lượ ng và tố c độ ổ cứ ng.
b) Yếu tố đa nhiệm
c) Hiện tượ ng phâ n mả nh ổ đĩa.
d) Cả 3 phần trên đều đúng.
Câ u 48: Má y tính là gi?
a) Là cô ng cụ chỉ dù ng để tính toá n cá c phép tính thô ng thườ ng.

b) Là công cụ cho phép xử lý thông tin một cách tự động.


c) Là cô ng cụ cho phép xử lý thô ng tin mộ t cá ch thủ cô ng.
d) Là cô ng cụ khô ng dù ng để tính toá n.

Câ u 49: Trình tự xử lý thô ng tin củ a má y tính điện tử


a) Mà n hình -> CPU -> Đĩa cứ ng

b) Đĩa cứ ng -> Mà n hình -. CPU


c) Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
d) Mà n hình -> Má y in -> CPU
Câ u 50: Thiết bị xuấ t củ a má y tính gồ m?
a) Bà n phím, mà n hình, chuộ t
b) Màn hình, máy in.
c) Chuộ t, mà n hình, CPU
d) Bà n phím, mà n hình, loa
Câ u 51: Trong ứ ng dụ ng windows Explorer, để chọ n nhiều tậ p tin hay thư mụ c khô ng liên tụ c ta
thự c hiện thao tá c kết hợ p phím … vớ i click chuộ t.
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

a) Shift

b) Alt

c) Tab

d) Ctrl

Câ u 52: Phím tắ t để sao chép mộ t đố i tượ ng và o ClipBoard là :


a)Ctrl + X

b) Ctrl + C
c) Ctrl + V

d) Ctrl + Z
Câ u 53: Hộ p điều khiển việc phó ng to, thu nhỏ , đó ng cử a sổ gọ i là :
a) Dialog box
b) Control box
c) List box
d) Text box
Câ u 54: Để đả m bả o an toà n dữ liệu ta chọ n cá ch nà o?

a) Đặ t thuộ c tính hidden.


b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa má y tính
c) Đặ t thuộ c tính Read only

d) Sao lưu dự phòng


Câ u 55: Trong hệ điều hà nh windows chứ c nă ng Disk Defragment gọ i là ?

a) Chống phân mảnh ổ cứng


b) Là m giả m dung lượ ng ổ cứ ng
c) Sao lưu dữ liệu ổ cứ ng
d) Lau chù i tậ p tin rá c ổ cứ ng
Câ u 56: Trong soạ n thả o word, cô ng dụ ng củ a tổ hợ p phím Ctrl + O dù ng để
a) Tạ o mộ t vă n bả n mớ i
b) Đó ng vă n bả n đang là m việc
c) Mở 1 văn bản đã có trên máy tính
d) Lưu vă n bả n đang là m việc
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

Câ u 57: Khi là m việc vớ i vă n bả n word, để bậ t chế độ nhậ p ký tự Subscript khi tạ o ký tự hó a họ c


H2O. Ta sử dụ ng chứ c nă ng nà o: (Có thể chọ n nhiều câ u đú ng).
a) Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
b) Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl + Shift + +
c) Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font

d) Click chọ n biểu tượ ng Subscript trong nhó m Font


Câ u 58: Trong word, biểu tượ ng câ y chổ i có chứ c nă ng gì?
a) Sao chép nội dung văn bản
b) Canh lề vă n bả n

c) Sao chép định dạ ng


d) Mở vă n bả n đã có
Câ u 59: Ngườ i đọ c biết tậ p tin đang mở là phiên bả n cuố i cù ng và chỉ cho phép đọ c, bạ n chọ n?
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câ u 60: Thuộ c tính phầ n mềm microsoft word 2010 có phầ n mở rộ ng là gì? ( Cho phép chọ n nhiều)
a) .doc
b) .docx

c) .dot
d) .txt

Câ u 61: Câ u nà o sau đâ y sai khi nhậ p dữ liệu và o bả ng tính Excel thì:


a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặc hiên canh thẳng lề trái
b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặ c nhiên canh thẳ ng lề trá i

c) Dữ liệu kiểu thờ i gian sẽ mặ c nhiên canh thẳ ng lề phả i


d) Dữ liệu kiểu ngà y thá ng sẽ mặ c nhiên canh thẳ ng lề phả i.
Câ u 62: Biểu thứ c sau =
AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))
a) True
b) False
c) #Name?
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

d) #Value!
Câ u 63: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:
a) Tương đố i
b) Tuyệt đố i

c) Hỗn hợp
d) Biểu diễn sai

Câ u 64: Trong powerpoint in ấ n ta sử dụ ng chứ c nă ng


a) Home -> Print

b) Insert -> Print


c) Design -> Print
d) File -> Print
Câ u 65: Để tạ o mộ t slide chủ chứ a cá c định dạ ng chung củ a toà n bộ cá c slide trong bà i trình diễn. Để
thự c hiện điều nà y ngườ i dù ng phả i chọ n:

a) View -> Master Slide


b) Insert -> Slide Master
c) View -> Slide Master
d) Insert -> Master Slide
Câ u 66: Trong ứ ng dụ ng PowerPoint chứ c nă ng hyperlink dù ng để tạ o liên kết

a) Slide trong cù ng 1 presentation


b) Slide khô ng cù ng 1 presentation
c) Địa chỉ email, trang w b, tậ p tin.
d) Các lựa chọn trên ều đúng.
Câ u 67: Trong PowerPoin 2010 muố n chèn mộ t đoạ n nhạ c và o Slide, ta dù ng lệnh nà o sau đâ y?
a) Insert -> Audio

b) Insert -> Component


c) Insert -> Diagram
d) Insert -> Comment

Câ u 68: Tạ i mộ t slide trong powerpoint ta dù ng tổ hợ p nà o sau đâ y để xó a slide đó ?


a) ALT + I + D
b) ALT + E + F
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

c) ALT + E + D
d) ALT + W + P
Câ u 69: Hai ngườ i chat vớ i nhau qua mạ ng Yahoo Messenger trong cù ng mộ t phò ng nét?
a) Dữ liệu truyền từ má y đang chat lên má y chủ phò ng nét và quay về má y chat bên kia.

b) Dữ liệu đi trự c tiếp giữ a hai má y đang trong phò ng chat.


c) Dữ liệu truyền về máy chủ Yahoo và quay về máy bên kia.

d) Dữ liệu truyền về má y chủ internet Việt Nam và quay về má y đang chat.


Câ u 70: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộ c về?

a)Lĩnh vự c chính phủ


b) Lĩnh vực giáo dục
c) Lĩnh vự c cung cấ p thô ng tin
d) Thuộ c về cá c tổ chứ c khá c
Câ u 71: Website là gì?
a) Là một ngôn ngữ siêu văn bản.

b) Là hình thứ c trao đổ i thô ng tin dướ i dạ ng thư thô ng qua hệ thố ng mạ ng má y tính.

c) Là cá c file đượ c tạ o ra bở i Word, Excel, PowerPoint … rồ i chuyển sang html.


d) Tấ t cả đều sai.
Câ u 72: Phầ n mềm nà o sau đâ y khô ng phả i trình duyệt WEB?
a) Microsoft Internet Explorer
b) Mozilla Firefox
c) Netcape
d) Unikey

Câ u 73: Dịch vụ lưu trữ đá m mâ y củ a Microsoft là gì?


a) Google Driver
b) Mediafire

c) OneDrive
d) Cả 3 câ u hỏ i trên đều đú ng.
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

You might also like