You are on page 1of 14

Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

TRẮC NGHIỆM TIN CHUẨN ĐẦU RA HVTC

Câ u 1. Thiết bị nà o sau đâ y dù ng để kết nố i mạ ng?

a) Ram
b) Rom

c) Router
d) CPU
Câ u 2. Hệ thố ng nhớ củ a má y tính bao gồ m:

a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoà i


b) Cache, Bộ nhớ ngoà i
c) Bộ nhớ ngoà i, ROM
d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong
Câ u 3. Trong mạ ng má y tính, thuậ t ngữ Share có ý nghĩa gì?
a) Chia sẻ tà i nguyên

b) Nhã n hiệu củ a mộ t thiết bị kết nố i mạ ng


c) Thự c hiện lệnh in trong mạ ng cụ c bộ

d) Mộ t phầ n mềm hỗ trợ sử dụ ng mạ ng cụ c bộ


Câ u 4. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì?
a) Primary memory

b) Receive memory
c) Secondary memory

d) Random access memory.


Câ u 5. Cá c thiết bị nà o thô ng dụ ng nhấ t hiện nay dù ng để cung cấ p dữ liệu cho má y xử lý?
a) Bà n phím (Keyboard), Chuộ t (Mouse), Má y in (Printer) .

b) Má y quét ả nh (Scaner).
c) Bà n phím (Keyboard), Chuộ t (Mouse) và Má y quét ả nh (Scaner).
d) Má y quét ả nh (Scaner), Chuộ t (Mouse)
Câ u 6. Khá i niệm hệ điều hà nh là gì ?
a) Cung cấ p và xử lý cá c phầ n cứ ng và phầ n mềm
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

b) Nghiên cứ u phương phá p, kỹ thuậ t xử lý thô ng tin bằ ng má y tính điện tử


c) Nghiên cứ u về cô ng nghệ phầ n cứ ng và phầ n mềm
d) Là mộ t phầ n mềm chạ y trên má y tính, dù ng để điều hà nh, quả n lý cá c thiết bị phầ n cứ ng và cá c
tà i nguyên phầ n mềm trên má y tính
Câ u 7. Cho biết cá ch xó a mộ t tậ p tin hay thư mụ c mà khô ng di chuyển và o Recycle Bin:?

a) Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a -> Delete


b) Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a -> Ctrl + Delete
c) Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a -> Alt + Delete
d) Chọ n thư mụ c hay tâ p tin cầ n xó a -> Shift + Delete
Câ u 8. Danh sá ch cá c mụ c chọ n trong thự c đơn gọ i là
:
a) Menu pad
b) Menu options
c) Menu bar
d) Tấ t cả đều sai
Câ u 9. Cô ng dụ ng củ a phím Print Screen là gì?
a) In mà n hình hiện hà nh ra má y in

b) Khô ng có cô ng dụ ng gì khi sử dụ ng 1 mình nó .


c) In vă n bả n hiện hà nh ra má y in
d) Chụ p mà n hình hiện hà nh
Câ u 10. Nếu bạ n muố n là m cho cử a sổ nhỏ hơn (khô ng kín mà n hình), bạ n nên sử dụ ng nú t nà o?
a) Maximum

b) Minimum
c) Restore down

d) Close

Câ u 11. Trong soạ n thả o Word, cô ng dụ ng củ a tổ hợ p phím Ctrl – S là :


a) Tạ o mộ t vă n bả n mớ i

b) Chứ c nă ng thay thế nộ i dung trong soạ n thả o


c) Định dạ ng chữ hoa
d) Lưu nộ i dung tậ p tin vă n bả n và o đĩa
Câ u 12. Trong soạ n thả o Word, để chèn cá c kí tự đặ c biệt và o vă n bả n, ta thự c hiện:
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

a) View – Symbol
b) Format – Symbol
c) Tools – Symbol
d) Insert – Symbol

Câ u 13. Trong soạ n thả o Word, để kết thú c 1 đoạ n (Paragraph) và muố n sang 1 đoạ n mớ i :
a)Bấ m tổ hợ p phím Ctrl – Enter

b) Bấ m phím Enter
c) Bấ m tổ hợ p phím Shift – Enter

d) Word tự độ ng, khô ng cầ n bấ m phím


Câ u 14. Trong soạ n thả o Word, tổ hợ p phím nà o cho phép đưa con trỏ về cuố i vă n bả n :
a) Shift + End
b) Alt + End
c) Ctrl + End
d) Ctrl + Alt + End
Câ u 15. Trong soạ n thả o Word, sử dụ ng phím nó ng nà o để chọ n tấ t cả vă n bả n:

a) Alt + A
b) Ctrl + A
c) Ctrl + Shift + A

d) Câ u 1 và 2.
Câ u 16. Trong soạ n thả o Word, để chọ n mộ t đoạ n vă n bả n ta thự c hiện:

a) Click 1 lầ n trên đoạ n


b) Click 2 lầ n trên đoạ n
c) Click 3 lầ n trên đoạ n
d) Click 4 lầ n trên đoạ n.
Câ u 17. Trong soạ n thả o Word, muố n đá nh dấ u lự a chọ n mộ t từ , ta thự c hiện :
a) Nhá y đú p chuộ t và o từ cầ n chọ n
b) Bấ m tổ hợ p phím Ctrl – C
c) Nhá y chuộ t và o từ cầ n chọ n
d) Bấ m phím Enter
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

Câ u 18. Trong soạ n thả o Word, muố n tá ch mộ t ô trong Table thà nh nhiều ô , ta thự c hiện:
a) Table – Merge Cells
b) Table – Split Cells
c) Tools – Split Cells

d) Table – Cells
Câ u 19. Trong soạ n thả o Word, thao tá c nà o sau đâ y sẽ kích hoạ t lệnh Paste (Chọ n nhiều đá p á n)

a) Tạ i thẻ Home, nhó m Clipboard, chọ n Paste


b) Bấ m tổ hợ p phím Ctrl + V.

c) Chọ n và o mụ c trong Office Clipboar


d) Tấ t cả đều đú ng
Câ u 20. Phầ n mềm nà o có thể soạ n thả o vă n bả n vớ i nộ i dung và định dạ ng như sau:
” Cô ng cha như nú i Thá i Sơn
Nghĩa mẹ như nướ c trong nguồ n chả y ra.
Mộ t lò ng thờ mẹ kính cha,
Cho trò n chữ hiếu mớ i là đạ o con.”

a) Notepad
b) Microsoft Word
c) WordPad
d) Tấ t cả đều đú ng
Câ u 21. Trong bả ng tính Excel, giá trị trả về củ a cô ng thứ c =LEN(“TRUNG TAM TIN HOC”) là :

a) 15
b) 16
c) 17
d) 18
Câ u 22. Trong bả ng tính Excel, cho cá c giá trị như sau: ô A4 = 4, ô A2 = 5, ô A3 = 6, ô A7 = 7 tạ i vị trí
ô B2 lậ p cô ng thứ c B2 = Sum(A4,A2,Count(A3,A4)) cho biết kết quả ô B2 sau khi Enter:
a) 10
b) 9
c) 11
d) Lỗ i
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

Câ u 23. Trong bả ng tính Excel, ô A1 chứ a nộ i dung “TTTH ĐHKHTN”. Khi thự c hiện cô ng thứ c =
LEN(A1)
thì giá trị trả về kết quả :
a) 6
b) 11

c) 5
d) 0
Câ u 24. Trong bả ng tính Excel, ô A1 chứ a giá trị 7.5. Ta lậ p cô ng thứ c tạ i ô B1 có nộ i dung như sau
=IF(A1>=5, “Trung Bình”, IF(A1>=7, “Khá ”, IF(A1>=8, “Giỏ i”, “Xuấ t sắ c”)) khi đó kết quả nhậ n đượ c
là :
a) Giỏ i.
b) Xuấ t sắ c.
c) Trung Bình
d) Khá .
Câ u 25. Trong bả ng tính Excel, hà m nà o dù ng để tìm kiếm:
a) Vlookup
b) IF

c) Left
d) Sum
Câ u 26. Trong bả ng tính Excel, để lưu tậ p in đang mở dướ i mộ t tên khá c, ta chọ n:
a) File / Save As
b) File / Save

c) File / New
d) Edit / Replace
Câ u 27. Trong bả ng tính Excel, hà m Today() trả về:

a) Số ngà y trong thá ng


b) Số thá ng trong nă m
c) Ngà y hiện hà nh củ a hệ thố ng
d) Số giờ trong ngà y
Câ u 28. Trong bả ng tính Excel, cá c dạ ng địa chỉ sau đâ y, địa chỉ nà o là địa chỉ tuyệt đố i:
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

a) B$1$$10$D
b) B$1
c) $B1:$D10
d) $B$1:$D$10
Câ u 29. Trong bả ng tính Excel, Ô C2 chứ a hạ ng củ a họ c sinh. Cô ng thứ c nà o tính họ c bổ ng theo điều
kiện: Nếu xếp hạ ng từ hạ ng mộ t đến hạ ng ba thì đượ c họ c bổ ng là 200000, cò n lạ i thì để trố ng
a) =IF(C2>=3, 200000, 0)
b) =IF(C2<=3, 200000, “”)
c) =IF(C2<=3, 0, 200000)

d) =IF(C2<3, 200000, “”)


Câ u 30. Trong bả ng tính Excel, tạ i ô A2 có giá trị số 25; Tạ i ô B2 gõ và o cô ng thứ c =SQRT(A2) thì
nhậ n đượ c kết quả :
a) 0
b) 5
c) #VALUE!
d) #NAME!
Câ u 31. Trong Powerpoint để tạ o mớ i 1 Slide ta sử dụ ng?

a) Home -> Slides -> New Slide


b) Insert -> New Slide
c) Design -> New Slide
d) View -> New Slide
Câ u 32. Trong Powerpoint muố n đá nh số trang cho từ ng Slide ta dù ng lệnh nà o sau đâ y:

a) Insert\ Bullets and Numbering


b) Insert \ Text \ Slide Number.
c) Format \ Bullets and Number.

d) Cá c câ u trên đều sai


Câ u 33. Khi thiết kế cá c Slide, sử dụ ng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
a) Chèn thêm mộ t slide mớ i và o ngay trướ c slide hiện hà nh
b) Chèn thêm mộ t slide mớ i và o ngay sau slide hiện hà nh
c) Chèn thêm mộ t slide mớ i và o ngay trướ c slide đầ u tiên
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

d) Chèn thêm mộ t slide mớ i và o ngay sau slide cuố i cù ng


Câ u 34. Để trình chiếu mộ t Slide hiện hà nh, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o? (Chọ n nhiều lự a chọ n)
a) Nhấ n tổ hợ p phím Shift+F5
b) Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl+Shift+F5

c) Slide Show -> Start Slide Show -> From Current Slide
d) Nhấ n phím F5

Câ u 35. Để tạ o hiệu ứ ng cho 1 Slide, bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?


a) Animations -> Add Animation

b) Animations -> Animation


c) Transitions -> Effect Options
d) Transitions -> Transition to this Slide
Câ u 36. Khi thiết kế Slide vớ i PowerPoint, muố n thay đổ i mẫ u nền thiết kế củ a Slide, ta thự c hiện:
a) Design ->Themes …
b) Design ->Background…
c) Insert -> Slide Design …

d) Slide Show -> Themes…


Câ u 37. Chứ c nă ng cô ng cụ nà o sau đâ y trong nhó m dù ng để xem trình chiếu slide đang hiển thị
thiết kế (thanh cô ng cụ zoom gó c dướ i bên phả i củ a giao diện thiết kế):
a) Normal

b) Slide Sorter
c) Slide show

d) Reading view
Câ u 38. Chứ c nă ng Animations/ Timing/ Delay dù ng để:
a) Thiết lậ p thờ i gian chờ trướ c khi slide đượ c trình chiếu

b) Thiết lậ p thờ i gian chờ trướ c khi hiệu ứ ng bắ t đầ u


c) Thiết lậ p thờ i gian hoạ t độ ng cho tấ t cả cá c hiệu ứ ng
d) Tấ t cả đều đú ng
Câ u 39. Để vẽ đồ thị trong Slide ta chọ n:
a) File/ Chart
b) Insert/ Chart
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

c) View/ Chart
d) Design/ Chart
Câ u 40. Để hủ y bỏ thao tá c vừ a thự c hiện ta nhấ n tổ hợ p phím:
a) Ctrl + X

b) Ctrl + Z
c) Ctrl + C

d) Ctrl + V
Câ u 41. Khi mộ t dò ng chủ đề trong thư ta nhậ n đượ c bắ t đầ u bằ ng chữ RE:; thì thô ng thườ ng thư là :

a) Thư rá c, thư quả ng cá o


b) Thư mớ i
c) Thư củ a nhà cung cấ p dịch vụ E-mail mà ta đang sử dụ ng
d) Thư trả lờ i cho thư mà ta đã gở i trướ c đó
Câ u 42. Website Yahoo.com hoặ c gmail.com cho phép ngườ i sử dụ ng thự c hiện
a) Nhậ n thư
b) Gở i thư

c) Tạ o hộ p thư
d) 3 lự a chọ n trên đú ng
Câ u 43. Chứ c nă ng Bookmark củ a trình duyệt web dù ng để:

a) Lưu trang web về má y tính


b) Đá nh dấ u trang web trên trình duyệt

c) Đặ t là m trang c ủ
d) Tấ t cả đều đú ng
Câ u 44. Nếu khô ng kết nố i đượ c mạ ng, bạ n vẫ n có thể thự c hiện đượ c hoạ t độ ng nà o sau đâ y:
a) Gử i email
b) Viết thư
c) Xem 1 trang web
d) In trên may in sử dụ ng chung cà i đặ t ở má y khá c
Câ u 45. Khi muố n tìm kiếm thô ng tin trên mạ ng Internet, chú ng ta cầ n
a) Tìm kiếm trên cá c Websites tìm kiếm chuyên dụ ng
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

b) Tù y và o nộ i dung tìm kiếm mà kết nố i đến cá c Websites cụ thể.


c) Tìm kiếm ở bấ t kỳ mộ t Websites nà o
d) Tìm trong cá c sá ch danh bạ internet
Câ u 46: Bộ nhớ truy nhậ p trự c tiếp RAM đượ c viết tắ t từ , bạ n sử dụ ng lự a chọ n nà o?

a) Read Access Memory.


b) Random Access Memory.

c) Rewrite Access Memory.


d) Cả 3 câ u đều đú ng.

Câ u 47: Khả nă ng xử lý củ a má y tính phụ thuộ c và o … ban sử dụ ng lự a chọ n nà o?


a) Tố c độ CPU, dung lượ ng bộ nhớ RAM, dung lượ ng và tố c độ ổ cứ ng.
b) Yếu tố đa nhiệm
c) Hiện tượ ng phâ n mả nh ổ đĩa.
d) Cả 3 phầ n trên đều đú ng.
Câ u 48: Má y tính là gi?
a) Là cô ng cụ chỉ dù ng để tính toá n cá c phép tính thô ng thườ ng.

b) Là cô ng cụ cho phép xử lý thô ng tin mộ t cá ch tự độ ng.


c) Là cô ng cụ cho phép xử lý thô ng tin mộ t cá ch thủ cô ng.
d) Là cô ng cụ khô ng dù ng để tính toá n.

Câ u 49: Trình tự xử lý thô ng tin củ a má y tính điện tử


a) Mà n hình -> CPU -> Đĩa cứ ng

b) Đĩa cứ ng -> Mà n hình -. CPU


c) Nhậ p thô ng tin -> Xử lý thô ng tin -> Xuấ t thô ng tin
d) Mà n hình -> Má y in -> CPU
Câ u 50: Thiết bị xuấ t củ a má y tính gồ m?
a) Bà n phím, mà n hình, chuộ t
b) Mà n hình, má y in.
c) Chuộ t, mà n hình, CPU
d) Bà n phím, mà n hình, loa
Câ u 51: Trong ứ ng dụ ng windows Explorer, để chọ n nhiều tậ p tin hay thư mụ c khô ng liên tụ c ta
thự c hiện thao tá c kết hợ p phím … vớ i click chuộ t.
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

a) Shift

b) Alt

c) Tab

d) Ctrl

Câ u 52: Phím tắ t để sao chép mộ t đố i tượ ng và o ClipBoard là :


a) Ctrl + X

b) Ctrl + C
c) Ctrl + V

d) Ctrl + Z
Câ u 53: Hộ p điều khiển việc phó ng to, thu nhỏ , đó ng cử a sổ gọ i là :
a) Dialog box
b) Control box
c) List box
d) Text box
Câ u 54: Để đả m bả o an toà n dữ liệu ta chọ n cá ch nà o?

a) Đặ t thuộ c tính hidden.


b) Copy nhiều nơi trên ổ đĩa má y tính
c) Đặ t thuộ c tính Read only

d) Sao lưu dự phò ng


Câ u 55: Trong hệ điều hà nh windows chứ c nă ng Disk Defragment gọ i là ?

a) Chố ng phâ n mả nh ổ cứ ng
b) Là m giả m dung lượ ng ổ cứ ng
c) Sao lưu dữ liệu ổ cứ ng
d) Lau chù i tậ p tin rá c ổ cứ ng
Câ u 56: Trong soạ n thả o word, cô ng dụ ng củ a tổ hợ p phím Ctrl + O dù ng để
a) Tạ o mộ t vă n bả n mớ i
b) Đó ng vă n bả n đang là m việc
c) Mở 1 vă n bả n đã có trên má y tính
d) Lưu vă n bả n đang là m việc
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

Câ u 57: Khi là m việc vớ i vă n bả n word, để bậ t chế độ nhậ p ký tự Subscript khi tạ o ký tự hó a họ c


H2O. Ta sử dụ ng chứ c nă ng nà o: (Có thể chọ n nhiều câ u đú ng).
a) Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl + =
b) Nhấ n tổ hợ p phím Ctrl + Shift + +
c) Click chọ n biểu tượ ng Superscipt trong nhó m Font

d) Click chọ n biểu tượ ng Subscript trong nhó m Font


Câ u 58: Trong word, biểu tượ ng câ y chổ i có chứ c nă ng gì?
a) Sao chép nộ i dung vă n bả n
b) Canh lề vă n bả n

c) Sao chép định dạ ng


d) Mở vă n bả n đã có
Câ u 59: Ngườ i đọ c biết tậ p tin đang mở là phiên bả n cuố i cù ng và chỉ cho phép đọ c, bạ n chọ n?
a) File -> info -> Protect Document -> Restrict Editing
b) Review ->Restrict Editing -> Editing restrictions -> No changes (Read only)
c) File -> info -> Protect Document -> Mark as Final
d) File -> info -> Protect Document -> Encrypt as Password

Câ u 60: Thuộ c tính phầ n mềm microsoft word 2010 có phầ n mở rộ ng là gì? ( Cho phép chọ n nhiều)
a) .doc
b) .docx

c) .dot
d) .txt

Câ u 61: Câ u nà o sau đâ y sai khi nhậ p dữ liệu và o bả ng tính Excel thì:


a) Dữ liệu kiểu số sẽ mặ c hiên canh thẳ ng lề trá i
b) Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặ c nhiên canh thẳ ng lề trá i

c) Dữ liệu kiểu thờ i gian sẽ mặ c nhiên canh thẳ ng lề phả i


d) Dữ liệu kiểu ngà y thá ng sẽ mặ c nhiên canh thẳ ng lề phả i.
Câ u 62: Biểu thứ c sau =
AND(5>4,6<9,2<1,10>7,OR(2<1,3>2))
a) True
b) False
c) #Name?
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

d) #Value!
Câ u 63: Địa chỉ B$3 là địa chỉ:
a) Tương đố i
b) Tuyệt đố i

c) Hỗ n hợ p
d) Biểu diễn sai

Câ u 64: Trong powerpoint in ấ n ta sử dụ ng chứ c nă ng


a) Home -> Print

b) Insert -> Print


c) Design -> Print
d) File -> Print
Câ u 65: Để tạ o mộ t slide chủ chứ a cá c định dạ ng chung củ a toà n bộ cá c slide trong bà i trình diễn. Để
thự c hiện điều nà y ngườ i dù ng phả i chọ n:

a) View -> Master Slide


b) Insert -> Slide Master
c) View -> Slide Master
d) Insert -> Master Slide
Câ u 66: Trong ứ ng dụ ng PowerPoint chứ c nă ng hyperlink dù ng để tạ o liên kết

a) Slide trong cù ng 1 presentation


b) Slide khô ng cù ng 1 presentation
c) Địa chỉ email, trang w b, tậ p tin.
d) Cá c lự a chọ n trên ều đú ng.
Câ u 67: Trong PowerPoin 2010 muố n chèn mộ t đoạ n nhạ c và o Slide, ta dù ng lệnh nà o sau đâ y?
a) Insert -> Audio

b) Insert -> Component


c) Insert -> Diagram
d) Insert -> Comment

Câ u 68: Tạ i mộ t slide trong powerpoint ta dù ng tổ hợ p nà o sau đâ y để xó a slide đó ?


a) ALT + I + D
b) ALT + E + F
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

c) ALT + E + D
d) ALT + W + P
Câ u 69: Hai ngườ i chat vớ i nhau qua mạ ng Yahoo Messenger trong cù ng mộ t phò ng nét?
a) Dữ liệu truyền từ má y đang chat lên má y chủ phò ng nét và quay về má y chat bên kia.

b) Dữ liệu đi trự c tiếp giữ a hai má y đang trong phò ng chat.


c) Dữ liệu truyền về má y chủ Yahoo và quay về má y bên kia.

d) Dữ liệu truyền về má y chủ internet Việt Nam và quay về má y đang chat.


Câ u 70: Tên miền trong địa chỉ website có .edu cho biết Website đó thuộ c về?

a) Lĩnh vự c chính phủ


b) Lĩnh vự c giá o dụ c
c) Lĩnh vự c cung cấ p thô ng tin
d) Thuộ c về cá c tổ chứ c khá c
Câ u 71: Website là gì?
a) Là mộ t ngô n ngữ siêu vă n bả n.

b) Là hình thứ c trao đổ i thô ng tin dướ i dạ ng thư thô ng qua hệ thố ng mạ ng má y tính.

c) Là cá c file đượ c tạ o ra bở i Word, Excel, PowerPoint … rồ i chuyển sang html.


d) Tấ t cả đều sai.
Câ u 72: Phầ n mềm nà o sau đâ y khô ng phả i trình duyệt WEB?
a) Microsoft Internet Explorer
b) Mozilla Firefox
c) Netcape
d) Unikey

Câ u 73: Dịch vụ lưu trữ đá m mâ y củ a Microsoft là gì?


a) Google Driver
b) Mediafire

c) OneDrive
d) Cả 3 câ u hỏ i trên đều đú ng.
Page: Tin học Mos ứng dụng HVTC Phi Lý Trí 0981366947

Đáp án

1 C 21 C 41 D 61 A
2 A 22 C 42 D 62 B
3 A 23 B 43 B 63 C
4 A 24 C 44 D 64 D
5 C 25 A 45 A 65 B
6 D 26 A 46 B 66 D
7 D 27 C 47 D 67 A
8 C 28 D 48 B 68 C
9 D 29 B 49 C 69 C
10 C 30 B 50 B 70 B
11 D 31 A 51 D 71 A
12 D 32 B 52 B 72 D
13 B 33 B 53 B 73 C
14 C 34 A 54 D
15 B 35 A 55 A
16 C 36 A 56 C
17 A 37 D 57 A,C
18 B 38 B 58 C
19 A,B 39 B 59 B
20 D 40 B 60 B,C

You might also like