You are on page 1of 17

CÂU HỎI ÔN TẬP TIN HỌC SAU ĐẠI HỌC BỆNH VIỆN RĂNG HẰM MẶT, 2023

1
1. CPU là từ viết tắt của cụm từ
a. Central Processing Unit
b. Control Processing Unit
c. Command Processing Unit
d. Các câu a, b và c đều sai
2. Trong Window, công cụ Recycle Bin có công dụng
a. Lưu trữ các đối tượng đã bị xóa
b. Phục hồi các đối tượng đã bị xóa
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
3. Phím nào sau đây dùng để bật tắt chế độ cho phép sử dụng cụm phím số bên phải trên
bàn phím của máy tính để bàn (desktop)
a. Shift
b. Capslock
c. Alt
d. Numlock
4. Đối với thiết bị chuột phát biểu nào sau đây là đúng
a. Có thể thực hiện thao tác click chuột phải
b. Có thể thay đổi thời gian giữa hai lần ấn chuột trong thao tác Double click
c. Có thể hoán đổi chức năng của nút chuột trái và nút chuột phải
d. Tất cả các phát biểu trên
5. Trong Window, phát biểu nào sau đây là không đúng
a. Để hiển thị được tiếng việt thì bắt buộc phải cài đặt chương trình hỗ trợ gõ tiếng việt
b. Để gõ được tiếng việt thì bắt buộc phải cài đặt chương trình hỗ trợ gõ tiếng việt
c. Có thể chuyển mã một đoạn văn bản từ bảng mã này sang bảng mã khác
d. Có thể sử dụng kiểu gõ VNI hoặc TELEX để gõ tiếng việt
6. Trong Word, công cụ Format Painter có công dụng
a. Sao chép toàn bộ nội dung văn bản và định dạng
b. Chỉ sao chép nội dung văn bản, không sao chép định dạng
c. Chỉ sao chép định dạng, không sao chép nội dung văn bản
d. Các câu a, b và c đều sai
7. Trong Word, để sang trang mới, sử dụng tổ hợp phím
a. Ctrl + Enter
b. Shift + Enter
c. Alt + Enter
d. Các câu a, b và c đều sai
8. Trong Word, để chia cột cho đoạn văn bản, thực hiện
a. Tại tab Page Layout, click chọn Columns
b. Tại tab Page Layout click chọn Line Numbers
c. Tại tab Insert, click chọn Columns
d. Tại tab Home, click chọn Columns
9. Trong Word, đế chèn mục lục tự động cho văn bản, click chọn tab
a. Home \ Table of Contents
b. References \ Table of Contents
c. Insert \ Table of Contents
d. References \ Level

2
10. Trong Word, trong khi soạn thảo văn bản, nếu ấn phím số 5 khi có một khối văn bản
đang được chọn thì
a. Khối văn bản đó biến mất
b. Khối vằn bản đó biến mất và thay vào đó là số 5
c. Số 5 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
d. Số 5 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
11. Trong Word, chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường, thực hiện
a. Tại tab Home chọn biểu tượng Change Case
b. Ấn tổ hợp phím Shift + F3
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
12. Word là phần mềm thuộc loại nào trong Microsoft Office?
a) Bảng tính
b) Trình soạn thảo văn bản
c) Trình duyệt web
d) Trình chỉnh sửa hình ảnh
13. Để tạo một tiêu đề lớn trong Word, bạn có thể sử dụng kiểu định dạng nào?
a) Định dạng chữ in đậm
b) Định dạng chữ in nghiêng
c) Định dạng chữ kiểu Heading
d) Định dạng chữ gạch chân
14. Để tạo một danh sách đánh số trong Word, bạn sử dụng tính năng nào?
a) Bullets
b) Numbering
c) Sorting
d) Indentation
15. Lệnh "Copy" trong Word được sử dụng để làm gì?
a) Sao chép đoạn văn bản đã chọn
b) Thay thế đoạn văn bản đã chọn
c) Di chuyển đoạn văn bản đã chọn
d) Xóa bỏ đoạn văn bản đã chọn
16. Để tạo một bảng trong Word, bạn sử dụng tính năng nào?
a) Insert Table
b) Insert Picture
c) Insert Hyperlink
d) Insert Header
17. Để tạo một trang mới trong Word, bạn sử dụng phím tắt nào?
a) Ctrl + N
b) Ctrl + S
c) Ctrl + C
d) Ctrl + V
18. Để chọn cả một đoạn văn bản trong Word, bạn sử dụng phím tắt nào?
a) Ctrl + A

3
b) Ctrl + X
c) Ctrl + Z
d) Ctrl + P
19. Để in một tài liệu trong Word, bạn sử dụng lệnh nào?
a) Print Preview
b) Print Layout
c) Print Document
d) Print Screen
20. Trong Excel, mặc định phần mở rộng của tên tập tin là
a. sxlx
b. slsx
c. xsxl
d. Tất cả đều sai
21. Trong Excel, để xuống dòng trong cùng một ô, sử dụng tổ hợp phím
a. Alt + Enter
b. Shift + Enter
c. Ctrl + Enter
d. Các câu a, b và c đều sai
22. Trong Excel, để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô, ấn phím
a. F1
b. F2
c. F8
d. F10
23. Trong Excel, để chuyển đổi qua lại giữa địa chỉ tương đối và địa chỉ tuyệt đối, sử dụng
phím
a. F3
b. F4
c. F5
d. F6
24. Trong Excel, để vẽ biểu đồ, chọn tab Ribbon
a. View
b. Data
c. Insert
d. Home
25. Trong Excel, để chọn các khối ô không liên tục, sử dụng phím
a. Ctrl
b. Shift
c. Tab
d. Alt
26. Trong Excel, để lấy ký tự bên trái của một chuỗi, sử dụng hàm
a. Left
b. Right
c. Mid
d. Các câu a và c đều đúng
27. Trong Excel, khi báo lổi “DIV/0!”, nguyên nhân là do
a. Trong công thức có thực hiện phép chia mà số chia bằng 0
b. Trong công thức có thực hiện phép mà thương số bằng 0

4
c. Trong công thức có thực hiện phép chia mà số bị chia bằng 0
d. Các câu a, b và c đều sai
28. Trong Excel, khi nhập xong công thức trong ô thể hiện lỗi ###### có nghĩa là:
a. Dữ liệu nhập vào Excel không nhận biết được.
b. Độ dài của số vượt quá độ rộng của ô (tràn số).
c. Trong công thức có một tên mà Excel không hiểu được.
d. Nhập sai kiểu dữ liệu.
29. Excel là phần mềm thuộc loại nào trong Microsoft Office?
a) Trình duyệt web
b) Trình soạn thảo văn bản
c) Bảng tính
d) Trình chỉnh sửa hình ảnh
30. Để tính tổng của một dãy số trong Excel, bạn sử dụng công thức nào?
a) SUM
b) AVG
c) MAX
d) MIN
31. Để làm tròn một số trong Excel đến một số chữ số thập phân nhất định, bạn sử dụng
công thức nào?
a) ROUNDUP
b) ROUNDDOWN
c) ROUND
d) CEILING
32. Để tạo một biểu đồ cột trong Excel, bạn sử dụng tính năng nào?
a) Insert Table
b) Insert Picture
c) Insert Hyperlink
d) Insert Chart
33. Để sắp xếp dữ liệu trong Excel theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần, bạn sử dụng tính
năng nào?
a) Sort
b) Filter
c) PivotTable
d) Formula
34. Để tính trung bình của một dãy số trong Excel, bạn sử dụng công thức nào?
a) SUM
b) AVG
c) MAX
d) MIN
35. Để sao chép công thức từ một ô sang các ô khác trong Excel, bạn sử dụng phím tắt nào?
a) Ctrl + X
b) Ctrl + V
c) Ctrl + C
d) Ctrl + Z
36. Để thực hiện một phép tính trong Excel, bạn sử dụng dấu gì?
a) +
b) –
c) *

5
d) /
37. Trong PowerPoint, đối tượng trong một Slide có thể là
a. Văn bản (text)
b. Hình ảnh
c. Âm thanh
d. Tất cả các loại trên
38. Trong PowerPoint, để thêm một slide mới, sử dụng menu
a. File
b. View
c. Slide Show
d. Các câu a, b và c đều sai
39. Trong Powerpoint, chọn câu trả lời ĐÚNG
a. Chèn Video, vào tab Home\click chọn nút Video\chọn Video on My PC
b. Chèn Video, vào tab Insert\click chọn nút Video\chọn Video on My PC
c. Chèn ngày tháng năm hiện hành vào nội dung các slide, chọn tab Design
d. Chèn hình ảnh, chọn tab Home\Picture
40. Trong Powerpoint, để chèn số trang cho các slide, thực hiện thao tác
a. Vào tab Insert \ chọn Slide number
b. Vào tab Home \ chọn Page number
c. Vào tab Home \ chọn Slide number
d. Vào tab Insert \ chọn Page number
41. Trong PowerPoint, để tạo liên kết, ấn tổ hợp phím
a. Tab + K
b. Shift + K
c. Ctrl + K
d. Các câu a, b và c đều sai
42. Trong PowerPoint, để tạo hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong slide, thực
hiện thao tác
a. Vào tab Insert \ chọn Animation \ chọn dạng hiệu ứng
b. Vào tab Home \ chọn Animation \ chọn dạng hiệu ứng
c. Vào tab Animation \ chọn dạng hiệu ứng
d. Vào tab Design \ chọn Animation \ chọn dạng hiệu ứng
43. Trong PowerPoint, chọn phát biểu SAI trong các phát biểu sau
a. Có thể lưu tập tin PowerPoint thành đoạn video
b. Tập tin PowerPoint không thể chuyển sang PDF
c. Để trình chiếu slide hiện hành ấn tổ hợp phím Shift + F5
d. Tạo liên kết vào Tab Insert
44. PowerPoint là phần mềm thuộc loại nào trong Microsoft Office?
a) Trình duyệt web
b) Trình soạn thảo văn bản
c) Trình chỉnh sửa hình ảnh
d) Trình thuyết trình
45. Để thêm một slide mới trong PowerPoint, bạn sử dụng phím tắt nào?
a) Ctrl + N
b) Ctrl + S
c) Ctrl + C
d) Ctrl + M

6
46. Để chọn một hiệu ứng chuyển động cho slide trong PowerPoint, bạn sử dụng tính năng
nào?
a) Transition
b) Animation
c) Design
d) Slide Show
47. Để thêm một hình ảnh vào slide trong PowerPoint, bạn sử dụng tính năng nào?
a) Insert Picture
b) Insert Table
c) Insert Shape
d) Insert Chart
48. Để tạo một hiệu ứng đặc biệt cho các phần tử trên slide trong PowerPoint, bạn sử dụng
tính năng nào?
a) Transition
b) Animation
c) Design
d) Slide Show
49. Để thay đổi bố cục (layout) của slide trong PowerPoint, bạn sử dụng tính năng nào?
a) Slide Sorter
b) Slide Master
c) Design Ideas
d) Slide Show
50. Để xem trước bài thuyết trình trong PowerPoint, bạn sử dụng tính năng nào?
a) Slide Sorter
b) Slide Show
c) Notes Page
d) Reading View
51. Để lưu bài thuyết trình trong PowerPoint dưới định dạng file, bạn sử dụng lệnh nào?
a) Save As
b) Save and Exit
c) Export
d) Print
52. Trong Internet, phát biểu nào dưới đây là SAI
a. Dịch vụ thư điện tử (email) chỉ gửi các thông điệp, không thể gửi các tập tin
b. Nhà cung cấp dịch vụ phải thuê đường truyền của một nhà cung cấp đường truyền
c. Chat là một trong các dịch vụ của Internet
d. Internet Explorer là một trình duyệt WEB
53. Trong Internet, ký tự nào sau đây là bắt buộc phải có trong địa chỉ một thư điện tử
a. w
b. @
c. &
d. !
54. Để có được trang Web trên Internet cho người dùng truy cập vào thì cần phải có
a. Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc địa chỉ IP máy chủ
b. Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn gọi là hosting
c. Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web
d. Tất cả 3 điều kiện trên
55. Internet là gì?

7
a) Một loại phần mềm
b) Một mạng riêng
c) Một dịch vụ trực tuyến
d) Một hệ thống mạng toàn cầu
56. Đâu là một trình duyệt web phổ biến?
a) Microsoft Word
b) Google Chrome
c) Microsoft Excel
d) Adobe Photoshop
57. Giao thức nào được sử dụng để truyền tải trang web qua Internet?
a) HTTP
b) FTP
c) TCP
d) IP
58. Địa chỉ IP là gì?
a) Địa chỉ của một trang web
b) Địa chỉ email của người dùng
c) Địa chỉ vị trí địa lý của người dùng
d) Địa chỉ số dùng để nhận diện thiết bị trong mạng
59. Để kết nối với Internet, bạn cần phải có gì?
a) Một trình duyệt web
b) Một địa chỉ IP
c) Một tài khoản người dùng
d) Một kết nối mạng
60. Đâu là một dịch vụ trực tuyến phổ biến để chia sẻ thông tin và tương tác với người khác
trên Internet?
a) Email
b) Facebook
c) Microsoft Excel
d) Microsoft Word
61. Để bảo mật thông tin truyền qua Internet, giao thức nào được sử dụng?
a) HTTPS
b) FTP
c) POP3
d) SMTP
62. Đâu là một loại kết nối mạng không dây phổ biến trong việc truy cập Internet từ các
thiết bị di động?
a) Bluetooth
b) Ethernet
c) DSL
d) Wi-Fi
63. Để mô tả một biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta dùng:
a. Trung bình và trung vị
b. Trung bình và khoảng
c. Trung vị và khoảng
d. Trung bình và độ lệch chuẩn
64. Chức năng của Data View trên phần mềm SPSS
a. Biểu diễn dữ liệu

8
b. Dùng để nhập,
c. Chỉnh sửa dữ liệu, có thể chỉnh sửa trực tiếp vào cửa sổ này
d. Tất cả đúng
65. Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình nào sau đây
a. Hình elip
b. Hình Parapol
c. Hình chuông cân đối
d. Hình đa giác tần số
66. Để thay đổi nhãn của biến, trong cửa sổ Variable view, ta vào đâu để điều chỉnh?
a. Edit
b. Label
c. Measure
d. Decimals
67. Trong cửa sổ Variable view, Values dùng để qui định?
a. Tên biến số
b. Kiểu đo lường
c. Giá trị của biến
d. Giá trị khuyết thiếu
68. Để điều chỉnh độ dài giá trị nhập vào, trong cửa sổ Variable view, ta vào đâu để điều
chỉnh?
a. Edit
b. Width
c. Measure
d. Values
69. Để qui định giá trị khuyết thiếu của biến, trong cửa sổ Variable view, ta vào đâu?
a. Edit
b. Measure
c. Missing
d. Values
70. Một nghiên cứu được thực hiện ở Mỹ để tìm ra tỷ lệ người Mỹ da đen và da trắng ở
California. Biến màu da là:
a. Thứ tự (ordinal)
b. Liên tục (continuous)
c. Riêng rẽ (Discreet numerical)
d. Nhị giá (dichotomous)
71. Trong khí tượng, cường độ bức xạ UV-B được phân loại như sau: yếu, trung bình,
mạnh, rất mạnh, cực mạnh. Loại dữ liệu này là:
a. Thứ tự phân loại b. Số rời rạc
c. Định danh phân loại d. Số mũ.
72. Biến số nào là biến định tính
a. Cân nặng
b. Thương số thông minh
c. Dân tộc
d. Nồng độ androgen trong huyết tương
73. Chọn cách đặt tên biến chẩn đoán hợp lệ trong SPSS:
a. chan doan b. c-doan
c. 1chandoan d. chan_doan
74. Câu phát biểu nào sau đây đúng nhất về giá trị p

9
a. Luôn luôn dương
b. Có thể âm và có thể dương
c. Giá trị p càng lớn thì chứng tỏ sự khác biệt càng lớn
d. Giá trị p càng âm thì chứng tỏ sự khác biệt càng nhỏ
75. Các yêu cầu của tên biến
a. Không quá 64 ký tự
b. Tên biến phải bắt đầu bằng một chữ cái, các ký tự sau đó có thể là bất kỳ chữ số tự
nhiên, số La Mã, …
c. Không được để dấu cách hoặc các ký tự đặc biệt (? ! ‘ và *) trong tên biến
d. Tất cả đúng
76. Các yêu cầu của tên biến
a. Tên biến không được phép trùng lặp
b. Tên biến có thể dùng chữ hoa hoặc chữ thường hoặc cả hai tùy theo mục đích của người
sử dụng
c. Tên biến thường được đặt theo số câu trong bảng hỏi
d. Tất cả đúng
77. Biến kiểu số có đặc tính:
a. Sử dụng các số đếm
b. Xuất hiện trong các câu hỏi đóng và các câu hỏi mở dùng biến liên tục
c. Có thể có số thập phân, thường mặc định là 2 số lẻ
d. Tất cả đúng
78. Các quy tắc đặt nhãn biến:
a. Tóm tắt ngắn gọn, đầy đủ nội dung câu hỏi, lựa chọn những từ khóa quan trọng
b. Quy định độ dài của các biến số được phép nhập vào file SPSS.
c. Tùy thuộc vào độ dài của biến số mà đặt nhãn biến cho phù hợp
d. Người sử dụng có thể vào Type để thay đổi nhãn biến
79. Những giá trị dùng để mô tả vị trí trung tâm (tập trung) của dữ liệu:
a. Trung bình, trung vị, mode
b. Trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai
c. Trung vị, nhỏ nhất – lớn nhất, khoảng
d. Trung bình, khoảng tin cậy, giá trị p
80. Những giá trị dùng để mô tả sự biến thiên (phân tán) của dữ liệu:
a. Trung vị, nhỏ nhất – lớn nhất, khoảng
b. Khoảng tin cậy, giá trị p, nhỏ nhất – lớn nhất
c. Độ lệch chuẩn, phương sai, nhỏ nhất – lớn nhất, khoảng
d. Trung bình, độ lệch chuẩn, phương sai, khoảng
81. Trong phần mềm SPSS, khi chúng ta kiểm định, kết quả cho sig. = .005, chọn cách ghi
giá trị p đúng nhất:
a. p < 0,05 b. p = 0,005
c. p = 0,05 d. p < 0,01
82. Trong phần mềm SPSS, khi chúng ta kiểm định, kết quả cho sig. = .000, chọn cách ghi
giá trị p đúng nhất:
a. p < 0,05 b. p < 0,01
c. p < 0,001 d. p < 0,0001
83. Chọn khoảng tin cậy OR dưới đây cho biết sự khác biệt có ý nghĩa thống kê:
a. OR = 0,68 đến 1,58
b. OR = 1,28 đến 2,88
c. OR = -0,88 đến 0,28

10
d. OR = -0,68 đến 1,58
84. Câu phát biểu nào sau đây đúng nhất về giá trị χ2
a. Luôn luôn dương
b. Có thể âm và có thể dương
c. Giá trị χ2 càng lớn thì chứng tỏ sự khác biệt giữa 2 tỷ lệ càng lớn
d. a và c đúng
85. Giá trị nào có giá trị p quy đổi nhỏ nhất là:
a. = 15 b. = 25
c. = 35 d. = 45
86. SPSS là viết tắt của từ gì?
a) Statistical Package for Social Sciences
b) Statistical Program for Social Sciences
c) Scientific Package for Statistical Sciences
d) Software Program for Statistical Studies
87. SPSS là phần mềm được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào?
a) Kế toán và tài chính
b) Thiết kế đồ họa
c) Khoa học xã hội
d) Quản lý dự án
88. SPSS cho phép người dùng thực hiện các tác vụ thống kê như:
a) Phân tích tương quan
b) Mô hình hồi quy
c) Phân tích phương sai
d) Tất cả các phương án trên
89. SPSS được sử dụng chủ yếu cho mục đích nào sau đây?
a) Quản lý dự án
b) Thiết kế đồ họa
c) Phân tích dữ liệu thống kê
d) Lập trình ứng dụng
90. Trong SPSS, công cụ nào được sử dụng để nhập và quản lý dữ liệu?
a) Data Editor
b) Syntax Editor
c) Output Viewer
d) Variable View
91. Trong SPSS, công cụ nào được sử dụng để hiển thị kết quả phân tích và đầu ra?
a) Data Editor
b) Syntax Editor
c) Output Viewer
d) Variable View
92. Trong SPSS, để thực hiện phân tích tương quan giữa hai biến liên tục, công cụ nào
được sử dụng?
a) Regression
b) Factor Analysis
c) Chi-Square Test
d) Correlation
93. SPSS hỗ trợ việc nhập liệu từ các nguồn dữ liệu nào?
a) Bảng tính Excel

11
b) Cơ sở dữ liệu SQL
c) Văn bản Word
d) Tất cả các phương án trên
94. SPSS là một phần mềm được sử dụng để làm gì?
a. Phân tích dữ liệu thống kê
b. Thiết kế giao diện người dùng
c. Xây dựng website
d. Lập trình ứng dụng di động
95. SPSS có tích hợp các công cụ trực quan để hiển thị kết quả thống kê bằng:
a) Bảng biểu
b) Đồ thị
c) Báo cáo
d) Tất cả các phương án trên
96. Kiểu đo lường nào chỉ phân loại dữ liệu thành các nhóm không có thứ tự và không có
khoảng cách cố định giữa các nhóm?
a) Định lượng
b) Định tính
c) Thứ tự
d) Tương quan
97. Kiểu đo lường nào biểu thị các giá trị dữ liệu có thứ tự và có khoảng cách cố định giữa
các giá trị?
a) Định lượng
b) Định tính
c) Thứ tự
d) Tương quan
98. Tiêu chuẩn nào được sử dụng để đánh giá xem một biến định lượng có phân phối chuẩn
hay không?
a) Tiêu chuẩn độ đo Skewness
b) Tiêu chuẩn độ đo Kurtosis
c) Tiêu chuẩn Shapiro-Wilk
d) Tiêu chuẩn Anderson-Darling
99. Tiêu chuẩn đo lường Skewness được sử dụng để đánh giá điều gì trong phân phối của
biến?
a) Sự lệch trái hoặc lệch phải của phân phối
b) Độ phân tán của phân phối
c) Độ đo tương quan của phân phối
d) Độ lệch chuẩn của phân phối
100. Tiêu chuẩn đo lường Kurtosis được sử dụng để đánh giá điều gì trong phân phối của
biến?
a) Sự lệch trái hoặc lệch phải của phân phối
b) Độ phân tán của phân phối
c) Độ đo tương quan của phân phối
d) Độ lệch chuẩn của phân phối
101. Khi giá trị p thu được từ tiêu chuẩn Shapiro-Wilk là nhỏ hơn mức ý nghĩa đã đặt
trước (thường là 0,05), ta kết luận gì về phân phối của biến?
a) Biến có phân phối chuẩn
b) Biến không có phân phối chuẩn
c) Không đủ thông tin để kết luận

12
d) Phân phối biến không quan trọng
102. Kiểu đo lường nào biểu thị các giá trị dữ liệu có thứ tự và có khoảng cách cố định
giữa các giá trị, cũng như có một điểm gốc tuyệt đối?
a) Định lượng
b) Định tính
c) Thứ tự
d) Tương quan
103. Kiểu đo lường nào biểu thị mối quan hệ tương quan giữa hai biến số?
a) Định lượng
b) Định tính
c) Thứ tự
d) Tương quan
104. Kiểu đo lường nào cho phép sử dụng các phép toán số học và thống kê trên dữ liệu
để thực hiện phân tích chi tiết?
a) Định lượng
b) Định tính
c) Thứ tự
d) Tương quan
105. Kiểm định t độc lập được sử dụng để làm gì trong phân tích thống kê?
a) Kiểm tra tính chuẩn của phân phối
b) So sánh trung bình giữa hai nhóm
c) Xác định sự tương quan giữa hai biến
d) Kiểm tra tính đồng nhất của phương sai
106. Trong SPSS, để thực hiện kiểm định t, ta sử dụng phương pháp nào?
a) Kiểm định t độc lập (Independent t-test)
b) Kiểm định t phụ thuộc (Dependent t-test)
c) Kiểm định t hai mẫu độc lập (Two Independent Samples t-test)
d) Kiểm định t hai mẫu phụ thuộc (Paired Samples t-test)
107. Giả thuyết không (null hypothesis) trong kiểm định t độc lập là gì?
a) Trung bình của hai nhóm bằng nhau
b) Trung bình của hai nhóm khác nhau
c) Phương sai của hai nhóm bằng nhau
d) Phương sai của hai nhóm khác nhau
108. Khi thực hiện kiểm định t độc lập trong SPSS, giá trị p thu được thể hiện điều gì?
a) Sự khác biệt có ý nghĩa hay không giữa hai nhóm
b) Sự giống nhau giữa hai nhóm
c) Mức độ tương quan giữa hai biến
d) Sự phụ thuộc giữa hai nhóm
109. Khi giá trị p thu được từ kiểm định t độc lập là nhỏ hơn mức ý nghĩa đã đặt trước
(thường là 0,05), ta kết luận gì về sự khác biệt giữa hai nhóm?
a) Sự khác biệt không đáng kể (có ý nghĩa thống kê)
b) Sự khác biệt đáng kể (có ý nghĩa thống kê)
c) Không đủ thông tin để kết luận
d) Sự khác biệt không quan trọng
110. ANOVA được sử dụng để làm gì trong phân tích thống kê?
a) Kiểm tra tính chuẩn của phân phối
b) So sánh trung bình giữa hai nhóm
c) Xác định sự tương quan giữa hai biến

13
d) Kiểm tra sự khác biệt giữa ba nhóm trở lên
111. Trong SPSS, để thực hiện kiểm định ANOVA, ta sử dụng phương pháp nào?
a) One-Way ANOVA
b) Two-Way ANOVA
c) Repeated Measures ANOVA
d) Mixed Design ANOVA
112. Giả thuyết không (null hypothesis) trong kiểm định ANOVA là gì?
a) Trung bình của các nhóm bằng nhau
b) Trung bình của các nhóm khác nhau
c) Phương sai của các nhóm bằng nhau
d) Phương sai của các nhóm khác nhau
113. Khi thực hiện kiểm định ANOVA trong SPSS, giá trị p thu được thể hiện điều gì?
a) Sự khác biệt có ý nghĩa giữa các nhóm
b) Sự giống nhau giữa các nhóm
c) Mức độ tương quan giữa các biến
d) Sự phụ thuộc giữa các nhóm
114. Khi giá trị p thu được từ kiểm định ANOVA là nhỏ hơn mức ý nghĩa đã đặt trước
(thường là 0,05), ta kết luận gì về sự khác biệt giữa các nhóm?
a) Sự khác biệt không đáng kể (có ý nghĩa thống kê)
b) Sự khác biệt đáng kể (có ý nghĩa thống kê)
c) Không đủ thông tin để kết luận
d) Sự khác biệt không quan trọng
115. Kiểm định khi bình phương (Chi-square test) được sử dụng để làm gì trong phân tích
thống kê?
a) Kiểm tra tính chuẩn của phân phối
b) So sánh trung bình giữa hai nhóm
c) Kiểm tra sự liên quan giữa hai biến
d) Kiểm tra sự khác biệt giữa các nhóm
116. Trong SPSS, để thực hiện kiểm định khi bình phương, ta sử dụng phương pháp nào?
a) Kiểm định khi bình phương độc lập (Chi-square test of independence)
b) Kiểm định khi bình phương đúng hợp lý (Chi-square goodness-of-fit test)
c) Kiểm định khi bình phương phi tham số (Non-parametric chi-square test)
d) Tất cả các phương pháp trên
117. Trong SPSS, giả thuyết không (null hypothesis) trong kiểm định khi bình phương
độc lập là gì?
a) Hai biến không có sự liên quan
b) Hai biến có sự liên quan
c) Phân phối của hai biến giống nhau
d) Phân phối của hai biến khác nhau
118. Khi thực hiện kiểm định khi bình phương độc lập trong SPSS, giá trị p thu được thể
hiện điều gì?
a) Sự liên quan có ý nghĩa hay không giữa hai biến
b) Sự liên quan không đáng kể giữa hai biến
c) Mức độ tương quan giữa các biến
d) Sự phụ thuộc giữa các biến
119. Khi giá trị p thu được từ kiểm định khi bình phương độc lập là nhỏ hơn mức ý nghĩa
đã đặt trước (thường là 0,05), ta kết luận gì về sự liên quan giữa hai biến?
a) Sự liên quan không đáng kể (có ý nghĩa thống kê)

14
b) Sự liên quan đáng kể (có ý nghĩa thống kê)
c) Không đủ thông tin để kết luận
d) Sự liên quan không quan trọng
120. Kiểm định tương quan trong phần mềm SPSS được sử dụng để làm gì?
a) Kiểm tra tính chuẩn của phân phối.
b) Xác định sự khác biệt giữa hai nhóm.
c) Kiểm tra sự liên quan giữa hai biến.
d) Đo lường sự tương đồng giữa hai biến.
121. Trong SPSS, để thực hiện kiểm định tương quan, ta sử dụng phương pháp nào?
a) Kiểm định tương quan Pearson (Pearson correlation).
b) Kiểm định tương quan Spearman (Spearman correlation).
c) Kiểm định tương quan Kendall (Kendall correlation).
d) Tất cả các phương pháp trên.
122. Trong kiểm định tương quan Pearson, giả thuyết không (null hypothesis) là gì?
a) Không có sự tương quan giữa hai biến.
b) Có sự tương quan giữa hai biến.
c) Phân phối của hai biến giống nhau.
d) Phân phối của hai biến khác nhau.
123. Khi thực hiện kiểm định tương quan trong SPSS, giá trị p thu được thể hiện điều gì?
a) Mức độ tương quan giữa hai biến.
b) Sự tương quan không đáng kể giữa hai biến.
c) Sự tương quan có ý nghĩa giữa hai biến.
d) Sự phụ thuộc giữa các biến.
124. Khi giá trị p thu được từ kiểm định tương quan là nhỏ hơn mức ý nghĩa đã đặt trước
(thường là 0,05), ta kết luận gì về sự liên quan giữa hai biến?
a) Sự liên quan không đáng kể (có ý nghĩa thống kê).
b) Sự liên quan đáng kể (có ý nghĩa thống kê).
c) Không đủ thông tin để kết luận.
d) Sự liên quan không quan trọng.
125. Hệ số tương quan trong SPSS đo lường điều gì?
a) Sự tương quan giữa hai biến.
b) Mức độ tương quan giữa hai biến.
c) Sự phụ thuộc giữa các biến.
d) Độ lệch chuẩn của hai biến.
126. Hệ số tương quan trong SPSS có giá trị nằm trong khoảng nào?
a) Từ -1 đến 1.
b) Từ 0 đến 1.
c) Từ -∞ đến +∞.
d) Từ 0 đến 100.
127. Hệ số tương quan Pearson trong SPSS đo lường loại tương quan nào?
a) Tương quan tuyến tính.
b) Tương quan phi tuyến.
c) Tương quan phân loại.
d) Tương quan nhân quả.
128. Giá trị của hệ số tương quan bằng 0 có ý nghĩa gì?
a) Không có sự tương quan giữa hai biến.
b) Tương quan hoàn toàn phụ thuộc.
c) Tương quan hoàn toàn độc lập.

15
d) Không đủ thông tin để kết luận.
129. Hệ số tương quan trong SPSS chỉ mô tả mối quan hệ tuyến tính giữa hai biến. Điều
này có đúng hay sai?
a) Đúng.
b) Sai.
130. Hệ số hồi quy trong SPSS được sử dụng để làm gì?
a) Đo lường mức độ tương quan giữa các biến.
b) Dự đoán giá trị của biến phụ thuộc dựa trên các biến độc lập.
c) Phân tích phương sai giữa các nhóm.
d) Kiểm tra sự khác biệt giữa hai mẫu độc lập.
131. Hệ số hồi quy tuyến tính có giá trị để chỉ mức độ tương quan giữa hai biến là:
a) Hệ số CI.
b) Giá trị P.
c) Sai số chuẩn (Standard error).
d) Hệ số β (Beta coefficient).
132. Hệ số xác định (R²) trong hồi quy đo lường điều gì?
a) Độ chính xác của dự đoán.
b) Mức độ tương quan giữa các biến.
c) Độ phù hợp của mô hình hồi quy.
d) Sự khác biệt giữa các nhóm.

16
133. Phân phối chuẩn còn được gọi là gì?
a) Phân phối Poisson
b) Phân phối t-Student
c) Phân phối Gauss
d) Phân phối Bernoulli
134. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của phân phối chuẩn?
a) Đồ thị hình chuông
b) Trung bình bằng 0
c) Độ lệch chuẩn bằng 1
d) Phân phối đối xứng
135. Quy tắc 68-95-99.7 áp dụng cho phân phối chuẩn, nó nói gì về xác suất?
a) 68% giá trị rơi vào khoảng một độ lệch chuẩn
b) 95% giá trị rơi vào khoảng hai độ lệch chuẩn
c) 99,7% giá trị rơi vào khoảng ba độ lệch chuẩn
d) Tất cả các phương án trên đều đúng
136. Phân phối chuẩn có dạng đường cong như thế nào?
a) Đường cong đơn điệu tăng
b) Đường cong đơn điệu giảm
c) Đường cong hình chuông
d) Đường cong đứng thẳng
137. Trung bình và độ lệch chuẩn là các tham số quan trọng trong phân phối chuẩn. Trung
bình đo đạc điều gì?
a) Độ phân tán của dữ liệu
b) Độ cao của đỉnh đường cong
c) Vị trí trung tâm của đường cong
d) Độ lệch của đường cong
138. Độ lệch chuẩn đo đạc điều gì trong phân phối chuẩn?
a) Độ phân tán của dữ liệu
b) Độ cao của đỉnh đường cong
c) Vị trí trung tâm của đường cong
d) Độ lệch của đường cong
139. Phân phối chuẩn có trung bình bằng 0 và độ lệch chuẩn bằng 1 được gọi là gì?
a) Phân phối chuẩn tiêu chuẩn (Phân phối chuẩn tắc)
b) Phân phối chuẩn định tính
c) Phân phối chuẩn định lượng
d) Phân phối chuẩn mở rộng

17

You might also like