You are on page 1of 15

Câu 1.

Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về
bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím:
A. Bấm tổ hợp phím Shift + Tab
B. Ctrl
C. Bấm phím mũi tên qua lại trên bàn phím
D. Tab
Câu 2. Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện:
A. Nháy đúp chuột vào từ cần chọn
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A
C. Nháy chuột vào từ cần chọn
D. Bấm phím Enter
Câu 3. Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn
bản:
A. Shift + End
B. Alt + End
C. Ctrl + End
D. Ctrl + Alt + End
Câu 4. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì:
A. Xuống hàng trong cùng một Paragraph
B. Xuống một trang màn hình
C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc
D. Tất cả đều sai
Câu 5. Để gạch dưới mỗi từ một nét đơn, ta có thể dùng tổ hợp phím nào:
A. Ctrl + Shift + D
B. Ctrl + Shift + W
C. Ctrl + Shift + A
D. Ctrl + Shift + K
Câu 6. Để trình bày dạng lũy thừa trong MS Word, ta phải chọn:
A. Font/Subscript
B. Font/All caps
C. Font/Superscript
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Chức năng Format painter trong MS Word để làm gì?
A. Để sao chép nội dung
B. Để sao chép định dạng
C. Để xóa chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 8. Trong MS Word, Chức năng Mirror margins trong Page setup \ Margins dùng để
A. In hai trang trong một mặt giấy
B. Đặt lề ánh xạ cho tài liệu
C. Sao chép trang tài liệu
D. Ngắt một trang tài liệu
Câu 9. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để xem văn bản trước lúc in
(print preview)?
A. Ấn tổ hợp phím CTRL + F10
B. Ấn tổ hợp phím CTRL + F2.
C. Ấn tổ hợp phím CTRL + F4
D. Ấn tổ hợp phím CTRL + F1
Câu 10. Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm?
A. Nhấn chuột phải, chọn Font từ menu và chọn Bold trong khung Font style
B. Nhấn Ctrl + B
C. Nhấp chuột phải và chọn Boldface từ menu tắt.
D. Bấm nút Bold trên thanh công cụ.
Câu 11. Khi nào dùng lệnh Save As trong menu File thay cho lệnh Save?
A. Để lưu một tài liệu dưới một tên khác hoặc tại vị trí khác.
B. Để gửi tài liệu cho ai đó qua thư điện tử.
C. Để thay đổi tần số thực hiện chức năng phục hồi tự động (AutoRecovery) .
D. Để chỉ định Word luôn luôn tạo bản sao dự phòng cho tài liệu
Câu 12. Tổ hợp phím nào để thay đổi kích cỡ của chữ?
A. Ctrl + [ , Ctrl + ]
B. Ctrl + < , Ctrl + >
C. Alt + < , Alt + >
D. Alt + [ , Alt + ]
Câu 13. Phím nào sau đây đưa con nháy về đầu dòng hiện hành?
A. << Ctrl >> + << Home >>
B. << Ctrl >> + << Page up >>
C. << Home >>
D. Tất cả đều sai
Câu 14. Trong MS Word, Tổ hợp phím Ctrl + G có chức năng gì?
A. Chức năng di chuyển nhanh đến vị trí nào đó trong văn bản
B. Chức năng canh lề cho văn bản
C. Chức năng gom nhóm các đối tượng trong văn bản
D. Tất cả đều sai
Câu 15. Trong MS Word, chức năng FOOTNOTE để làm gì?
A. Ghi chú nội dung trong văn bản
B. Hiển thị số trang cho văn bản
C. Hiển thị ngày soạn thảo văn bản
D. Tất cả đều sai
Câu 16. Phím nào để xóa ký tự bên trái vị trí con trỏ hiện hành trên màn hình đang soạn
thảo
A. <<Page up>>
B. << Delete >>
C. << Page down >>
D. << Backspace >>
Câu 17. Phím nào để xóa ký tự bên phải vị trí con trỏ hiện hành trên màn hình đang soạn
thảo?
A. <<Page up>>
B. << Delete >>
C. << Page down >>
D. << Backspace >>
Câu 18. Mục chọn TEXT WIDTH trong ZOOM có ý nghĩa là gì?
A. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo toàn bộ các chữ trong hàng chữ
B. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ lớn của chữ
C. Phóng to, hiển thị trên màn hình soạn thảo độ rộng của hàng chữ
D. Tất cả đều sai
Câu 19. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho đoạn
văn bản?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R
Câu 20. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều ở giữa cho đoạn
văn bản?
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R
Câu 21. Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành?
A. Home
B. Ctrl + Home
C. End
D. Ctrl + Page Up
Câu 22. Trong MS Word 2010, trong Table (bảng) để chèn thêm một dòng bên dưới dòng
đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?
A. Insert Above
B. Insert Below
C. Rows Below
D. Insert Right
Câu 23. Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều
gì xảy ra?
A. Không có tác dụng gì
B. Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu
C. Xóa bảng, không xóa nội dung
D. Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
Câu 24. Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang
chọn ta nhấn tổ hợp phím gì?
A. Ctrl + Space
B. Ctrl + Delete
C. Ctrl + Enter
D. Shift + Space
Câu 25. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in
A. Ctrl + N
B. Ctrl + S
C. Ctrl + U
D. Ctrl + P
Câu 26. Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh
nào?
A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Bottom of Page
B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page
C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Current Position
D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Format Page Numbers
Câu 27. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Canh lề mặc định trong văn bản mỗi khi tạo tập tin mới là canh trái
B. Khi soạn thảo trong Word, nếu hết trang thì tự động nhảy sang trang mới
C. Chỉ được phép mở một văn bản trong phiên làm việc
D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống
Câu 28. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn:
A. Page Down
B. Ctrl + Page Down
C. End
D. Ctrl + End
Câu 29. Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một
khối văn bản đang được chọn thì
A. Khối văn bản đó biến mất
B. Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1
C. Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn
D. số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
Câu 30. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + N
C. Ctrl + P
D. Ctrl + W
Câu 31. Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím
A. Shift + Ctrl + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + Alt + A
D. Shift + A
Câu 32. Trong MS Word 2010, để thực hiện ngắt trang cho văn bản ta sử dụng tổ hợp phím
gì?
A. Ctrl + ESC
B. Ctrl + S
C. Ctrl + Space
D. Ctrl + Enter
Câu 33. Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn
A. Ctrl + page Up
B. Ctrl + End
C. Home
D. Ctrl + Home
Câu 34. Trong MS Word 2010, để tạo chữ lớn đầu đoạn văn (Drop cap) cho ký tự đang
chọn, ta thực hiện.
A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn In Margin
Câu 35. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào sẽ dùng để bật hộp thoại tìm kiếm
A. Ctrl + H
B. Ctrl + G
C. Shift + F
D. Ctrl + F
Câu 36. Trong MS Word 2010, làm thế nào để hình ảnh đang chọn chìm xuống dưới văn
bản?
A. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Front of text
B. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn In Line with text
C. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Through
D. Trong thẻ Format, Nhấn Wrap Text và chọn Behind text
Câu 37. Trong MS Word 2010, để chèn một biểu đồ vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
Câu 38. Trong một văn bản của MS Word 2010 có rất nhiều hình vẽ được tạo ra. Mỗi lần
nhấn chuột trái lên một hình nào đó thì chỉ chọn được hình đó. Để chọn được nhiều hình
thì ta phải giữ thêm phím nào trong khi chọn?
A. Enter
B. Shift
C. Alt
D. Tab
Câu 39. Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện như thế nào?
A. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Columns
B. Tại thẻ Page Layout, Nhấn chọn Line Numbers
C. Tại thẻ Insert, Nhấn chọn Columns
D. Tại thẻ Home, Nhấn chọn Columns
Câu 40. Trong MS Word 2010, để đặt lề giấy cho văn bản đang soạn thảo, ta chọn thẻ Page
Layout, rồi chọn nút nào sau đó chọn một tùy chọn canh lề
A. Orientation
B. Size
C. Margins
D. Page Setup
Câu 41. Khi soạn thảo văn bản bằng bảng mã nào thì khi chọn font có tên 'Time New
Roman" ta gõ được tiếng Việt đúng.
A. TCVN3
B. Telex
C. VietWare_X
D. Unicode
Câu 42. Thao tác Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn toàn bộ văn bản
B. Chọn 1 dòng
C. Chọn đoạn văn bản hiện hành
D. Mở cửa sổ Page Setup
Câu 43. Trong MS Word 2010, thao tác giữ phím Ctrl và Nhấn chuột vào một vị trí nào đó
trong đoạn văn bản sẽ có tác dụng gì?
A. Chọn đoạn văn bản
B. Chọn toàn bộ văn bản
C. Chọn một câu tại vị trí con trỏ
D. Chọn một từ
Câu 44. Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ bên ngoài vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Clip Art
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shape
Câu 45. Trên MS Word 2010, khi một văn bản đang soạn thảo chưa được lưu lại nhưng ta
vào menu File, chọn lệnh Close thì thông báo nào dưới đây sẽ xuất hiện?
A. "Do you want to save changes you made to............................ "
B. "Are you sure to exit?"
C. "Do you want to save the document before close"
D. "The file ... already exist"
Câu 46. Trong MS Word 2010, trong khi rê đối tượng là một hình ảnh hay một hình vẽ bất
kỳ có nhấn giữ đồng thời phím Shift sẽ có tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng trên đường thẳng ngang hoặc dọc
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước đối tượng
Câu 47. Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề ở lề trên tài liệu đang mở ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Remove Header
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Edit Footer
Câu 48. Trong MS Word 2010, để soạn thảo đúng tiếng việt khi sử dụng bảng mã Unicode
thì phải chọn font (kiểu chữ)
A. VNI-Avo
B. Arial
C. VnTimes
D. VNArial
Câu 49. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + P được thay cho lệnh nào dưới đây?
A. Vào File, chọn Print
B. Vào View, chọn Print
C. Layout
D. Vào File, chọn Print
Câu 50. Trong MS Word 2010, làm thế nào để áp dụng mẫu (style) cho hình ảnh đang
chọn?
A. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Effect
B. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Border
C. Trong thẻ Format, Nhấn nút Artistic Effect rồi chọn mẫu
D. Trong thẻ Format, chọn mẫu trong nhóm Picture Styles
Câu 1. Tên gọi nào say đây không phải là tên của bảng mã tiếng Việt.
A. TCVN 3
B. Telex
C. Unicode
D. VietWare_X
Câu 2. Mỗi tập tin MS Word 2010 được lưu lại sẽ có đuôi (phần mở rộng) mặc định là
A. PDF
B. DOCX
C. XLS
D. DOC
Câu 3. Trong MS Word 2010, để chọn khối từ con trỏ về đầu tài liệu nhấn:
A. Ctrl + Home
B. Ctrl + End
C. Ctrl + Page Up
D. Ctrl + Shift + Home
Câu 4. Trong MS Word 2010, thao tác nhấn giữ phím Ctrl trong khi rê một hình vẽ sẽ có
tác dụng gì?
A. Sao chép đối tượng
B. Di chuyển đối tượng
C. Xoay đối tượng
D. Thay đổi kích thước của đối tượng
Câu 5. Trong văn bản MS Word 2010 đang mở, muốn thay tất cả chữ “VN” thành “Việt
Nam” thì
A. Trong thẻ Home, chọn Clear
B. Trong thẻ Home, chọn Go To
C. Trong thẻ Home, chọn Advanced Find
D. Trong thẻ Home, chọn Replace
Câu 6. Trong MS Word 2010, lệnh nào sau đây không phải là lệnh cắt?
A. Ctrl+C
B. Nhấn nút Cut trên thanh cô
C. Nhấn chuột phải chọn Cut
D. Ctrl +X
Câu 7. Trong MS Word 2010, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam
giác... ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
Câu 8. Trong MS Word, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để lưu tài liệu hiện tại?
A. Ctrl + X
B. Ctrl +A
C. Ctrl +S
D. Ctrl + V
Câu 9. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "Do you want to save changes to..."
xuất hiện khi nào?
A. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống.
B. Không đặt tên file khi lưu văn bản
C. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
D. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
Câu 10. Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới dây được dùng để chọn một từ trong đoạn
văn bản?
A. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Nhấn đôi chuột trái lên từ cần chọn
Câu 11. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để tăng, giảm cỡ chữ cho nội dung
văn bản?
A. Ctrl + 1
B. Ctrl + 2
C. Ctrl+[ hay Ctrl+]
D. Shift+[ hay Shift+]
Câu 12. Trong MS Word 2010, muốn chọn nhiều hình vẽ đồng thời ta thực hiện
A. Nhấn chuột trái ở vùng trống và rê ngang qua các đối tượng cần chọn
B. Nhấn giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
C. Nhấn giữ phím Alt và Nhấn chuột trái lên các đối tượng muốn chọn
D. Vào menu Edit, chọn Select All AutoShape
Câu 13. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + S được thay cho lệnh nào dưới đây?
A. Vào File, chọn lệnh Save and Send
B. Vào File, chọn lệnh Save
C. Vào File, chọn lệnh Open
D. Vào File, chọn lệnh Save As
Câu 14. Trong MS Word 2010, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của
văn bản hiện hành ta quan sát ở
A. Thanh công cụ Ribbon
B. Thanh trạng thái
C. Trong trang Backstage của thực đom File
D. Thanh ruler
Câu 15. Trong MS Word 2010, để tạo một được gạch chân cho đoạn văn bản đang lựa chọn
với nét đơn thì ta thực hiện
A. Nhấn Ctrl + U
B. Nhấn Ctrl + V
C. Nhấn Ctrl + C
D. Không thực hiện được
Câu 16. Trong MS Word 2010, để gộp các ô đang chọn của một bảng thành một ô thì ta gọi
lệnh nào?
A. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Margin Cells
B. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Table
C. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Merge Cells
D. Vào thẻ Layout, Nhấn nút Split Cells
Câu 17. Tên gọi nào sau đây là tên của kiểu gõ tiếng Việt.
A. TCVN 3
B. VNI
C. VietWare_X
D. Unicode
Câu 18. Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số dưới H2O thì sử dụng tổ hợp phím tắt
nào trong khi gõ.
A. Ctrl =
B. Ctrl Shift =
C. Ctrl Alt Shift =
D. Shift =
Câu 19. Trong MS Word 2010, để chèn một chữ nghệ thuật (Word Art) vào văn bản ta gọi
lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút QuickPart
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Equation
Câu 20. Sử dụng kiểu gõ nào để khi nhập hai chữ A sẽ cho chữ Â, hai chữ E sẽ cho chữ Ê.
A. Telex
B. Select
C. VNI
D. Latex
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tập tin được tạo ra bởi MS Word 2010 khi lưu sẽ có đuôi mặc định là XLSX
B. Trong MS Word 2010 ta không thể gõ tiếng Việt
C. MS Word 2010 là một phần mềm tính toán
D. Mặc định mỗi khi khởi động MS Word 2010 đã có một văn bản trống
Câu 22. Trong MS Word 2010, để chèn một tiêu đề vào lề dưới văn bản đang mở, ta thực
hiện
A. Tại thẻ Insert, Nhấn Footer, chọn một mẫu tiêu đề
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn một mẫu tiêu đề
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Footer, chọn Remove Footer
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Header, chọn Edit Header
Câu 23. Trong MS Word 2010, để nối hai đoạn văn thành một đoạn ta thực hiện:
A. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn backspace
B. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 2, nhấn delete
C. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn backspace
D. Đặt con trỏ đầu đoạn thứ 1, nhấn delete
Câu 24. Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề dưới của tài liệu ta gọi lệnh nào?
A. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Top of Page
B. Vào Insert, Nhấn Page Number và chọn Current Position
C. Vào Insert, Nhấn Page Number, chọn Bottom of Page
D. Vào Insert, Nhấn Number Page, chọn Page Margins
Câu 25. Khi thao tác trong MS Word 2010, thông báo "The file already exist" xuất hiện khi
nào?
A. Không đặt tên file khi lưu văn bản
B. Khi chọn một phông chữ (font) mà nó không tồn tại trong hệ thống
C. Khi lưu văn bản với tên file trùng với một file đã có trong thư mục lựa chọn
D. Khi đóng văn bản nhưng văn bản chưa được lưu
Câu 26. Trong MS Word 2010, khi cần thay đổi màu nền cho hình vẽ đang chọn thì ta Nhấn
nút nào trong thẻ Format rồi chọn màu?
A. Shape Fill
B. Shape Outline
C. Shape Effect
D. Edit Shape
Câu 27. Trong MS Word 2010, để chèn hình ảnh từ thư viện có sẵn trong Word vào văn
bản, ta thực hiện:
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Picture
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút ClipArt
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Screenshot
Câu 28. Standard là một…của Microsoft Word dùng để thao tác với tập tin văn bản.
A. Thanh công cụ
B. Menu
C. Hộp thoại
D. Trang giấy
Câu 29. Trong MS Word 2010, để hủy bỏ chữ to đầu đoạn (Dropcap) đã tạo của đoạn văn
bản ta thực hiện lệnh gì?
A. Tại thẻ Home, Nhấn nút Dropcap
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn None
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Dropcap và chọn Dropped
Câu 30. Trong MS Word 2010, để chèn một sơ đồ tổ chức vào văn bản ta gọi lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Shapes
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút WordArt
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Chart
D. Tại thẻ Insert, Nhấn nút SmartArt
Câu 31. Trong MS Word 2010, anh (chị) sử dụng tổ hợp phím nào để canh đều 2 bên cho
đoạn văn bản?
A. Alt+X
B. Ctrl + O
C. Ctrl +J
D. Tất cả đều sai
Câu 32. Trong MS Word 2010, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + C là gì?
A. Sao chép các nội dung đang lựa chọn vào trong bộ nhớ đệm
B. Phục hồi lại các thao tác đã làm trước đó
C. Dán tất cả các nội dung đã được sao chép trước đó vào vị trí con trỏ
D. Thực hiện canh lề giữa đoạn văn bản đó
Câu 33. Trong MS Word 2010, thao tác nào dưới đây được dùng để chọn một câu trong
đoạn văn bản?
A. Nhấn đôi chuột trái lên câu cần chọn
B. Giữ phím Shift và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn
C. Nhấn chuột trái 3 lần vào lề trái của văn bản
D. Giữ phím Ctrl và Nhấn chuột trái lên câu cần chọn.
Câu 34. Trong MS Word 2010, khi nhấn tổ hợp phím nào sẽ thực hiện dán đoạn văn bản
vừa copy vào sau vị trí con trỏ?
A. Ctrl + W
B. Ctrl + V
C. Alt + W
D. Shift + W
Câu 35. Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?
A. WorkBook
B. Worksheet
C. Document
D. Text Document
Câu 36. Trong MS Word 2010, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ con trỏ về cuối câu là
nhấn tổ hợp phím:
A. Alt + F8
B. Ctrl + End
C. Shift + End
D. Alt + A
Câu 37. Chương trình nào sau đây cho phép gõ được tiếng Việt trong MS Word 2010?
A. VNI
B. TCVN3
C. Unicode
D. Unikey và Vietkey
Câu 38. Trong MS Word 2010, trong một bảng (table) để chèn thêm một cột bên trái cột
đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì?
A. Left Columns
B. Insert Below
C. Insert Above
D. Insert Left
Câu 39. Trong MS Word 2010, để chèn một bảng biểu vào văn bản ta dùng lệnh gì?
A. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, rê chọn số hàng, số cột
B. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Insert Table
C. Tại thẻ Insert, Nhấn nút Table, chọn Draw Table rồi vẽ vào văn bản
D. Tất cả đều đúng
Câu 40. Khi đang mở ba trình ứng dụng: Microsoft Word, Microsoft Excel và Microsoft
Acces, để chuyển qua lại giữa ba trình ứng dụng này, ta nhấn tổ hợp phím nào:
A. Alt + Tab
B. Shift + Tab
C. Ctrl + Tab
D. Alt + Shift
Câu 41. Chọn tiếp mục nào trong Menu Format cho phép người dùng có thể thay đổi được
khoảng cách giữa các đoạn văn:
A. Font
B. Paragraph
C. Borders and Shading
D. Columns
Câu 42. Trong MS Word 2010, phím nào để xoá ký tự đúng trước con trỏ?
A. Page Down
B. Delete
C. Page Up
D. Backspace
Câu 43. Trong MS Word 2010, khi cần gõ các chỉ số trên (như x2, an, cm3...) thì sử dụng
phím tắt…..trong khi gõ.
A. Ctrl + =
B. Ctrl + Shift + =
C. Shift + =
D. Ctrl + Alt + Shift + =
Câu 44. Trong MS Word 2010, sau khi chèn bảng biểu vào văn bản và nhập nội dung trong
bảng.Để bảng tự động chỉnh kích thước các cột vừa với nội dung đã nhập trong các cột thì
ta chọn bảng đó rồi vào thẻ Layout, chọn AutoFit và chọn tiếp mục:
A. AutoFit to Content
B. AutoFit to Windows
C. Fixed column width
D. Distribute columns evenly
Câu 45. Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập
tại:
A. ô Before và After trong thẻ Page Layout
B. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout
C. ô Left và Right trong thẻ Page Layout
D. ô Above và Below trong thẻ Page Layout
Câu 46. Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để lưu văn bản?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S
Câu 47. Trong MS Word 2010, để canh giữa cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl +E
Câu 48. Mail Merge là một chức năng….. của Microsoft Word
A. Trộn thư
B. Tạo số chỉ mục tự động
C. Vẽ hình
D. Tìm kiếm và thay thế
Câu 49. Trong MS Word 2010, để đánh số trang ở lề trên của tài liệu ta gọi lệnh nào?
A. Vào Insert, Nhấn Page
B. Number và chọn Bottom of Page
C. Vào Insert, Nhấn Page
D. Number và chọn Current Position
Câu 50. Trong MS Word 2010, để canh thẳng lề phải cho đoạn văn bản bôi đen ta nhấn tổ
hợp phím
A. Ctrl +S
B. Ctrl +L
C. Ctrl +R
D. Ctrl +E

ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MICROSOFT WORD


2010 PHẦN 3 (CÓ ĐÁP ÁN)
Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 26 A
Câu 2 B Câu 27 C
Câu 3 D Câu 28 A
Câu 4 A Câu 29 B
Câu 5 D Câu 30 D
Câu 6 A Câu 31 C
Câu 7 A Câu 32 A
Câu 8 C Câu 33 D
Câu 9 C Câu 34 C
Câu 10 D Câu 35 B
Câu 11 C Câu 36 C
Câu 12 A Câu 37 D
Câu 13 B Câu 38 D
Câu 14 B Câu 39 D
Câu 15 A Câu 40 A
Câu 16 C Câu 41 B
Câu 17 B Câu 42 D
Câu 18 A Câu 43 B
Câu 19 C Câu 44 D
Câu 20 A Câu 45 A
Câu 21 D Câu 46 D
Câu 22 A Câu 47 D
Câu 23 A Câu 48 A
Câu 24 C Câu 49 C
Câu 25 C Câu 50 C

You might also like