You are on page 1of 9

Câu hỏi ôn tập số 1

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Công cụ dùng để:


A. Phóng to văn bản
B. Xem văn bản dạng hình ảnh
C. In văn bản ra màn hình
D. In văn bản ra giấy
Câu 2. Để định dạng chữ in nghiêng ta dùng tổ hợp phím:
A. Home + Y
B. Ctrl + I
C. Ctrl + U
D. Ctrl + N
Câu 3. Trong MS Word khi gõ văn bản đến cuối dòng, để chuyển sang dòng tiếp theo
(trong cùng một đoạn) ta thực hiện:
A. ấn phím Ctrl+Enter
B. ấn phím Shift+Enter
C. Gõ tiếp tục, khi đến cuối dòng sẽ tự động chuyển sang dòng tiếp theo
D. ấn phím Enter
Câu 4. Trong Microsoft Word, để mở một tệp có sẵn, ta thực hiện lệnh:
A. View -> Open... B. File -> New...
C. Tools -> Open... D. File -> Open...
Câu 5. Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New
Roman, để gõ được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VNI Win B. TCVN3_ABC C. VietWare_X D. Unicode
Câu 6. Để tự động đánh số trang ta thực hiện :
A. Insert \ Symbol B. Insert \ Page Numbers
C. File \ Page Setup D. Tất cả đều sai
Câu 7. Trong MS Word khi gõ văn bản kết thúc một đoạn, muốn chuyển sang đoạn
mới ta ấn phím nào:
A. Mũi tên di chuyển xuống B. Enter
C. Shift+Enter D. Ctrl+Enter
Câu 8. Nút lệnh trên thanh công cụ dùng để
A. căn đều hai bên cho đoạn văn bản; B. căn lề trái cho đoạn văn bản;
C. căn lề giữa cho đoạn văn bản; D. căn lề phải cho đoạn văn bản;
Câu 9: Phím Home có chức năng:
A. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu dòng
B. Di chuyển con trỏ chuột về đầu dòng
C. Di chuyển con trỏ soạn thảo về cuối dòng
D. Di chuyển con trỏ soạn thảo về đầu văn bản
II. TỰ LUẬN :
Câu 1: (2.0đ) Nêu các bước cần thực hiện để tạo danh sách liệt kê? Bỏ định dang danh
sách liệt kê?
Câu 2: (2.0đ)
a/Hãy viết dãy kí tự cần gõ theo kiểu TELEX để nhập câu:
“HỌC SINH CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI”
b/Hãy chuyển sang tiếng Việt đoạn kiểu gõ TELEX sau:
Booj loong lamf ddepj con coong, tri thwcs lamf ddepj con ngwowif
Câu hỏi ôn tập số 2
I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong word, khi cần in số trang chỉ định, chọn một trong bốn tùy chọn nào sau
đây?

A. All
B. Pages
C. Current Page
D. Selection
Câu 2: Muốn lưu tệp văn bản đang mở với tên khác ta thực hiện:
A. File  Save As…
B. File  Save
C. Edit  Save As…
D. Edit  Save
Câu 3: Khi gõ văn bản, nội dung gõ được chèn vào văn bản, nhưng một số nội dung ở
vị trí con trỏ soạn thảo bị xóa đi. Khi đó ta đang gõ văn bản ở chế độ nào?
A. Chế độ thay thế
B. Chế độ gõ chèn (Insert)
C. Chế độ tìm kiếm
D. Chế độ gõ đè (Overtype)
Câu 4: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó ta cần sử dụng tổ hợp
phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + E
C. Ctrl + D
D. Ctrl + U
Câu 5: M.Word thuộc loại phần mềm nào dưới đây:
A. Phần mềm hệ thống
B. Phần mềm tiện ích
C. Phần mềm công cụ.
D. Phần mềm ứng dụng
Câu 6. Để chuyển từ chế độ chèn sang chế độ đè trong Word ta nhấn phím:
A. Delete B. Shift C. Insert D. Enter
Câu 7. Để tạo lưu lại một văn bản ta có thể dùng tổ hợp phím tắt nào sau đây:
A. Ctrl + D B. Ctrl + S C. Ctrl + N D. Ctrl +
A
Câu 8. Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam", sau khi chọn cụm
từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + U B. Ctrl + B C. Ctrl + E D. Ctrl + I
Câu 9. Các lệnh Cut (xóa), Copy (sao), Paste (dán), ... nằm trong bảng chọn nào?
A. File B. View C. Edit D. Insert
Câu 10. Để copy một đoạn văn bản sau khi đã bôi đen ta có thể dùng tổ hợp phím tắt
nào sau đây:
A. Ctrl + X B. Alt + X C. Alt + C D. Ctrl + C
Câu 11. Khi nháy nút trên thanh công cụ, điều gì sẽ xảy ra?
A. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in ra
B. Toàn bộ văn bản sẽ được in ra
C. Trang hiện thời sẽ được in ra
D. Phần đang chọn sẽ được in
Câu 12. Phông nào sau đây ứng với bộ mã Unicode:
A. Arial B. VNI - Times
C. .VnTime D. Cả ba phông đều đúng
Câu 13. Để định dạng một cụm từ "Việt Nam" thành "Việt Nam", sau khi chọn cụm
từ đó ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl + I B. Ctrl + E C. Ctrl + U D. Ctrl + R
II. TỰ LUẬN :
Câu 1: Hãy trình bày các cách tạo ra một tệp văn bản mới?
Câu hỏi ôn tập số 3
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Trong Microsoft Word để tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ được
lặp lại nhiều lần ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File -> Replace B. Chọn File -> Find
C. Chọn Edit -> Replace D. Chọn Edit -> Find
Câu 2: Phát biểu nào sau đây SAI khi xác định đoạn văn bản cần định dạng?
A. Chọn toàn bộ đoạn văn bản.
B. Chọn một phần đoạn văn bản.
C. Chọn toàn bộ văn bản
D. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
Câu 3: Trong Microsoft Word, muốn tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta lựa
chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn Table -> Insert -> Split cells
B. Chọn Table -> Split Table
C. Chọn Table -> Split cells
D. Chọn Table -> Meger cells
Câu 4: Để căn thẳng hai lề cho đoạn văn bản, sau khi đã xác định đoạn văn bản đó ta
nhấn tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + E B. Ctrl + L C. Ctrl + J D. Ctrl + R
Câu 5: Phương án nào dưới đây là thanh công cụ chuẩn

A.

B.

C.
D.
Câu 6: Để gộp nhiều ô thành một ô trong bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?

A. B. C. D.
Câu 7: Để in văn bản trong MS Word, thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Ctrl + V B. Alt + P C. Ctrl + Alt + P D. Ctrl + P
Câu 8: Muốn lưu văn bản trong Microsoft Word ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + S
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
C. Nháy nút lệnh trên thanh công cụ.
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
Câu 9: Để thay thế một từ hay một cụm từ trong văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào
sau đây?
A. Alt + H
B. Ctrl + F
C. Ctrl + H
D. Ctrl + V
Câu 10: Để định dạng văn bản theo kiểu danh sách dạng kí hiệu trong Microsoft
Word, thực hiện lệnh nào dưới đây?
A. Chọn File -> Bullets and Numbering…-> Bullets
B. Chọn View -> Bullets and Numbering…-> Bullets
C. Chọn Format -> Bullets and Numbering…-> Bullets
D. Chọn Insert -> Bullets and Numbering…-> Bullets
Câu 11: Trong MS Word, để lưu lại văn bản đã được lưu ít nhất một lần, ta có thể lưu
lại với tên khác bằng cách thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Chọn File -> Save As … B. Nhấn tổ hợp phím Alt+S
C. Chọn File -> Save … D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+ S
II. TỰ LUẬN :
Câu 1: Theo em để tạo được bảng như sau cần thực hiện các thao tác gì?
Lượng
Cao Nhiệt độ (0C) mưa Số ngày
độ
trung mưa trung
Địa danh trung
Cao Thấp Trung bình bình năm
bình
nhất nhất bình năm (ngày)
(m)
(mm)
Đà Lạt (Việt Nam) 1500 31 5 18 1755 170
Dac-gi-ling (Ấn Độ) 2006 29 3 12 3055 150
Sim-la (Ấn Độ) 2140 34 6 12 1780 99
Ba-gui-o (Phi-lip-
1650 28 9 18 2100 195
pin)
Câu 2: Nêu các ứng dụng của tin học mà em biết?
Câu hỏi ôn tập số 4
I. TRẮC NGHIỆM :
Câu 1: Để ngắt trang trong Microsoft Word ta đặt con trỏ tại vị trí muốn ngắt trang rồi
thực hiện lệnh nào dưới đây?
A. Chọn Format -> Breaks -> Page breaks
B. Chọn File -> Breaks -> Page breaks
C. Chon Insert -> Breaks -> Page breaks
D. Chọn View -> Breaks -> Page breaks
Câu 2: Để tạo một bảng ta nháy chọn lệnh nào sau đây?
A. B. C. D.
Câu 3: Để xóa một hàng đang chọn trong bảng, ta thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Cut
B. Nháy chuột vào vị trí bất kì của vùng chọn nháy lệnh Delete Row
C. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Delete Rows
D. Nháy chuột phải vào vị trí bất kì của vùng chọn rồi nháy lệnh Insert
Câu 4: Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ trong văn bản ta nhấn tổ hợp phím nào sau
đây?
A. Alt + F B. Ctrl + G C. Ctrl + H D. Ctrl + F
Câu 5: Để đánh số trang trong hệ soạn thảo Microsoft Word, ta vào bảng chọn nào
dưới đây:
A. Edit B. View C. Format D. Insert
Câu 6: Để giãn khoảng cách dòng trong một đoạn văn bản đã chọn nào đó, trong hội
thoại Paragraph ta phải chọn các tùy chọn ở vùng nào sau đây?
A. Before
B. Alignment
C. Special
D. Line Spacing
Câu 7: Thuộc tính nào sau đây không phải là thuộc tính định dạng kí tự?
A. Phông chữ (Font) B. Khoảng cách dòng
C. Cỡ chữ (Size) D. Kiểu chữ (Type)
Câu 8: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản.
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản.
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản.
D. Từ - câu - đoạn văn bản – kí tự.
Câu 9: Để đánh số trang trong hệ soạn thảo Microsoft Word, ta cần thực hiện lệnh nào
dưới đây:
A. View -> Page Numbers … B. Insert -> Page Numbers…
C. Edit -> Page Numbers… D. Format -> Page Numbers …
Câu 10: Để định dạng trang trong hệ soạn thảo Microsoft Word, ta cần thực hiện lệnh
nào dưới đây:
A. Edit -> Page Setup… B. File -> Page Setup…
C. View -> Page Setup… D. Format -> Page Setup…
Câu 11: Thanh bảng chọn File của phần mềm MS Word KHÔNG chứa lệnh nào trong
các lệnh sau?
A. Copy B. Save As C. Save D. Print
Câu 12: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn
A. dán
B. sao chép
C. mở tệp văn bản
D. lưu văn bản
Câu 13: Trong các cách sắp xếp trình tự công việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất
khi soạn thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa – trình bày – gõ văn bản – in ấn.
B. Gõ văn bản – trình bày – in ấn - chỉnh sửa.
C. Gõ văn bản – trình bày - chỉnh sửa – in ấn.
D. Gõ văn bản - chỉnh sửa – trình bày – in ấn.
Câu 14: Để gõ một kí tự mới ghi đè lên kí tự mà con trỏ văn bản đang đứng trong
phiên làm việc với Microsoft Word, ta nhấn phím nào sau đây?
A. Delete B. Backspace C. Insert D. Home
Câu 15: Phương án nào dưới đây là chỉ ra dãy phím để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã,
nặng theo kiểu Telex?
A. f, s, j, r, x B. f, s, r, x, j C. s, f, r, j, x D. s, f, x, r, j
Câu 16: Cho biết ý nghĩa của nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn:
A. sao chép B. mở tệp văn bản C. tạo mới D. dán
Câu 17: Trên màn hình làm việc của MS Word, trong khi người dùng gõ văn bản thì
con trỏ văn bản sẽ di chuyển theo thứ tự nào dưới đây?
A. Từ dưới lên trên
B. Từ trái sang phải và từ dưới lên trên
C. Từ trái sang phải và từ trên xuống dưới
D. Từ phải sang trái
Câu 18: Trong Microsoft Word để tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ được
lặp lại nhiều lần ta thực hiện lệnh nào sau đây?
A. Chọn File -> Replace
B. Chọn File -> Find
C. Chọn Edit -> Replace
D. Chọn Edit -> Find
II. TỰ LUẬN :
Câu 1: Định dạng văn bản gồm mấy mức? Muốn định dạng kí tự thì thực hiện như
thế nào?

You might also like