You are on page 1of 7

A.

TỪ TRƯỜNG
Câu 1. Vậ t liệu nà o sau đâ y khô ng thể dù ng là m nam châ m?
A. Sắ t và hợ p chấ t củ a sắ t; B. Niken và hợ p chấ t củ a niken;
C. Cô ban và hợ p chấ t củ a cô ban; D. Nhô m và hợ p chấ t củ a nhô m.
Câu 2. Nhậ n định nà o sau đâ y khô ng đú ng về nam châ m?
A. Mọ i nam châ m khi nằ m câ n bằ ng thì trụ c đều trù ng theo phương bắ c nam;
B. Cá c cự c cù ng tên củ a cá c nam châ m thì đẩ y nhau;
C. Mọ i nam châ m đều hú t đượ c sắ t;
D. Mọ i nam châ m bao giờ cũ ng có hai cự c.
Câu 3. Cho hai dâ y dâ y dẫ n đặ t gầ n nhau và song song vớ i nhau. Khi có hai dò ng điện cù ng chiều chạ y
qua thì 2 dâ y dẫ n
A. hú t nhau. D. đẩ y nhau. C. khô ng tương tá c. D. đều dao độ ng.
Câu 4. Lự c nà o sau đâ y khô ng phả i lự c từ ?
A. Lự c Trá i Đấ t tá c dụ ng lên vậ t nặ ng;
B. Lự c Trá i đấ t tá c dụ ng lên kim nam châ m ở trạ ng thá i tự do là m nó định hướ ng theo phương bắ c
nam;
C. Lự c nam châ m tá c dụ ng lên dâ y dẫ n bằ ng nhô m mang dò ng điện;
D. Lự c hai dâ y dẫ n mang dò ng điện tá c dụ ng lên nhau.
Câu 5. Từ trườ ng là dạ ng vậ t chấ t tồ n tạ i trong khô ng gian và
A. tá c dụ ng lự c hú t lên cá c vậ t. B. tá c dụ ng lự c điện lên điện tích.
C. tá c dụ ng lự c từ lên nam châ m và dò ng điện. D. tá c dụ ng lự c đẩ y lên cá c vậ t đặ t trong nó .
Câu 6. Cá c đườ ng sứ c từ là cá c đườ ng cong vẽ trong khô ng gian có từ trườ ng sao cho
A. phá p tuyến tạ i mọ i điểm trù ng vớ i hướ ng củ a từ trườ ng tạ i điểm đó .
B. tiếp tuyến tạ i mọ i điểm trù ng vớ i hướ ng củ a từ trườ ng tạ i điểm đó .
C. phá p tuyến tạ i mỗ i điểm tạ o vớ i hướ ng củ a từ trườ ng mộ t gó c khô ng đổ i.
D. tiếp tuyến tạ i mọ i điểm tạ o vớ i hướ ng củ a từ trườ ng mộ t gó c khô ng đổ i.
Câu 7. Đặ c điểm nà o sau đâ y không phả i củ a cá c đườ ng sứ c từ biểu diễn từ trườ ng sinh bở i dò ng điện
chạ y trong dâ y dẫ n thẳ ng dà i?
A. Cá c đườ ng sứ c là cá c đườ ng trò n;
B. Mặ t phẳ ng chứ a cá c đườ ng sứ c thì vuô ng gó c vớ i dâ y dẫ n;
C. Chiều cá c đườ ng sứ c đượ c xá c định bở i quy tắ c bà n tay trá i;
D. Chiều cá c đườ ng sứ c khô ng phụ thuộ c chiều dò ng dò ng điện.
Câu 8. Đườ ng sứ c từ không có tính chấ t nà o sau đâ y?
A. Qua mỗ i điểm trong khô ng gian chỉ vẽ đượ c mộ t đườ ng sứ c;
B. Cá c đườ ng sứ c là cá c đườ ng cong khép kín hoặ c vô hạ n ở hai đầ u;
C. Chiều củ a cá c đườ ng sứ c là chiều củ a từ trườ ng;
D. Cá c đườ ng sứ c củ a cù ng mộ t từ trườ ng có thể cắ t nhau.
Câu 9. (Đề minh họa của Bộ GD năm học 2017-2018). Phá t biểu nà o sau đâ y đú ng? Trong từ trườ ng,
cả m ứ ng từ tạ i mộ t điểm
A. nằ m theo hướ ng củ a lự c từ . B. ngượ c hướ ng vớ i đườ ng sứ c từ .
C. nằ m theo hướ ng củ a đườ ng sứ c từ . D. ngượ c hướ ng vớ i lự c từ .
Câu 10. Dạ ng đườ ng sứ c từ củ a nam châ m thẳ ng giố ng vớ i dạ ng đườ ng sứ c từ củ a.
A. dò ng điện trò n B. dò ng điện trong đoạ n dâ y
C. dò ng điện thẳ ng. D. dò ng điện trong ố ng dâ y dà i.
Câu 11. Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Đi qua mỗ i điểm trong từ trườ ng chỉ có mộ t đườ ng sứ c từ .
B. Tương tá c giữ a hai dò ng điện là tương tá c từ .
C. Xung quanh mỗ i điện tích đứ ng yên tồ n tạ i điện trườ ng và từ trườ ng.
D. Cả m ứ ng từ là đạ i lượ ng đặ c trưng cho từ trườ ng về mặ t gâ y ra lự c từ .
Câu 12. Nhậ n xét nà o sau đâ y không đú ng về từ trườ ng Trá i Đấ t?
A. Từ trườ ng Trá i Đấ t là m trụ c cá c nam châ m thử ở trạ ng thá i tự do định vị theo phương Bắ c Nam.
B. Cự c từ củ a Trá i Đấ t trù ng vớ i địa cự c củ a Trá i Đấ t.
C. Bắ c cự c từ gầ n địa cự c Nam.
D. Nam cự c từ gầ n địa cự c Bắ c.
Câu 13. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Phá t biểu nà o dướ i đâ y là sai?
A. Dự a và o hình ả nh củ a “đườ ng mạ t sắ t” ta có thể biết chiều củ a đườ ng sứ c từ .
B. Sử dụ ng quy tắ c nắ m bà n tay phả i để xá c định chiều củ a đườ ng sứ c.
C. Dù ng nam châ m thử đặ t trên đườ ng sứ c từ cho ta biết chiều củ a đườ ng sứ c từ .
D. Vớ i dò ng điện thẳ ng cá c “đườ ng mạ t sắ t” trên tờ bìa là nhữ ng đườ ng trò n đồ ng tâ m.

B LỰC TỪ - CẢM ỨNG TỪ


PHẦN I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH
Câu 14. Từ trườ ng đều là từ trườ ng mà cá c đườ ng sứ c từ là cá c đườ ng
A. thẳ ng. B. song song.
C. thẳ ng song song. D. thẳ ng song song và cá ch đều nhau.
Câu 15. Lự c từ tá c dụ ng lên đoạ n dò ng điện có phương
A. vuô ng gó c vớ i đoạ n dò ng điện và song song vớ i vectơ cả m ứ ng từ tạ i điểm khả o sá t.
B. vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng chứ a đoạ n dò ng điện và cả m ứ ng từ tạ i điểm khả o sá t.
C. song song vớ i mặ t phẳ ng chứ a đoạ n dò ng điện và cả m ứ ng từ tạ i điểm khả o sá t.
D. nằ m trong mặ t phẳ ng chứ a đoạ n dò ng điện và cả m ứ ng từ tạ i điểm khả o sá t.
Câu 16. Nhậ n xét nà o sau đâ y không đúng về cả m ứ ng từ ?
A. Đặ c trưng cho từ trườ ng về phương diện tá c dụ ng lự c từ ;
B. Phụ thuộ c và o chiều dà i đoạ n dâ y dẫ n mang dò ng điện;
C. Trù ng vớ i hướ ng củ a từ trườ ng;
D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 17. Lự c từ tá c dụ ng lên đoạ n dâ y dẫ n không phụ thuộ c trự c tiếp và o
A. độ lớ n cả m ứ ng từ . B. cườ ng độ dò ng điện chạ y trong dâ y dẫ n.
C. chiều dà i dâ y dẫ n mang dò ng điện. D. điện trở dâ y dẫ n.
Câu 18. Phương củ a lự c từ tá c dụ ng lên dâ y dẫ n mang dò ng điện không có đặ c điểm nà o sau đâ y?
A. Vuô ng gó c vớ i dâ y dẫ n mang dò ng điện;
B. Vuô ng gó c vớ i véc tơ cả m ứ ng từ ;
C. Vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng chứ a véc tờ cả m ứ ng từ và dò ng điện;
D. Song song vớ i cá c đườ ng sứ c từ .
Câu 19. Mộ t dâ y dẫ n mang dò ng điện có chiều từ trá i sang phả i nằ m trong mộ t từ trườ ng có chiều
từ dướ i lên thì lự c từ có chiều
A. từ trá i sang phả i. B. từ trên xuố ng dướ i. C. từ trong ra ngoà i. D. từ ngoà i và o trong.
Câu 20. Mộ t dâ y dẫ n mang dò ng điện đượ c bố trí theo phương nằ m ngang, có chiều từ trong ra
ngoà i. Nếu dâ y dẫ n chịu lự c từ tá c dụ ng lên dâ y có chiều từ trên xuố ng dướ i thì cả m ứ ng từ có chiều
A. từ phả i sang trá i. B. từ phả i sang trá i. C. từ trên xuố ng dướ i. D. từ dướ i lên trên.
Câu 21. Nếu lự c từ tá c dụ ng lên đoạ n dâ y dẫ n mang dò ng điện tă ng 2 lầ n thì độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i
vị trí đặ t đoạ n dâ y đó
A. vẫ n khô ng đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 2 lầ n. D. giả m 2 lầ n.
Câu 22. Khi độ lớ n cả m ứ ng từ và cườ ng độ dò ng điện qua dâ y dẫ n tă ng 2 lầ n thì độ lớ n lự c từ tá c
dụ ng lên dâ y dẫ n
A. tă ng 2 lầ n. B. tă ng 4 lầ n. C. khô ng đổ i. D. giả m 2 lầ n.
Câu 23. Cá c tương tá c sau đâ y, tương tá c nà o khô ng phả i là tương tá c từ :
A. tương tá c giữ a hai nam châ m B. tương tá c giữ a hai dâ y dẫ n mang dò ng điện
C. tương tá c giữ a cá c điện tích đứ ng yên D. tương tá c giữ a nam châ m và dò ng điện
Câu 24. Ngườ i ta thườ ng có thể xá c định chiều củ a lự c từ tá c dụ ng lên mộ t đoạ n dâ y mang dò ng
điện thẳ ng bằ ng quy tắ c nà o sau đâ y?
A. quy tắ c bà n tay phả i B. quy tắ c cá i đinh ố c C. quy tắ c nắ m tay phả i D. quy tắ c bà n tay trá i
Câu 25. Chọ n mộ t đá p á n sai “lự c từ tá c dụ ng lên mộ t dâ y dẫ n có dò ng điện đi qua đặ t vuô ng gó c
vớ i đườ ng sứ c từ sẽ thay đổ i khi”:
A. dò ng điện đổ i chiều B. từ trườ ng đổ i chiều
C. cườ ng độ dò ng điện thay đổ i D. dò ng điện và từ trườ ng đồ ng thờ i đổ i chiều
Câu 26. Đá p á n nà o sau đâ y đú ng khi nó i về tương tá c giữ a hai dò ng điện thẳ ng song song?
A. cù ng chiều thì đẩ y nhau. B. cù ng chiều thì hú t nhau
C. ngượ c chiều thì hú t nhau. D. cù ng chiều thì đẩ y, ngượ c chiều thì hú t.
Câu 27. Chọ n mộ t đá p á n sai?
A. Khi mộ t dâ y dẫ n có dò ng điện đặ t song song vớ i đườ ng cả m ứ ng từ thì khô ng chịu tá c dụ ng bở i lự c
từ
B. Khi dâ y dẫ n có dò ng điện đặ t vuô ng gó c vớ i đườ ng cả m ứ ng từ thì lự c từ tá c dụ ng lên dâ y dẫ n là cự c
đạ i
C. Giá trị cự c đạ i củ a lự c từ tá c dụ ng lên dâ y dẫ n dà i l có dò ng điện I đặ t trong từ trườ ng đều B là Fmax =
IBl
D. Khi dâ y dẫ n có dò ng điện đặ t song song vớ i đườ ng cả m ứ ng từ thì lự c từ tá c dụ ng lên dâ y là Fmax =
Ibl
Câu 28. Đặ t mộ t khung dâ y dẫ n hình chữ nhậ t có dò ng điện chạ y qua
trong từ trườ ng sao cho mặ t phẳ ng khung dâ y vuô ng gó c vớ i cá c đườ ng cả m B
ứ ng từ chiều như hình vẽ thì lự c từ có tá c dụ ng gì?
A. lự c từ là m dã n khung I
B. lự c từ là m khung dâ y quay
C. lự c từ là m nén khung
D. lự c từ khô ng tá c dụ ng lên khung
Câu 29. Khung dâ y dẫ n mang dò ng điện đặ t trong từ trườ ng đều chịu tá c dụ ng củ a ngẫ u lự c từ khi
A. mặ t phẳ ng khung vuô ng gó c vớ i cá c đườ ng cả m ứ ng từ
B. mặ t phẳ ng khung song song vớ i cá c đườ ng cả m ứ ng từ
C. mặ t phẳ ng khung hợ p vớ i đườ ng cả m ứ ng từ mộ t gó c 0< α < 900
D. mặ t phẳ ng khung ở vị trí bấ t kì
Câu 30. Ố ng dâ y điện trên hình vẽ bị hú t về phía thanh nam châ m. Hã y chỉ rõ cự c củ a thanh nam
châ m:
A. đầ u P là cự c dương, đầ u Q là cự c â m
B. đầ u P là cự c nam, đầ u Q là cự c bắ c
C. đầ u P là cự c bắ c, đầ u Q là cự c nam
D. đầ u P là cự c â m, đầ u Q là cự c dương. P Q
Câu 31. Nhậ n định nà o sau đâ y về từ trườ ng đều là sai?
A. Từ trườ ng đều do nam châ m thẳ ng tạ o ra ở hai đầ u cự c.
B. Đườ ng sứ c từ củ a từ trườ ng đều là nhữ ng đườ ng thẳ ng song song cá ch đều nhau.
C. Nếu điểm nà o có cả m ứ ng từ cà ng lớ n thì từ trườ ng tạ i đó cà ng mạ nh.
D. Từ trườ ng đều có cá c véc tơ cả m ứ ng từ bằ ng nhau tạ i mọ i điểm.
Câu 32. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Đặ t bà n tay trá i sao cho cá c đườ ng sứ c từ đi và o lò ng
bà n tay, ngó n cá i choã i ra 900 chỉ chiều củ a dò ng điện thì chiều củ a lự c từ là :
A. Ngượ c chiều ngó n tay cá i. B. Chiều từ cá c ngó n tay đến cổ tay.
C. Là chiều ngó n tay cá i. D. Chiều từ cổ tay đến cá c ngó n tay.
Câu 33. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Đặ t bà n tay trá i sao cho cá c đườ ng sứ c từ xuyên và o
lò ng bà n tay, ngó n cá i choã i ra chỉ chiều ngượ c vớ i chiều dò ng điện thì chiều củ a lự c từ tá c dụ ng lên
dò ng điện
A. ngượ c vớ i chiều từ cổ tay đến bố n ngó n tay. B. cù ng chiều vớ i ngó n tay cá i choã i ra.
C. theo chiều từ cổ tay đến bố n ngó n tay. D. ngượ c chiều vớ i ngó n tay cá i choã i ra.
C- CẢM ỨNG TỪ DO DÒNG ĐIỆN GÂY RA TRONG CÁC DÂY DẪN ĐẶC BIỆT

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.


Câu 34. Nhậ n định nà o sau đâ y không đúng về cả m ứ ng từ sinh bở i dò ng điện chạ y trong dâ y dẫ n
thẳ ng dà i?
A. phụ thuộ c bả n chấ t dâ y dẫ n; B. phụ thuộ c mô i trườ ng xung quanh;
C. phụ thuộ c hình dạ ng dâ y dẫ n; D. phụ thuộ c độ lớ n dò ng điện.
Câu 35. Cả m ứ ng từ sinh bở i dò ng điện chạ y trong dâ y dẫ n thẳ ng dà i không có đặ c điểm nà o sau
đâ y?
A. vuô ng gó c vớ i dâ y dẫ n; B. tỉ lệ thuậ n vớ i cườ ng độ dò ng điện;
C. tỉ lệ nghịch vớ i khoả ng cá ch từ điểm đang xét đến dâ y dẫ n;
D. tỉ lệ thuậ n vớ i chiều dà i dâ y dẫ n.
Câu 36. Cho dâ y dẫ n thẳ ng dà i mang dò ng điện. Khi điểm ta xét gầ n dâ y hơn 2 lầ n và cườ ng độ
dò ng điện tă ng 2 lầ n thì độ lớ n cả m ứ ng từ
A. tă ng 4 lầ n. B. khô ng đổ i. C. tă ng 2 lầ n. D. giả m 4 lầ n.
Câu 37. Độ lớ n cả m ứ ng từ tạ i tâ m vò ng dâ y dẫ n trò n mang dò ng điện không phụ thuộ c
A. bá n kính dâ y. B. bá n kính vò ng dâ y.
C. cườ ng độ dò ng điện chạ y trong dâ y. C. mô i trườ ng xung quanh.
Câu 38. Nếu cườ ng độ dò ng điện trong dâ y trò n tă ng 2 lầ n và đườ ng kính dâ y tă ng 2 lầ n thì cả m
ứ ng từ tạ i tâ m vò ng dâ y
A. khô ng đổ i. B. tă ng 2 lầ n. C. tă ng 4 lầ n. D. giả m 2 lầ n.
Câu 39. Chọ n câ u trả lờ i đú ng nhấ t. Độ lớ n cả m ứ ng từ sinh bở i dò ng điện chạ y trong ố ng dâ y trò n
phụ thuộ c
A. chiều dà i ố ng dâ y. B. số vò ng dâ y củ a ố ng.
C. đườ ng kính ố ng. D. số vò ng dâ y trên mộ t mét chiều dà i ố ng.
Câu 40. Chọ n mộ t đá p á n sai khi nó i về từ trườ ng:
A. Tạ i mỗ i điểm trong từ trườ ng chỉ vẽ đượ c mộ t và chỉ mộ t đườ ng cả m ứ ng từ đi qua.
B. Cá c đườ ng cả m ứ ng từ là nhữ ng đườ ng cong khô ng khép kín.
C. Cá c đườ ng cả m ứ ng từ khô ng cắ t nhau.
D. Tính chấ t cơ bả n củ a từ trườ ng là tá c dụ ng lự c từ lên nam châ m hay dò ng điện đặ t trong nó .
Câu 41. Đá p á n nà o sau đâ y đú ng khi nó i về đườ ng sứ c từ :
A. xuấ t phá t từ - ∞, kết thú c tạ i + ∞.
B. xuấ t phá t tạ i cự c bắ c, kết thú c tạ i cự c nam.
C. xuấ t phá t tạ i cự c nam, kết thú c tạ i cự c bắ c.
D. là đườ ng cong kín nên nó i chung khô ng có điểm bắ t đầ u và kết thú c.
Câu 42. Cá c đườ ng sứ c từ củ a dò ng điện thẳ ng dà i có dạ ng là cá c đườ ng:
A. thẳ ng vuô ng gó c vớ i dò ng điện
B. trò n đồ ng tâ m vuô ng gó c vớ i dò ng điện
C. trò n đồ ng tâ m vuô ng gó c vớ i dò ng điện, tâ m trên dò ng điện.
D. trò n vuô ng gó c vớ i dò ng điện.
Câu 43. Ngườ i ta xá c định chiều củ a đườ ng sứ c từ củ a dò ng điện thẳ ng, đườ ng sứ c từ tạ i tâ m củ a
dò ng điện trò n lầ n lượ t bằ ng quy tắ c sau đâ y?
A. quy tắ c cá i đinh ố c 1, cá i đinh ố c 2 B. quy tắ c cá i đinh ố c 2, cá i đinh ố c 1
C. quy tắ c bà n tay trá i, bà n tay phả i D. quy tắ c bà n tay phả i, bà n tay trá i
Câu 44. Mộ t dâ y dẫ n thẳ ng dà i có dò ng điện đi qua, nằ m trong mặ t phẳ ng (P), M và N là hai điểm
cù ng nằ m trong mặ t phẳ ng (P) và đố i xứ ng nhau qua dâ y dẫ n. Véc tơ cả m ứ ng từ tạ i hai điểm nà y có tính
chấ t nà o sau đâ y
A. cù ng vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng P, song song cù ng chiều nhau
B. cù ng vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng P, song song ngượ c chiều nhau, cù ng độ lớ n
C. cù ng nằ m trong mặ t phẳ ng P, song song cù ng chiều nhau
D. cù ng nằ m trong mặ t phẳ ng P, song song ngượ c chiều nhau, cù ng độ lớ n
Câu 45. Mộ t dâ y dẫ n thẳ ng dà i có đoạ n giữ a uố n thà nh hình vò ng trò n như
I
hình vẽ. Cho dò ng điện chạ y qua dâ y dẫ n theo chiều mũ i tên thì véc tơ cả m ứ ng
từ tạ i tâ m O củ a vò ng trò n có hướ ng O
A. thẳ ng đứ ng hướ ng lên trên.
B. vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng hình trò n, hướ ng ra phía sau.
C. vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng hình trò n, hướ ng ra phía trướ c.
D. thẳ ng đứ ng hướ ng xuố ng dướ i.
Câu 46. Mộ t dò ng điện cườ ng độ 5A chạ y trong mộ t dâ y dẫ n thẳ ng dà i chiều như
M
hình vẽ. Cả m ứ ng từ tạ i hai điểm M và N quan hệ vớ i nhau như thế nà o, biết M và N đều I
cá ch dò ng điện 4cm, đều nằ m trên mặ t phẳ ng hình vẽ đố i xứ ng nhau qua dâ y dẫ n.

B M và ⃗
B N song song cù ng chiều N
A. BM = BN; hai véc tơ

B ⃗
B
B. BM = BN; hai véc tơ M và N song song ngượ c chiều

B M và ⃗
B N song song cù ng chiều
C. BM > BN; hai véc tơ

B ⃗
B
D. BM = BN; hai véc tơ M và N vuô ng gó c vớ i nhau
Câu 47. Cô ng thứ c nà o sau đâ y tính cả m ứ ng từ tạ i tâ m củ a vò ng dâ y trò n có bá n kính R mang dò ng
điện I:
A. B = 2.10-7I/R B. B = 2π.10-7I/R C. B = 2π.10-7I.R D. B = 4π.10-7I/R
Câu 48. Độ lớ n cả m ứ ng từ trong lò ng mộ t ố ng dâ y hình trụ có dò ng điện chạ y qua tính bằ ng biểu
thứ c
A. B = 2π.10-7I.N B. B = 4π.10-7IN/l C. B = 4π.10-7N/I.l D. B = 4π.IN/l
Câu 49. Cá c đườ ng sứ c từ trườ ng bên trong ố ng dâ y mang dò ng điện có dạ ng, phâ n bố , đặ c điểm
như thế nà o:
A. là cá c đườ ng trò n và là từ trườ ng đều
B. là cá c đườ ng thẳ ng vuô ng gó c vớ i trụ c ố ng cá ch đều nhau, là từ trườ ng đều
C. là cá c đườ ng thẳ ng song song vớ i trụ c ố ng cá ch đều nhau, là từ trườ ng đều
D. cá c đườ ng xoắ n ố c, là từ trườ ng đều
Câu 50. Nhìn và o dạ ng đườ ng sứ c từ , so sá nh ố ng dâ y mang dò ng điện vớ i nam châ m thẳ ng ngườ i
ta thấ y:
A. giố ng nhau, đầ u ố ng dò ng điện đi cù ng chiều kim đồ ng hồ là cự c bắ c
B. giố ng nhau, đầ u ố ng dò ng điện đi cù ng chiều kim đồ ng hồ là cự c nam
C. khá c nhau, đầ u ố ng dò ng điện đi ngượ c chiều kim đồ ng hồ là cự c bắ c
D. khá c nhau, đầ u ố ng dò ng điện đi ngượ c chiều kim đồ ng hồ là cự c nam
Câu 51. Hai dâ y dẫ n thẳ ng dà i đặ t vuô ng gó c nhau, rấ t gầ n nhau nhưng khô ng I
chạ m và o nhau có chiều như hình vẽ. Dò ng điện chạ y trong hai dâ y dẫ n có cù ng cườ ng (2) (1)
độ . Từ trườ ng do hai dâ y dẫ n gâ y ra có thể triệt tiêu nhau, bằ ng khô ng ở vù ng nà o? I
(3) (4)
A. vù ng 1và 2. B. vù ng 3 và 4.
C. vù ng 1 và 3. D. vù ng 2 và 4.
Câu 52. Từ trườ ng tạ i điểm M do dò ng điện thứ nhấ t gâ y ra có vectơ cả m ứ ng từ , do dò ng điện
thứ hai gâ y ra có vectơ cả m ứ ng từ , hai vectơ và có hướ ng hợ p vớ i nhau gó c . Độ lớ n cả m ứ ng
từ tổ ng hợ p đượ c xá c định theo cô ng thứ c:

A. . B. .

C. . D. .

A. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT LỰC LO-REN-XƠ


Câu 53. Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lo−ren−xơ
A. vuông góc với từ trường.
B. vuông góc với vận tốc.
C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
Câu 54. Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì:
A. hướng chuyển động thay đổi B. độ lớn của vận tốc thay đổi
C. động năng thay đổi D. chuyển động không thay đổi
Câu 55. Một ion bay theo quỹ đạo tròn bán kính R trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một
từ trường đều. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là
A. R/2. B. R. C. 2R. D. 4R.
Câu 56. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
A. chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi.
B. hướng chuyển động của electron bị thay đổi.
C. vận tốc của electron bị thay đổi.
D. năng lượng của electron bị thay đổi.
Câu 57. Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức thì:
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi
D. Năng lượng của electron bị thay đổi
Câu 58. Chọn câu đúng.
A. Chỉ có từ trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
B. Chỉ có điện trường mới làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.
C. Từ trường và điện trường không thể làm lệch quỹ đạo chuyển động của electron.
D. Từ trường và điện trường đều có thể làm lệch được quỹ đạo chuyển động của electron.  
Câu 59. Khi điện tích q > 0, chuyển động trong điện trường có véc tơ cường độ điện trường
 E thì nó chịu tác
 
dụng của lực điện F , còn khi chuyển động trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ B thì nó chịu tác dụng

của lực Lorenxo F1 . Chọn kết luận
 đúng? 
 
F
A. song song ngược E F B
 chiều với B. song song cùng
 chiều với
L
 
C. FL vuông góc với B D. F vuông góc với E
Câu 60. Chọn phát biểu sai:
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó
B. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều mà quỹ đạo là đường tròn phẳng thì lực Lorenxo tác
dụng lên hạt có độ lớn không đổi
C. Khung dây tròn mang dòng điện đặt trong từ trường đều mà mặt phẳng khung dây không vuông góc với
chiều đường sức từ thì lực từ tác dụng lên khung không làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dòng điện đó.
Câu 61. Sau khi bắn một electron vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì electron
sẽ chuyển động:
A. với tốc độ không đổi B. nhanh dần
C. chậm dần D. lúc đầu nhanh dần sau đó chậm dần

Câu 62. Một ion dương được bắn vào trong khoảng không gian có từ trường đều  v
B
(phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và chiều từ ngoài vào trong) và điện trường đều
 
E với vận tốc v (xem hình vẽ). Sau đó ion này E

A. có thể vẫn chuyển động thẳng theo hướng vectơ v .

v
B. chắc chắn không chuyển động thẳng theo hướngvectơ .
C. có thể chuyển động thẳng theo hướng của vectơ B .
D. chắc chắn chuyển động thẳng theo hướng của vectơ E .
Câu 63. Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình trên màn hình bị nhiễu vì nam
châm làm
A. lệch đường đi của các electron trong đèn hình B. giảm bớt số electron trong đèn hình
C. tăng số electron trong đèn hình
D. cho các electron trong đèn hình ngừng chuyển động. 
Câu 64. Một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không?
A. Không thể
B. Có thể nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
C. Có thể nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức của từ trường đều
D. Có thể nếu hạt chuyển động theo phương hợp với đường sức của từ trường đều
Câu 65. Trong mặt phẳng hình vẽ, một electron và một hạt α khi được các điện trường (1) 
tăng tốc bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. (2) B
Đường sức từ hướng từ sau ra trước như mặt phẳng hình vẽ. Coi rằng, vận tốc của các hạt 
 v
đó sau khi được tăng tốc là bằng nhau. Quỹ đạo:
A. (1) là của e và (2) của hạt . B
(3)
B. (1) là của hạt và (3) là của e. (4)
C. (2) là của e và (4) của hạt .
D. (2) là của e và (3) của hạt .
Câu 66. Một proton chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều và điện trường đều. Xét trong hệ
tọa độ Đề − các vuông góc Oxyz, nếu proton chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ
hướng theo chiều dương của trục Oy thì đường sức điện hướng theo chiều
A. dương trục Oz. B. âm trục Oz. C. dương trục Ox. D. âm trục Ox
Câu 67. Một electron chuyển động thẳng đều trong một miền từ trường đều và điện trường đều. Xét trong hệ
Đề-các vuông góc Oxyz, nếu electron chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ hướng theo
chiều dương của trục Oy thì đường sức điện hướng theo chiều?
A. dương trục Oz. B. âm trục Oz. C. dương trục Ox. D. âm trục Ox
Câu 68. Phát biểu nào sai ? Lực Lo - ren - xơ
A. vuông góc với vận tốc. B. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
C. vuông góc với từ trường. D. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
Câu 69. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức tổng quát
f  q vB f  q vB sin  f  qvB tan  f  q vB cos 
A. B. C. D.
Câu 70. Trong một từ trường có chiều từ trong ra ngoài, một điện tích âm chuyển động theo phương ngang
chiều từ trái sang phải. Lực Lo – ren – xơ tác dụng lên điện tích có chiều
A. từ dưới lên trên. B. từ trên xuống dưới.
C. từ trong ra ngoài. D. từ trái sang phải.

You might also like