Professional Documents
Culture Documents
O
Câu 20: Một chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương của trục tọa độ thì
v
A. a < 0. B. av < 0. C. v < 0. D. a > 0.
t
Câu 21: Một vật chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc - thời gian như hình vẽ. Tính chất chuyển
động của vật là
A. nhanh dần đều theo chiều dương. B. chậm dần đều theo chiều âm.
C. chậm dần đều theo chiều dương. D. nhanh dần đều theo chiều âm.
Câu 22: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 54(km/h) thì hãm phanh chuyển động chậm dần
đều, sau 10(s) thì xe dừng lại. Quãng đường xe đã đi được tính từ lúc hãm phanh cho đến
khi dừng lại là
A. 150(m). B. 75(m). C. 270(m). D. 175(m).
IV. Vận dụng cao
Câu 1: Một đoàn tàu bắt đầu rời ga chuyển động nhanh dần đều có gia tốc là 2 m/s2 , sau 15s thì
đoàn tàu đạt được vận tốc là 30m/s . Tính quãng đường đoàn tàu đi được sau 15 s đó
A. 480 m B. 225 m C. 675 m D. 450 m
Bài 4. Sự rơi tự do
I. Nhận biết
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về chuyển động rơi tự do của các vật?
A. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào hình dạng của vật
B. Gia tốc rơi tự do phụ thuộc vào khối lượng của vật.
C. Vật rơi tự do luôn có phương thẳng đứng và có chiều từ trên xuống.
D. Chuyển động rơi tự do có độ lớn vận tốc không đổi
Câu 2: Một vật rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 10 m xuống, bỏ qua sức cản của không khí
lấy g= 10 m/s2. Vận tốc của nó khi chạm đất :
A. v = 14,14 m/s B. v = 200 m/s C. v = 1,414 m/s D. v = 20 m/s
Câu 3: Tại một nơi ở gần mặt đất, bỏ qua mọi lực cản thì
A. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. B. Vật nhẹ rơi nhanh hơn vật nặng.
C. Vật nặng và vật nhẹ rơi như nhau. D. Các vật rơi với vận tốc không đổi.
Câu 4: Chuyển động của vật sẽ được coi là rơi tự do nếu được thả rơi
A. Một mẩu phấn. B. Một quyển vở. C. Một chiếc lá. D. Một sợi chỉ.
Câu 5: Sự rơi tự do là :
A. sự rơi chịu tác dụng của lực hút. B. sự rơi chịu tác dụng của chân không
C. sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực. D. sự rơi chỉ chịu tác dụng của lực cản không khí
Câu 6: Chuyển động dưới đây được coi là rơi tự do?
A. Sợi chỉ bị thả rơi. B. Chiếc lá rụng xuống đất
C. Tờ giấy được thả rơi D. Hòn sỏi rơi từ độ cao 5m
Câu 7: chọn công thức đúng về sự rơi tự do của vật
A. v = gt2 B. v = g/t2 C. v = t2/g D. v = gt
Câu 8: Công thức tính vận tốc của sự rơi tự do
A. v = gt B. v = at C. v = v0 + at D. v = 0,5gt
Câu 9: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của gia tốc rơi tự do ?
A. phương thẳng đứng B. chiều từ trên xuống dưới
C. độ lớn phụ thuộc vào vị trí điạ lí D. độ lớn không thay đổi theo độ cao
Câu 10: Sự rơi tự do là sự rơi:
A. Của các vật trong không khí B. Chỉ chịu tác dụng của trọng lực
C. Chỉ chịu tác dụng của sức cản không khí D. Của các vật trong không gian
Câu 11: Công thức tính quãng đường của vật rơi tự do
1 2 1
S gt S gt
A. S gt D. S gt
2
B. 2 C. 2
II. Thông hiểu
Câu 1: Một vật nặng rơi từ độ cao 40 (m) xuống đất. Tính thời gian rơi .Lấy g = 10 (m/s2).
A. 2,15 s B. 5 s C. 2,82 s D. 3 s
Câu 2: Một vật được thả rơi không vận tốc đầu từ độ cao 20 m, gia tốc rơi tự do 10m/s2. Bỏ qua
lực cản không khí. Hỏi sau bao lâu vật sẽ chạm đất?
A. 5 s. B. 3 s. C. 4 s. D. 2 s.
Câu 3: Công thức tính gia tốc của sự rơi tự do bằng phương pháp thực nghiệm là
A. . B. . C. D.
Bài 6. Tính tương đối của chuyển động. Cộng vận tốc
I.Nhận biết
Câu 1: Một người ngồi trên xe buýt chuyển động với vận tốc 40km/h. Người ngồi trên xe có vận
tốc đối với xe buýt là :
A. 40 km/s B. 0 km/h C. 40 km/h D. 40 m/h
Câu 2: Nếu xét trạng thái của vật trong các hệ qui chiếu khác nhau thì điều nào sau đây là không
đúng ?
A. Vật có thể đứng yên hoặc chuyển động.
B. Vật có thể chuyển động với quỹ đạo khác nhau.
C. Vật có thể có hình dạng khác nhau.
D. Vật có thể có vận tốc khác nhau.
Câu 3: Tính tương đối của chuyển động thể hiện ở
A. Quỹ đạo, vận tốc. B. Quỹ đạo và thời gian.
C. Thời gian, vận tốc và quỹ đạo. D. Thời gian và vận tốc.
II. Thông hiểu
Câu 1: Một chiếc pha chuyển động ngược chiều dòng nước với vận tốc 6.5 km/h đối với dòng
nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ là 1.5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông là:
A. 8km/h B. 6.7 km/h C. 6.5 km/h D. 5 km/h
Câu 2: Một tàu chuyển động trên sông thì vận tốc đối với hệ qui chiếu gắn với bờ là:
A. vận tốc kéo theo. B. vận tốc tuyệt đối C. vận tốc tương đối D. vận tốc trung bình.
v
Câu 3: Một người ngồi trên bờ quan sát một chiếc thuyền ngược dòng nước với vận tốc 12 , vận
tốc của nước so với bờ là v 23
v
, Vận tốc của thuyền so với bờ là 13 được tính bằng công thức
nào ?
v v v
A. v13 v12 v23 B. 13 12 23
C. v 23 v12 v13 D. v12 v13 v23
Câu 4: Một chiếc thuyền chuyển động xuôi dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy
với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. v = 23km/h B. v = 9km/h C. v = 5km/h D. v = 14km/h.
Câu 5: Công thức cộng vân tốc có dạng là
A.
v =⃗
⃗ v −⃗
v v =⃗
⃗ v +⃗
v
v 13=v 12+v 23 B. 13 12 23 C. 13 12 23 D. v 13=v 12−v 23
Câu 6: Một chiếc thuyền đang chuyển động xuôi dòng nước với vận tốc 10 m/s, biết vận tốc của
dòng nước là 5 m/s. Vận tốc của thuyền so với bờ là bao nhiêu
A. 5 m/s B. 15m/s C. 50 m/s D. 10 m/s
Câu 7: Vận tốc của vật chuyển động trong các hệ quy chiều khác nhau thì khác nhau. Gọi là:
A. Tính tương đối của vận tốc B. Tính tuyệt đối của vận tốc
C. Tính tuyệt đối của chuyển động D. Tính tương đối của chuyển động
Câu 8: Hình dạng quỹ đạo của chuyển động trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.Gọi
là
v(m
A. Tính tuyệt đối của chuyển động B. Tính tuyệt đối của quỹ đạo /s)3
C. Tính tương đối của chuyển động D. Tính tương đối của quỹ đạo 0
2
III.Vận dụng 0
Câu 1: Trong chuyển động cơ, đại lượng không có tính tương đối là t(
A. tọa độ. B. khoảng thời C. quỹ đạo. D. vận tốc.
O 2 45 s
gian. )
Câu 2: Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị v(t) như hình vẽ. Quãng đường chất điểm
thực hiện được sau 5s chuyển động là:
A. 105(m). B. 85(m). C. 110(m). D. 75(m).
Câu 3: Điểm đầu của một kim phút đồng hồ cách trục quay 10(cm) có tốc độ dài bằng
A. B. C. D.
(cm / s ). (m / s ). (m / s). ( km / s ).
180 180 3 3
Câu 4: Trong quá trình thực hành xác định gia tốc rơi tự do, những thao tác đo của người làm
thực hành là không chuẩn gây ra sai số, sai số đó được gọi là
A. sai số tỉ đối. B. sai số trung bình C. sai số hệ thống D. sai số ngẫu
nhiên
Câu 5: Một ca nô chuyển động với vận tốc 21,6(km/h) so với dòng nước, dòng nước chảy với
vận tốc 2(m/s) so với bờ sông. Thời gian ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B cách A
800(m) là
A. 200(s). B. 40,82(s). C. 100(s). D. 33,9(s).
Bài 7. Sai số
Câu 1: Trong phép đo các đại lượng vật lý, chọn phát biểu đúng
A. Phép đo bằng cách xác định thông qua một công thức liên hệ trực tiếp, gọi là phép đo trực
tiếp.
B. Phép đo bằng cách so sánh thông qua dụng cụ đo, được gọi là phép đo gián tiếp.
C. Phép đo các đại lượng vật lý là phép so sánh nó với đại lượng cùng loại, được quy ước làm
đơn vị .
D. Trong phép đo, người ta dùng hệ SI, thì hệ này có 3 đơn vị cơ bản là : kg, m và giây.
Câu 2. Có mấy cách đo đại lượng Vật lí
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 3. Khi đo gia tốc rơi tự do, một học sinh tính được g 9,786( m / s ), g 0,0259( m / s ) .
2 2
C. .
g 9 , 78 0 ,014 m/s 2
D.
g 9 ,87 0 , 014 m/s 2
Câu 21. Một học sinh tiến hành đo gia tốc rợi tự do tại phòng thí nghiệm theo hướng dẫn của
SGKVL 10CB. Phép đo gia tốc rơi tự do học sinh này cho giá trị trung bình sau nhiều lần đo là
g 9 , 7166667 m/s2 với sai số tuyệt đối tương ứng là g 0 , 0681212 m/s2. Kết quả của phép đo
được biễu diễn bằng
A. g 09,72 0,068 m/s2 B. g 9 ,7 0 ,1 m/s2
D. g 9,72 0,07 m/s2 D. g 9,717 0 ,068 m/s2