You are on page 1of 14

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ CUỐI KỲ 1

TỔ LÝ-KTCN NĂM HỌC 2023-2024


MÔN: VẬT LÝ 10

ĐỀ 1
Câu 1: NB Loạ i sai số do chính đặ c điểm và dụ ng cụ gâ y ra gọ i là :
A. sai số hệ thố ng. B. sai số ngẫ u nhiên. C. sai số tỉ đố i. D. sai số tuyệt đố i.
Câu 2: TH Theo quy ướ c, số 0,007 có bao nhiêu chữ số có nghĩa ?
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 3: VDT Mộ t vậ t có khố i lượ ng m và thể tích V, có khố i lượ ng riêng đượ c xá c định bằ ng cô ng

thứ c . Biết sai số tỉ đố i củ a m và V lầ n lượ t là 8% và 5%. Sai số tỉ đố i củ a bằ ng


A. 13%. B. 17%. C. 8,5%. D. 2,4%.
Câu 4: NB Tọ a độ củ a vậ t chuyển độ ng tạ i mỗ i thờ i điểm phụ thuộ c và o
A. tố c độ củ a vậ t. B. kích thướ c củ a vậ t. C. quỹ đạ o củ a vậ t. D. hệ trụ c tọ a độ .
Câu 5: TH Chọ n câ u đúng, đứ ng ở trá i đấ t ta sẽ thấ y:
A. Trá i đấ t đứ ng yên, mặ t trờ i và mặ t tră ng quay quanh trá i đấ t.
B. Mặ t trờ i đứ ng yên, trá i đấ t quay quanh mặ t trờ i, mặ t tră ng quay quanh trá i đấ t.
C. Mặ t trờ i đứ ng yên, trá i đấ t và mặ t tră ng quay quanh mặ t trờ i.
D. Mặ t trờ i và mặ t đấ t đứ ng yên, mặ t tră ng quay quanh trá i đấ t.
Câu 6: TH Hai ngườ i đi xe đạ p từ A đến C, ngườ i thứ nhấ t đi theo đườ ng
từ A đến B, rồ i từ B đến C; ngườ i thứ hai đi thẳ ng từ A đến C (Hình vẽ).
Cả hai đều về đích cù ng mộ t lú c. Hã y chọ n kết luậ n sai.
A. Ngườ i thứ nhấ t đi đượ c quã ng đườ ng 8 km.
B. Độ dịch chuyển củ a ngườ i thứ nhấ t và ngườ i thứ hai bằ ng nhau.
C. Độ dịch chuyển và quã ng đườ ng đi đượ c củ a ngườ i thứ nhấ t bằ ng
nhau.
D. Độ dịch chuyển củ a ngườ i thứ nhấ t là 5,7 km, hướ ng 450 Đô ng – Bắ c.
Câu 7: VDT Hai ô tô A và B chạ y cù ng chiều trên cù ng mộ t đoạ n đườ ng
vớ i vậ n tố c 70km/h và 65km/h. Vậ n tố c củ a ô tô A so vớ i ô tô B bằ ng
A. 30 km/h. B. 5 km/h. C. 135 km/h. D. 65 km/h.
Câu 8: VDC Đồ thị độ dịch chuyển – thờ i gian củ a mộ t vậ t chuyển độ ng như
hình vẽ. Vậ t chuyển độ ng
A. ngượ c chiều dương vớ i tố c độ 20 km/h.
B. cù ng chiều dương vớ i tố c độ 20 km/h.
C. ngượ c chiều dương vớ i tố c độ 60 km/h.
D. cù ng chiều dương vớ i tố c độ 60 km/h.
Câu 9: NB Gia tố c là mộ t đạ i lượ ng
A. đạ i số , đặ c trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậ m củ a chuyển độ ng.
B. đạ i số , đặ c trung cho tính khô ng đổ i củ a vậ n tố c.
C. vectơ, đặ c trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậ m củ a chuyển độ ng.
D. vectơ, đặ c trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậ m củ a vậ n tố c.

Câu 10: TH Quỹ đạ o chuyển độ ng củ a vậ t ném ngang là mộ t


A. đườ ng thẳ ng. B. đườ ng trò n. C. đườ ng xoá y ố c. D. nhá nh parabol.
Câu 11: TH Chuyển độ ng củ a vậ t rơi tự do không có tính chấ t nà o sau đâ y ?
A. Vậ n tố c củ a vậ t tă ng đều theo thờ i gian.
B. Gia tố c củ a vậ t giả m đều theo thờ i gian.
C. Cà ng gầ n tớ i mặ t đấ t vậ t rơi cà ng nhanh.
D. Quã ng đườ ng đi đượ c là hà m số bậ c hai theo thờ i gian.
Câu 12: VDT Mộ t vậ t đượ c thả rơi khô ng vậ n tố c đầ u từ độ cao 80m. Lấ y g = 10m/s2 và bỏ qua sứ c
cả n củ a khô ng khí. Tố c độ củ a nó khi chạ m đấ t bằ ng
A. 28 m/s. B. 10 m/s. C. 40 m/s. D. 30 m/s.
Câu 13: VDT Ném mộ t vậ t nhỏ theo phương nằ m ngang vớ i vậ n tố c ban đầ u là 5m/s, tầ m xa củ a vậ t
là 10m. Thờ i gian rơi củ a vậ t là
A. 2 s. B. 4 s. C. 1 s. D. 3 s.
Câu 14: VDC Mộ t xe chuyển độ ng thẳ ng nhanh dầ n đều vớ i vậ n tố c đầ u 18km/h. Trong giâ y thứ 5
xe đi đượ c 14m. Quã ng đườ ng xe đi đượ c trong giâ y thứ 10 là
A. 24m. B. 34m. C. 14m. D. 44m.
Câu 15: NB Khi đang đi xe đạ p trên đườ ng nằ m ngang, nếu ta ngừ ng đạ p, xe vẫ n tự di chuyển. Đó là
nhờ
A. trọ ng lượ ng củ a xe. B. lự c ma sá t nhỏ .
C. quá n tính củ a xe D. phả n lự c củ a mặ t đườ ng.
Câu 16: NB Phá t biểu nà o sau đâ y là đúng khi nó i về phương, chiều củ a trọ ng lự c:
A. Trọ ng lự c có phương nằ m ngang và có chiều hướ ng về phía Trá i Đấ t.
B. Trọ ng lự c có phương thẳ ng đứ ng và có chiều hướ ng ra xa Trá i Đấ t.
C. Trọ ng lự c có phương nằ m ngang và có chiều hướ ng ra xa Trá i Đấ t.
D. Trọ ng lự c có phương thẳ ng đứ ng và có chiều hướ ng về phía Trá i Đấ t.
Câu 17: TH Chọ n phá t biểu đú ng.
A. Lự c ma sá t trượ t phụ thuộ c và o diện tích hai mặ t tiếp xú c.
B. Lự c ma sá t trượ t phụ thuộ c và o vậ t liệu và tình trạ ng củ a hai mặ t tiếp xú c.
C. Lự c ma sá t trượ t khô ng phụ thuộ c và o độ lớ n củ a á p lự c.
D. Lự c ma sá t trượ t khô ng phụ thuộ c và o khố i lượ ng củ a vậ t trượ t.
Câu 18: TH Trong cá c cá ch viết cô ng thứ c củ a định luậ t II Niu - tơn sau đâ y, cá ch viết nà o đú ng?
A. B. C. D.
Câu 19: VDT Mộ t chiếc xe có khố i lượ ng m = 100 kg đang chạ y vớ i vậ n tố c 30,6 km/h thì hã m
phanh. Biết lự c hã m phanh là 250N. Quã ng đườ ng hã m phanh là
A. 14,45 m. B. 20 m. C. 10 m. D. 30 m.
Câu 20: Thí nghiệm củ a Galilei tạ i thá p nghiêng Pisa có ý nghĩa gì?
A. Bá c bỏ nhậ n định củ a Aristole trướ c đó cho rằ ng vậ t nặ ng rơi nhanh hơn vậ t nhẹ.
B. Khẳ ng định mộ t lầ n nữ a về nhậ n định củ a Aristole trướ c đó cho rằ ng vậ t nặ ng rơi nhanh hơn vậ t
nhẹ.
C. Phá t hiện ra sự rơi củ a vậ t phụ thuộ c và o khố i lượ ng.
D. Tìm ra cá ch tính khố i lượ ng củ a vậ t.
Câu 21: Hã y xá c định số đo chiều dà i củ a câ y bú t chì trong hình dướ i đâ y:

A. x = 6,20.0,05cm
B. x = 6,20+0,05cm
C. x = 6,20-0,005cm
D. x = 6,20±±0,05cm
Câu 22: Mộ t ngườ i bơi dọ c trong bể bơi dà i 50 m. Bơi từ đầ u bể đến cuố i bể hết 20 s, bơi tiếp từ
cuố i bể quay về đầ u bể hết 22 s. Xá c định vậ n tố c trung bình trong trườ ng hợ p bơi từ đầ u bể đến
cuố i bể.
A. 2,5 m/s.
B. 2,3 m/s.
C. 2 m/s.
Câu 23: Đặ c điểm củ a đồ thị độ dịch chuyển – thờ i gian đố i vớ i mộ t vậ t chuyển độ ng thẳ ng theo mộ t
hướ ng vớ i tố c độ khô ng đổ i là :
A. mộ t đườ ng thẳ ng qua gố c tọ a độ .
B. mộ t đườ ng song song vớ i trụ c hoà nh Ot.
C. mộ t đườ ng song song vớ i trụ c tung Od.
D. mộ t đườ ng parabol.
D. 1,1 m/s.
Câu 24:Trong cá c câ u dướ i đâ y câ u nà o sai?
Trong chuyển độ ng thẳ ng nhanh dầ n đều thì:
A. Vectơ gia tố c cù ng chiều vớ i vectơ vậ n tố c.
B. Vectơ gia tố c ngượ c chiều vớ i vectơ vậ n tố c.
C. Gia tố c là đạ i lượ ng khô ng đổ i.
D. Đá p á n A và C.
Câu 25: Lự c nà o sau đâ y không phải là lự c ma sá t?
A. Lự c xuấ t hiện khi bá nh xe trượ t trên mặ t đườ ng.
B. Lự c xuấ t hiện khi lố p xe đạ p lă n trên mặ t đườ ng.
C. Lự c củ a dâ y cung tá c dụ ng lên mũ i tên khi bắ n.
D. Lự c xuấ t hiện khi cá c chi tiết má y cọ xá t vớ i nhau.
Câu 26: Theo định luậ t 1 Newton thì
A. lự c là nguyên nhâ n duy trì chuyển độ ng.
B. mộ t vậ t sẽ giữ nguyên trạ ng thá i đứ ng yên hoặ c chuyển độ ng thẳ ng đều nếu nó khô ng chịu tá c
dụ ng củ a lự c nà o.
C. mộ t vậ t khô ng thể chuyển độ ng đượ c nếu hợ p lự c tá c dụ ng lên nó bằ ng 0.
D. mọ i vậ t đang chuyển độ ng đều có xu hướ ng dừ ng lạ i do quá n tính.
Câu 27. Mộ t ô tô chuyển độ ng thẳ ng đều vớ i vậ n tố c là 50 km/h, biết ô tô xuấ t phá t từ mộ t địa
điểm cá ch bến 15 km. Chọ n gố c tọ a độ là vị trí xuấ t phá t, chiều dương là chiều chuyển độ ng
củ a ô tô . Phương trình chuyển độ ng củ a ô tô là
A. x = 50t −15.
B. x = 50t.
C. x = 50t + 15.
D. x = −50t.
Câu 28. Chọ n phá t biểu sai:
A. Vậ n tố c củ a chấ t điểm phụ thuộ c và o hệ qui chiếu.
B. Trong cá c hệ qui chiếu khá c nhau thì vị trí củ a cù ng mộ t vậ t là khá c nhau.
C. Khoả ng cá ch giữ a hai điểm trong khô ng gian là tương đố i.
D. Tọ a độ củ a mộ t chấ t điểm phụ thuộ c hệ qui chiếu
II. TỰ LUẬN
Bài 1:Trong trậ n lũ lụ t và o thá ng 10/ 2023 , dò ng lũ có tố c độ khoả ng 4m/s. Bộ QP đã trang bị
canô cô ng suấ t lớ n để cứ u hộ . Trong 1 lầ n cứ u hộ , độ i cứ u hộ đã chạ y ca nô vớ i tố c độ 8,5m/s
so vớ i dò ng nướ c để cứ u hộ nhữ ng ngườ i gặ p nạ n kẹt trên má i nhà cá ch trạ m cứ u hộ khoả ng
2km. Sau bao lâ u độ i cứ u hộ đến đượ c chỗ ngườ i bị nạ n. Biết độ i cứ u hộ đi xuô i dò ng lũ .
Bài 2: Mộ t vậ t khố i lượ ng 1,5kg đang nằ m yên trên sà n nhà nằ m
ngang. Ngườ i ta tá c dụ ng và o nó mộ t lự c kéo có độ lớ n khô ng đổ i
theo phương ngang. Biết rằ ng hệ số ma sá t trượ t giữ a vậ t và sà n
nhà là 0,2 và Tính lự c keo tá c dụ ng lên vậ t trong từ ng
giai đoạ n.
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ CUỐI KỲ 1
TỔ LÝ-KTCN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ 10

ĐỀ 3
I. TỰ LUẬN
Câu 1. Tốc độ trung bình và vận tốc trung bình của vật có độ lớn bằng nhau khi vật
A. chuyển động tròn.
B. chuyển động thẳng và không đổi chiều.
C. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 1 lần.
D. chuyển động thẳng và chỉ đổi chiều 2 lần.
Câu 2. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tốc độ trung bình?

A. Tốc độ trung bình là trung bình cộng của các vận tốc.
B. Trong hệ SI, đơn vị của tốc độ trung bình là m/s2.
C. Tốc độ trung bình cho biết tốc độ của vật tại một thời điểm nhất định.
D. Tốc độ trung bình được xác định bằng thương số giữa quãng đường đi được và khoảng thời gian đi hết
quãng đường đó.
Câu 3. Một người lái mô tô đi thẳng 4 km theo hướng đông, sau đó rẽ đi thẳng theo hướng nam 3 km
rồi quay sang hướng tây 4 km.
a. Xác định quãng đường đi được của người đó?
A. 5 km. B. 11 km. C. 8 km. D. 3 km.
b. Xác định độ dịch chuyển của người đó?
A. 6 km. B. 2 km. C. 8 km. D. 3 km.
Câu 4: Phép đo trực tiếp là:
A. Phép đo một đại lượng trực tiếp bằng dụng cụ đo, kết quả đo được đọc trực tiếp trên dụng cụ đo đó.
B. Phép đo một đại lượng thông qua công thức liên hệ với các đại lượng được đo trực tiếp.
C. Phép đo sử dụng các công thức vật lí.
D. Phép đo có độ chính xác thấp.
Câu 5: Một chiếc thuyền đi xuôi dòng 1,6 km rồi quay đầu đi ngược dòng 1,2 km. Toàn bộ chuyến đi mất
45 phút. Tìm vận tốc trung bình của thuyền.
A. 2,1 km/h.
B. 1,6 km/h.
C. 3,7 km/h.
D. 0,5 km/h.
Câu 6: Câu nào sau đây không đúng?
A. Gia tốc là một đại lượng vectơ, đặc trưng cho sự thay đổi nhanh hay chậm của vận tốc.
B. Trong chuyển động chậm dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn âm.
C. Trong chuyển động nhanh dần đều, tích vận tốc và gia tốc của vật luôn dương.
D. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc.
Câu 7: Từ phương trình vận tốc: v = -5 + 5t (m/s). Tại thời điểm t = 10 s thì vận tốc của vật là
A. – 5 m/s.
B. 45 m/s.
C. 50 m/s.
D. 10 m/s.
Câu 8: Một máy bay bay ngang với tốc độ 150 m/s, ở độ cao 490 m thì thả một gói hàng xuống đất. Lấy
g = 9,8 m/s2. Tầm xa của gói hàng là
A. 1000 m.
B. 500 m.
C. 1500 m.
D. 100 m.
Câu 10: Một vật nặng có khối lượng 0,2 kg được treo vào một sợi dây không dãn (Hình 17.1). Xác định
lực căng của dây khi cân bằng. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 0,196 N.
B. 1,96 N.
C. 19,6 N.
D. 196 N.
Câu 11. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào xảy ra không do quán tính?
A. Bụi rơi khỏi áo khi ta giũ mạnh áo.
B. Vận động viên chạy đà trước khi nhảy cao.
C. Lưỡi búa được tra vào cán khi gõ cán búa xuống nền.
D. Khi xe chạy, hành khách ngồi trên xe nghiêng sang trái, khi xe rẽ sang phải.
Câu 12: Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của một vật là
A. trọng lượng.
B. khối lượng.
C. vận tốc.
D. lực.
Câu 13: Khi một máy bay đang bay trên bầu trời thì nó chịu tác dụng của các lực nào?
A. Trọng lực, lực cản, lực đẩy của động cơ.
B. Trọng lực, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
C. Trọng lực, lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
D. Lực cản, lực nâng, lực đẩy của động cơ.
Câu 14. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc các yếu tố nào?
A. Vật liệu và tình trạng của hai bề mặt tiếp xúc.
B. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.
C. Diện tích tiếp xúc và các điều kiện về bề mặt.
D. Diện tích tiếp xúc và bản chất bề mặt.
Câu 15: Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1, và h2. Khoảng thời gian rơi của
vật thứ nhất gấp đôi thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ
cao h1h2ℎ1ℎ2 là:
A. h1/h2=2.
B. h1/h2=0,5.
C. h1/h2=4.
D. h1h2ℎ1ℎ2=1.
Câu 16: Lĩnh vực nghiên cứu nào sau đây là của vật lí?
A. Nghiên cứu sự trao đổi chất trong cơ thể con người.
B. Nghiên cứu sự hình thành và phát triển của các tầng lớp trong xã hội.
C. Nghiên cứu về triển vọng phát triển của ngành du lịch nước ta trong giai đoạn tới.
D. Nghiên cứu về các dạng chuyển động và các dạng năng lượng.
Câu 17: Trong các cách sử dụng thiết bị thí nghiệm, cách nào đảm bảo an toàn khi sử dụng?
A. Nhìn trực tiếp vào tia laser.
B. Tiếp xúc với dây điện bị sờn.
C. Rút phích điện khi tay còn ướt.
D. Sử dụng thiết bị thí nghiệm đúng thang đo.
Câu 18:Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đứng yên là 10 m/s, vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Vận
tốc của ca nô khi ca nô đi xuôi dòng là
A. 14m/s.
B. 9 m/s.
C. 6 m/s.
D. 5 m/s.
Câu 19: Chuyển động nào dưới đây là chuyển động biến đổi?
A. chuyển động có độ dịch chuyển tăng đều theo thời gian.
B. chuyển động có độ dịch chuyển giảm đều theo thời gian.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động có độ dịch chuyển không đổi theo thời gian.
Câu 20:Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm của vật chuyển động rơi tự do?
A. Chuyển động theo phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
B. Chuyển động nhanh dần đều.
C. Tại một vị trí xác định và ở gần mặt đất, mọi vật rơi tự do như nhau.
D. Vận tốc tức thời được xác định bằng công thức v = g.t2.
21: Định luật I Niu-tơn nghiệm đúng khi
A. Xe chuyển động đều trên đường cong. B. Xe có véc tơ vận tốc không đổi.
C. Xe chuyển động tròn đều. D. Cả ba kết luận trên đều đúng.
22: Một ô tô chuyển động thẳng đều từ tỉnh A đi tỉnh B với vận tốc 50 km/h. Tỉnh A cách gốc 0 là 10km.
Chọn gốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu chuyển động từ A, chiều dương từ B đến
A. Phương trình chuyển động của ô tô là:
A. x =50t+10 (km)
B. x = -10(1+5t) (km)
C. x = -10(1-5t) (km)
D. x = 10( 1-5t) (km)

23: Một viên bi được thả chuyển động nhanh dần đều trên một mặt phẳng nghiêng với gia tốc ,
với vận tốc ban đầu bằng không. Quãng đường viên bi đi được trong giây thứ tư là
A. 1 (m) B. 0,9 (m) C. 0,7 (m) D. 0,5 (m)
24. Cho đồ thị độ dịch chuyển – thời gian trong chuyển động thẳng của một xe ô tô đồ chơi điều khiển từ
xa (hình vẽ).
Chọn kết luận sai.
A. Trong 2 giây đầu xe chuyển động vói vận tốc không đổi.
B. Từ giây thứ 2 đến giây thứ 4 xe dừng lại.
C. Từ giây thứ 4 đến giây thứ 9 xe đổi chiều chuyển động theo hướng
ngược lại với vận tốc nhỏ hơn lúc đi.
D. Từ giây thứ 9 đến giây thứ 10 xe quay về đúng vị trí xuất phát rồi dừng lại.
25. Hãy chọn câu đúng?
A. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
B. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.
C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.
D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.
Câu 26. Hoạt động nào sau đây là hoạt động nghiên cứu khoa học?
A. Trồng hoa trong nhà kính.
B. Tìm vaccine phòng chống virus trong phòng thí nghiệm.
C. Sản xuất muối ăn từ nước biển.
D. Vận hành nhà máy thủy điện để sản xuất điện
Câu 27. Điều nào sau đây là không đúng? Khi tiến hành thí nghiệm đo các thông số của mạch
điện, cần phải
A. kiểm tra thật kĩ các mối nối của mạch điện, chốt cắm của các thiết bị đo trước khi
nối mạch điện vào nguồn.
B. hiệu chỉnh các thiết bị đo về thang đo phù hợp.
C. đảm bảo khu vực đặt mạch điện không bị ướt hoặc có nước gần mạch điện.
D. gỡ tất cả các thiết bị đo ra khỏi mạch điện trong quá trình thí nghiệm đề phòng cháy
nổ thiết bị đo.
Câu 28. Thứ nguyên của khối lượng là
A. J
B. T
C. M
D. K
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Một máy bay bay từ điểm A đến điểm B cách nhau 900km theo chiều gió mất 2,5h.
Biết khi không có gió máy bay bay với vận tốc 300km/h. Hỏi vận tốc của gió là bao nhiêu?
Câu 2. Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ.
vật có khối lượng 1 kg đang nằm yên trên sàn nhà nằm ngang. Người ta tác
dụng vào nó một lực kéo có độ lớn không đổi có độ lớn không đổi là 150N
theo phương ngang. cho Xác định hệ số ma sát trượt trong giai
đoạn từ 75 đến 90s.

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ CUỐI KỲ 1


TỔ LÝ-KTCN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ 10

ĐỀ 4
Câu 1. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Lực ma sát trượt phụ thuộc diện tích mặt tiếp xúc
B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc
C. Khi 1 vật chịu tác dụng của ngoại lực mà vẫn đứng yên thì lực ma sát nghỉ lớn hơn
ngoại lực
D. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang vì trọng lực và lực ma sát nghỉ tác
dụng lên quyển sách cân bằng nhau
Câu 2. Lực F lần lượt tác dụng vào vật có khối lượng m1 và m2 thì chúng thu được gia tốc là
a1 và a2. Nếu lực chịu tác dụng vào vật có khối lượng (m1 + m2) thì vật sẽ thu được gia tốc bao
nhiêu?

Câu 3: Khi một con ngựa kéo xe, lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là
A. Lực mà ngựa tác dụng vào xe.
B. Lực mà xe tác dụng vào ngựa.
C. Lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất.
D. Lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa
Câu 4. Điều nào sau đây chưa chính xác khi nói về định luật I Niutơn?
A. Định luật I Niutơn còn gọi là định luật quán tính
B. Định luật I Niutơn chỉ là trường hợp riêng của định luật II Niutơn.
C. Hệ qui chiếu mà trong đó định luật I Niutơn được nghiệm đúng gọ là hệ qui chiếu
quán tính
D. Định luật I Niutơn cho phép giải thích về nguyên nhân của trạng thái cân bằng của vật
Câu 5. Chọn ý sai. Lực và phản lực
A. là hai lực cân bằng
B. luôn xuất hiện đồng thời.
C. cùng phương.
D. cùng bản chất.
Câu 6. Gia tốc của một vật
A. tỉ lệ thuận với khối lượng của vật và tỉ lệ nghịch với lực tác dụng vào vật.
B. tỉ lệ thuận với lực tác dụng vào vật và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật.
C. không phụ thuộc vào khối lượng vật.
D. tỉ lệ thuận với lực tác dụng và với khối lượng của nó.
Câu 7. Một vật có khối lượng M, được ném ngang với vận tốc ban đầu V ở độ cao h. Bỏ qua
sức cản không khí. Tầm bay xa của vật phụ thuộc vào
A. M và v.
B. M và h.
C. V và h.
D. M, V và h.
Câu 8. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì
A. v luôn dương.
B. a luôn dương.
C. tích a.v luôn dương.
D. tích a.v luôn âm.
9. Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian trôi?
A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15 giờ đến 16 giờ 45 phút.
B. Lúc 8 giờ một ô tô khởi hành từ Thành phố Hồ Chí Minh, sau 3 giờ chạy thì xe đến Vũng Tàu.
C. Một đoàn tàu xuất phát từ Vinh lúc 0 giờ, đến 8 giờ 05 phút thì đoàn tàu đến Huế.
D. Không có trường hợp nào phù hợp với yêu cầu nêu ra.
10. Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2h đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60km/h và 3h sau
xe chạy với tốc độ trung bình 40km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động.
A. 48 km/h. B. 40 km/h. C. 58 km/h. D. 42 km/h.
11. Chọn phát biểu sai:
A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu.
B. Trong các hệ qui chiếu khác nhau thì vị trí của cùng một vật là khác nhau.
C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối.
D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc hệ qui chiếu.
12. Lúc 10 h có một xe xuất phát từ A đi về B với vận tốc 50 km/h. Lúc 10h30 một xe khác xuất phát từ B
đi về A với vận tốc 80km/h. Cho AB = 200 km. Lúc 11h, hai xe cách nhau
A. 100 km. B. 110 km. C. 150 km. D. 160 km.
13. Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a.
Chuyển động có
A. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.
B. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
C. a.v < 0 là chuyển chậm dần đều.
D. vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.
14. Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: x = 20t 2 + 40t + 6 (cm; s). Xác định vị
trí vật lúc vật có vận tốc là 400cm/s.
A. 1896cm. B. 1968cm. C. 1986cm. D. 1686cm.
16. Đồ thị vận tốc – thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm t = 0 đến thời điểm t = 60s là
A. 2,2 km. B. 1,1 km.
C. 440 m. D. 1,2 km.
17. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của vật trong không khí?
A. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau.
B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau.
C. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các
vật khác nhau là khác nhau.
D. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ.
18. Một vật được thả rơi tự do, vận tốc của vật khi chạm đất là 50m/s. Cho g =10m/s2. Độ cao của vật sau
3s là
A. 80m. B. 125m. C. 45m. D. 100m.
19. Một vật có khối lượng M, được ném ngang với vận tốc ban đầu v 0 ở độ cao h. Bỏ qua sức cản của
không khí. Tầm bay xa của vật phụ thuộc vào
A. M và v0. B. M và h. C. v0 và h. D. M, v0 và h.
20. Hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật
A. có hướng trùng với hướng chuyển động của vật.
B. có hướng không trùng với hướng chuyển động của vật.
C. có hướng trùng với hướng của gia tốc mà vật thu được.
D. khi vật chuyển động thẳng đều có độ lớn thay đổi.
21. Cặp "lực và phản lực" trong định luật III Niutơn
A. tác dụng vào cùng một vật.
B. tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. không bằng nhau về độ lớn.
D. bằng nhau về độ lớn nhưng không cùng giá.
22. Một xe tải khối lượng 1 tấn, sau khi khởi hành được 10s đạt vận tốc 18 km/h. Biết lực cản mà mặt
đường tác dụng lên xe là 500 N. Tính lực phát động của động cơ
A. 500 N. B. 750 N. C. 1000 N. D. 1500 N.
23. Phát biểu nào sau dây không đúng?
A. Lực ma sát trượt luôn ngược hướng với chuyển động.
B. Lực ma sát nghỉ luôn cân bằng với ngoại lực đặt vào vật.
C. Khi chịu tác dụng của ngoại lực lớn hon lực ma sát nghỉ cực đại thì ma sát nghỉ
chuyển thành ma sát trượt.
D. Lực ma sát nghỉ còn đóng vai trò là lực phát động.
Câu 24. Một đầu tàu có khối lượng m = 10 tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 36
km/h để đi vào ga. Biết lực ma sát ngược chiều chuyển động có độ lớn là 5000 N. Nếu không
hãm phanh, tàu phải tắt máy cách ga một đoạn là bao nhiêu để có thể dừng hẳn lại tại ga?
A. 50 m. B. 100 m. C. 20 m. D. 200 m.
25. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v 0, gia tốc có độ lớn a không đổi,
phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có
A. tích v.a >0. B. a luôn dương.
C. v tăng theo thời gian. D. a luôn ngược dấu với v.
26. Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên?
A. Vật lí học.
B. Công nghệ sinh học.
C. Thiên văn học.
D. Lịch sử nhân loại
Câu 27. Khi tiến hành thí nghiệm, nghiên cứu khoa học, ngoài yếu tố an toàn phải tuân thủ thì
cần phải đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
A. Có thể bỏ qua sai số để được số liệu đúng với lí thuyết đề ra.
B. Tiến hành thí nghiệm nhanh nhất, có thể bỏ qua các quy tắc để sớm tìm ra kết quả.
C. Tiến hành thí nghiệm nhưng không được làm hao mòn thiết bị.
D. Tiến hành thí nghiệm theo đúng nguyên tắc đề ra, trung thực trong ghi nhận kết quả
Câu 28. Một thuyền đi từ bến A đến bến cách nhau 6 km rồi lại trở về A. Biết rằng vận tốc
thuyền trong nước yên lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. Thời gian chuyển động của
thuyền là
A. 2 h 30' B. 2 h C. 1 h 30’ D. 5
II. TỰ LUẬN
Câu 1

Câu 2. Một người đi xe đạp có khối lượng tổng cộng m = 86 kg đang chuyển động trên đường nằm
ngang với vận tốc v = 4 m/s. Nếu người đi xe ngừng đạp và hãm phanh để giữ không cho các bánh xe
quay, xe trượt đi một đoạn 2 m thì dừng lại
a) Lực nào đã gây ra gia tốc cho xe ? Tính lực này
b) Tính hệ số ma sát trượt giữa mặt đường và lốp xe ? Lấy g = 10 m/s2

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI ĐỀ THI THỬ CUỐI KỲ 1


TỔ LÝ-KTCN NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ 10

ĐỀ 2
Câu 1: NB Loạ i sai số khô ng có nguyên nhâ n rõ rà ng gọ i là
A. sai số giá n tiếp. B. sai số ngẫ u nhiên. C. sai số dụ ng cụ . D. sai số tỉ đố i.
Câu 2: TH Mộ t phép đo đạ i lượ ng vậ t lí A thu đượ c giá trị trung bình là , sai số củ a phép đo là A.
Cá ch ghi đú ng kết quả đo A là
A. A = A. B. A = + A. C. A =  A. D. A= A  A.
Câu 3: VDT Mộ t bá nh xe có bá n kính là . Sai số tương đố i củ a chu vi bá nh xe
A. 0,05 %. B. 5%. C. 10%. D. 25%.
Câu 4: NB Nếu nói “Trái Đất quay quanh Mặt Trờ i” thì trong câu nói này vật nào đượ c chọn làm mố c:
A. Cả Mặ t Trờ i và Trá i Đấ t. B. Trá i Đấ t. C. Mặ t Tră ng. D. Mặ t Trờ i.
Câu 5: TH Kết luậ n nà o sau đâ y là đú ng khi nó i về độ dịch chuyển và quã ng đườ ng đi đượ c củ a mộ t
vậ t.
A. Độ dịch chuyển và quã ng đườ ng đi đượ c đều là đạ i lượ ng vô hướ ng.
B. Độ dịch chuyển là đạ i lượ ng vectơ cò n quã ng đườ ng đi đượ c là đạ i lượ ng vô hướ ng.
C. Độ dịch chuyển và quã ng đườ ng đi đượ c đều là đạ i lượ ng vectơ.
D. Độ dịch chuyển và quã ng đườ ng đi đượ c đều là đạ i lượ ng khô ng â m.
Câu 6: TH Mộ t hà nh khá ch ngồ i trong xe A, nhìn qua cử a sổ thấ y xe B bên cạ nh và sâ n ga đều
chuyển độ ng như nhau. Như vậ y
A. xe A đứ ng yên, xe B chuyển độ ng. B. xe A chạ y, xe B đứ ng yên.
C. xe A và xe B chạ y cù ng chiều. D. xe A và xe B chạ y ngượ c chiều.

Câu 7: VDT Mộ t ngườ i đi xe đạ p trên đoạ n đườ ng đầ u vớ i tố c độ trung bình 10km/h và đoạ n
đườ ng sau vớ i tố c độ trung bình 20km/h. Tố c độ trung bình củ a ngườ i đi xe đạ p trên cả quã ng
đườ ng là
A. 12 km/h. B. 15 km/h. C. 17 km/h. D. 13,3 km/h.
Câu 8: VDC Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển − thờ i gian củ a mộ t
chiếc xe ô tô chạ y từ A đến B trên mộ t đườ ng thẳ ng. Vậ n tố c củ a xe bằ ng
A. 30 km/giờ . B. 150 km/giờ .
C. 120 km/giờ . D. 100 km/giờ .
Câu 9: NB Vậ t nà o đượ c xem là rơi tự do?
A. Viên đạ n đang bay trên khô ng trung.
B. Phi cô ng đang nhả y dù .
C. Quả tá o rơi từ trên câ y xuố ng.
D. Máy bay đang bay gặp tai nạn và lao xuố ng.
Câu 10: TH Chuyển độ ng thẳ ng chậ m dầ n đều có
A. quỹ đạ o là đườ ng cong bấ t kì.
B. vectơ gia tố c ngượ c chiều vớ i vectơ vậ n tố c củ a vậ t, độ lớ n là mộ t hằ ng số .
C. quã ng đườ ng đi đượ c củ a vậ t khô ng phụ thuộ c và o thờ i gian.
D. vectơ vậ n tố c vuô ng gó c vớ i quỹ đạ o củ a chuyển độ ng.
Câu 11: TH Trong chuyển độ ng ném ngang, gia tố c củ a vậ t tạ i mộ t vị trí bấ t kì luô n có đặ c điểm là
hướ ng theo
A. phương ngang, cù ng chiều chuyển độ ng.
B. phương ngang, ngượ c chiều chuyển độ ng.
C. phương thẳ ng đứ ng, chiều từ dướ i lên trên.
D. phương thẳ ng đứ ng, chiều từ trên xuố ng dướ i.
Câu 12: VDT Mộ t giọ t nướ c rơi tự do từ độ cao 45m xuố ng. Sau bao lâ u nó rơi tớ i mặ t đấ t ? Cho g =
10m/s2
A. 2,1s. B. 3s. C. 4,5s. D. 9s.
Câu 13: VDT Mộ t viên đạ n đượ c bắ n theo phương nằ m ngang từ mộ t khẩ u sú ng đặ t ở độ cao 20m
so vớ i mặ t đấ t. Tố c độ củ a đạ n lú c vừ a ra khỏ i nò ng sú ng là 300m/s. Lấ y g = 10m/s2. Điểm đạ n rơi
xuố ng cá ch điểm bắ n theo phương ngang là
A. 600 m. B. 360 m. C. 480 m. D. 180 m.
Câu 14: TH Trong cá c trườ ng hợ p dướ i đâ y trườ ng hợ p nà o ma sá t có ích?
A. Ma sá t là m mò n lố p xe.
B. Ma sá t là m ô tô qua đượ c chỗ lầ y.
C. Ma sá t sinh ra giữ a trụ c xe và bá nh xe.
D. Ma sá t sinh ra khi vậ t trượ t trên mặ t sà n.
Câu 15: TH Hã y chỉ ra kết luậ n sai. Lự c là nguyên nhâ n là m cho
A. vậ t chuyển độ ng. B. hình dạ ng củ a vậ t thay đổ i.
C. độ lớ n vậ n tố c củ a vậ t thay đổ i. D. hướ ng chuyển độ ng củ a vậ t thay đổ i.
Câu 16: VDT Mộ t xe tả i khố i lượ ng 1 tấ n, sau khi khở i hà nh đượ c 10s đạ t vậ n tố c 18km/h. Biết lự c
cả n mà mặ t đườ ng tá c dụ ng lên xe là 500N. Lự c phá t độ ng củ a độ ng cơ là
A. 500 N. B. 750 N. C. 1000 N. D. 1500 N.
Câu 17: VDC Mộ t vậ t có khố i lượ ng 15kg đượ c kéo trượ t trên mặ t phẳ ng nằ m ngang bằ ng lự c kéo
45N theo phương ngang kể từ trạ ng thá i nghỉ. Hệ số ma sá t trượ t giữ a vậ t và mặ t phẳ ng ngang là
. Lấ y m/s2. Quã ng đườ ng vậ t đi đượ c sau 5 giâ y kể từ lú c bắ t đầ u chuyển độ ng là :
A. 37,08m B. 36,88m C. 43,75m D. 31,25m
Câu 18: Mộ t xe ô tô xuấ t phá t từ tỉnh A đi đến tỉnh B, rồ i lạ i trở về vị trí xuấ t phá t ở tỉnh A. Xe nà y đã
dịch chuyển, so vớ i vị trí xuấ t phá t mộ t đoạ n bằ ng bao nhiêu?
A. 0
B. AB
C. 2AB
D. AB2.
Câu 19: Hã y nêu mộ t số biện phá p an toà n khi sử dụ ng điện?
A. đả m bả o cá c thiết bị sử dụ ng điện phả i có hệ thố ng cá ch điện an toà n.
B. quan sá t, chỉ dẫ n cá c biển bá o tín hiệu nguy hiểm.
C. sử dụ ng cá c phương tiện bả o hộ , an toà n.
D. Cả A, B và C.
Câu 20: Mộ t ngườ i kéo xe hà ng trên mặ t sà n nằ m ngang, lự c tá c dụ ng lên ngườ i để là m ngườ i
chuyển độ ng về phía trướ c là lự c mà
A. ngườ i tá c dụ ng và o xe.
B. xe tá c dụ ng và o ngườ i.
C. ngườ i tá c dụ ng và o mặ t đấ t.
D. mặ t đấ t tá c dụ ng và o ngườ i.
Câu 21: Hai xe chạ y ngượ c chiều đến gặ p nhau, cù ng khở i hà nh mộ t lú c từ hai địa điểm A và B cá ch
nhau 120km. Vậ n tố c củ a xe đi từ A là 40 km/h, củ a xe đi từ B là 20 km/h. Phương trình chuyển
độ ng củ a hai xe khi chọ n trụ c toạ độ 0x hướ ng từ A sang B, gố c là
A. xA = 40t (km); xB = 120 + 20t (km)
B. xA = 40t (km); xB = 120 – 20t (km)
C. xA = 120 + 40t (km); xB = 20t (km)
D. xA = 120 – 40t (km); xB = 20t (km)

Câu 22: Lầ n lượ t tá c dụ ng cá c lự c có độ lớ n F 1 và F 2 lên mộ t vậ t khố i lượ ng m, vậ t thu đượ c gia tố c
có độ lớ n lầ n lượ t là a 1 và a 2 . Biết 3a 1 = 2a 2 . Bỏ qua mọ i ma sá t. Tỉ số F1/F2
A. 3/2
B.2/3
C. 3
D. 1/3
Câu 23: Chọ n đá p á n đú ng. Đặ c điểm củ a lự c ma sá t nghỉ là
A. điểm đặ t trên vậ t ngay tạ i vị trí tiếp xú c củ a hai bề mặ t.
B. phương tiếp tuyến và ngượ c chiều vớ i xu hướ ng chuyển độ ng tương đố i củ a hai bề mặ t tiếp xú c.
C. độ lớ n lự c ma sá t nghỉ bằ ng độ lớ n củ a lự c tá c dụ ng gâ y ra xu hướ ng chuyển độ ng
D. Cả A, B và C đều đú ng.
Câu 24. Vậ t khố i lượ ng 2 kg chịu tá c dụ ng củ a lự c 10 N đang nằ m yên trở nên chuyển độ ng.
Bỏ qua ma sá t. Vậ n tố c vậ t đạ t đượ c sau thờ i gian tá c dụ ng lự c 0,6 s là ?
A. 2 m/s
B. 6 m/s
C. 3 m/s
D. 4
Câu 25. Xe khố i lượ ng 1 tấ n, sau khi khở i hà nh 5 s đi đượ c quã ng đườ ng ngang dà i 3 m. Lự c
cả n tá c dụ ng và o ô tô luô n khô ng đổ i và bằ ng 800 N. Lự c phá t độ ng và tố c độ củ a xe sau 20 s
lầ n lượ t là
A. 1600 N; 3,6 m/s. B. 1040 N; 4,8 m/s. C. 3200 N; 18 m/s. D. 4020 N; 18 m/s
Câu 26. Điều nà o sau đâ y là sai khi nó i về trọ ng lự c?
A. Trọ ng lự c xá c định bở i biểu thứ c P = mg .
B. Trọ ng lự c là lự c hú t củ a Trá i Đấ t tá c dụ ng lên vậ t.
C. Trọ ng lự c tá c dụ ng lên vậ t thay đổ i theo vị trí củ a vậ t trên Trá i Đấ t.
D. Tạ i mộ t nơi trên Trá i Đấ t trọ ng lự c tá c dụ ng lên vậ t tỉ lệ vớ i gia tố c rơi tự do.
Câu 27. Gia tố c trọ ng trườ ng trên sao Hỏ a là 3,7 m/s2 . Nếu mộ t ngườ i lên sao Hỏ a sẽ có khố i
lượ ng
A. và trọ ng lượ ng giả m đi.
B. và trọ ng lượ ng khô ng đổ i.
C. khô ng đổ i cò n trọ ng lượ ng giả m đi.
D. giả m cò n trọ ng lưọ ng tă ng lên
Câu 28. Hệ số ma sá t trượ t
A. khô ng phụ thuộ c và o vậ t liệu và tình chấ t củ a hai mặ t tiếp xú c.
B. luô n bằ ng vớ i hệ số ma sá t nghỉ
C. khô ng có đơn vị.
D. có giá trị lớ n nhấ t bằ ng 1.
Tự luận:
Câu 1: Mộ t chiếc má y bay đang trong gió yên lặ ng từ Thà nh phố Hồ Chí Minh đến Thủ đô Hà Nộ i vớ i
tố c độ 525 km/h. Độ t nhiên, gió thổ i về hướ ng Nam vớ i tố c độ 36 km/h. Xem như má y bay chuyển
độ ng thẳ ng đều theo hướ ng Bắ c và quã ng đườ ng bay từ Thà nh phố Hồ Chí Minh đến Thủ đô Hà Nộ i
là 1160 km. Hã y xá c định thờ i gian bay củ a má y bay trên quã ng đườ ng đó .

Bài 2: Mộ t vậ t khố i lượ ng 10kg chuyển độ ng dướ i tá c dụ ng củ a lự c kéo và lự c ma sá t trượ t có hệ số


ma sá t là 0,2. Biết vậ t chuyển độ ng thẳ ng nhanh dầ n đều khô ng vậ n tố c đầ u trên mặ t phẳ ng nằ m
ngang, sau khi đi đượ c 100m vậ t đạ t vậ n tố c 10m/s. Lấ y
a. Tính độ lớ n củ a lự c kéo tá c dụ ng và o vậ t.
b. Nếu sau 30s lự c kéo ngừ ng tá c dụ ng thì sau bao lâ u nữ a vậ t sẽ dừ ng hẳ n.

You might also like