Professional Documents
Culture Documents
STT Nội Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận Tổng số
dung thức câu
kiến Nhận Thông Vận Vận
thức biết hiểu dụng dung
cao
1 Mở 1.1 Làm quen với Vật lý 1 1 2
đầu
1.2 Các quy tắc an toàn trong 1 1 2
thực hành Vật lý
1.3 Thực hành tính sai số trong 1 1 2
phép đo
2 Động 2.1. Ðộ dịch chuyển 1 1 2
học và quãng đuờng đi
2.2 Vận tốc và tốc độ 1 1 2
2.3 Công thức cộng vận tốc. 1 1
2.4 Chuyển động thẳng biến đổi 1 1 1 1 4
đều.
2.5 Rơi tự do 1 1
Tổng số câu 5 6 4 1 16
Điểm 1.25 1.5 1.0 0.25 4
Tỉ lệ 12.5 15.0 10.0 2.5 40
điểm(%)
a. Vẽ đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động (biết trong 10 giây đầu tốc độ tăng đều, trong 20
giây tiếp theo tốc độ không đổi và trong 20 giây cuối tốc độ giảm đều).
b. Tính gia tốc của ô tô trong 10 s đầu.
c. Tính gia tốc của ô tô trong 10 s cuối.
d. Tính quãng đường ô tô đi được trong 50 giây kể từ thời điểm t = 0.
Câu 2:
a. Người đi xe máy trong hình đang chuyển động với vận tốc
10 m/s thì nhìn thấy một chú chó ở phía trước. Để không va
vào chú chó, người ấy phanh xe. Biết độ dài vết phanh xe là
5,0 m. Tính gia tốc của người ấy?
ĐS: -10 (m/s2)
b. Một vật nhỏ chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường thẳng AB. Vật qua A với vận tốc vA
= 2 (m/s), vật qua B với vận tốc vB = 12(m/s). Vật qua trung điểm M của đoạn AB với vận tốc
bằng bao nhiêu?
Câu 3: Một người thả một hòn bi từ trên cao xuống đất và đo được thời gian rơi là 4 (s). Bỏ qua
sức cản của không khí. Lấy g = 9,8 m/s2. Tính:
a. Độ lớn vận tốc của hòn bi ngay trước khi chạm đất.
b. Tính quãng đường hòn bi rơi được trong 0,5(s) cuối trước khi chạm đất.