You are on page 1of 5

ÔN TẬP HỌC KÌ I

Câu 1. Nếu lực ép giữa 2 mặt tiếp xúc tăng lên thì hệ số ma sát giữa 2 mặt đó sẽ
A. tăng lên. B. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm đi. D. không thay đổi.
Câu 2 : Chọn phát biểu sai về định luật II Newton
A. Gia tốc vật thu được luôn cùng hướng với lực tác dụng
B. Vật luôn luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng
C. Với cùng một lực, gia tốc thu được tỉ lệ nghịch với khối lượng vật
D. Với cùng một vật, gia tốc thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng
Câu 3 : Muốn cho một vật chịu tác dụng của hai lực ở trạng thái cân bằng thì hai lực đó phải
A. cùng giá, độ lớn khác nhau và ngược chiều. B. cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều
C. có giá nằm ngang, cùng độ lớn và cùng chiều.D. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều.
Câu 4. Nếu một vật có khối lượng không đổi đang chuyển động có gia tốc a mà hợp lực tác dụng lên vật tăng lên
thì gia tốc a’ thu được
A. a’= 0 B. a’ = a C. a’ > a D. a’ < a
Câu 5. Hai vật có cùng khối lượng 5 kg được buộc vào 1 lực kế bằng hai lực kế
sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua hai ròng rọc trơn như hình vẽ.Độ chỉ      
của lực kế sẽ là:  
A. 98N B. Bằng 0
   
C. 147N D. 49N

Câu 6. Hình vẽ mô tả đúng về lực tương tác giữa Trái Đất ( Earth) và vệ tinh (S)

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3

Câu 7. Một vật rắn ( box) chịu tác dụng các hệ lực đồng phẳng có hướng và độ lớn như hình vẽ . Hình vẽ nào mô
tả hệ ở trạng thái cân bằng

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4

A. Hình 1 B. Hình 3 C. Hình 4 D. Hình 2

Câu 8. Người ta treo một vật có khối lượng 0,3kg vào đầu dưới của một lò xo (đầu trên cố định), thì lò xo dài 31
cm. Khi treo thêm một vật 200g nữa thì lò xo dài 33 cm. Lấy . Độ cứng của lò xo là:
A. 1 N/m. B. 9,7 N/m. C. 100 N/m. D. 33 N/m.

Câu 9. Phát biểu nào dưới đây là đúng :


A. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực thì vật B cũng tác dụng trở lại vật A một lực. Hai lực này là hai lực
trực đối cân bằng.
B. Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên mất đi thì vật lập tức dừng lại
ngay vì không còn lực để duy trì chuyển động.
C. Lực tác dụng lên vật có khối lượng m gây ra cho nó gia tốc a thì có độ lớn bằng tích ma.
D. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng 0 thì vật đó
phải đứng yên.
Câu 10. Các chiếc xe có khối lượng giống nhau và được đặt các vật nằm yên trên xe có khối lượng như hình vẽ.
Hệ vật chuyển động với với vận tốc như hình. Hệ có mức quán tính lơn nhất là hệ có

A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 3


Câu 11. Dưới tác dụng của lực F, vật có khối lượng 10kg tăng vận tốc từ 2 m/s đến 10m/s sau khi đi được một
quãng đường 20m. Độ lớn của lực F là:
A. 100J. B. 26N. C. 22N. D. 24N.
Câu 12. Một người tiến hành thí nghiệm kéo một vật đang đều trên mặt phẳng ngang. Áp lực của vật lên mặt
phẳng ngang là 890N. Độ lớn của lực ma sát trượt đo được là 133N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng
ngang là:
A. B. C. D.
Câu 13. Một đĩa tròn bán kính 20cm quay mỗi đều mỗi vòng hết 0,02s.Cho π = 3,14 .Tốc độ dài của một điểm trên
vành đĩa là:
A.3,14m/s B.31,4m/s C.62,8m/s D.6,28m/s
Câu 14. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R=15m, với tốc độ dài 54km/h. Gia tốc hướng
tâm của chất điểm là:
A. 0,067 m/s2. B. 1 m/s2. C. 225 m/s2. D. 15 m/s2 .
Câu 15. Trong chuyển động tròn đều thì vectơ gia tốc
A. có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
B. không thay đổi.
C. có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
D. có độ lớn bằng 0 vì vận tốc có độ lớn không đổi.
Câu 16. Treo một vật có trọng lượng 2 N vào lò xo thì nó dãn 5 cm. Treo một vật khác có trọng lượng chưa biết vào
lò xo thì nó dãn 4 cm. Trọng lượng của vật chưa biết là
A. 1,8 N. B. 1 N. C. 1,6 N. D. 1,2 N.
Câu 17. Biểu thứ c lự c hấ p dẫ n là

A. B. C. D.

Câu 18. Khi khoả ng cá ch giữ a hai chấ t điểm tă ng lên 2 lầ n thì lự c hấ p dẫ n giữ a chú ng sẽ
A. tă ng 2 lầ n. B. giả m 4 lầ n. C. khô ng đổ i. D. giả m 2 lầ n.
Câu 19. lự c đà n hồ i khô ng có đặ c điểm nà o sau đâ y :
A. ngượ c hướ ng vớ i biến dạ ng B. tỉ lệ vớ i độ biến dạ ng
C. khô ng có giớ i hạ n D. xuấ t hiện khi vậ t bị biến dạ ng
Câu 20. Mộ t vậ t đượ c treo và o lự c kế thấ y nó chỉ 30N và lò xo lự c kế giã n 1 đoạ n 3cm .Độ cứ ng củ a lò xo là
bao nhiêu?
A.10000 N/m B.1000 N/m C.100 N/m D.10N/m
Câu 21. Mộ t vậ t có trọ ng lượ ng 10N treo và o lò xo có độ cứ ng K=1N/cm thì lò xo dã n ra mộ t đoạ n:
A.10m B.1m C. 0,1m D.0,01m

Câu 22. Mộ t lò xo có chiều dà i tự nhiên 20cm.Khi bị kéo,lò xo dà i 24cm và lự c đà n hồ i củ a nó bằ ng 5N. Hỏ i


khi lự c đà n hồ i bằ ng 10N, thì chiều dà i củ a nó bằ ng bao nhiêu ?
A. 28cm B. 48cm C. 40cm D. 22cm
Câu 23. Lự c ma sá t xuấ t hiện khi vậ t chuyển độ ng là
A. lự c ma sá t nghỉ. B. lự c ma sá t lă n.
C. lự c ma sá t trượ t. D. lự c ma sá t trượ t hoặ c lự c ma sá t lă n.
Câu 24. Cô ng thứ c nà o đú ng cho lự c ma sá t trượ t ?
A. B. C. D.

Câu 25. Độ lớ n củ a lự c ma sá t trượ t phụ thuộ c và o


A. tình trạ ng tiếp xú c giữ a hai bề mặ t.
B. tố c độ củ a vậ t.
C. tình trạ ng tiếp xú c giữ a hai bề mặ t và diện tích tiếp xú c.
D. diện tích tiếp xú c.
Câu 26. Ngườ i ta truyền mộ t vậ n tố c 7 m/s cho mộ t vậ t đang nằm yên trên sà n. Hệ số ma sát trượ t giữ a vậ t
và sàn là 0,5. Lấ y g = 9,8 m/s2. Hỏ i vật đi đượ c quã ng đườ ng bao nhiêu thì dừ ng lạ i ?
A. 3 m. B. 5 m. C. 9 m. D. 7 m.
Câu 27. Ngườ i ta đẩy một vật có khối lượ ng 35 kg theo phương ngang vớ i lự c 26 N làm vật chuyển động trên mặt
phẳng ngang. Hệ số ma sát trượ t giữ a vật và mặt phẳng là 0,4 ; lấy g = 10 m/s2. Gia tốc của vật là
A. 2 m/s2. B. 2,4 m/s2. C. 1 m/s2. D. 1,6 m/s2.
Câu 28. Rad/s là đơn vị củ a đạ i lượ ng nà o trong cá c đạ i lượ ng sau đâ y?
A. Lự c hướ ng tâ m. B. Gia tố c hướ ng tâ m. C. Tố c độ gó c. D. Tố c độ dà i.
Câu 29. M ộ t vậ t rơi từ độ cao h = 80m xuố ng đấ t .Thờ i gian củ a vậ t có thể nhậ n giá trị nà o sau đâ y lấ y
g=10 m/s
A. 24 ( s ) B. 6 (s ) C. 8 (s ) D. 4 (s )
Câu 30. Trong giớ i hạ n đà n hồ i , lự c đà n hồ i cua lò xo
A. khô ng phụ thuộ c và o khố i lượ ng củ a vậ t treo và lò xo B. khô ng phụ thuộ c và o độ biến dạ ng củ a lò xo
C. Tỷ lệ nghịch vớ i độ biến dạ ng củ a lò xo D. . Tỉ lệ thuậ n vớ i độ biến dạ ng củ a lò xo
Câu 31. Khoả ng thờ i gian để chấ t điểm chuyển độ ng trò n đều đi hết mộ t vò ng trên quỹ đạ o củ a nó gọ i là :
A. tầ n số B. chu kì C. tố c độ gó c D. gia tố c hướ ng tâ m
Câu 32. Mộ t vậ t đang chuyển độ ng vớ i vậ n tố c 2m/s .Nếu bỗ ng nhiên cá c lự c tá c dụ ng lên nó mấ t đi thì :
A. vậ t tiếp tụ c chuyển độ ng theo hướ ng cũ vớ i vậ n tố c trên
B. vậ t chuyển độ ng chậ m dầ n rồ i mớ i dừ ng lạ i
C. vậ t dừ ng lạ i ngay
D. Vậ t đổ i hướ ng chuyển độ ng
Câu 33. Mộ t vậ t chuyển độ ng vớ i phương trình x= 4t +2t kết luậ n nà o sau đâ y là Sai?
A. vậ t chuyển độ ng theo chiều dương củ a trụ c tọ a độ B. vậ t chuyển độ ng nhanh dầ n
C. gia tố c củ a vậ t là 2m/s D. Vậ n tố c ban đầ u củ a vậ t là 4m/s
Câu 34. Treo và o mộ t lò xo có khố i lượ ng 500 g và o đầ u dướ i củ a lò xo gắ n cố định ,thì thấ y lò xo dà i 25
cm .Tìm chiều dà i ban đầ u củ a lò xo ? Biết biết lò xo có độ lớ n 100 N/ m và cho g= 10 m/s
A. 20 cm B. 50 cm C. 26 cm D. 60 cm
Câu 35. Hai lự c F1 = 4N, F2 = 7N, cù ng tá c dụ ng và o mộ t vậ t . Hợ p lự c củ a hai lự c có độ lớ n là F, F có thể
nhậ n giá trị bằ ng
A. F = 0 N. B. F = 2 N. C. F = 12N. D. F = 10 N.
Câu 36. Đạ i lượ ng vậ t lý đặ c trưng cho mứ c quá n tính củ a mộ t vậ t là
A. gia tố c. B. vậ n tố c. C. khố i lượ ng. D. lự c.

Câu 37. Phương trình chuyển độ ng thẳ ng biến đổ i đều củ a mộ t vậ t là . Vậ n tố c củ a vậ t


lú c t =1 s có giá trị là
A. 120 cm/s. B. 210 cm/s . C. 120 m/s. D. 210 m/s .

Câu 38. Lự c truyền cho vậ t khố i lượ ng gia tố c 2 m/s², truyền cho vậ t khố i lượ ng gia tố c 6m/s².
Lự c sẽ truyền cho vậ t khố i lượ ng gia tố c :
A. 1,5 m/s². B. 2 m/s². C. 4 m/s². D. 8 m/s².
Câu 39. Kim phú t củ a đồ ng hồ có chiều dà i 10cm. Gia tố c hướ ng tâ m củ a đầ u mú t kim phú t là
A. 3,0.10-7m/s2. B. 1,9.m/s2. C. 1,1.10-7m/s2. D. 1,1.10-3m/s2.
Câu 40. Mộ t vậ t nặ ng rơi tự do từ độ cao 20m xuố ng đấ t. Thờ i gian rơi củ a vậ t có thể nhậ n giá trị nà o sau
đâ y? Lấ y .
A. 4s B. 8s C. 1,4s D. 2s
Câu 41. Mộ t ô tô đang chạ y vớ i tố c độ 54 km/h trên mộ t đoạ n đườ ng thẳ ng thì độ t ngộ t hã m phanh cho xe
chuyển độ ng chậ m dầ n đều. Sau khi chạ y đượ c 125 m thì tố c độ củ a ô tô là 10 m/s. Độ lớ n gia tố c củ a xe là
A. 1 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 2 m/s2 D. 1,5 m/s2
Câu 42. Mộ t chiếc ca nô chuyển độ ng thẳ ng, ngượ c chiều dò ng sô ng vớ i vậ n tố c 6,5 km/h đố i vớ i dò ng
nướ c. Vậ n tố c chả y củ a dò ng nướ c đố i vớ i bờ sô ng là 1,5 km/h. Vậ n tố c củ a ca nô đố i vớ i bờ sô ng là
A. 8,0 km/h B. 5,0 km/h C. 6,7 km/h D. 6,3 km/h
Câu 43. Khi mộ t vậ t chuyển độ ng thẳ ng đều. Khẳ ng định nà o sau đâ y là sai?
A. Vậ n tố c củ a vậ t khô ng đổ i. B. Gia tố c củ a vậ t bằ ng khô ng.
C. Hợ p lự c tá c dụ ng lên vậ t bằ ng khô ng. D. Vậ t khô ng chịu tá c dụ ng củ a lự c ma sá t.
Câu 44. Mộ t xe má y chuyển độ ng trên mộ t quĩ đạ o trò n vớ i bá n kính 8 m. Tố c độ dà i củ a xe là 12 m/s. Tố c
độ gó c củ a xe là
A. 2,5 rad/s B. 96,0 rad/s C. 7,5 rad/s D. 1,5 rad/s
Câu 45. Một ô tô đang chạy với tốc độ 54 km/h trên một đoạn đường thẳng thì đột ngột hãm phanh cho xe
chuyển động chậm dần đều. Sau khi chạy được 125 m thì tốc độ của ô tô là 10 m/s. Độ lớn gia tốc của xe là
A. 1 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 2 m/s2 D. 1,5 m/s2

Câu 46. Một vật đang nằm yên trên mặt phẳng ngiêng. Hình nào dưới đây
mô tả đúng các lực tác dụng lên vật gồm trọng lực FW , phản lực FN và lực
ma sát Ff

A. Hình 2 B. Hình 4 C. Hình 1 D. Hình 3


Câu 47. Một người tiến hành thí nghiệm kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều
trên sàn nằm ngang với lực kéo F = 20(N) , có phương ngang. Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là:
A. 0,34 B. 0,20 C. 0,10 D. 0,17

You might also like