Professional Documents
Culture Documents
( Đề có 5 trang )
Câu 1: Một chuyển động thẳng đều theo trục Ox. Tại thời điểm t1=2s, t 2 =6s, tương ứng x1=20m, x2 =
4m. kết luận nào sau đây là không chính xác?
A. Thời gian vật đến gốc tọa độ là 4s
B. Vật chuyển động ngược chiều dương của trục Ox
C. Vận tốc của vật có độ lớn là 4m/s
D. Phương trình tọa độ của vật là x =28 - 4t (m)
Câu 2: Từ độ cao 160m so với mặt đất người ta ném vật 1 xuống theo phương thẳng đứng với vận tốc
30m/s và đồng thời ném một vật 2 từ mặt đất lên theo phương thẳng đứng với vận tốc 50m/s. Lấy
g=10m/s2. Thời gian và độ cao hai vật gặp nhau tương ứng là:
A. t 3s và h 59, 20m. B. t 2s và h 60m.
C. t 1,5s và h 103, 75m. D. t 2, 0s và h 80, 00m.
Câu 3: Mô ̣t lò xo có chiều dài tự nhiên là 20cm. Khi lò xo có chiều dài 24cm thì lực dàn hồi của nó bằng
5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu?
A. 22cm. B. 48cm. C. 28cm. D. 40cm.
Câu 4: Một đồng hồ có kim giờ dài 3cm, kim phút dài 4cm. Tỉ số tốc độ dài của kim giờ vg và tốc độ dài
của kim phút v p là:
vp 1 vp 1 vp vp
A. . B. . C. 9. D. 16 .
vg 9 vg 16 vg vg
Câu 5: Một nhóm học sinh thực hiện một phép đo hệ số ma sát trượt. Ban đầu họ dùng lực kế móc vào
một khúc gỗ và treo thẳng đứng lên, lực kế chỉ 4,3N. Sau đó họ dùng lực kế kéo khúc gỗ đó chuyển động
thẳng đều trên mặt bàn nằm ngang, lực kế chỉ 1,5N. Hệ số ma sát trượt đo được có giá trị là:
A. μ=0,54. B. μ= 0,18. C. μ= 0,35. D. μ= 0,27.
Câu 6: Một xe đạp đua có bán kính ổ đĩa r1 12,5 cm, bán kính líp r2 3,5 cm, bán kính bánh sau R 40
cm. Khi xe hoạt động bình thường thì xích nối đĩa và líp luôn căng. Cho biết líp và bánh sau gắn chặt nên
quay cùng tốc độ góc. Người đi xe đạp đua làm ổ đĩa quay với tần số n 1,5 vòng/s. Vận tốc của xe đạp
A. 55,1km/h. B. 43,2km/h.
C. 48,4km/h. D. 50,4 km/h.
Câu 7: Khi treo vật nặng vào lò xo được đặt thẳng đứng đầu trên gắn vào giá cố định. Khi vật cân bằng thì
lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật có chiều
A. thẳng đứng hướng xuống và độ lớn bằng hai lần trọng lực của vật.
B. thẳng đứng hướng xuống và độ lớn bằng trọng lực của vật.
C. thẳng đứng hướng lên và độ lớn bằng hai lần trọng lực của vật.
D. thẳng đứng hướng lên và độ lớn bằng trọng lực của vật.
Câu 8: Nhận định nào dưới đây là sai?
A. Chuyển động của sự rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.
B. Lực tác dụng vào vật rơi tự do là lực hút của Trái Đất.
C. Tại mọi nơi trên Trái Đất, vật rơi với gia tốc như nhau.
D. Vật rơi tự do chuyển động theo phương thẳng đứng.
Câu 9: Sai số tỉ đố của của phép đo bằng
A. thương số giữa sai số tuyết đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
Trang 1/5 - Mã đề 161
B. tổng giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
C. hiệu giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
D. tích giữa sai số tuyệt đối và giá trị trung bình của đại lượng cần đo.
Câu 10: Điều nào sau đây là sai khi nói về phương và độ lớn của lực đàn hồi?
A. Lực đàn hồi có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của vật biến dạng.
B. Với các mặt tiếp xúc bị biến dạng, lực đàn hồi vuông góc với các mặt tiếp xúc.
C. Với các vật như lò xo, dây cao su, thanh dài, lực đàn hồi hướng dọc theo trục của vật.
D. Với cùng độ biến dạng như nhau, độ lớn của lực đàn hồi phụ thuộc vào kích thước và bản chất của
vật đàn hồi.
Câu 11: Phép đo độ dài quãng đường đi của một vật chuyển động cho kết quả s 2,3680 0, 0021 . Số
chữ số nghĩa có nghĩa của s là
A. 3. B. 4.
C. 1. D. 2.
Câu 12: Trái đất có khối lượng M, bán kính R, gia tốc rơi tự do ở gần mặt đất là g. G là hằng số hấp dẫn.
Biểu thức đúng của M là:
A. M Rg 2 / G . B. M GR 2 / g . C. M = gGR2. D. M gR 2 / G .
Câu 13: Một vật được thả rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường g= 9,8 m/s 2. Vận tốc trung bình của vật
trong 3s đầu là:
A. 19,6 m/s. B. 29,4 m/s. C. 14,7 m/s. D. 9,8 m/s.
Câu 14: Câu nào sau đây là đúng khi nói lực hấp dẫn do Trái Đất tác dụng lên Mặt Trăng và do Mặt
Trăng tác dụng lên Trái Đất?
A. Hai lực này cùng chiều, cùng độ lớn.
B. Hai lực này cùng phương, cùng chiều.
C. Hai lực này cùng phương, ngược chiều nhàu.
D. Phương của hai lực này luôn thay đổi và không trùng nhau.
Câu 15: Một vật trọng lượng P chuyển động đều trên đường nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt nằm
ngang là . Lực ma sát trượt tác dụng lên vật có
A. phương vuông góc trọng lực và độ lớn bằng P .
B. phương thẳng đứng và độ lớn bằng 2P .
C. phương thẳng đứng và có độ lớn bằng P .
D. phương vuông góc trọng lực và độ lớn bằng 2P .
Câu 16: Một người kéo một cái bàn có trọng lượng 320N trên mặt sàn nằm ngang từ trạng thái nghỉ bằng
một sợi dây chếch 300 so với phương ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là 0,5. Lực kéo có
độ lớn 200 N. Quãng đường mà vật đi được sau 2 s là.
A. 1,75m. B. 3,95m C. 2,5m. D. 0,83m.
Câu 17: Hai vật được ném đồng thời từ một điểm trên mặt đất với vận tốc có độ lớn như nhau, cùng bằng
v 0 20m / s. Vật 1 được ném nghiêng góc α so với phương ngang, vật 2 được ném lên theo phương thẳng
đứng. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g 10m / s 2 . Khoảng cách cực đại giữa hai vật đó gần nhất giá
trị nào sau đây?
A. 65m. B. 37m.
C. 25m. D. 44m.
Câu 18: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng đo quãng đường và thời gian của một vật rơi
tự do, một học sinh đo được quãng đường là (80 1) (cm) và thời gian rơi tương ứng là (406 1) (ms).
Gia tốc trọng trường do học sinh đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g 9,8 0, 2 (m/s2). B. g 9, 7 0, 2 (m/s2).
C. g 9,8 0,1 (m/s2). D. g 9, 7 0,1 (m/s2).
Câu 19: Cho ba lực đồng qui (tại điểm O), đồng phẳng F1 , F2 , F3 lần lượt hợp với trục Ox những góc
0o , 60o , 120o và có đô ̣ lớn tương ứng là F1 F3 2F2 20 N . Hợp lực của ba lực của ba lực có
A. 1750m. B. 4000m.
C. 5000m. D. 4750m.
Câu 39: Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi
xuồng luôn vuông góc với bờ sông. Nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ bên kia tại một điểm cách
bến dự định 180m và mất 1 phút. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là
A. v = 7m/s. B. v = 3m/s. C. v = 5m/s. D. v = 4m/s.
Câu 40: Nếu một vật đang chuyển động mà tất cả các lực tác dụng vào nó bỗng nhiên ngừng tác dụng thì
A. vật lập tức dừng lại.
B. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.
C. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại.
D. vật chuyển ngay sang trạng thái chuyển động thẳng đều.