Professional Documents
Culture Documents
6 LƯỢNG GIÁC
LỚP 11
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 1
Phƣơng pháp:
Bƣớc 1: Tìm điều kiện xác định: Có mẫu số thì cho mẫu số khác 0. Có căn thức thì cho biểu thức
trong căn lớn hơn hoặc bằng 0.
Bƣớc 2: Từ điều kiện xác định, ta biểu diễn điều kiện tìm được dưới dạng tập hợp.
y sin x : Tập xác định D y cos x : Tập xác định D
y sin f ( x) xác định f ( x) xác định. y cos f ( x) xác định f ( x) xác định.
BÀI MẪU:
Bài 1. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
sin x
1) y sin( x 1) 2) y 3) y tan 2 x
cos( x 1) 4
cos x
4) y cot x 1 .sin x
sin x
5) y 2 cos( x 2). 6) y . | sin x 1|
3 cot( x 1) sin 3x
HD:
1) Hàm số y sin( x 1) có TXĐ: D
sin x
2) Hàm số y xác định khi:
cos( x 1)
cos( x 1) 0 x 1 k x 1 k ; k . Vậy TXĐ: D \ 1 k ; k
2 2 2
k
3) Hàm số xác định khi cos 2 x 0 2 x k x ; k
4 4 2 8 2
k
Vậy TXĐ: D \ ; k
8 2
HD:
k
1) Biểu thức xác định khi sin 2 x 0 2 x k x
2
k
Vậy TXĐ: D \ ; k
2
1
2) Biểu thức xác định khi: 1 2cos x 0 cos x cos x cos x k 2
2 3 3
Vậy TXĐ: D \ k 2 ; k
3
3) Biểu thức xác định khi:
x k x k x k x k
cos x 0
2
2
2
2
2 2 cos 3 x 0
cos 3 x 2 cos 3 x cos 3 x m2 x m2
2
4
4
12 3
m2
Vậy TXĐ: D \ k ; ; k, m
2 12 3
x 1
3) Biểu thức xác định khi: x 2 3x 4 0 . Vậy TXĐ: D \ 4;1
x 4
Bài 4. Tìm TXĐ các hàm số sau:
HD:
1) Biểu thức xác định khi:
k
x 2
sin 2 x 0
3 x m2 ; k , m, n
sin x 3
2 4
x 3 n 2
k
Vậy TXĐ: D \ ; m2 ; n2 ; k , m, n
2 3
cot 2 x 5 cos x
1) y 2) y 3) y 1 cos x
1 sin 2 x cos 2 2 x
HD:
x k
sin x 0
1) Hàm số xác định khi: ; k, m
sin 2 x 1 x m
4
Vậy TXĐ: D \ k ; m ; ; k , m
4
2) Vì 1 cos x 1 5 cos x 0 Biểu thức xác định khi:
k k
cos 2 x 0 x ,k . Vậy TXĐ: D \ ,k
4 2 4 2
3) Vì 1 cos x 1 1 cos x 0 Biểu thức xác định với mọi x.
Vậy TXĐ: D
Bài 6. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
cos x 1 cos x
1) y 3 sin x 2) y 3) y
sin x 1 sin x
HD:
1) Vì 1 sin x 1 3 sin x 0x . Vậy TXĐ: D
2) Biểu thức xác định khi: sin( x ) 0 x k x k ; k .
Vậy TXĐ: D \ k ; k
1 cos x
3) Vì 1 sin x 1; 1 cos x 1 1 cos x 0 biểu thức y xác định khi :
1 sin x
sin x 1 0 sin x 1 x k 2 ; k . Vậy TXĐ: D \ k 2 ; k
2 2
Bài 7. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
sin x 1 2 tan x 2
1) f x ; 2) f x
sin x 1 cos x 1
cot x
3) f x 4) f ( x) tan x
sin x 1 3
HD:
1) Biểu thức xác định khi: sin x 1 0 sin x 1 x k 2 ; k
2
Vậy TXĐ: D \ k 2 ; k
2
cos x 0 x k
2) Biểu thức xác định khi: 2 ; k, m
cos x 1 x m2
Vậy TXĐ: D \ k ; m2 , k , m
2
x k
sin x 0
3) Hàm số xác định khi: k, m
sin x 1 x m2
2
Vậy TXĐ: D \ k ; m2 , k , m
2
4) Biểu thức xác định khi cos x 0 x k x k ; k
3 3 2 6
Vậy TXĐ: D \ k ; k
6
Bài 8. Tìm tập xác định của hàm số sau:
2
1. y tan x 2. y cot 2 3x
6 3
HD:
0 x k x 2 k
1. Điều kiện: cos x
6 6 2 3
TXĐ: D \
2
3
k , k .
2 2 2
2. Điều kiện: sin 3x 0 3 x k x k
3 3 9 3
TXĐ: D \
2
9
k , k
3 .
Bài 9. Tìm tập xác định của hàm số sau:
cot 3x
tan 2 x tan 5 x
1. y 2. y
sin x 1 6 sin 4 x cos3x
HD:
sin x 1 x k 2
2
1. Điều kiện:
sin 3x 6 0 x k
18 3
Vậy TXĐ: D \ 2
k 2 ,
18
n
3
; k, n
2. Ta có: sin 4 x cos 3x sin 4 x sin 3x
2
x sin 7 x
2cos 2 4
2 4
x k
cos 5 x 0 10 5
x
Điều kiện: cos 0 x k 2
2 4 2
7x x k 2
sin 2 4 0 14 7
Vậy TXĐ: D \
10
k
5 2
2m
, n2 ,
14 7 ..
Bài 10. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
1) y tan .cos x 2) y sin x 1 2 10cos 2 x
2
tan x cot x
3) y cos x sin x 4) y
sin 2 x
cos x 5
5) y sin x 1 cos x 1 6) y
4 cos x
tan x
7) y 8) y 1 sin x 2 2 x 1
cos x 2 cos x 4
2
HD:
1) Biểu thức xác định khi :
cos x 1
cos .cos x 0 .cos x k cos x 1 2k x l
2 2 2 cos x 1
Vậy TXĐ: D \ l , l
2) Biểu thức xác định khi sin x 1 0 sin x 1 x k 2 .
2
Vậy TXĐ: D x x
2
k 2 , k
3) Biểu thức xác định khi
cos x sin x 0 2.sin x 0 k 2 x k 2
4 4
3
k 2 x k 2
4 4
Vậy TXĐ: D x
4
k 2 x
3
4
k 2 , k
sin 2 x 0
sin 2 x 0 k
4) Hàm số xác định khi sin 2 x 0 sin 4 x 0 x
cos x 0 cos 2 x 0 4
Vậy TXĐ: D \
k
4
,k
sin x 1 0 sin x 1 0
5) Hàm số xác định khi x
cos x 1 0 cos x 1 0
Vậy TXĐ: D
6) TXĐ: D
7) Vì cos 2 x 2 cos x 4 cos x 1 3 0 x nên hàm số xác định khi:
2
tan x 0 k x k , k
2
Vậy TXĐ: D x k x
2
k , k
8) TXĐ: D
Bài 11. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
1
1) y cos x 2) y 3) y cot x
sin x cos x
HD:
3
1) Biểu thức xác định khi cos x 0 k 2 x k 2 , k
2 2
Vậy TXĐ: D x
2
k 2 x
3
2
k 2 , k
2) Biểu thức xác định khi :
sin x cos x 0 2.sin x 0 k 2 x k 2
4 4
5
k 2 x k 2 , k
4 4
Vậy TXĐ: D x
4
k 2 x
5
4
k 2 , k
3) Biểu thức xác định khi cot x 0 k 2 x k 2 , k
2
Vậy TXĐ: D x k 2 x
2
k 2 , k
5 3cos 2 x
Bài 12.Tìm tập xác định của hàm số y
1 sin 2 x
2
HD:
Vì 1 cos x 1 5 3cos x 0 x và 1 sin 2 x 0 x
2
Nên hàm số xác định khi
0 sin 2 x 1 2 x k 2 x k
1 sin 2 x
2 2 2 2
Vậy TXĐ: D \ k , k
2 sin 2 x
Bài 13.Hàm số y Tìm m để hàm số có tập xác định
m cos x 1
HD:
Hàm số có tập xác định khi m cos x 1 0, x * .
HD:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 9
sin x 1
7) y cot x 8) y 9) y =
3 cos( x ) tan x 1
Bài 2. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
2018 cot x
1) y 2) y 3) y tan 2 x
sin x cos2 x
2
cos x 3
x2
4) y sin 5) y sin 1 x 2 6) y cos x 2
x 1
Bài 3. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
x 1
4) y 5) y 4 2cos x 6) y
sin x sin x cos x
1 tan 4 x 1 cos x
17) y cot x
1
16) y 18) y 2 sin x
2sin x 2 6 1 cos x tan x 1
2
1 tan 2 x tan x
3 4 1 cos x
19) y 20) y 21) y
cot x 1 sin x cos 2 x
cos 2 x
2 2
3
Bài 5. Cho hàm số y sin 4 x cos4 x 2m sin x.cos x . Tìm m để hàm số xác định mọi x
Phƣơng pháp:
Bƣớc 1: Tìm tập xác định D.
Bƣớc 2: Kiểm tra x D thì x D không. Nếu thỏa mãn chuyển sang bước 3, nếu không thỏa
mãn kết luận không chẵn – không lẻ.
f ( x) : Hµm sè ch½n
Bƣớc 3: Tính f ( x) f ( x) : Hµm sè lÎ
f ( x); f ( x): Kh«ng ch½n kh«ng lÎ
cos( ) cos sin( ) sin sin cos sin( ) sin sin cos
2 2
sin( ) sin cos( ) cos cos sin cos( ) cos cos sin
2 2
tan( ) tan tan( ) tan tan cot tan( ) tan tan cot
2 2
cot( ) cot cot( ) cot cot tan cot( ) cot cot tan
2 2
x n xn nếu n x n xn nếu n
f x f x
chẵn lẻ
BÀI MẪU:
Bài 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
3sin x
1) y f ( x) 2) y f ( x) cos x.cot 2 x
1 cos x
sin x
3) y f ( x) 1 sin x 4) y f ( x)
cot x
HD:
1) Biểu thức xác định khi 1 cos x 0 x k ; k
2
Vậy TXĐ: D \ k ; k
2
Ta có x D x D
3sin( x) 3sin x
Xét f ( x) f ( x) hàm số lẻ.
1 cos( x) 1 cos x
2) Biểu thức xác định khi sin x 0 x k ; k . Vậy TXĐ: D \ k ; k
x D x D
3) TXĐ: D
Ta có: x D x D
Xét f ( x) 1 sin( x) 1 sin x Hàm số không chẵn không lẻ
Hoặc giải nhƣ sau:
f f
2 2
f 2; f 0 hàm số không chẵn không lẻ.
2 2 f
f
2 2
k
4) Biểu thức xác định khi cot x 0 sin 2 x 0 2 x k x ; k
2
k
Vậy TXĐ D \ ; k
2
Ta có: x D x D
sin( x) sin x
Xét f ( x) f ( x) hàm số lẻ
cot( x) cot x
HD:
k k
a) Hàm số xác định khi: cos3x 0 x . Vậy TXĐ: D \ ; k
6 3 6 3
Ta có: x D x D
Xét : f ( x) tan | 3x | tan | 3x | f ( x) hàm số chẵn.
k k
b) Hàm số xác định khi: sin 3x 0 x . Vậy TXĐ: D \ ; k
3 3
Ta có: x D x D
Xét f ( x) sin(2 x).cot(3x) sin 2 x.cot 3x f ( x) Hàm số chẵn.
c) Hàm số xác định với mọi x nên TXĐ: D
Ta có: x D x D
HD:
1) Xét hàm số y f x cot 2 x
k
Hàm số xác định khi sin 2 x 0 x ,k .
2
Vậy TXĐ: D \
k
2
,k
Ta có: mọi x D x D .
f x cot 2 x cot 2 x f x hàm số là hàm số lẻ.
TXĐ: D
Với mọi x D x D
f x cos( x ) cos x f x
TXĐ: D
Với mọi x D x D
f x 1 sin x 1 sin x hàm số không chẵn không lẻ.
TXĐ: D \ 2
k , k
Với mọi x D x D
f x tan 2016 x tan 2016 x f x
sin x
3) y f x 4) y f x sin 2 x 2018
x
HD:
1) y f x x 2 cos x
TXĐ: D
Mọi x D x D
2) y f x | sin x x | | sin x x |
TXĐ: D
Mọi x D x D
f x | sin x x | | sin x x | sin x x sin x x
sin x x sin x x f x
Mọi x D x D
sin x sin x sin x
f x f x
x x x
TXĐ: D
Mọi x D x D
Vậy TXĐ: D \
k
2
,k
Mọi x D x D
sin x tan x sin x tan x sin x tan x sin x tan x
f x f x
sin x cot x sin x cot x sin x cot x sin x cot x
Mọi x D x D
cos3 x 1 cos3 x 1
f x f x . Vậy hàm số lẻ.
sin 3 x sin 3 x
3) y f x tan x
TXĐ: D \
2
k , k
Mọi x D x D
f x tan x tan x f x hàm số chẵn.
HD:
1) Không chẵn không lẻ.
2) Không chẵn không lẻ.
3) lẻ 4) lẻ 5) chẵn 6) không chẵn không lẻ.
Bài 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
1) y sin 2 x 2) y 2sin x 3 3) y tan x.sin 2017 x
Mọi x D x D
f x tan x cot x tan x f x hàm số lẻ.
2 2
2) Hàm số lẻ. 3) Hàm số chẵn 4) Hàm số chẵn
5) Hàm số không chẵn không lẻ 6) Hàm số chẵn
Bài 6. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
x
1) y sin 2 x cos 2 x 3 2) y tan x 2020.sin 2 x 3) y .cos 2 x
2015
sin 3x x sin x
4) y cos x.cot x 1 5) y x .sin x 6) y
sin x 1
cos 5x cos 2 x
7) y 8) y cot x 9) y tan 2 x 1999
x2 tan 2 x
cos x 2 cot 2 x
10) y cos 2 x.sin x 11) y 12) y cos3 x tan x
4 sin 4 x
Phƣơng pháp:
+ Sử dụng miền giá trị của hàm y sin x; y cos x là: 1 sin a,cos a 1
a b
+ Sử dụng BĐT Bunhia: (ab cd )2 (a 2 c 2 )(b2 d 2 ) . Dấu bằng xảy ra khi:
c d
sin x cos x a
min y a 2 b2 ; max y a 2 b2 tan x
a b b
+ Đặt ẩn phụ đƣa về lập bảng biến thiên của hàm số mới.
+ Dựa vào điều kiện có nghiệm của phƣơng trình.
I. TÌM GTNN – GTLN BẰNG CÁCH DÙNG MIỀN GIÁ TRỊ HÀM sin x, cos x
x x 1
3) Ta có: y sin cos 3 sin x 3
2 2 2
7 1 5
1 sin x 1 sin x 3
2 2 2
5
max y sin x 1 x k 2 ; k
2 2
7
min y sin x 1 x k 2 ; k
2 2
Bài 2. Tìm miền giá trị của các hàm số sau
2x
1) y sin 2) y sin x 3) y 2 sin x
x 1
1
4) y 1 cos2 x 5) y 6) y tan x
sin x 1 6
sin x 1
7) y cot x 8) y 9) y
3 cos( x ) tan x 1
HD:
2x
1) Vì 1 sin 1 miền giá trị của hàm số là: T 1;1
x 1
3) Vì 1 sin x 1 1 2 sin x 3 1 2 sin x 3 miền giá trị của hàm số là: T 1; 3
4) Vì 1 cos x 1 0 cos2 x 1 0 1 cos2 x 1 miền giá trị của hàm số là: T 0;1
1 2 2
5) Ta có: 1 sin x 1 0 sin x 1 2 Tập giá trị T ;
sin x 1 2 2
6) Tập giá trị của hàm số là T
7) Tập giá trị của hàm số là T
sin x sin x
8) Ta có: y tan x . Tập giá trị của hàm số là T
cos( x ) cos x
2) Ta có:
1 cos( x3 ) 1 4 cos( x3 ) 2 3 3 3
max y 3 3 cos( x3 ) 1 x3 k 2 x 3 k 2 ; k
min y 4 cos( x3 ) 1 x3 k 2 x 3 k 2 ; k
2
3) Chuyển y hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
sin 2 x
11 2 3 1
4) Biến đổi biểu thức về y cos 2 x cos 2 x
4 2 4
5
max y 4; min y
11
2
5) Biến đổi biểu thức về y . cos 2 x
3 1 2
4 3 3
2
max y 2; min y
3
3
6) y 2.cos x Vì x 0; x
4 2 4 4 4
nên max y 1; min y 1
HD:
1) Ta có: 1 cos x 1 3 3cos x 3 1 3cos x 2 5
max y 5 cos x 1 x k 2 k
min y 1 cos x 1 x k 2 ; k
2) Vì 1 sin 3x 1 5 5sin 3x 5 6 5sin 3x 1 4
k 2
max y 4 sin 3x 1 3x k 2 x ; k
2 6 3
k 2
min y 5 sin 3x 1 3 x k 2 x ;k
2 6 3
3) Ta có: 1 cos 2 x 1 4 4 cos 2 x 4 5 4 cos 2 x 9 13
5 5 5
max y 13 cos 2 x 1 2 x k 2 x k ; k
5 5 10
2
min y 5 cos 2 x 1 2 x k 2 x k ; k
5 5 5
HD:
2cos x 1 5
1) Ta có y 2 ,
cos x 2 cos x 2
5 5
mà 1 cos x 1 3 cos x 2 1 5
3 cos x 2
1 5 1
2 3 y 3
3 cos x 2 3
1
max y cos x 1 x k 2 ; k
3
min y 3 cos x 1 x k 2 ; k
Do đó 2 2 cos x 1 2 .
2
max y 2 cos x 1 x k 2 ; k
min y 2 cos x 1 x k 2 ; k
max y 9 sin x 1 x k 2 ; k
2
min y 1 sin x 1 x k 2 ; k
2
4) Ta có y 2cos 2 x sin 2 x 5 cos 2 x sin 2 x 6 2 cos 2 x 6 .
4
Do 2 2 cos 2 x 2 nên 2 6 2 cos 2 x 6 2 6 .
4 4
3 1
5) y 3 3 : 2 3 3sin 2 x 3 nên 3 y 6
cot x 1
2
sin x
6) Ta có: 1 sin 4 x 1 0 2 sin 4 x 2 0 y 2
4) y 1 sin x2 1 5) y 4sin x
HD:
1) Ta có: 0 sin 2 x 1 1 1 3.sin 2 x 1 3
3 3
5
max y 1 3 sin 2 x 1 cos x 0 x k ; k
3 3 6
min y 1 sin 2 x 0 x k ; k
3 3
1 1 1 7 2 1 1
2) Ta có: 1 sin 3x 1 .sin 3x .sin 3x
2 2 2 6 3 2 6
1 k 2
max y sin 3x 1 3x k 2 x ; k
6 2 6 3
7 k 2
min y sin 3 x 1 x ;k
6 6 3
3) Ta có: y cos x cos x 2 cos x .cos 3.cos x
3 6 6 6
Vì 1 cos x 1 3 3.cos x 3
6 6
max y 3 cos x 1 x k 2 ; k
6 6
5
min y 3 cos x 1 x k 2 ; k
6 6
4) Ta có:
1 sin x 2 1 0 1 sin x 2 2 1 1 sin x 2 1 2 1 y 2
1) y 4sin 8 x 2017 2) y sin x sin x 100
2019 3 3
3) cos 2 x cos 2 x 2015 4) y 3sin 2 x 6sin x 10
6 6
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) y 2sin x 1 2) y 2 cos x 1 3 3) y sin x
4
4) y 4 cos 2 x 5) y 3 2sin 3 x2 4
4
1 sin x 1 a 2 b 2 a 2 b 2 .sin x a 2 b2
BÀI MẪU
Bài 1. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau
1) y sin x cos x 2 2) y 3sin x 4cos x 2
cos x 1 x k 2 , k .
4 4
min y 2 2 sin x cos x 2 2.cos x 2
4
5
cos x 1 x k 2 x k 2 , k
4 4 4
Cách 2: Sử dụng miền giá trị của hàm sin x, cos x
2 2
Ta có: y sin x cos x 2 2 .sin x .cos x 2
2 2
2. cos .sin x sin .cos x 2 2.sin x 2
4 4 4
Vì 1 sin x 1 2 2 2.sin x 2 2 2
4 4
Vậy max y 2 2 sin x 1 x k 2 , k .
4 4
3
min y 2 2 sin x 1 x k 2 , k .
4 4
Cách 3: Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình
Phương trình a.sin x b.cos x c có nghiệm khi a 2 b2 c 2 .
Ta có: y sin x cos x 2 sin x cos x y 2
Phương trình có nghiệm khi
12 12 y 2 y 2 2 2 y 2 2 2 2 y 2
2 2
2
Từ đó kết luận.
2) Tương tự câu 1.
cos
3
Đặt 5 y 5 cos .sin x cos x.sin 2 5sin x 2
4
sin
5
max y 7 sin x 1 x k 2 , k
2
min y 3 sin x 1 x k 2 , k
2
Hai cách còn lại các em tự giải.
3) Hạ bậc chuyển về dạng y 3.sin 2 x cos 2 x 10 rồi làm như bài 1.
5
max y 8 x k , k ; min y 12 x k , k
12 12
4) Hạ bậc đưa về y 3sin 2 x cos 2 x 5 . Từ đó tìm được:
max y 5 10 x k , k ; min y 5 10 x k , k
4 2 4 2
5) Chuyển về dạng y 2.sin x 5 .
4
3
Từ đó suy ra max y 5 2 x k 2 , k ; min y 5 2 x k 2 , k
4 4
Bài 2. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau
1) f ( x) sin11 x cos11 x 2) f ( x) sin 4 x cos 4 x
HD:
1) Ta có:
sin11 x cos11 x sin x.sin10 x cos x.cos10 x sin x 2 cos 2 x sin x 20 cos 20 x
2 2
sin x 1 sin x 1
Vậy min f x 1 ; max f x 1 cos x 1
cos x 1
2) Ta có:
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x sin 2018 x cos 2018 x trên tập
HD:
Đặt t sin 2 x 0;1 cos 2 x 1 x, khi đó sin 2018 x cos 2018 x t1009 1 t
1009
.
HD:
0 sin x 1 sin x sin 2 x
Ta có: y 1 min y 1 khi x 0
0 cos x 1 cos x cos x
2
y 2 sin x cos x 2. sin 2 x cos 2 x 2 max y 2x
2
4) y sin x cos x
Bài 2. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau
1 sin x 2cos x 3
2) 2
2 2sin x cos x 3
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT BẰNG CÁCH SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ
NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH
Phƣơng pháp:
Phương trình a.sin x b.cos x c có nghiệm khi a 2 b2 c 2 .
Cách này thường áp dụng cho biểu thức dạng y a.sin x b.cos x hoặc dạng thương
a1.sin x b1.cos x
y
a2 .sin x b2 .cos x
BÀI MẪU
Bài 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
HD:
3 1 y 2 y 2 4 2 y 2
2
3 cos x sin x y có nghiệm khi
2
1) Phương trình
3 12 y 3 y 3 4 2 y 3 2 5 y 1
2 2 2
sin x 2cos x 1
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên .
sin x cos x 2
HD:
sin x 2cos x 1
Ta có y y 1 sin x y 2 cos x 1 2 y (*).
sin x cos x 2
HS tự kết luận.
Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin x cos x 1
1) y sin 2 x 3sin x.cos x 5cos 2 x 1 2) y
sin x cos x 3
2sin x cos x 3
3) y
sin x 2cos x 4
HD:
1) Chuyển về 3sin 2 x 4cos 2 x 2 y 4 .
1 9
min y ; max y
2 2
2) Chuyển phương trình về 1 y sin x 1 y cos x 3 y 1
1
min y 1; max y
7
3) Chuyển phương trình về y 2 sin x 1 2 y cos x 4 y 3
2
min y ; max y 2
11
3sin 2 x cos 2 x
Bài 4. Tìm m để các bất phương trình m 1 đúng với mọi x R
sin 2 x 4cos2 x 1
HD:
3sin 2 x cos 2 x
Đặt y
sin 2 x 2cos 2 x 3
(Do sin 2 x 2cos 2 x 3 0x hàm số xác định trên R )
3 y sin 2 x 1 2 y cos 2 x 3 y (Phương trình a sin x b cos x c có nghiệm a 2 b2 c 2 )
Suy ra 3 y 1 2 y 9 y 2 2 y 2 5 y 5 0
2 2
5 65 5 65 5 65 5 65 65 9
y max y . Yêu cầu bài toán m 1 m .
4 4 4 4 4
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos x sin x 1 cos3x sin 3x 1
1. y 2. y
sin x 2cos x 4 cos3x 2
1 3sin x 2cos x sin x cos x cos 2 x
3. y 4. y
2 sin x cos x sin x cos x 1
sin x cos x sin x cos x 2
5. y 6. y
sin x cos x 2 sin x cos x 2
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1) y sin x cos x sin x.cos x trên 2) y 4cos 2 x cos x 1 trên
sin x 2
Bài 3. Tìm các giá trị của x để biểu thức y nhận giá trị nguyên.
cos x 2
1 sin 6 x cos6 x
Bài 4. GTNN của hàm số y
1 sin 4 x cos4 x
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT BẰNG CÁCH LẬP BẢNG BIẾN THIÊN
Phƣơng pháp:
Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng đã cho, từ đó xác định GTLN – GTNN.
Các em có thể đặt ẩn phụ, tìm điều kiện của ẩn phụ để chuyển về lập bảng biến thiên của một hàm
số mới, với điều kiện mới.
BÀI MẪU
Bài 1. Tìm GTNN- GTLN của hàm số:
3
1) y 2sin x 5 trên 0; 2) y cos x 2 trên ;
4 4
HD:
1) Ta có bảng biến thiên của đồ thị hàm số y sin x trên 0;
x 0
2
1
sin x
0 0
3
2) Bảng biến thiên của y cos x 2 trên ;
4 4
3
x 0
4 4
1
y cos x
2 2
2 2
3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra trên ; thì
2 2
cos x 1 2 cos x 2 1
4 4 2 2
Vậy max y 1 cos x 1 x 0
2 2 3
min y 2 cos x x
2 2 4
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
3
1) y sin 2 x trên ; 2) y cot x trên ;
4 4 4 4 4 2
3) y 4 tan 2 x với x ; 4) y tan 2 x tan x 1
4 4
HD:
3) Đặt t tan x , vì x ; t 1;1 . Ta có hàm số y 4t 2 , với t 1;1
4 4
Suy ra 0 4t 2 4 suy ra: max y 4 tan x 1 x
4
min y 0 tan x 0 x 0
4) Đặt t tan x , vì x ; t 1;1 . Ta có hàm số y t 2 t 1 với t 1;1
4 4
Ta có bảng biến thiên của hàm số y t 2 t 1 trên t 1;1
1
x 1 1
2
3 1
3
4
HD:
Cách 1: Chuyển về hằng đẳng thức:
2
1) y 2sin 2 x 2sin x 5 2 sin x
1 9
2 2
2
Vì 1 sin x 1 sin x 0 sin x
3 1 1 1 9
2 2 2 2 4
2 2
0 2 sin x 2 sin x 9
1 9 9 1 9
2 2 2 2 2
9 1
max y 9 sin x 1 ; min y sin x
2 2
2) y cos 2 x 8cos x 2 2 cos 2 x 1 8cos x 2
2 2 cos x 2 18 7 11 2 cos x 2 9
2 2
Bài 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2cos 4 x sin 2 x 5
HD:
2
Chuyển về y 2cos x cos x 4 2 cos 2 x
4 2 1 31
4 8
2
Vì 0 cos x 1 4 2 cos 2 x 7
2 1 31
4 8
Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y sin x cos x 4sin x.cos x 7
HD:
Đặt sin x cos x t t 2 sin x cos x 12 12 sin 2 x cos2 x 2
2
t 2; 2
Ta có:
t 2 sin x cos x sin 2 x 2sin x.cos x cos 2 x 1 2sin x.cos x
2
2sin x.cos x t 2 1
Lúc đó y t 2 t 2 1 7 2t 2 t 5 với t 2; 2
10) y 4 3 cos x
HD:
1) min y 8 x k 2 ; max y 5 x k 2
2 2
2) min y 6 x k 2 ; max y 12 x k 2
3) Biến đổi thành y 2sin 4 x 2 . Từ đó suy ra:
k k
min y 4 x ; max y 0 x
8 2 8 2
4) min y 10 x k ; max y 8 x k
2
5) Hạ bậc được y 3cos 2 x 2 . Từ đó tính được:
min y 1 x k ; max y 5 x k
2
6) Sử dụng công thức cộng đưa về dạng: y 2.cos 2 x 3 . Từ đó tính được:
min y 3 2 x k ; max y 3 2 x k
2
cos 4 x -17
7) Biến đổi về y . Từ đó suy ra:
4
9 k k
min y x ; max y 4 x
2 4 2 2
8) Biến đổi đưa về dạng y 3 cos 2 x . Suy ra:
min y 2 x k ; max y 4 x k
2
9) Dùng công thức biến đổi tích thành tổng đưa về y 5 2cos 2 x . Suy ra :
min y 3 x k ; max y 7 x k
2
10) min y 2 4 x k 2 ; max y 6 x k 2
Bài 2. Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
1) y 2cos 2 x sin x 5 trên ;
6 2
2) y 2sin 2 x sin x 5 trên ;
3 3 3 2
HD:
1) Đưa về y 2sin 2 x sin x 7 . Đặt sin x t; x ; t ;1
1
6 2 2
sin x 0
sin x
3 41 1
min y 4 ; max y
sin x 1 8 3 4
3 2
3) min y 5; max y 2 2 5
4) Biến đổi tích thành tổng hai tích đầu tiên và hạ bậc biểu thức cuối cùng.
1 1
Đưa về y 2 cos 2 x sin 2 x sin 4 x rồi đặt cos 2 x sin 2 x t
2 2
min y 2 2; max y 2 2
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) y 2 sin 4 x cos 4 x cos 4 x 2sin 2 x trên x 0;
2
2x 4x
2) y sin cos 1
1 x 2
1 x2
HD:
Biến đổi về y 3sin 2 2 x 2sin 2 x 3 .
Đặt sin 2 x t x 0; t 0;1 . Vẽ bảng biến thiên cho hàm số y 3t 2 2t 3 .
2
10
min y 2; max y
3
2x 2x 2x 2x
2) Đặt sin t . Vì 1 x 2 2 x 2 1 1 2 1 sin 1 sin 2 sin1
1 x 2
x 1 x 1 x 1
2) Đưa về phương trình bậc hai, ẩn là t sin 2 x, t 1;1 rồi lập bảng biến thiên.
sin 2 x với x ; .
x
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y
2 2 2
HD: max y 1 x
4 2
TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT BẰNG CÁCH SỬ DỤNG BĐT
Phƣơng pháp:
Bất đẳng thức CauChy: a b 2 ab
Bất đẳng thức Bunhia: ab cd a 2 c 2 b2 d 2
2
BÀI MẪU
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số y sin x cos x trên x 0;
2
HD:
Vì x 0; 0 sin x, cos x 1
2
sin x sin 2 x
Suy ra sin x cos x sin 2 x cos 2 x 1 .
cos x cos x
2
sin x sin 2 x x 0
Dấu bằng xảy ra khi x
cos x cos x
2
Mà sin x cos x 2.sin x 2 .
4
sin x cos x 2 2
sin x cos x
Dấu bằng xảy ra khi x
sin x 4 1 4
Vậy: ..................
2 1
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số y
1 cos x cos 4 x
4
HD:
cos x 0 k
Điều kiện: x .
cos x 1 2
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y cos3 x cos6 x với x ;
2 2
HD:
Vì x ; cos x 0
2 2
cos3 x 1 cos3 x
2
1
Ta có: y cos3 x 1 cos3 x 4 ( BĐT Cosi)
2
1
Dấu bằng xảy ra khi cos3 x 1 cos3 x cos x 3
2
sin x cos x 3
Bài 4. Tìm GTNN của y với x 0;
2
sin x.cos x 2
HD:
Ta có: x 0;
sin x 0
2 cos x 0
2 2 4 4
sin x cos x 3 27
2
sin x.cos x 4
sin x
Dấu bằng xảy ra khi cos x tan x 2 .
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 36
HD:
cos x 2 cos2 x
Vậy max y 2 khi cos x 1 .
1 1
Vậy : .........................
2) Tương tự câu 1, dùng BĐT Bunhia được max y 2 3 cos 2 x 0
với x ;
sin 2 x
Bài 6. Tìm GTNN của hàm số y
cos x sin x cos x 4 2
HD:
Vì x ; sin x cos x 2.sin x 0
4 2 4
3sin 2 x 1 4sin 2 x
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của y .
cos 4 x
HD:
Điều kiện: cos x 0 .
3sin 2 x 1 4sin 2 x 3 tan 2 x 1 3 tan 2 x
2
1
Ta có: y .
cos x cos x 3 tan 2
x 1 3 tan 2
x
2 2
2 4
1 1
Vậy max y tan 2 x
4 6
1 cos x .cos x
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y với x 0;
4 1 cos x 2
2
HD:
Vì x 0; 0 cos x 1
2
1 cos x .cos x 1
Suy ra y .
4 1 cos x
2
32
1 1
Vậy max y cos x
32 3
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của y cos2 x
1 2 1
Bài 9. sin x 2
cos x sin x
2
HD:
k
Điều kiện: sin 2 x 0 x
2
a b 2
Áp dụng BĐT a b 2 2
ta có:
2
2 2
cos 2 x 1 sin 2 x 1 1 1
2 2
cos 2 x 1 sin 2 x 1 2
cos x sin x
2
sin x.cos x
2 2
cos 2 x sin 2 x 2 2
1 4 25
Mà 2 2
2
4 y
sin x.cos x sin 2 x 2
25
Vậy min y sin 2 x cos 2 x cos 2 x 0
2
1 sin 2 x 1 cos 2 x
n n
HD:
k
Điều kiện: sin 2 x 0 x
2
Biến đổi
2 5 4 2.3n
n
3
1) min y 2 tan x 1 2) min y 3
tan x 3 2
4
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số
1) y sin 4 x.cos6 x 2) y cos2 x. 1 cos4 x
3) y 1 3cos2 x 1 3sin 2 x
HD:
2.cos2 x 2.cos 2 x 2.cos 2 x
1) Ta có: 2 sin 2 x sin 2 x 5 5 sin 4 x.cos6 x
3 3 3
108 2.cos2 x 2
y sin x.cos x
4 6
sin x
2
tan 2 x
3125 3 3
cos 4 x 1 cos 4 x
2
1
2) y cos x. 1 cos x
2 4
2 4
1 2
max y cos 2 x
4 2
3) Sử dụng Bunhia. max y 2 2 sin 2 x cos 2 x cos 2 x 0
sin x cos x 3
x 0;
1 1
1) y ; 2) y cos 4 x sin 4 x 4
2
2 4
sin x.cos x cos x sin x
1
3) y cos x sin x 3
cos x.sin 2 x
2
HD:
4 sin x cos x
3
cos x cos x sin x.cos2 x
1) sin x cos x sin x 33 sin x.cos2 x
2 2 4 27
27 27 cos x 1
Hay y max y sin x tan x
4 4 2 2
2
Suy ra min y 4 2 2 sin x cos x
2
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin x. cos x cos x. sin x
HD:
Áp dụng BĐT Bunhia: sin x. cos x cos x. sin x sin 2 x cos 2 x sin x cos x
2
sin x
1 1 1 1
3) y sin 2 x ; x 0; 4) y sin 2 x 2 sin x ; x 0;
sin x
2
sin x sin x sin x
1 3
5) y tan 4 x 6) y 2cot 4 x
cos 4 x sin 4 x
HD:
1) Dùng BĐT Cosi: min y 2 x 0
2) Dùng BĐT Cosi: min y 2 x
2
1
3) Đặt t sin x t 2 y t2 t 2
sin x
Vẽ bảng biến thiên suy ra min y 0
1
4) Đặt t sin x t 0 y t2 t 2
sin x
7
Vẽ bảng biến thiên suy ra min y
4
5) Biến đổi y 2 tan 2 x 1 1
y A.tan(ax b)
Hàm số tuần hoàn với chu kì T
y B.cot(ax b) |a|
* y f1 ( x) có chu kì là T1 ; y f 2 ( x) có chu kì là T2
Với các hàm số có lũy thừa lớn hơn 1, ta dùng công thức hạ bậc để chuyển về lũy thừa bậc 1, sau đó tìm
chu kì.
Nếu các biểu thức có lũy thừa lớn hơn 1, các em phải hạ bậc sau đó mới tìm chu kì.
sin 1 2T k 2 T k
Chọn x sin 2T
4 2 2 2 2
Vì T là số dương nhỏ nhất nên T . Vậy chu kì của hàm số là T
x 1
2) Cách 1: Sử dụng công thức: Chu kì của hàm số y cos là T 2 : 6
3 3
x T x
Cách 2: Gọi chu kì của hàm số là T f x T f x cos cos
3 3
T T
Chọn x 0 cos cos 0 1 k 2 T 6k
3 3
Vì T là số dương nhỏ nhất nên T 6 . Vậy chu kì của hàm số là T 6
1 cos 2 x 2
3) Ta có: y sin 2 x nên chu kì của hàm số là T
2 2
2
4) Chu kì của hàm số y sin 2 x là T1
2
x 1
Chu kì của hàm số y cos là T2 2 : 4
2 2
x
Chu kì của hàm số y sin 2 x cos là bội chung nhỏ nhất của T BCNN T1 , T2 4
2
5) Chu kì của hàm số y tan x là T1 .
Chu kì của hàm số y cot 3x là T1
3
Chu kì của hàm số y tan x cot 3x là T BCNN T1 , T2
3x 3 10
6) Chu kì của hàm số y cos là T1 2 :
5 5 3
2x 2
Chu kì của hàm số y sin là T2 2 : 7
7 7
3x 2x
Chu kì của hàm số y cos sin là T BCNN T1 , T2 70
5 7
7) Ta có: y 2sin x . cos3x sin 4 x sin 2 x
Chu kì của hàm số y sin 4 x là T1
2
Chu kì của hàm số y sin 2 x là T2
1 cos8x
8) Ta có: y cos2 4 x nên chu kì của hàm số là T .
2 4
9) Chu kì của hàm số là T
3 3
3) y cos 2 x 4) y 3 sin x
8
1
5) y 6) y cos x 2cos 2 x 3cos3x
cos 2 x
3 sin x
7) y 8) y sin 6 x cos6 x
2cos x
9) y sin 4 x cos3x 10) y 2 cos x
BÀI MẪU
Bài 1. Chứng minh các hàm số sau đây là hàm tuần hoàn.
x
1) y 2sin 2 x 2) y cos 1
3
3) y 2sin 2 x 3cos x 1 4) y 3tan 3x
HD:
1) TXĐ: D . Chọn L ,
Ta có: x D x D
f x L f x 2sin 2 x 2sin 2 x 2 2sin 2 x f x
Vậy hàm số tuần hoàn.
2) TXĐ: D . Chọn L 6 .
Ta có: x 6 D x 6 D
x 6
f x L f x 6 cos 1 cos 2 cos 1 f x
x x
3 3 3
Vậy hàm số tuần hoàn.
3) TXĐ: D . Chọn L 2 .
Ta có: x 2 D x 2 D
f x L f x 2 2sin 2 x 2 3cos x 2 1
2sin 2 x 3cos x 1 f x
Vậy hàm số tuần hoàn.
4) TXĐ: D \
k
3
,k . Chọn L
3
.
Ta có: x D x D
3 3
f x L f x 3tan 3 x 3tan 3x 3tan 3x f x
3 3
Vậy hàm số tuần hoàn.
2x 2x 1
3) y sin .cos 4) y
5 5 sin x
1
5) y 6) y cos x
cos x
HD:
Việc chứng minh hàm số tuần hoàn các em xem lại bài 1.
2
1) Hàm số là làm tuần hoàn với chu kì T
3
1 1
2) Dùng công thức hạ bậc biến đổi thành y .cos 2 x - nên hàm số tuần hoàn với T
2 2
1 4x 5
3) Dùng công thức nhân đôi đưa về: y sin nên hàm số tuần hoàn với T
2 5 2
4) TXĐ: D \ k ; k
1 1
Xét f ( x T ) f ( x) sin( x T ) sin x
sin( x T ) sin x
Chọn x sin T 1 T k 2 T k 2
2 2 2 2
Xét x D, x k 2 D, x k 2 D.
1 1
f x k 2 f ( x)
sin x k 2 sin x
5) TXĐ: D \ k ; k
2
Tương tự câu 4. Ta đưa về:
cos x T cos x . Chọn x T k 2
Xét x D, x k 2 D, x k 2 D.
1 1
f x k 2 f ( x)
cos x k 2 cos x
6) Điều kiện: D x | k 2 x k 2 ; k
2 2
Tương tự bài trên ta tìm được chu kì T 2
x L 2 x 2 k 2 L x x 2 2k
x L x 2 k 2 L x x 2 2k
2
Tức là L phụ thuộc vào x . Vậy hàm số không phải là hàm tuần hoàn.
3) Giả sử tồn tại số T sao cho f x T f x
x 0 T sin T 0 T sin T 0
Cho T 0 ( vô lí vì T 0 )
x T sin T sin 0 T sin T 0
Vậy hàm số không phải là hàm tuần hoàn.
2) y sin 6 x 4) y cot 1 x
Bƣớc 2: Chọn một giá trị của x thay vào (*) và chỉ ra điều vô lí.
song với trục hoành Ox (với i là véc tơ đơn vị trên trục Ox).
II. Một số phép biến đổi đồ thị:
1) Từ đồ thị hàm số y f x , suy ra đồ thị hàm số y f x a bằng cách tịnh tiến đồ thị
y f x lên trên trục hoành a đơn vị nếu a 0 và tịnh tiến xuống phía dưới trục hoành a
đơn vị nếu a 0 .
2) Đồ thị y f x a suy ra bằng cách tịnh tiến song song Ox sang trái a đơn vị nếu a 0 , sang
3) Từ đồ thị y f x , suy ra đồ thị y – f x bằng cách lấy đối xứng đồ thị y f x qua trục
hoành.
4) Từ đồ thị y f x , suy ra đồ thị y f x bằng cách lấy đối xứng đồ thị y f x qua trục
tung.
f ( x ), neáu f ( x ) 0
5) Đồ thị y f ( x ) được suy từ đồ thị y f x bằng cách giữ nguyên
f ( x ), neáu f ( x ) < 0
phần đồ thị y f x ở phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị y f x nằm ở phía
Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
– Hàm số đồng biến trên khoảng
k 2 , k 2 và nghịch
2 2
3
biến trên k 2 , k 2
2 2
2. Vẽ đồ thị hàm số y cos x
– Tập xác định: D . Bảng biến thiên
– Tập giá trị: 1, 1 .
– Chu kì: T 2
– Bảng biến thiên trên đoạn 0, 2 :
khoảng k 2 , k 2 .
cận đứng.
– Chu kì: T
Đồ thị
– Bảng biến thiên trên , ( hình vẽ)
2 2
5. Vẽ đồ thị y sin x
– Vẽ đồ thị y sin x . Đồ thị
– Từ đồ thị y sin x ta suy ra
đồ thị y sin x bằng cách
lấy đối xứng qua Ox.
6. Vẽ đồ thị y | sin x |
8. Vẽ đồ thị y sin 2 x
– y sin 2 x có chu kì T Bảng biến thiên
2x
y = sin2x 0 0 0
Đồ thị
y –1
1
y = sin2x
O x
–1
9. Vẽ đồ thị y cos 2 x
– y cos 2 x có chu kì T Bảng biến thiên
2x
y = cos2x 0 0
Đồ thị hàm số –1 –1
y = cos2x
O x
–1
10. Vẽ đồ thị y sin x có chu kì T 2
4
x – 0
0 0
0 0
–1
Đồ thị y
y = sin
O x
–1
11.Vẽ đồ thị y cos x có chu kì T 2
4
x – 0
0 0
–1
12. Vẽ đồ thị y sin x cos x 2 sin x có chu kì T 2
4
x – 0
–1 0 1 0
1 1
0 0
–1 –1 –1
1 1 1 1 1
0 0
1 y=
O x
–1
1
y=
O x
13. Vẽ đồ thị y cos x sin x 2 cos x có chu kì T 2
4
0
x
cosx –1 0 1 0 –1
sinx 0 –1 0 1 0
cosx – sinx –1 0 1 1 0 –1 –1
1 1 1 1 1
0 0
y y
y = cosx – sinx
y = cosx – sinx
o x o x
– Tập xác định: D \ k . , k Z
2
– Chu kì T
0
x
tanx –1 0 1
cotx 0 –1 1 0
+ +
y= 2
tanx + cotx 2
– –
y = tanx + cotx
O x
–2
Bài 3. Dựa vào đồ thị hàm số y cos x vẽ đồ thị y cos x ; y cos x 2; y cos x
4
Phƣơng pháp:
Nếu | m | 1 phương trình vô nghiệm
Nếu | m | 1 . Các em có thể lựa chọn 1 trong hai cách trình bày sau:
x k 2
Cách 1: Đặt m sin sin x sin ; k, l
x l 2
x arcsin m k 2
Cách 2 : sin x m ; k, l
x arcsin m l 2
Cách 1: thường dùng khi m có thể viết dưới dạng giá trị lượng giác của 1 góc đặc biệt
x k 2
3 3
Ví dụ: sin x sin x sin ; k, m
2 3 x 2 m2
3
Cách 2 thường dùng khi | m | 1 nhưng m không viết được về giá trị lượng giác của góc đặc biệt
1
x arcsin k 2
1 9
Ví dụ: sin x ; k, m
9 x arcsin 1 m2
9
Tất nhiên các em cũng có thể giải bài này theo cách 1 như sau:
1 x k 2
Đặt sin sin x sin ; k, m
9 x m 2
f ( x) g ( x) k 2
Tổng quát: sin f ( x) sin g ( x) ; k, m
f ( x) g ( x) m2
Chú ý:
Nếu m 1;0;1 các em cần sử dụng các công thức đặc biệt để giải.
sin u cos v sin u sin v sin x 0 x k (k Z )
2
sin x 1 x k 2 (k Z ) sin x 1 x k 2 (k Z )
2 2
sin x 1 sin 2 x 1 cos2 x 0 cos x 0 x k (k Z )
2
sin a 1 sin a 1
sin a sin b 2 sin a sin b 2
sin b 1 sin b 1
sin a 1
sin a sin b 1 sin b 1
sin a.sin b 1 sin a.sin b 1
sin a sin b 1 sin a 1
sin b 1
BÀI MẪU:
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1 1
1) sin x 2 2) sin x 3 3) sin x 4) sin x
2 4
HD:
1) Vì 2 1 Phương trình vô nghiệm.
2) Vì 3 1 Phương trình vô nghiệm.
x k 2 x k 2
1 6 6
3) sin x sin x sin ; m, k
2 6
x m2 x 5
m2
6 6
1 x k 2
4) Đặt sin sin x sin ; m, k
4 x m2
1
x ar sin 4 k 2
1
Hoặc: sin x ; m, k
4 1
x ar sin m2
4
Bài 2. Giải phương trình:
1) 2sin( x 300 ) 2 0 2) 2sin(2 x 300 ) 2 0
HD:
1) Ta có:
2
2sin( x 300 ) 2 0 sin( x 300 )
sin( x 300 ) sin 450
2
x 30 45 360 .k
0 0 0
x 150 3600.k
; k, m
x 30 180 45 360 .m x 105 360 .m
0 0 0 0 0 0
2) Ta có:
2
2sin(2 x 300 ) 2 0 sin(2 x 300 ) sin(2 x 300 ) sin( 450 )
2
2 x 300 450 3600.k 2 x 750 3600.k x 37030' 1800.k
; k, m
2 x 300
1800
450
3600
.m 2 x 1950
3600
.m x 97 0
30'
1800
.m
HD:
1) Ta có:
5
sin x 1 0 sin x 1 x k 2 x k 2 . k
3 3 3 2 6
2) Ta có:
sin x 3 0(VN )
1
sin x 3 . 2sin x 1 0 sin x sin
6 2sin x 1 0 6 2 6
6
x 6 6 k 2
x k 2
3 ; k, m
x m2
x m2
6 6
3) sin x cos 2 x 4) sin 2 x 300 sin 450 3 x
6
HD:
x 2 x k 2 x k 2
3 3
1) sin x sin 2 x ; k, m
3 x 2 x m2 x 4 m2
3 9 3
2 k 2
x 1 3 2 x k 2 x
2) sin x 1 sin(3 2 x) 3 3 ; k, m
x 1 3 2 x m2
x 4 m2
3) sin x cos 2 x sin x sin 2 x
6 6 2
k 2
x 6 2 2 x k 2 x 9 3
; k, m
x 2 x m2
x m 2
6 2 9 2
x 150 3600.k
; k, n
x 21 360 .n
0 0
Bài 5. Tìm nghiệm trong khoảng đã cho của các phương trình sau:
x
1) sin 3x 0 với x 2 2) sin 1 với x ;
3 2 4 2 2
1
3) sin 2 x 1 với x ;3 4) sin 3x 1 với x ;0
6 2 2
x 3
5) sin với 0 x 2
2 3 2
HD:
k
1) sin 3x 0 3x k x ;k
3 3 9 3
k 8 k 19 8 19
Vì x 2 2 k
9 3 9 3 9 3 3
Vì k k 2; 1;0;1; 2;3; 4;5;6
2 7
Với k 2 suy ra x
9 3 9
4
Với k 1 suy ra x
9 3 9
0.
Với k 0 suy ra x
9 3 9
Tương tự các giá trị còn lại.
7 4 2 5 8 11 14 17
Vậy nghiệm của phương trình là: x 9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9
x x 3
2) sin 1 k 2 x k 4 ; k
2 4 2 4 2 2
3 1 1
Vì x ; nên k 4 2 k 4 k
2 2 2 2 2 2 4
Vì k k . Vậy phương trình không có nghiệm thuộc ;
2 2
3) sin 2 x 1 2 x k 2 x k ; k
6 6 2 3
4 10 4 10 5 8
Vì x ;3 nên k 3 k k k 2;3 x ;
3 3 3 3 3 3 3
1 k 2
3x 1 k 2 x
1
4) sin 3 x 1 sin
6 3 18 3
; k, m
2 6 3x 1 m2 x 1 5 m2
6 3 18 3
Vì x ;0 nên:
2
1 k 2 1 k 2 1 1
TH1: 0 k 0 x
2 3 18 3 2 3 18 3 3 18 3 18
1 5 m2 1 7
TH2: 0 m 1 x
2 3 18 3 3 18
1 1 7
Vậy nghiệm của phương trình trong ;0 là: x ;
2 3 18 3 18
x 3 x
5) sin sin sin
2 3 2 2 3 3
x
2 3 3 k 2 x k 4
; k, m
m2
x x 10 m4
2 3 3
3
Vì 0 x 2 nên :
TH1: 0 k 4 2 k
10
TH2: 0 m4 2 m
3
Vậy không tồn tại nghiệm của phương trình trong 0; 2
4) sin x 2 2 x 0
1
3) sin 2 x
2
HD:
3
3x 1 x 2 k 2 x 2 k
1) sin 3 x 1 sin x 2 ; k, m
3x 1 x 2 m2 x 1 m
2 2
x x
2) sin 3x sin 0 sin sin 3 x
4 2 4 2
x k 4
4 2 3 x k 2 x 10 5
; k, m
x 3x m2 x 3 m4
4 2 14 7
1 1
3) sin 2 x sin x
2 2
x k 2
1 6
Với sin x sin x sin ; k, m
2 6 x 5 m2
6
x k 2
1 6
Với sin x sin x sin ; k, m
2 6 x 7 m2
6
4) sin x 2 2 x 0 x 2 2 x k x 2 2 x k 0 x 1 k 1
2
x k 1 1 1
; k ,k
x k 1 1
2x 3
3) sin 0 4) sin(2 x 200 )
3 3 2
HD:
1 1
x 2 arcsin k 2 x arcsin 2 k 2
1 3 3
1) sin( x 2) (k , m )
3 x 2 arcsin m2
1 x 2 arcsin 1 m2
3 3
k 2
2) sin 3x 1 3x k 2 x (k )
2 6 3
2x 2x k 3
3) sin 0 k x ; (k )
3 3 3 3 2 2
4)
2 x 200 600 k.3600
sin(2 x 20 ) sin 60
3
sin(2 x 20 )
0 0 0
2 x 20 180 60 m.360
0 0 0 0
2
x 400 1800.k
(k , m )
x 110 180 .m
0 0
Bài 8. Với giá trị nào của x thì các hàm số sau đây bằng nhau:
1) y sin 3x và y sin x
2) y sin 2 x và y cos x
sin( x 600 ) cos(2 x 300 ) sin( x 600 ) sin 900 2 x 300 sin( x 600 ) sin(2 x 1200 )
1
7) sin 2 x 1 8) sin 2 x
2
1
9) sin 4 x cos4 x 10) sin x cos x 1
2
11) sin 2 x 3 sin x 1 12) sin 3x cos 4 x
sin 2 x
5) sin x với x 0;1800
6 4
x
x cos 1
Chú ý: 1 tan x.tan 2
2 x cos x
cos x.cos
2
x k
cos x sin x 12
Đưa phương trình về dạng : 4 ;k
sin x cos x
x 5
k
12
3) Điều kiện: sin x 0 x k .
3
Chú ý: tan x cot x
2
x k 2
cos x 1 L 6
Nhân quy đồng, đưa về cos x 1 2sin x. cos x 1 1 ;k
sin x x 5
2 k 2
6
4) Dùng công thức nhân ba, đưa về 4sin 3 4 x 3sin 4 x 0 sin12 x 0
k
5) Điều kiện: x
2
1 1 k
Chuyển phương trình về dạng sin 2 2 x cos 4 x x ;k
4 2 12 2
Bài 4. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng đã chỉ ra.
1) 4sin 2 x 1 trong khoảng 0;
2) sin x.cot 2 x cos3x trong khoảng 0;
Từ đó tìm được x 3 5 7
; ; ;
8 8 8 8
x k
k 1 12
3) Điều kiện: x . Chuyển phương trình về dạng sin 2 x ;k
2 2
x 5
k
12
Từ đó tìm được x ;
5 13 17
; ;
12 12 12 12
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 66
Phƣơng pháp:
Nếu | m | 1 phƣơng trình vô nghiệm.
Nếu | m | 1 .
x k 2
Cách 1: Đặt m cos cos x cos ; k, l
x l 2
x arccos m k 2
Cách 2: cos x m ; k, l
x arccos m l 2
Cách 1 thường dùng khi m có thể viết dưới dạng giá trị lượng giác của 1 góc đặc biệt
3
Ví dụ: cos x cos x cos x k 2 ; k
2 6 6
Cách 2 thường dùng khi | m | 1 nhưng m không viết được về giá trị lượng giác của góc đặc biệt
1
x arccos k 2
1 5
Ví dụ: cos x ; k, m
5 x arccos 1 m2
5
Hoặc có thể giải nhƣ sau:
1 x k 2
Đặt cos cos x cos ; k, m
5 x m2
Chú ý:
Nếu m 1;0;1 các em cần sử dụng các công thức đặc biệt để giải.
cos u cos v cos u cos( v) cos u sin v cos u cos v
2
cos u sin v cos u cos v cos x 0 x k (k Z )
2 2
cos x 1 x k 2 (k Z ) cos x 1 x k 2 (k Z )
cos a 1 cos a 1
cos a cos b 2 cos a cos b 2
cos b 1 cos b 1
cos a 1
cos a cos b 1 cos b 1
cos a.cos b 1 cos a.cos b 1
cos a cos b 1 cos a 1
cos b 1
BÀI MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau:
3 1
1) cos x 2 2) cos x 3) cos x 5 4) cos x
2 3
HD:
1) Vì 2 1 cos x 2 vô nghiệm.
3
2) cos x cos x k 2 ; k
2 6 6
3) Vì | 5 | 1 phương trình vô nghiệm
1 1
4) cos x x arccos x k 2 ; k
3 3
Hoặc giải như sau:
1
Đặt cos cos x cos x k 2 ; k
3
3) cos x sin(2 x 1) 4) cos(2 x) cos 2 x 0
6 3
HD:
3
x k
x 2 3 x 1 k 2 2
1) cos( x - 2) cos(3 x 1) ; k, m
x 2 3x 1 m2 x 1 m
4 2
x 6 2 2 x 1 k 2
3) cos x sin(2 x 1) cos x cos 2 x 1
6 6 2 x 2 x 1 m2
6 2
1 k 2
x 9 3 3
; k, m
x 2
1 m2
3
4) cos 2 x cos(2 x) cos 2 x cos( 2 x)
3 3
4
2 x 3 2 x k 2 x 3 2 k 2
; k, m
2 x 2 x m2 x 2 2 m2
3 9 3 3
3)
3x 2 11 k 4
k 2 x
3x 1 3x 2 2 4 3 18 3
cos cos cos (k , m )
2 4 2 2 4 3 3x 2 m2 x 5 m4
2 4 3 18 3
1 1
4) cos2 2 x cos 2 x
4 2
2 x k 2 x k
1 3 6
TH1: cos 2 x cos 2 x cos ; (k , m )
2 3 2 x m2 x m
3 6
2
2x k 2 x k
1 2 3 3
TH1: cos 2 x cos 2 x cos ; (k , m )
2 3 2 x 2
m2 x m
3 3
1 1 cos 4 x 1 1 2 k
Hoặc giải nhƣ sau: cos2 2 x cos 4 x cos x ;k
4 2 4 2 3 6 2
Bài 4. Giải phương trình sau:
1) 2 cos 2 x 3 0 2) cos 2 x 0
3 6
3) cos 4 x 1 4) cos x 1
3 5
HD:
3 5
1) 2 cos 2 x 3 0 cos 2 x cos
3 3 2 6
5 7
2 x k 2 x k
3 6 12
; k, m
2 x 5 m2 x m
3 6 4
k
2) cos 2 x 0 2 x k x ; k
6 6 2 6 2
k
3) cos 4 x 1 4 x k 2 x ;k
3 3 12 2
4
4) cos x 1 x k 2 x k 2 ; k
5 5 5
HD:
1 2
2) cos 2 x cos 2 x cos
6 2 6 3
2
6 2 x 3 k 2 x 4 k
; k, m
2 x 2 m2 x 5 m
6 3 12
2
3) cos(2 x 250 ) cos(2 x 250 ) cos1350
2
2 x 250 1350 3600 k x 550 1800 k
; k, m
2 x 25 135 360 m x 80 180 m
0 0 0 0 0
k 2
3x 2 x k 2 x
2 10 5
4) cos 3x sin 2 x cos 3 x cos 2 x ; k, m
2 3x 2 x m2 x m2
2 2
Bài 7. Giải phương trình sau:
1) sin x 1200 cos 2 x 0 2) cos 2 x cos x 0
3 3
2cos 2 x
3) sin 2 x cos 2 x 4) 0
4 1 sin 2 x
HD:
1) sin x 1200 cos 2 x 0 sin x 1200 cos 2 x sin x 1200 sin(2 x 900 )
2) cos 2 x cos x 0 cos 2 x cos x cos 2 x cos x
3 3 3 3 3 3
k 2
2 x 3 x 3 k 2 x 3 3
; k, m
2 x x m2 x 5 m2
3 3 3
1 cos 2 x
2 1 cos 2 x
3) sin 2 x cos 2 x
4 2 2
cos 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x ( HS tự giải)
2
4) Điều kiện: sin 2 x 1 x k ; k
4
2cos 2 x
0 cos 2 x 0 sin 2 x 1 ( vì sin 2 2 x cos 2 2 x 1 )
1 sin 2 x
Vì sin 2 x 1 sin 2 x 1 x k ; k
4
1
Bài 8. Tìm nghiệm của phương trình cos x với x ;
3 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 72
HD:
Ta có:
x k 2 x k 2
1 3 6 2
cos x cos ; k, m
3 2 6
x m2
x m2
3 6 6
Vì x ; nên:
TH1: k 2 k 0 x
2 2
TH2: m2 m 0 x
6 6
Vậy nghiệm của phương trình trong khoảng ; là x ;
2 6
Bài 9. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng đã cho
5
1) cos 2 x cos x 0 với x 0; 2
4
2) cos x sin x sin 3 x với x 0; 4
3) Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình sin x cos x 2 2 3.cos 2 x 4 cos 2 3x 3 1
3
3.cos 2 x 1 2cos 2 x
x
với x 0;
4
4) 4sin 2
2
3
5) sin 2 x cos 2 2 x sin 2 3x với x 0;
2
HD:
x k 2
1) Giải được 4
x k 2
từ đó tìm được x
7 3
; ;
4 12 4
12 3
cos x 0
2) Chuyển phương trình về : cos x sin x 1 sin 2 x cos x sin x.cos 2 x
sin 2 x 2
x 3 5 7
;
; ;
2 2 2 2
3) Đưa phương trình về dạng :
cos 6 x cos 2 x 5 cos 6 x
3.cos 2 x sin 2 x 2cos 6 x cos 2 x
6 6
x 5 k
24 2
Giải tìm được ;k .
x 52 k
46 4
7
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x .
48
4) Hạ bậc, biến đổi về dạng:
3cos x 3.cos 2 x sin 2 x cos x cos 2 x cos x cos 2 x
6 6
Đáp số x 5 3 5 7
; ; ; ; ;
6 6 8 8 8 8
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
2) cos x 1
3
1) cos 4 x 400
2 6 2
3) cos x sin x 0 4) cos 3x cos 2 x 0
3 3
2
5) sin x cos 2 x 0 6) cos 3x
2
3 3 3 2
7) cos x.sin 3x sin x .cos 3x 8) sin x 5 cos 2 x 1
2
3 1
9) cos 2 x 10) cos2 x sin 2 x
4 2
11) cos 2 x cos x
12) cos2 x cos x 0
6
13) cos10 x cos x 14) cos 2 x sin x
4 6
Bài 2. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng đã cho
1) cos x 300 với x 0;3600
2
2) cos 2 x sin 2 x với x 2
2 6 3
cos x với x
3) cos x 0 với x 4) cos 2 x
4 2 2 6 4
5) cos2x cos x 0 với 0 x 2
x
6) sin 2 .tan 2 x cos 2 0
x
2 4 2
3 sin x tan x
17) 2cos x 2
tan x sin x
23 2
18) cos 3x.cos3 x sin 3x.sin 3 x
8
HD:
x 3 x k 2
1) Chuyển cos sin . ĐS x ; x k 2 ; x k 2
2 4 4 2 3 3 2
1 3 1 3
2) Hạ bậc chuyển về 2 2 cos 2 x .sin 2 x 6 sin x .cos x
2 2 2 2
6 cos x x k ; k
2 2 cos 2 x
3 6 3
7) Hạ bậc rồi nhóm dùng công thức cộng, đưa về sin 2 x.sin 9 x.cos x 0
1
Đưa về sin 2 2 x cos 2 x 0 .
2
17) Điều kiện rồi quy đồng đưa về 1 cos x 1 2cos x 0
tan u tan v tan u tan(v) tan u cot v tan u tan v
2
tan u cot v tan u tan v tan x 0 x k (k Z )
2
tan x 1 x k (k Z )
4
BÀI MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau:
1) tan( x 1) 3 2) tan x 3 3) tan 2 x 1
3 6
2
2) tan x 3 tan x tan x k x k ; k
3 3 3 3 3 3
5 k
3) tan 2 x 1 2 x k x ; k
6 6 4 24 2
4) tan x 450 3 tan x 450 tan(600 ) x 450 600 1800.k x 150 1800.k ; k
5) Ta có:
tan x 600 tan x 600 tan(300 ) x 600 300 1800.k x 900 1800.k; k
1
3
2
3) tan 2 x cot x 4) tan x 200 tan 3 x 200 0
3 3
HD:
1) Ta có:
tan( x 2) tan(3x 1) 0 tan( x 2) tan(3 x 1)
1 k
tan( x 2) tan(1 3x) x 2 1 3x k x ;k
4 4
2) tan x tan 2 x
3 6
k
x 2 x k x ;k
3 6 6 3
2
3) tan 2 x cot x
3 3
2 7
tan 2 x tan x tan 2 x tan x
3 2 3 3 6
7 5 k
2x x k x ;k
3 6 18 3
4) tan x 200 tan 3 x 200 0
Bài 3. Tìm nghiệm trong khoảng ; 2 đã cho của phương trình tan 2 x 1 3
3
HD:
Điều kiện: cos 2 x 1 0 2 x 1 k x 1 k , k
2 2
1 k
Ta có: tan 2 x 1 3 tan 2 x 1 k x ,k
3 3 6 2 2
Vì x ; 2 nên
3
1 k 1 1 2 1 7 1 5 1
2 k 1;0;1; 2;3 x ; ; ; ;
3 6 2 2 3 2 6 2 3 2 6 2 3 2
3
1) tan( x 150 ) 2) cos 2 x.tan x 0 3) tan 3x.tan 2 x 0
3
Bài 2. Với giá trị nào của x thì các hàm số y tan x và y tan 2 x có giá trị bằng nhau?
4
Bài 3. Giải phương trình sau:
1) tan 2 x 1 cot x 0 2) tan 3x tan x
4 6
5) tan 2 x cot 5x 0 6) tan 2 x .cot 3x 2 0
3
Bài 4. Tìm nghiệm trong khoảng đã cho của phương trình
1) tan 3x 1 với 0 x 2
6
x
2) tan 3 0 với x 2 ;0
2 4
3) 3 tan x 3 0 với x ;
3
5) tan 3x tan x
4 6
cot u tan v cot u cot v
2
cot u cot v cot u cot v
2
cot x 0 x k (k ) cot x 1 x k (k )
2 4
BÀI MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau:
x 2
1) 3 cot 1 0 2) cot 2 x 1
2 5 3
3) cot 3x 100
3
4) 3.cot x 3 0
3 3
HD:
x 2 x 2 4
1) Điều kiện: sin 0 k x k 2 ; k
2 5 2 5 5
x 2 x 2 1
3 cot 1 0 cot cot
2 5 2 5 3 3
x 2 22
k x k 2 ; k
2 5 3 15
2
2) Điều kiện: sin 2 x 0 2 x k x k 2 ; k
3 3 3
7 k
cot 2 x 1 cot 2 x k x ; k
3 4 3 4 24 2
100
3) Điều kiện: sin 3x 100 0 3x 100 1800 k x 600 k ; k
3
500
cot 3x 100
3
cot 600 3 x 100 600 1800 k x 600 k ; k
3 3
4) Điều kiện: sin x 0 x k ; k
3 3
3.cot x 3 0 cot x 3 cot x k x k ; k
3 3 6 3 6 2
Bài 2. Giải phương trình sau:
cos 2 x 1
1) tan x 3tan 2 x 2) cot cos x sin x 1
2 cos 2 x 4
3) cot 3 cos x sin x 1
4
HD:
tan x cot x
1) Điều kiện, rồi viết 2 đưa phương trình về dạng:
cos 2 x 1 2sin 2 x
1
tan 2 x 0 tan x 1
tan x
2) cos x sin x k cos x sin x 1 4k
4 4
1 4k
2.cos x 1 4k cos x
4 4 2
Phương trình có nghiệm khi:
1 4k x k 2
1 1 k 0 cos x 1
;k
2 4 2 x k 2
2
3) Phương trình tương đương:
4
3 cos x sin x
4
k 3 cos x sin x 1 4k
x k 2
2
Dùng điều kiện có nghiệm suy ra k 0 3 cos x sin x 1 ;k .
x k 2
6
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) cos x 3sin x 2) cot 2 x cot x
4 3
8) cot 2 2 x 3 0
1
7) sin 2 x .cos 2 x 0
3 3
1
9) cot 2 x 1000 1 10) 4 ( chuyển về cot x )
sin 2 x
3 1
12) cot x 450 1 .
1
11) 3cot x 3 0 0
4 tan x 3
6
Bài 2. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng bài cho.
x
1) 3 cot 1 0 với x ;
2 6 2 2
1
2) cot x với x ;0
3 3
3 3
5) 3cot 2 x 3 0 với x ;
4 4 4
Phƣơng pháp:
3
cos x ( L)
2
cos x cos x k 2 ; k
cos x 1 3 3
2
3) Ta có:
4 cos5 x.sin x 4sin 5 x.cos x sin 2 4 x 4 cos x.sin x cos 4 x sin 4 x sin 2 4 x
2sin 2 x cos 2 x sin 2 x cos 2 x sin 2 x sin 2 4 x 2sin 2 x.c os2x= sin 2 4 x
k
x
sin 4 x 0 4
sin 4 x sin 2 4 x ; m, k
sin 4 x 1 x m2
2
x k
tan x 1
4) tan 2 x 1 3 tan x 3 0
4
; k, m
tan x 3
x m
3
Các em chú ý phƣơng trình này hệ số là a b c 0
5) 4sin 2 x 2 3 1 sin x 3 0
1
t1
2
2 2
Ta có: Δ ' 3 1 4 3 3 1 0 (tm)
3
t2 2
x k 2
1 1 6
Với t1 sin x sin ; k, m
2 2 6 x 5 m2
6
x k 2
3 3 3
Với t2 sin x sin ; k, m
2 2 3 x 2 m2
3
4cos3 x 3.2 2 sin x.cos x 8cos x cos x 4cos 2 x 6 2 sin x 8 0
cos x 0
4cos x 6 2 sin x 8 0
2
+ cos x 0 x k ; k
2
sin x 2 ( L)
x k 2
2 4
sin x sin ; k, l
2 2 4 3
sin x (tm) x l 2
2 4
k
7) Điều kiện: sin 2 x 0 x ;k . Ta có:
2
sin 2 x cos 2 x
tan 2 x cot 2 x 2 2
2
2 sin 4 x cos 4 x 2.sin 2 x.cos 2 x 0
cos x sin x
x k
sin 2 x cos 2 x
2 sin x cos x tan x 1 4
0 ; k, m
sin x cos x tan x 1 x m
4
Cách 2:
tan 2 x cot 2 x 2 tan x.cot x 2 tan x.cot x 2 .
x k
tan x cot x 1 4
Dấu bằng xảy ra khi tan x cot x ; k, m
tan x cot x 1 x m
4
1
Cách 3: Đặt cot 2 x t 0 tan 2 x . Ta có phƣơng trình:
t
1
t 2 t 2 2t 1 0 t 1(tm)
t
k
8) Điều kiện: sin 2 x 0 x ; k . Ta có:
2
cot x 1 x k
cot 2 x 4 cot 2 x 3 0
2
4 ; k, m
cot x 3 x arc cot 3 m
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1) 4sin 2 3x 2
3 1 .cos3x 3 4 2) cos 2 x 9cos x 5 0
3 3 tan x 1 3 3 0
1
3) 4cos 2 (2 6 x) 16cos 2 (1 3 x) 13 4)
cos2 x
3 4
5) tan 2 x 9 6) 9 13.cos x =0
cos x 1 tan 2 x
3
7) sin 3 x 2sin 5 x sin 4 x
8
HD:
1) Ta có:
4sin 2 3x 2
3 1 .cos3x 3 4 4 1 cos 2 3x 2
3 1 .cos3x 3 4
1
cos 3x 2
4 cos 2 3 x 2
3 1 .cos 3 x 3 0
3
cos 3x 2
k 2
cos 3x cos 3 x
9 3
; k, m
m2
cos 3x cos x
6 18 3
2) cos 2 x 9 cos x 5 0 2 cos x 1 9 cos x 5 0
2
1
cos x 2
2 cos x 9 cos x 4 0
2
2 x k 2 ; k
3
cos x 4( L)
1 cos(2 6 x)
3) 4 cos 2 (2 6 x) 16 cos 2 (1 3x) 13 4 cos 2 (2 6 x) 16 13
2
5
cos(2 6 x) ( L)
4 cos 2 (2 6 x) 8cos(2 6 x) 5 0 2
cos(2 6 x) 1
2
1 k
2 6 x k 2 x
1 3 3 18 3
cos(2 6 x) cos ; k
2 3 2 6 x k 2 x 1 k
3 3 18 3
4) Điều kiện: cos x 0
tan x 3 x arctan 3 k
tan x 3 3 tan x 3 30 ; k, m
x m
2
tan x 3
3
5) Điều kiện: cos x 0
3 3 1 1 3
tan 2 x 9 1 9 10 0
cos x cos x cos x
2 2
cos x cos x
1 1
2 cos x x k 2
cos x 2 3
; k, m
1 5 cos x 1 x arccos 1 m2
cos x
5 5
6) Điều kiện: x k ; k
2
Ta có:
4 4
9 13.cos x 0 9 13.cos x 0 9 13.cos x 4cos 2 x 0
1 tan 2 x 1
cos 2 x
cos x 1
x k 2 ; k
cos x 9 ( L)
4
3 3
7) Biến đổi về dạng: sin 3 x 1 2sin 2 x sin 2 x.cos 2 x sin 3 x.cos 2 x sin x.cos x.cos 2 x
4 2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
x x
1) sin 2 x 5cos x 5 0 2) 2cos2 4sin 4 0
2 2
3) 3sin 2 x 2cos x 2 0 4) cos 2 x 3sin x 1 0
5) cos 4x 3cos 2x 1 0 6) tan 2 x 4cot 2 x 3 0
1 1
7) cot x 3 8) 3cot 2 x 5
sin 2 x cos2 x
x 4
9) cos 2 x 3cos x 4cos 2 10) 2cos 2 x tan x
2 5
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1) 6sin 2 x 4cos 2 x 3cos x 7 0 2) 4sin 4 x 12cos 2 x 7
3) cos 2 x cos x sin 2 x 2 0 4) cos2 3x 2sin 2 3x 2sin 3x
x x
5) tan 2 tan 2 0 6) 3cos3x.cos x 4sin 2 2 x 1 0
4 4
7) cos2 2 x cos 2 x 4sin 2 2 x.cos 2 x 8) cos3x 4cos 2 x 3cos x 4 0
1
9) tan 3 x 1 3cot x 3 10) 6sin 2 3x cos12 x 14
2
2
tan x
5
11) cos 4 x 600 5cos 2 x 300 4 0 11) sin 4 x sin 4 x sin 4 x
4 4 4
Bài 3. Tìm các nghiệm trong khoảng đã cho của phương trình:
sin 3x cos3x 3 cos 2 x
1) sin x với x 0 ; 2
1 2sin 2 x 5
2) cos5x.cos x cos 4 x.cos 2 x 3cos 2 x 1 với x ;
Phƣơng pháp:
Điều kiện: Phương trình có nghiệm khi: a 2 b2 c 2
Phương trình vô nghiệm khi: a 2 b2 c 2
Cách 1:
Đặt: sin
a
, cos
b
0, 2
a 2 b2 a 2 b2
c
phương trình trở thành: sin .sin x cos .cos x
a b2
2
c
cos( x ) cos (2)
a b2
2
(2) x k 2 (k Z )
Cách 2:
x
a) Xét x k 2 k có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x k 2 cos 0.
2
x 2t 1 t 2
Đặt: t tan , thay sin x , cos x , ta được phương trình bậc hai theo t:
2 1 t2 1 t2
(b c)t 2 2at c b 0 (3)
Vì x k 2 b c 0, nên (3) có nghiệm khi:
' a 2 (c 2 b 2 ) 0 a 2 b 2 c 2 .
x
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan t0 .
2
BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình sau:
6
1) cos x 3 sin x 2 2) sin x cos x 3) 3 cos 3x sin 3x 2
2
6) 3 sin 2 x sin 2 x 1 7) sin x 3 cos x 1
2 3 3
HD:
1) Cách 1: Chia cả hai vế cho 2 ta được:
1 3 2 2 2
.cos x sin x cos .cos x sin .sin x cos x
2 2 2 3 3 2 3 2
7
x k 2 x k 2
3 4 12
cos x cos ; k, m
3 4 x m2 x m2
3 4 12
Cách 2: (cách này ít sử dụng)
x
Nhận xét: x k 2 k không phải là nghiệm của phương trình
2 2
x 2t 1 t 2
Đặt t tan , thay sin x , cos x , vào phương trình ta được:
2 1 t2 1 t2
1 t2
1 t 2
3.
2t
1 t 2
2 1 2 t 2 2 3.t 2 1 0
Từ đó các em tìm t x
Các khác: Sử dụng trực tiếp công thức: sin x cos x 2.sin x 2.cos x để giải
4 4
6 6 3
bài toán này: sin x cos x 2 sin x sin x
2 4 2 4 2
k 2
3 3 x 4 k 2 x 36 3
; k, m
3 x m2 x 5 m2
3 4 36 3
k
x 4 5 x k 2 x 16 2
; k
x 5 x k 2 k
x
4 8 3
4) cos x 3 sin x 2cos x
3 1
3) 8cos x
sin x cos x 3
HD:
1) Ta có:
1 cos 2 x
2sin 2 x 3 sin 2 x 3 2. 3 sin 2 x 3 3.sin 2 x cos 2 x 2
2
Chia cả hai vế cho 2 ta được:
3 1 3
.sin 2 x .cos 2 x 1 cos . .sin 2 x sin .cos 2 x 1 sin 2 x 1
2 2 6 2 6 6
2x k 2 x k ; k
6 2 3
Bài 3. Giải các phương trình sau:
1) 3.cos x sin x 2sin 2 x
2) 3sin 3x cos3x 2cos 2 x
2 2
3) cos 2 x 3sin 2 x 3 cos x sin x 4) cos 2 x 3sin 2 x 3sin x cos x 0
5) cos 2 x 3sin 2 x 3sin x cos x 4 6) cos 2 x 3sin 2 x 3sin x cos x 2
HD:
1 sin x
.cos x sin 2 x
3
1) Chia hai vế cho 2, biến đổi về 2
2 2 2
sin x sin 2 x
3 2
2) Chia cả hai vế cho 2, biến đổi thành cos 3x cos 2 x
6
3) Chia hai vế cho 2 ta được:
cos x sin x cos 2 x cos x
1 3 3 1
.cos 2 x sin 2 x
2 2 2 2 3 6
4) , 5) , 6) học sinh tự giải như ý 3.
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) 2sin x + sin x =
3 2
2) 3 cos 2 x sin 2 x 2sin 2 x 2 2
4 4 2 6
x x
2
1 2sin x cos x
a. sin cos 3 cos x 2 b. 3
2 2 1 2sin x 1 sin x
c. sin x cos x sin 2 x 3 cos 3 x 2 cos 4 x sin 3 x d. 3 cos5 x 2sin 3x cos 2 x sin x 0
1 cos 2 x 1 cos3 x
a. b. 5 sin x cos x sin 3x cos3x 2 2 2 sin 2 x
1 cos 2 x 1 sin 3 x
c. sin 2 x cos x cos 2 x sin x cos 2 x sin x cos x
d. 4sin 3 x 1 3sin x 3 cos 3x
Bài 14. Số đo của một góc của tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình:
sin 3 x sin x.sin 2 x 3cos3 x 0 . Chứng minh ABC vuông cân.
Phƣơng pháp:
Cách 1:
Kiểm tra cos x 0 có thoả mãn hay không?
Lưu ý: cos x 0 x k sin 2 x 1 sin x 1.
2
Khi cos x 0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos 2 x 0 ta được:
(a d )t 2 b.t c d 0
Các em có thể xét sin x 0 có phải là nghiệm không rồi chia cả hai vế cho sin 2 x để đƣa về
phƣơng trình bậc hai ẩn là cot x
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1 cos 2 x sin 2 x 1 cos 2 x
(1) a. b. c. d
2 2 2
b.sin 2 x (c a).cos 2 x 2d a c (đây là phương trình bậc nhất đối với sin 2x và cos 2x )
BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình sau:
Xét cos x 0 x k ; k . Thay vào phương trình (1) ta được:
3
2sin 2 x 1(vn) ( vì cos x 0 sin 2 x 1 )
Xét cos x 0 x k ; k . Chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
2
1 cos 2 x 1 3 1 cos 2 x
2sin 2 x 1 3 sin x.cos x 1 3 cos 2 x 1 2 sin 2 x 1 3 . 1
2 2 2
1 3 cos 2 x
3 1 sin 2 x 1 3
tan x 0 x k
; k, m
tan x 3 x m
3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
3
1) sin 2 x sin 2 x 3cos2 x 0 2) sin 2 x sin 2 x 3cos2 x 1
2
1
3) 4sin 2 x 3cos2 x 0 4) 2sin 2 x sin 2 x cos2 x 3
2
5) 2cos2 x 3sin 2 x sin 2 x 1 6) sin 2 x 3sin x cos x 1
HD:
1) sin 2 x sin 2 x 3cos 2 x 0 sin 2 x 2sin x.cos x 3cos 2 x 0
cos x 0 không phải là nghiệm nên chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
1 1
tan 2 x 3tan x 1 tan 2 x tan x x arctan m , m
3 3
1
Vậy nghiệm phương trình là: x k , k ; x arctan m , m
2 3
Bài 3. Giải các phương trình sin 2 x cos 2 x 3sin x cos x 2 0
HD:
Chuyển phương trình về dạng: 2sin 2 x 2cos x 3 sin x cos x 1 0
3
b. cos 4 x sin 4 x cos x .sin x 0 d. 4.sin x cos x 3sin 2 x 6sin x
4 4 2
Bài 7. Giải các phương trình sau
x x
a. sin 2 3x cos2 4 x sin 2 5 x cos 2 6 x b. sin 2 tan 2 x cos 2 0
2 4 2
c. tan x 2 tan 2 x 2 d. 5.sin x 2 3 1 sin x .tan 2 x
2 2
Bài 8. Giải các phương trình sau :
a. 2sin 3x
1
2cos3x
1
b.
cos x 2sin x 3 2 2cos 2 x 1
1
sin x cos x 1 sin 2 x
x x x 3x 1
c. cos x.cos .cos sin x.sin .sin d. 4cos3 x 3 2 sin 2 x 8cos x
2 2 2 2 2
Bài 9. Giải các phương trình sau :
a. cos 2 x cos 2 x 4sin x 2 2 1 sin x
4 4
4 4 9
a. sin x sin x sin 4 x b.
sin x 3 2 2 cos x 2sin 2 x 1
1
4 4 8 1 sin 2 x
4x
c. 4cos4 x 3 2 sin 2x 8cos x d. cos cos 2 x
3
Phƣơng pháp:
Xét cos x 0 thay vào phương trình kiểm tra .
Xét cos x 0 . Chia cả hai vế của phương trình cho cos3 x để đưa về phương trình bậc 3, ẩn là tan x
BÀI MẪU
Bài 17.Giải các phương trình sau:
1) cos3 x 4cos2 x.sin x cos x.sin 2 x 2sin 3 x 0 2) 2cos3 x sin 3x
3) sin 3 x cos3 x sin x cos x
4) sin 3 x 3.cos3 x sin x.cos2 x 3.sin 2 x.cos x
HD:
1) Nhận xét: cos x 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của phương trình cho
cos3 x ta được:
x k
tan x 1
4 ;k
tan x 2
x arctan 2 k
sin x 0
3) Xét cos x 0 , thay vào phương trình ta được sin 3 x sin x 0 cos x 0 thỏa
sin x 1
mãn phương trình nên phương trình có nghiệm x k ; k .
2
Với cos x 0 . Chia cả hai vế của phương trình cho cos3 x ta được:
tan 3 x 1 tan x. 1 tan 2 x 1 tan 2 x Phương trình vô nghiệm.
Vậy nghiệm của phương trình là : x k ; k
2
x k
4 2
4) Tương tự, nghiệm của phương trình là ;k
x k
3
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) sin 3 x 2sin x.cos2 x 3cos3 x 0 2) cos3 x 4sin 3 x 3cos x sin 2 x sin x 0
3) cos3 x sin x 3sin 2 x cos x 0 4) sin 3 x cos3 x sin x cos x
5) sin 3 x 5sin 2 x cos x 3sin x cos 2 x 3cos3 x 0 6) sin 3 x sin x.sin 2 x 3cos3 x 0
7) 2sin 3 x 4cos3 x 3sin x 8) cos3 x sin x 3sin 2 x cos x 0
Bài 2. Giải các phương trình sau :
1) sin 3 x 3 cos3 x sin x cos2 x 3 sin 2 x cos x 2) sin 2 x tan x 1 3sin x cos x sin x 3
3) 8cos3 x cos 3x 4) sin x cos x 4sin 3 x 0
3
Phƣơng pháp:
Bƣớc 2: Nhân quy đồng, biến đổi tương đương đưa về các dạng đã học.
Bƣớc 3: So sánh nghiệm với điều kiện và kết luận . Có thể dùng một trong các cách sau:
BÀI MẪU
1 sin x cos 2 x .sin x
4 1 sin 2 x cos 2 x
3) .cos x 4) tan x cot x
1 tan x 2 cos x sin x
HD:
1) Điều kiện: tan x 3 x k ; k
3
x k 2
3
sin x 1 2 cos x 1 0 ;k
x k 2
2
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là:
x k 2
3
sin x 1 2 cos x 1 0 ;k
x k 2
2
x k 2
4
2) Điều kiện: ;k
x 3 k 2
4
sin 2 x 1
Biến đổi phương trình về: 3sin 2 2 x sin 2 x 3 0 3 x k ; k
sin 2 x L 4
2
So sánh với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là: x 2m 1 ; m
4
x k
cos x 0 2
3) Điều kiện: ;k
tan x 1
x k
4
x k 2
sin x 1 L 6
1 sin x cos 2 x 1 2sin x sin x 1 0
2
1 ;k
sin x x 7
2 k 2
6
k
4) Điều kiện: sin 2 x 0 x ;k
2
cos x 1 L
Giải phương trình được: 1 x k 2 ; k .
cos x 3
2
sin 2 x 3.cos 2 x
1) 1 (ĐS: x k ; k )
sin 2 x 3cos 2 x 4
2cos 2 x sin 2 x 1
2) 1 2sin 2 x sin x cos x (ĐS: x k ; k )
cos x sin x 6 4
1 cos 3x k
2sin 3x
x
3) cot (ĐS: x k ; x ;k )
2 sin 2 x sin x 3 6 6 2
1 sin x 1
4) sin 2 x sin 2 x cos x (ĐS: x k ; k )
cos x 2
x x k
1) sin .tan 2 x cos 2 0
x
2
( ĐS: 4 ;k )
2 4 2
x k 2
cos8 x k
2) 0 (ĐS: x ;k )
sin 4 x 16 8
1 sin x
3) 0 (ĐS: Phương trình vô nghiệm)
sin 4 x
2cos 4 x
4) cot x tan x (ĐS: x k ; k )
sin 2 x 3
x k 2
3
5) tan x
sin x 6
2 (ĐS: ;k )
2 1 cos x x 5
k 2
6
x
2 3 .cos x 2sin 2
2 4 1 4
6) (ĐS: x k 2 ; k )
2 cos x 1 3
cos 2 x 3 2.cos x 3
7) 0 (ĐS: x k 2 ; k )
tan x 1 4
3 sin x tan x 2
8) 2cos x 2 (ĐS: x k 2 ; k )
tan x sin x 3
x k
9) cos x tan x 1 tan x.sin x (ĐS: 4 )
x k 2 ; k
1 1
10) cos x sin x tan x cot x 2 (ĐS: x k 2 ; k )
cos x sin x 4
2
11) cot x tan x 4sin 2 x (ĐS: x k ; k )
sin 2 x 3
1 2 cos x sin x
13) (ĐS: x k 2 ; k )
tan x cot 2 x cot x 1 4
1 cos3 x sin 3 x x k
14) 2sin x (ĐS: 4 ;k )
cos x
x k 2
1 x k 2
15) 1 tan x 2sin x (ĐS: 4 ;k )
cos x
x k 2
1 4 2
x 4 arcsin 2 2
2
16) 2 2.sin x. cos x sin x (ĐS: ;k )
cos x 3 1 4 2
x arcsin
4 2 2
x k
4
1 1
17) 2sin 3x 2cos 3x (ĐS: x k ;k )
sin x cos x 12
7
x k
12
x k
2
k
18) tan 2 x cot x 8cos 2 x (ĐS: x ;k )
24 2
3 k
x
24 2
k
19) tan x 2cot 2 x sin 2 x (ĐS: x ;k )
4 2
x k
4
2 1
20) cot x tan x sin x cos x (ĐS: x arccos k 2 ; k
2
)
4
2 1
x arccos k 2
4 2
1 sin 2 x
21) 1 tan x (ĐS: x k ; k )
cos 2 2 x
x k
22) tan x
3 tan x 1
(ĐS: ;k )
4 x k
4
sin 4 2 x cos 4 2 x k
23) cos 4 4 x (ĐS: x ;k )
tan x .tan x
2
4 4
1 sin x 1
24) sin 2 x sin 2 x cos x (ĐS: x k ; k )
cos x 2
25) 7 tan x cot x 2 3 3
1
(ĐS: x k ; k
sin 2 x
)
3
26) tan x.cot 2 x 1 .sin 4 x sin 4 x cos 4 x (ĐS: x .arccos 3 14 k ; k )
1 1
2 2 2
CHUYÊN ĐỀ 14: PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG – PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Phƣơng pháp:
Dạng a. sin x cos x b.sin x.cos x c 0
cos x sin x 2 cos x 2 sin x
4 4
cos x sin x 2 cos x 2 sin x
4 4
Đặt: t cos x sin x 2. cos x ; . với 0 t 2
4
1
sin x.cos x (t 2 1).
2
Tương tự dạng trên. Tìm được t chú ý tới điều kiện.
tan x cot x t ; t
Đặt :
tan x cot x t ;| t | 2
Chuyển về phương trình ẩn là t rồi giải
BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình:
t 2 1
sin 2 x 2sin x.cos x cos 2 x t 2 sin x cos x
2
nghiệm
2
t 1 sin x cos x 1 2 cos x 1 cos x cos
4 4 2 4
x 4 4 k 2
x k 2
2 ; k, m
x m2
x m2
4 4
3) 3sin x cos x 2sin 2 x 3 3 sin x cos x 4sin x cos x 3 (1)
t 2 1
Đặt sin x cos x t; | t | 2 sin x cos x
2
t 1
t 2 1
(1) 3t 4. 3 2t 3t 1 0
2
(tm)
2 t 1
2
t 1 sin x cos x 1 2.cos x 1
4
x k 2
2 3
cos x x k 2
4 2 4 4 x k 2
2
1 1 1
t sin x cos x 2.cos x
2 2 4 2
1 1
cos x x arc cos k 2
4 2 2 4 2 2
1
x 4 arc cos k 2
2 2
; k, m
1
x arc cos m2
2 2 2
t 2 1
Đặt sin x cos x t; | t | 2 sin x cos x
2
t 1
1 2 1 t t 2 1 t 2 1 2 t 2 2 (tm)
t 2 2
x k 2
+ t 1 sin x cos x 1 2.cos x 1 ;k ,m
4 x m2
2
+ t 2 2 sin x cos x 2 2 2.cos x 2 2
4
2 2
x arc cos k 2
4 2
x ; k, m
x arc cos 2 2
m2
2 2
Đặt cos x sin x t; | t | 2 2cos x.sin x 1 t 2 . Thay vào phương trình ta được:
t 1
1 t 2 4t 4 t 2 4t 3 0
t 3( L)
2 3
t 1 cos x sin x 1 2 cos x 1 cos x cos
4 4 2 4
3
x 4 4 k 2
x k 2
2 ; k, m
x 3
m2 x m2
4 4
1 t2
Đặt sin x cos x t; | t | 2 sin x.cos x . Thay vào phương trình ta được:
2
t 1
5(1 t ) 12t 12 0 5t 12t 17 0
2 2
t 17 ( L)
5
2 3
t 1 sin x cos x 1 2 cos x 1 cos x cos
4 4 2 4
3
x 4 4 k 2
x k 2
2 ; k, m
x 3 m2
x m2
4 4
Bài 3. Giải các phương trình lượng giác sau :
1) 3 tan x cot x 2 tan 2 x cot 2 x 2 0 2) tan 7 x cot 7 x tan x cot x
1
Đặt tan x t cot x . Phương trình có dạng:
t
1 1 1 1 11 t6
t7 t t (t 6
1) 1 0 t (t 6
1) 0
t7 t t t6 t t6
t 1 .6 t 1 0 t 1
8
7 t 1
t
t 1 tan x 1 x k
4
t 1 tan x 1 x k ; k
4
3) tan x tan 2 x tan 3 x cot x cot 2 x cot 3 x 6 (1)
sin x 0 k
Điều kiện: sin 2 x 0 x
cos x 0 2
tan 3
x cot 3 x tan x cot x tan 2 x cot 2 x tan x.cot x t t 2 2 1 t t 2 3
t
Ta có phương trình: t t 2 3 t 2 2 t 6 t 3 t 2 2t 8 0
t
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải phương trình
1) 2 sin x cos x sin 2 x 1 0 2) sin x cos x 6 sin x cos x 1
3) sin 2 x 2 sin x 1 5) sin 3 x cos3 x 1
4
6) 1 sin x 1 cos x 2 7) 2sin x tan x cot x
4
10) cos3 x sin 3 x cos 2 x 11) sin 3 x cos3 x 2 sin x cos x 3sin 2 x 0
1 1
12) sin x cos x 1 sin x cos x 13 sin x cos x 2 tan x cot x 0
3
sin x cos x
14) 1 sin 2 x sin x cos x cos 2 x 14) 9 tan x cot x 48 tan 2 x cot 2 x 96
4
15) 3 tan x cot x tan 2 x cot 2 x 6 16) 3 tan x cot x 8 tan 2 x cot 2 x 21
4
18) sin x cos x 2 1 (sin x cos x) 2 0
2
17) sin 2 x 2 sin x 1
4
3 2
19) 1 sin 3 x cos3 x sin 2 x 20) 2 tan 2 x 5 tan x 5cot x 4 0
2 sin 2 x
3
21) tan x cot x 2 tan x cot x 4 0 22) cos x 3.sin x 3
cos x 3.sin x 1
23) tan x cot x tan 2 x cot 2 x tan 3 x cot 3 x 6
17 1 1 27
24) sin 8 x cos8 x sin 2 x 25) sin 2 x 2
sin 4 x 4
16 sin x sin x 4
1) sin3 x cos3 x 1
2 2 sin x.cos x 2) 2sin 2 x 3 6 sin x cos x 8 0
a.sin x b
I. Phƣơng trình bậc nhất .
a.cos x b
Phƣơng pháp:
+ Xét a 0
b
+ Xét a 0 . Phương trình có nghiệm khi 1
a
BÀI MẪU
Bài 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm.
1) 3sin 2 x m 1 0 2) m.sin x 2m 1 0
Bài 2. Tìm m để phương trình sin 6 x cos6 x m có nghiệm.
HD:
4
Chuyển phương trình về dạng sin 2 2 x 1 m
3
4 1
Vì 0 sin 2 2 x 1 nên phương trình có nghiệm khi 0 1 m 1 m 1 .
3 4
Bài 3. Giải và biện luận phương trình sau theo m: 3cos 2 x 1 m2
Bài 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:
1) m.sin 2 2 x cos 4 x m 2) 3m 5 .sin x 2m 3 .cos x - m
2
HD:
1) m 1 2) m 1
Bài 5. Tìm m để phương trình:
2019
1) 2 cos 2020 x m 1 có nghiệm
2
2
2
2) cos x 1 cos 2 x m cos x m sin 2 x (*) có đúng hai nghiệm trên 0;
3
HD:
2019 m2 1
nên phương trình có nghiệm khi 1 1 . Từ đó các
2
1) Vì 1 cos 2020 x 1
2
em giải tìm m.
cos x 1
2) Đưa phương trình về dạng: cos x 1 2 cos x m 1 0 2
2
m 1
cos x
2
2
Vì phương trình cos x 1 không có nghiệm trên 0; nên để phương trình (*) có hai
3
2 m 1 0; 2
nghiệm trên 0; thì phương trình cos 2 x có hai nghiệm trên 3
3 2
1
Đặt ẩn phụ và dùng bảng biến thiên các em tìm được 1 m
2
m.sin x 2 m.cos x 2
Bài 6. Tìm m để phương trình có nghiệm.
m 2 cos x m 2sin x
HD:
sin x m
2
Điều kiện:
cos x m
2
Chuyển phương trình về dạng:
sin x cos x 1
sin x cos x 2m sin x cos x m 2 4 0
2m sin x cos x m 4 0 2
2
Phương trình (1) có nghiệm x k ; k
4
Xét phương trình (2): 2m sin x cos x m2 4 0 2 2m.sin x m2 4 0
4
m2 4
m 0 không phải là nghiệm của phương trình nên sin x
4 2 2m
m2 4 m2 4
2 sin x
4m
Vì vô nghiệm nên lúc này phương trình có nghiệm
2 2m 2 2m 4 2 2m
sin k m
4
2
là x k ; k . Để phương trình có nghiệm thì : m 2
4 cos k m
4 2
Bài 2. Với giá trị nào của m thì phương trình sau vô nghiệm: sin 5 x 2m 6m 7 .sin 5 x
3 3
(ĐS: m )
2 4
Bài 3. Tìm m để phương trình sin 4 x cos4 x m có nghiệm
1
(ĐS: m 1 )
2
II. Phƣơng trình bậc nhất a.sin x b.cos x c và đẳng cấp bậc hai
a1.sin x b1.cos x c1
a.sin 2 x b.sin x.cos x c.cos 2 x d hoặc y
a2 .sin x b2 .cos x c2
Phƣơng pháp:
+ Nếu phương trình có dạng a.sin 2 x b.sin x.cos x c.cos 2 x d hạ bậc chuyển về
a.sin x b.cos x c .
a1.sin x b1.cos x c1
+ Nếu phương trình có dạng y ta nhân quy đồng chuyển về
a2 .sin x b2 .cos x c2
a.sin x b.cos x c
+ Sau đó dùng điều kiện có nghiệm của phương trình : a 2 b2 c 2
BÀI MẪU
Bài 15. Tìm m để:
2sin x cos x 1
1) Phương trình m có nghiệm.
sin x 2 cos x 3
32 32 m 0
3) m 4) 1
2 2 m
2
1
5) m
4
Bài 16. Tìm m để phương trình :
1) sin x 2m.cos x m 1 có nghiệm
2) (m 2)sin 3x cos3x m 1 có nghiệm.
3) 2sin x m.cos x 1 m
4) m 2 sin x m cos x 2 có nghiệm
2m 1 m 1
2 2
m 3 4m 2 7 0 2m 7 2m 7 0
2
2
7
m
2
7
m 2
Bài 18. Tìm m để phương trình : (m 1).sin 2 x sin 2 x 2.cos 2 x 1 có nghiệm.
HD:
1 cos 2 x 1 cos 2 x
(m 1).sin 2 x sin 2 x 2.cos 2 x 1 (m 1). sin 2 x 2. 1 m.cos 2 x 2sin 2 x m 1
2 2
3
Phương trình có nghiệm khi: m2 22 (m 1)2 m
2
Bài 19. Tìm m để phương trình : (3m 2).sin 2 x (5m 2).sin 2 x 3(2m 1).cos 2 x 0 vô nghiệm
HD:
(3m 2).sin 2 x (5m 2).sin 2 x 3(2m 1).cos 2 x 0
1 cos 2 x 1 cos 2 x
(3m 2). (5m 2).sin 2 x 3(2m 1). 0
2 2
(10m 4).sin 2 x (3m 5).cos 2 x 9m 1
x
Bài 20. Tìm m để bất phương trình 3 sin x 2sin 2 m vô nghiệm
2
HD:
x
Chỉ ra y 3sin x 2sin 2 3 nên để BPT vô nghiệm thì m 3
2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 19.Tìm m để phương trình có nghiệm :
1) m.sin 2 x (m 1).sin x.cos x (m 1).cos 2 x 0
Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (2) phải có nghiệm t 1;1 .
m 1
Từ đó tìm được .
m 1
Bài 2. Tìm m để phương trình 2 sin 4 x cos 4 x cos 4 x 2sin 2 x m 0 có ít nhất một nghiệm
thuộc 0;
2
HD:
Chuyển phương trình về dạng: 3sin 2 2 x 2sin 2 x m 3 0 .
Đặt t sin 2 x t 1;1 . Ta có phương trình 3t 2 2t m 3 0
Bài toán trở thành. Tìm m để phương trình 3t 2 2t m 3 0 có ít nhất một nghiệm thuộc
t 1;1
10
Từ đó tìm được m 2
3
Bài 3. Tìm m để phương trình m 2 sin x 2m.cos x 2m 2 có nghiệm thuộc 0;
HD:
x x x
Chuyển phương trình về dạng: m 2 sin .cos 2m.cos 2 1 (1)
2 2 2
x
Nhận xét: cos 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của phương trình cho
2
x x x
cos 2 ta được: m 2 .tan 2m 1 tan 2 .
2 2 2
x
Đặt tan t , x 0; t 0 .
2
m 4
t 0 . Từ đó suy ra .
m 0
Bài 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2 x 4cos x m 0 có nghiệm
HD :
Ta có cos 2 x 4 cos x m 0 2 cos 2 x 1 4 cos x m 0 2 cos 2 x 4 cos x 1 m *
Đặt t cos x 1;1 , khi đó * m f t 2t 2 4t 1 I .
Lập bảng biến thiên trên 1;1 suy ra I có nghiệm khi 3 m 5
Bài 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2sin 2 x 2m 1 sin x 2m 1 0
có nghiệm thuộc khoảng ; 0 .
2
HD:
Đặt t sin x , vì x ;0 t 1;0 .Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
2
2m 1
2t 2 2m t t 2m 1 0 2t 2 t 1 2m t 1 0 t 1 2t 1 2m 0 t . Mặt
2
2m 1 1 1
khác t 1;0 1 0 2 2m 1 0 m ; .
2 2 2
Bài 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x cos x 4sin 2 x m có
nghiệm thực ?
HD :
Khi đó, phương trình sin x cos x 4sin 2 x m sin x cos x 4 sin x cos x m
2
65
Suy ra max f t , min f t 2 4 .
0; 2 16 0; 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có: m.sinx+4cosx m2 42 sin 2 x cos 2 x m 2 16.
2
Bài 8. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sin x 1 cos 2 x cos x m 0 có đúng 5 nghiệm
thuộc đoạn 0; 2
HD:
sin x 1 x k 2 1
Phương trình sin x 1 cos x cos x m 0
2
2
m cos x cos x
2
m cos x cos x
2
2
1 3
Vì x 0; 2 nên 0 k 2 2 k k 0 x
2 4 4 2
Để phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn 0; 2 2 có 4 nghiệm phân biệt thuộc 0; 2
Đặt t cos x 1;1 , khi đó 2 t 2 t m 0 có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn 1 t1; t2 1
t1 1 t2 1 0 t1t2 t1 t2 1 0
1 1
t1 1 t2 1 0 t1t2 t1 t2 1 0 0 m Vậy m 0;
4m 1 0 4 4
1 4m 0
2
3
5 4sin x
Bài 9. Tìm a để phương trình sau có nghiệm 2 6 tan a
sin x 1 tan 2 a
HD:
Ta có:
3
5 4.sin( x)
6 tan 5 4(cosx)
2 3sin 2 3sin 2 .s inx 4 cos x 5
s inx 1 tan
2
s inx
Để phương trình có nghiệm khi:
k
(3sin 2 )2 42 52 sin 2 2 1 sin 2 2 1 sin 2 1 cos 2 0 ;k
4 2
Bài 26. Cho phương trình : m sin x cos x 1 1 sin 2 x . Tìm m để phương trình có nghiệm
thuộc đoạn 0;
2
trình có nghiệm.
3
Bài 31. Tìm m để phương trình sin 2 x m sin x 2m cos x có đúng hai nghiệm thuộc 0; .
4
Bài 32. Tìm m để phương trình sin 2 x m 3 2cos x m 3.sin x có nhiều hơn một nghiệm thuộc
0; .
Phƣơng pháp:
A0
Dùng các công thức thích hợp, biến đổi về dạng tích A.B 0
B 0
BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình sau:
3 2
7) 2sin x sin x
4 4 2
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1) 2cos x 1 2sin x cos x sin 2 x sin x ( Đưa về 2cos x 1 sin x cos x 0 )
CHUYÊN ĐỀ 16: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP HẠ BẬC – NHÂN ĐÔI
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
1 1
7) 3cos x cos 2 x cos3x 1 2sin x.sin 2 x 8) 2sin 3x 2 cos 3x
sin x cos x
9) sin 4 x cos 4 x 1 4 2.sin x 10) sin 6 x 2cos6 x sin 4 x 2cos4 x 2
4
CHUYÊN ĐỀ 17: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
Phƣơng pháp:
A B 0
A 0
+ Chỉ ra A 0
B 0 B 0
A B
A M
+ Chỉ ra A M
B M B M
A B M N
A M
+ Chỉ ra A M
B N B N
+ Dùng tính chất của hàm số, dự đoán nghiệm và chỉ ra nó là duy nhất.
BÀI MẪU
HD:
| sin x 3 cos x | 2
Ta có nhận xét (sin x 3 cos x)sin 3x 2
sin 3x 1
Do đó phương trình (1) tương đương với
sin x 3 cos x 2 sin( x 3 ) 1 x 6 k 2
sin 3x 1 sin 3 x 1 sin 3 x 1
sin x 3 cos x 2 sin( x ) 1 x 5 k 2
sin 3x 1 3 6
sin 3 x 1 sin 3 x 1
x 6 k 2
x k k
x 5 k 2 6
6
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
5
Bài 2. Giải phương trình: sin8 x cos8 x 2(sin10 x cos10 x) cos 2 x (2)
4
HD:
5
2 (1 2sin 2 x)sin8 x ( 2cos 2 x 1) cos8 x cos 2 x
4
5
cos 2 x.sin8 x cos 2 x.cos8 x cos 2 x
4
cos 2 x 0 3
(sin x cos x) cos 2 x cos 2 x 8
8 8 5
4 sin x cos8 x 5 4
4
Giải (3) ta đợc 2 x k x k k
2 4 2
Giải (4): Ta có nhận xét
VT sin 8 x cos8 x sin 8 x 1 2 vô nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm x k k .
4 2
Bài 3. Giải phương trình : 4cos3 x 3tan 2 x 4 3.cos x 2 3.tan x 4 0
HD:
Điều kiện: x k ; k
2
2cos x 3 3.tan x 1 0
2 2
Chuyển phương trình về dạng:
2 cos x 3 0
x l 2 ; l ( chú ý kết hợp nghiệm)
3.tan x 1 0 6
sin 6 x cos6 x
Bài 4. Giải phương trình
1
4
sin10 x cos10 x 2
sin 2 x 4cos 2 2 x
(1)
HD:
Ta có nhận xét :
3
1 sin 2 2 x
(sin x cos x) 3sin x.cos x
2 2 3 2
4
2
1
VP
4 sin 2 x cos 2 x 3sin 2 x 4 3sin 2 x 4
2 2 2 2
cos x cos x
10 2
1 1 1
Mặt khác: 10 VT (sin10 x cos10 x) (sin 2 x cos 2 x)
sin x sin x
2
4 4 4
cos x 0
cos x cos x cos x 1
10 2
1
Do đó: (1) VT 10
sin x sin x sin x 0
2
4
sin x 1
cos x 0
sin 2 x 0 2 x k x k (k )
sin x 0 2
Như vậy bằng nhận xét cosn x cos2 x , sin n x sin 2 x ( n 2, n ) và ta có thể giải bài toán
một cách dễ dàng .
Bài 5. Giải phương trình: sin 2007 x cos 2008 x 1
HD:
Ta có:
sin 2 x 1 sin 3 x sin 2 x 1 sin 5 x sin 2 x 1
............ sin 2007 x sin 2 x (a )
sin x 0
x k
sin x sin x sin x 1 sin x 0
3 2
2
(sin 2 2 x cos2 2 x)2 2sin 2 2 x . cos2 2 x 2sin 4 2 x . cos4 2 x
2
1 1 1
1 sin 2 4 x sin 4 4 x sin 4 4 x sin 4 4 x 1
2 8 8
1 1
Lúc đó (1) sin 4 4 x sin 4 4 x 1 sin 4 4 x 8sin 2 4 x 7 0
8 8
sin 2 4 x 1
2 cos 4 x 0
sin 4 x 7 (vn)
4x k x k k
2 8 4
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức Cosi
Ta có nhận xét
4
1 1 1 1
4 4
cos 8
2 x cos 2 x
2
2 2
1
sin8 2 x cos8 2 x
8
1
4
cos 2 x
8
2 1
Do đó: (1) 4
sin 2 2 x cos 2 2 x cos 4 x 0
8 1 2
sin 2 x
2
4x k x k (k )
2 8 4
5
Bài 7. Giải phương trình: sin 8 x cos8 x 2 sin10 x cos10 x cos 2 x
4
HD:
cos x 0
Điều kiện: sin 2 x 0 2 x k x k , k
sin x 0 2
|sin x | sin x
n 2
|sin n x | | cos n x | 1
| cos x | cos x
n 2
Do đó:
1
|sin n x cosn x | |sin n x | | cos n x | 1 | tan x cot x |n
4
Dấu “=” xảy ra
x k
| sin n x | sin 2 x
x k
| cos n x | cos 2 x 2
1
| tan x | | cot x | | tan x | 1 | cot x |
4 4
Hệ này vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm
Vậy phương trình có nghiệm sin x 1 x k (k )
2
Bài 10. Giải phương trình : tan x tan 2 2 x cot 2 3x 1
HD:
cos x 0 sin 4 x 0
Điều kiện cos 2 x 0 1
sin 3x 0 cos 3x
2
Ta có:
tan 2 x tan x 1
tan (2 x x )
1 tan 2 x .tan x cot 3 x
tan 2 x .tan x tan 2 x .cot 3 x cot 3 x.tan x 1
2 tan x
tan 2 x tan x tan x tan x 0 x k
1 tan 2 x
cot 3x tan x cot 3x tan x cot 3x 0 cot 3x 0
Hệ phương trình trên vô nghiệm . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.
x 1
Bài 11.Giải phương trình 3.sin 2 x 2log 2 sin log 2 (sin 2 x 1) log 2 sin x
3
(3)
HD:
Điều kiện sin x 0
x 1
2.2log 2 sin x 2sin 3 x
3 3
Ta thấy 2log 2 sin
sin 2 x 1
Ta có 3 3.sin 2 x 2log 2 sin x 1
log
3
(4)
2 sin x
sin 2 x 1 sin 2 x 1
Với sin x 0 ta có sin 2 x 1 2sin x 2 log 1 5
sin x 2 sin x
1 sin 6 x cos6 x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (sin10 x cos10 x) (1) sin 2 x 1 2sin x
4 sin 2 2 x 4cos 2 2 x
(sin x 1)2 0 sin x 1 *
Từ (4) và (5) 3sin 2 x 2sin 3 x 1 2sin 3 x 3sin 2 x 1 0
3) cos x 1 x
sin 2 3x
5) sin x
2
3sin 4 x
cos3x.sin 3 x sin 3x.cos3 x sin x.sin 3 x
2
(Chuyển về sin x sin 3x sin 2 3x. 1 sin 2 3 x 0 )
1 1
2 4
9
7) sin 2 x sin 2 y sin 2 x y
4
3x
8) cos 2 x cos 20
4
9) sin 3x.cos5x 1
sin 8 x sin 2 x
10) sin x cos x 1 ( Chỉ ra 11
8 11
)
cos x cos x
2
b. 3 cos x cos x 1 2 d. tan 2 x cot 2 x 2sin 5 x
4
Bài 3. Giải các phương trình sau :
1
a. 4cos x 2cos 2 x cos 4 x 1 b. tan 2 x tan 3x 0
sin x.cos 2 x.cos3x
c. cos2 3x cos 2 x cos 2 x 0 d. cos 4 x cos 2 x 5 sin 3 x
2
b. sin 4 x.cos16 x 1 d. 2sin x tan x cot x
4
Bài 6. Giải các phương trình sau :
2 2
1 2 1 1
1) cos2 x sin x 2 12 sin y
cos x sin x
2
2
2 2
3x 1 3x 1 81 2
2) sin cos cos 4 x
2 3 x 2 3 x 4
sin cos
2 2