You are on page 1of 128

1 CHUYÊN ĐỀ

6 LƯỢNG GIÁC

LỚP 11
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 1

CHUYÊN ĐỀ 2: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Bƣớc 1: Tìm điều kiện xác định: Có mẫu số thì cho mẫu số khác 0. Có căn thức thì cho biểu thức
trong căn lớn hơn hoặc bằng 0.
Bƣớc 2: Từ điều kiện xác định, ta biểu diễn điều kiện tìm được dưới dạng tập hợp.
y  sin x : Tập xác định D  y  cos x : Tập xác định D 
y  sin  f ( x)  xác định  f ( x) xác định. y  cos  f ( x)  xác định  f ( x) xác định.

  y  cot x : Tập xác định D  \ k , k  


y  tan x : Tập xác định D  \   k , k  
2 
 f ( x )  k ( k  Z )
  y  cot  f ( x) xác định   .
 f ( x )   k ( k  Z )  f ( x) x¸c ®Þnh
y  tan  f ( x) xác định   2
 f ( x) x¸c ®Þnh

Công thức hay dùng:


sin f ( x)  0  f ( x)  k 
cos f ( x)  0  f ( x)   k
 2
sin f ( x)  1  f ( x)   k 2
2 cos f ( x)  1  f ( x)  k 2
 cos f ( x)  1  f ( x)    k 2
sin f ( x)  1  f ( x)    k 2
2 cos f ( x)  cosg( x)  f ( x)   g ( x)  k 2
 f ( x)  g ( x)  k 2
sin f ( x)  sin g ( x)    
 f ( x)    g ( x)  k 2  f ( x )   k
tan f ( x)  1   4
cosf ( x)  0
 tan f ( x)  0 k
cot f ( x)  0  sin 2 f ( x)  0  f ( x)  2
  
 f ( x )   k
cot f ( x)  1   4
 tan f ( x)  tan g ( x)
  f ( x )  g ( x )  k sin f ( x)  0
cot f ( x)  cotg( x)
Chó ý: -1  sin f ( x); cos f ( x)  1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 2

BÀI MẪU:
Bài 1. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
sin x  
1) y  sin( x  1) 2) y  3) y  tan  2 x  
cos( x  1)  4

  cos x
4) y  cot  x  1 .sin  x  
sin x
5) y  2  cos( x  2). 6) y  . | sin x  1|
 3 cot( x  1) sin 3x
HD:
1) Hàm số y  sin( x  1) có TXĐ: D 
sin x
2) Hàm số y  xác định khi:
cos( x  1)

   
cos( x  1)  0  x  1   k  x   1  k ; k  . Vậy TXĐ: D  \   1  k ; k  
2 2 2 
     k
3) Hàm số xác định khi cos  2 x    0  2 x    k  x   ; k
 4 4 2 8 2

  k 
Vậy TXĐ: D  \  ; k 
8 2 

4) Hàm số xác định khi : sin  x  1  0  x  1  k  x  1  k ; k 

Vậy TXĐ: D  \ 1  k ; k  


sin x
5) Vì 1  cos( x  2)  1  2  cos( x  2)  0  y  2  cos( x  2). xác định khi:
cot( x  1)
k
cot( x  1)  0  sin 2( x  1)  0  2 x  2  k  x  1  ; k
2
 k 
Vậy TXĐ: D  \ 1  ; k 
 2 
cos x k
6) Vì | sin x  1| 0x  y  . | sin x  1| xác định khi sin 3x  0  x  ; k
sin 3x 3
 k 
Vậy TXĐ: D  \ ; k 
 3 
Bài 2. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
sin x  5 sin x tan x
1) y  2) y  3) y 
sin 2 x 1  2cos x 2  2cos 3x

HD:
k
1) Biểu thức xác định khi sin 2 x  0  2 x  k  x 
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 3

 k 
Vậy TXĐ: D  \  ; k 
 2 
1  
2) Biểu thức xác định khi: 1  2cos x  0  cos x   cos x  cos  x    k 2
2 3 3
  
Vậy TXĐ: D  \   k 2  ; k 
 3 
3) Biểu thức xác định khi:
       
 x   k x   k  x   k  x   k
cos x  0
  2 
 2 
 2 
 2
    
 2  2 cos 3 x  0
 cos 3 x  2 cos 3 x  cos  3 x     m2  x     m2

 2 
 4 
 4 
 12 3

  m2 
Vậy TXĐ: D  \   k ;   ; k, m 
2 12 3 

Bài 3. Tìm TXĐ các hàm số sau:


 x2  x2 
1) y  sin   2) y  cos 1  x 2 3) y  sin  2 
 x 1   x  3x  4 
HD:
1) Biểu thức xác định khi x  1  0  x  1 . Vậy TXĐ: D  \ 1

2) Biểu thức xác định khi: 1  x 2  0  1  x  1 . Vậy TXĐ: D   1;1

x  1
3) Biểu thức xác định khi: x 2  3x  4  0   . Vậy TXĐ: D  \ 4;1
 x  4
Bài 4. Tìm TXĐ các hàm số sau:

cot 2 x sin x  5 cos x  5


1) y  2) y  3) y 
3  2sin x 1  sin 2 x 1  sin 2 x

HD:
1) Biểu thức xác định khi:
 k
x  2
sin 2 x  0 
  
 3   x    m2 ; k , m, n 
sin x    3
 2  4
 x  3  n 2

 k  
Vậy TXĐ: D  \  ;   m2 ;  n2  ; k , m, n 
 2 3 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 4

2) Vì 1  sin f ( x);cos f ( x)  1 nên biểu thức xác định khi:


 
sin 2 x  1  2 x    k 2  x    k ; k 
2 4
  
Vậy TXĐ: D  \    k ;  ; k 
 4 
 
3) Vì 1  sin f ( x)  1 nên biểu thức xác định khi: sin 2 x  1  2 x   k 2  x   k ; k 
2 4
 
Vậy TXĐ: D  \   k ;  ; k 
4 
Bài 5. Tìm TXĐ của các hàm số sau:

cot 2 x 5  cos x
1) y  2) y  3) y  1  cos x
1  sin 2 x cos 2 2 x
HD:
 x  k
sin x  0 
1) Hàm số xác định khi:    ; k, m 
sin 2 x  1  x   m
 4
  
Vậy TXĐ: D  \ k ;  m ; ; k , m 
 4 
2) Vì 1  cos x  1  5  cos x  0  Biểu thức xác định khi:
 k   k 
cos 2 x  0  x   ,k  . Vậy TXĐ: D  \  ,k  
4 2 4 2 
3) Vì 1  cos x  1  1  cos x  0  Biểu thức xác định với mọi x.
Vậy TXĐ: D 
Bài 6. Tìm TXĐ của các hàm số sau:

cos x 1  cos x
1) y  3  sin x 2) y  3) y 
sin  x    1  sin x

HD:
1) Vì 1  sin x  1  3  sin x  0x . Vậy TXĐ: D 
2) Biểu thức xác định khi: sin( x   )  0  x    k  x    k ; k  .

Vậy TXĐ: D  \   k ; k  
1  cos x
3) Vì 1  sin x  1;  1  cos x  1  1  cos x  0  biểu thức y  xác định khi :
1  sin x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 5

   
sin x  1  0  sin x  1  x    k 2 ; k  . Vậy TXĐ: D  \   k 2 ; k  
2  2 
Bài 7. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
sin x  1 2 tan x  2
1) f  x   ; 2) f  x  
sin x  1 cos x  1
cot x  
3) f  x   4) f ( x)  tan  x  
sin x  1  3

HD:

1) Biểu thức xác định khi: sin x  1  0  sin x  1  x   k 2 ; k 
2
 
Vậy TXĐ: D  \   k 2 ; k  
2 
 
cos x  0  x   k
2) Biểu thức xác định khi:   2 ;  k, m  
cos x  1  x  m2

 
Vậy TXĐ: D  \   k ; m2 , k , m  
2 
 x  k
sin x  0 
3) Hàm số xác định khi:    k, m  
sin x  1  x    m2
 2
  
Vậy TXĐ: D  \ k ;   m2 , k , m  
 2 
    
4) Biểu thức xác định khi cos  x    0  x    k  x   k ; k 
 3 3 2 6

 
Vậy TXĐ: D  \   k ; k  
6 
Bài 8. Tìm tập xác định của hàm số sau:
 2
1. y  tan  x   2. y  cot 2   3x 
 6  3 
HD:
   0  x      k  x  2  k
1. Điều kiện: cos  x  
 6  6 2 3

TXĐ: D  \ 
2
3
 k , k  .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 6

2 2 2 
2. Điều kiện: sin   3x   0   3 x  k  x  k
 3  3 9 3

TXĐ: D  \ 
2
9

k , k
3 .
Bài 9. Tìm tập xác định của hàm số sau:

 cot  3x  
tan 2 x tan 5 x
1. y  2. y 
sin x  1  6 sin 4 x  cos3x

HD:

 sin x  1  x     k 2
  2
1. Điều kiện:    
 sin  3x  6   0  x     k
 18 3

Vậy TXĐ: D  \   2
 k 2 , 

18

n
3
; k, n  

2. Ta có: sin 4 x  cos 3x  sin 4 x  sin   3x 
2 
x   sin  7 x   
 2cos     2 4
2 4   

 x    k
 cos 5 x  0  10 5
 
 x   
Điều kiện:  cos     0   x   k 2
 2 4  2
  7x    x     k 2
 sin  2  4   0  14 7
  

Vậy TXĐ: D  \ 
10

k 
5 2
 2m
,  n2 ,  
14 7  ..
Bài 10. Tìm TXĐ của các hàm số sau:

1) y  tan  .cos x  2) y  sin x  1  2  10cos 2 x
2 
tan x  cot x
3) y  cos x  sin x 4) y 
sin 2 x
cos x  5
5) y  sin x  1  cos x  1 6) y 
4  cos x
tan x
7) y  8) y  1  sin  x 2  2 x  1 
cos x  2 cos x  4
2

HD:
1) Biểu thức xác định khi :

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 7

    cos x  1
cos  .cos x   0  .cos x   k  cos x  1  2k    x  l
2  2 2  cos x  1
Vậy TXĐ: D  \  l , l  


2) Biểu thức xác định khi sin x  1  0  sin x  1  x   k 2 .
2

Vậy TXĐ: D  x   x

2
 k 2 , k  
3) Biểu thức xác định khi
 
cos x  sin x  0  2.sin  x    0  k 2  x     k 2
 4 4
 3
  k 2  x   k 2
4 4

Vậy TXĐ: D  x   

4
 k 2  x 
3
4
 k 2 , k  
 sin 2 x  0
  sin 2 x  0 k
4) Hàm số xác định khi  sin 2 x  0    sin 4 x  0  x 
 cos x  0  cos 2 x  0 4

Vậy TXĐ: D  \ 
k
4
,k  
 sin x  1  0  sin x  1  0
5) Hàm số xác định khi    x
 cos x  1  0  cos x  1  0
Vậy TXĐ: D  
6) TXĐ: D 
7) Vì cos 2 x  2 cos x  4   cos x  1   3  0 x nên hàm số xác định khi:
2


tan x  0  k  x   k , k 
2

Vậy TXĐ: D  x   k  x 

2
 k , k  
8) TXĐ: D 
Bài 11. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
1
1) y   cos x 2) y  3) y  cot x
sin x  cos x
HD:
 3
1) Biểu thức xác định khi cos x  0   k 2  x   k 2 , k 
2 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 8

Vậy TXĐ: D  x   
2
 k 2  x 
3
2
 k 2 , k  
2) Biểu thức xác định khi :
 
sin x  cos x  0  2.sin  x    0  k 2  x     k 2
 4 4
 5
  k 2  x   k 2 , k 
4 4

Vậy TXĐ: D  x   
4
 k 2  x 
5
4
 k 2 , k  

3) Biểu thức xác định khi cot x  0  k 2  x   k 2 , k 
2

Vậy TXĐ: D  x   k 2  x 

2
 k 2 , k  
5  3cos 2 x
Bài 12.Tìm tập xác định của hàm số y 

1  sin  2 x  
 2

HD:

Vì 1  cos x  1  5  3cos x  0 x và 1  sin  2 x    0 x
 2
Nên hàm số xác định khi
   0  sin  2 x     1   2 x        k 2  x  k
1  sin  2 x      
 2   2   2  2

Vậy TXĐ: D  \  k , k  

2  sin 2 x
Bài 13.Hàm số y  Tìm m để hàm số có tập xác định
m cos x  1
HD:
Hàm số có tập xác định khi m cos x  1  0, x * .

Khi m  0 thì (*) luôn đúng nên nhận giá trị m  0 .

Khi m  0 thì m cos x  1  m  1; m  1 nên * đúng khi m  1  0  0  m  1 .

Khi m  0 thì m cos x  1  m  1; m  1 nên * đúng khi m  1  0  1  m  0 .

Vậy giá trị m thoả 1  m  1 .

Bài 14.Tìm m để hàm số y  5sin 4 x  6cos 4 x  2m 1 xác định với mọi x

HD:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 9

Hàm số xác định với mọi x  5sin 4 x  6cos 4 x  1  2m x


61  1
Do min(5sin 4 x  6cos 4 x)   61   61  1  2m  m  .
2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
 2x 
1) y  sin   2) y  sin x 3) y  2  sin x
 x 1 
1  
4) y  1  cos2 x 5) y  6) y  tan  x  
sin x  1  6

  sin x 1
7) y  cot  x   8) y  9) y =
 3 cos( x   ) tan x  1
Bài 2. Tìm TXĐ của các hàm số sau:
2018 cot x  
1) y  2) y  3) y  tan  2 x  
sin x  cos2 x
2
cos x  3

 x2
4) y  sin   5) y  sin 1  x 2 6) y  cos x  2
 x 1 
Bài 3. Tìm TXĐ của các hàm số sau:

3  sin 2 x 2019 3sin 2 x


1) y  2) y  cot x  3) y 
1  cos x 1  tan 2 x cot x  1

x 1
4) y  5) y  4  2cos x 6) y 
sin  x sin x  cos x

Bài 4. Tìm TXĐ của các hàm số sau:


cot x 1  cos x
1) y  sin x  cos x  tan x 2) y  3) y 
1  3sin 2 x 2sin x  1
3 tan x sin  x  2  sin x
4) y  5) y  6) y 
tan x  1 cos 3x  cos 2 x cos x  1
1 x
7) y  tan x  8) y  cos x  2020 9) y  tan
sin x 2
sin x  2019 2022
10) y  11) y  sin 12) y  sin 2016  x
sin x  3 x

1  cot   x 
sin x  2 3 
13) y  cos x2  4 14) y  15) y 
cos x  1   
tan 2  3x  
 4

1  tan 4 x    1  cos x
17) y  cot  x 
1
16) y   18) y  2  sin x 
2sin x  2  6  1  cos x tan x  1
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 10

 
1  tan  2 x   tan  x  
 3  4 1  cos x
19) y  20) y  21) y 
cot x  1 sin x  cos 2 x 
cos  2 x  
2 2

 3

Bài 5. Cho hàm số y  sin 4 x  cos4 x  2m sin x.cos x . Tìm m để hàm số xác định mọi x

CHUYÊN ĐỀ 3: XÉT TÍNH CHẴN LẺ CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Bƣớc 1: Tìm tập xác định D.
Bƣớc 2: Kiểm tra x  D thì  x  D không. Nếu thỏa mãn chuyển sang bước 3, nếu không thỏa
mãn kết luận không chẵn – không lẻ.
 f ( x) : Hµm sè ch½n
Bƣớc 3: Tính f ( x)   f ( x) : Hµm sè lÎ
  f ( x);  f ( x): Kh«ng ch½n kh«ng lÎ

Các công thức hay dùng:


π
ĐỐI NHAU BÙ NHAU PHỤ NHAU HƠN KÉM π HƠN KÉM
2

   
cos( )  cos sin(   )  sin  sin      cos sin(   )   sin  sin      cos
2  2 
   
sin( )   sin  cos(   )   cos cos      sin  cos(   )   cos cos       sin 
 2   2 
   
tan( )   tan  tan(   )   tan  tan      cot  tan(   )  tan  tan       cot 
2  2 
   
cot( )   cot  cot(   )   cot  cot      tan  cot(   )  cot  cot       tan 
 2   2 

  x n  xn nếu n   x n   xn nếu n
f x  f x
chẵn lẻ

BÀI MẪU:
Bài 1. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:
3sin x
1) y  f ( x)  2) y  f ( x)  cos x.cot 2 x
1  cos x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 11

sin x
3) y  f ( x)  1  sin x 4) y  f ( x) 
cot x

HD:

1) Biểu thức xác định khi 1  cos x  0  x   k ; k 
2
 
Vậy TXĐ: D  \   k ; k  
2 
Ta có x  D   x  D
3sin( x) 3sin x
Xét f ( x)     f ( x)  hàm số lẻ.
1  cos( x) 1  cos x
2) Biểu thức xác định khi sin x  0  x  k ; k  . Vậy TXĐ: D  \ k ; k  
x  D   x  D

Ta có: f ( x)  cos( x).cot   x   cos x.cot x 2  f ( x)  Hàm số chẵn


2

3) TXĐ: D 
Ta có: x  D   x  D
Xét f ( x)  1  sin( x)  1  sin x  Hàm số không chẵn không lẻ
Hoặc giải nhƣ sau:
    
f    f  
      2 2
f    2; f     0    hàm số không chẵn không lẻ.
2  2 f    
     f  
 2 2
k
4) Biểu thức xác định khi cot x  0  sin 2 x  0  2 x  k  x  ; k
2
 k 
Vậy TXĐ D  \ ; k 
 2 
Ta có: x  D   x  D
sin( x)  sin x
Xét f ( x)     f ( x)  hàm số lẻ
cot( x) cot x

Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của hàm số:


a) y  f  x   tan 3x b) y  f  x   sin 2 x.cot 3x c) y  f  x   cos x  sin 2 x

HD:
 k   k 
a) Hàm số xác định khi: cos3x  0  x   . Vậy TXĐ: D  \  ; k 
6 3 6 3 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 12

Ta có: x  D   x  D
Xét : f ( x)  tan | 3x | tan | 3x | f ( x)  hàm số chẵn.
k  k 
b) Hàm số xác định khi: sin 3x  0  x  . Vậy TXĐ: D  \  ; k 
3  3 
Ta có: x  D   x  D
Xét f ( x)  sin(2 x).cot(3x)  sin 2 x.cot 3x  f ( x)  Hàm số chẵn.
c) Hàm số xác định với mọi x nên TXĐ: D 
Ta có: x  D   x  D

Xét f ( x)  cos(- x)  sin 2 ( x)  cos x  sin( x)   cos x  sin 2 x  f ( x)  Hàm số chẵn.


2

Bài 3. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:


1) y  f  x   cot 2 x 2) y  f  x   cos( x   )

3) y  f  x   1  sin x 4) y  f  x   tan 2016 x

HD:
1) Xét hàm số y  f  x   cot 2 x

k
Hàm số xác định khi sin 2 x  0  x  ,k  .
2

Vậy TXĐ: D  \ 
k
2
,k  
Ta có: mọi x  D   x  D .
f   x   cot  2 x    cot 2 x   f  x   hàm số là hàm số lẻ.

2) Xét hàm y  f  x   cos( x   )

TXĐ: D 
Với mọi x  D   x  D
f   x   cos( x   )   cos x   f  x 

Do đó y  cos( x   ) là hàm số chẵn trên .

3) Xét hàm số y  f  x   1  sin x

TXĐ: D 
Với mọi x  D   x  D
f   x   1  sin   x   1  sin x  hàm số không chẵn không lẻ.

4) Xét hàm y  f  x   tan 2016 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 13

TXĐ: D  \ 2
 k , k  
Với mọi x  D   x  D
f   x   tan 2016   x   tan 2016 x  f  x 

Nên hàm số chẵn trên tập xác định của nó.

Bài 4. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:


1) y  f  x   x 2  cos x 2) y  f  x  | sin x  x |  | sin x  x |

sin x
3) y  f  x   4) y  f  x   sin 2 x  2018
x
HD:
1) y  f  x   x 2  cos x

TXĐ: D 
Mọi x  D   x  D

f   x     x   cos   x   x 2  cos x  f  x   hàm số chẵn.


2

2) y  f  x  | sin x  x |  | sin x  x |

TXĐ: D 
Mọi x  D   x  D
f   x  | sin   x     x  |  | sin   x     x  |  sin x  x   sin x  x
 sin x  x  sin x  x  f  x 

Vậy hàm số chẵn trên TXĐ của nó.


sin x
3) y  f  x  
x
TXĐ: D  \  0

Mọi x  D   x  D
sin   x   sin x sin x
f x     f  x
x x x

Vậy hàm số chẵn.


4) y  f  x   sin 2 x  2018

TXĐ: D 
Mọi x  D   x  D

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 14

f   x   sin  2 x   2018   sin 2 x  2018  hàm số không chẵn không lẻ.

Bài 5. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:


sin x  tan x cos3 x  1
1) y  2) y  3) y  tan x
sin x  cot x sin3 x
HD:
sin x  tan x
1) Xét hàm số y  f  x  
sin x  cot x
k
Hàm số xác định khi sin 2 x  0  x  ,k 
2

Vậy TXĐ: D  \ 
k
2
,k  
Mọi x  D   x  D
sin   x   tan   x   sin x  tan x   sin x  tan x  sin x  tan x
f x      f  x
sin   x   cot   x   sin x  cot x   sin x  cot x  sin x  cot x

Vậy hàm số chẵn.


cos3 x  1
2) Xét hàm số y  f  x  
sin 3 x
TXĐ: D  \  k , k  

Mọi x  D   x  D
cos3   x   1 cos3 x  1
f x     f  x  . Vậy hàm số lẻ.
sin 3   x   sin 3 x

3) y  f  x   tan x

TXĐ: D  \ 
2
 k , k  
Mọi x  D   x  D
f   x   tan  x  tan x  f  x   hàm số chẵn.

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:
tan x tan 2 x
1) y  f  x   cos x.cot 2 x 2) y  f  x   3) y  f  x  
1  cos2 x cos x  2
HD:
1) lẻ 2) lẻ 3) chẵn
Bài 2. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 15

sin x  5 5  cos x sin x


1) y  f  x   2) y  f  x   3) y  f  x  
sin 2 x sin 2 2 x cos x  2
HD:
1) lẻ 2) chẵn 3) lẻ
Bài 3. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
1) y  f  x   sin x  cos x 2) y  f  x   3cos2 x  5sin x 3) y  f  x   x.cos x

4) y  f  x   tan x  2sin x 5) y  f  x   cos x  sin 4 x 6) y  cos x  sin x

HD:
1) Không chẵn không lẻ.
2) Không chẵn không lẻ.
3) lẻ 4) lẻ 5) chẵn 6) không chẵn không lẻ.
Bài 4. Xét tính chẵn lẻ của hàm số sau:
1) y  sin 2 x 2) y  2sin x  3 3) y  tan x.sin 2017 x

4) t  tan x  cot x 5) y  sin 4 x 6) y  sin x.cos x


HD:
1) lẻ 2) không chẵn không lẻ 3) chẵn
4) lẻ 5) chẵn 6) lẻ

Bài 5. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:


  sin x  tan x
1) y  tan  x   2) y 
 2 cos x

3) y  sin 3 x.cot x 4) y  sin x 2  1


5) y | cot x  1| 6) y  sin | x | .cos x
HD:
1) TXĐ: D  \  k , k  

Mọi x  D   x  D
   
f   x   tan   x    cot x   tan  x     f  x  hàm số lẻ.
 2  2
2) Hàm số lẻ. 3) Hàm số chẵn 4) Hàm số chẵn
5) Hàm số không chẵn không lẻ 6) Hàm số chẵn
Bài 6. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 16

x
1) y  sin 2 x  cos 2 x  3 2) y  tan x  2020.sin 2 x 3) y  .cos 2 x
2015
sin 3x  x  sin x
4) y  cos x.cot x  1 5) y  x .sin x 6) y 
sin x  1
cos 5x cos 2 x
7) y  8) y   cot x 9) y  tan 2 x  1999
x2 tan 2 x
 cos x  2  cot 2 x
10) y  cos 2 x.sin  x   11) y  12) y  cos3 x  tan x
 4 sin 4 x

13) y  2018 x  sin 3x 14) y  1  4 x 2  cos1000 x


5
15) y  2000  sin x.cos   2 x  16) y  x 2019 .cos 2 x 17) y  3x2  sin 9 x
 2 
18) y  tan x  5cos 7 x 19) y  sin x.cos2 x  tan x
3 2sin x  4 tan x
20) y  1  cos x.sin   3x 
10 x .sin 2 x
21) y  22) y 
 2  cos3 2 x 5  cos x
1
23) y  cos  x  2   cos  x  2  24) y  tan 3x 25) y   sin 2 x
x2
HD:
1) Chẵn 2) lẻ 3) lẻ 4) không chẵn không lẻ
5) lẻ 6) không chẵn không lẻ 7) chẵn 8) Không chẵn không lẻ.
9) chẵn 10) không chẵn không lẻ 11) lẻ 12) không chẵn không lẻ.
13) lẻ 14) chẵn 15) chẵn 16) chẵn
17) chẵn 18) không chẵn không lẻ 19) lẻ 20) chẵn
21) lẻ 22) lẻ 23) Chẵn 24) Không chẵn không lẻ.
25) không chẵn không lẻ ( chú ý 2  D nhưng 2  D )

CHUYÊN ĐỀ 4: TÌM GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
+ Sử dụng miền giá trị của hàm y  sin x; y  cos x là: 1  sin a,cos a  1
a b
+ Sử dụng BĐT Bunhia: (ab  cd )2  (a 2  c 2 )(b2  d 2 ) . Dấu bằng xảy ra khi: 
c d

y  a.sin x  b.cos x  a 2  b2 . sin 2 x  cos 2 x  a 2  b2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 17

sin x cos x a
 min y   a 2  b2 ; max y  a 2  b2    tan x 
a b b
+ Đặt ẩn phụ đƣa về lập bảng biến thiên của hàm số mới.
+ Dựa vào điều kiện có nghiệm của phƣơng trình.

I. TÌM GTNN – GTLN BẰNG CÁCH DÙNG MIỀN GIÁ TRỊ HÀM sin x, cos x

Miền giá trị của hàm số y  sin x và y  cos x là:  1;1

Miền giá trị của hàm số y  tan x và y  cot x là

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau:
x x
1) y  2sin x  5 2) y  4  5cos 2 x 3) y  sin cos  3
2 2
HD:
1) Ta có:
1  sin x  1  2  2sin x  2  7  2sin x  5  3

max y  3  sin x  1  x   k 2 ; k 
2

min y  7  sin x  1  x    k 2 ; k 
2
2) Ta có:
1  cos 2 x  1  5  5cos 2 x  5  1  4  5cos 2 x  9

max y  9  cos 2 x  1  2 x    k 2  x   k ; k 
2
min y  1  cos 2 x  1  2 x  k 2  x  k ; k 

x x 1
3) Ta có: y  sin cos  3  sin x  3
2 2 2
7 1 5
1  sin x  1    sin x  3  
2 2 2
5 
max y    sin x  1   x   k 2 ; k 
2 2
7 
min y    sin x  1  x    k 2 ; k 
2 2
Bài 2. Tìm miền giá trị của các hàm số sau

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 18

 2x 
1) y  sin   2) y  sin x 3) y  2  sin x
 x 1 
1  
4) y  1  cos2 x 5) y  6) y  tan  x  
sin x  1  6

  sin x 1
7) y  cot  x   8) y  9) y 
 3 cos( x   ) tan x  1
HD:
 2x 
1) Vì 1  sin    1  miền giá trị của hàm số là: T   1;1
 x 1 

2) Vì 1  sin x  1  0  sin x  1  miền giá trị của hàm số là: T   0;1

3) Vì 1  sin x  1  1  2  sin x  3  1  2  sin x  3  miền giá trị của hàm số là: T  1; 3 

4) Vì 1  cos x  1  0  cos2 x  1  0  1  cos2 x  1  miền giá trị của hàm số là: T   0;1

1 2  2 
5) Ta có: 1  sin x  1  0  sin x  1  2    Tập giá trị T   ;  
sin x  1 2  2 
6) Tập giá trị của hàm số là T 
7) Tập giá trị của hàm số là T 
sin x sin x
8) Ta có: y     tan x . Tập giá trị của hàm số là T 
cos( x   )  cos x

9) Tập giá trị của hàm số là T  \ 0 .

Bài 3. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau

1) y  2sin 2 x  1  5 2) y  cos( x3 )  2  3 3) y  tan x  cot x



4) y  3sin 4 x  cos 4 x 5) y  2sin 4 x  cos 4 x 6) y  cos x  sin x; x   0; 
 2
HD:
1) Ta có:

1  sin x  1  0  sin 2 x  1  1  2sin 2 x  1  3  4  2sin 2 x  1  5  3  5



maxy  3  5  sin 2 x  1  x   k ; k 
2
miny  4  sin x  0  x  k ; k 

2) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 19

1  cos( x3 )  1  4  cos( x3 )  2  3  3  3
max y  3  3  cos( x3 )  1  x3  k 2  x  3 k 2 ; k 
min y  4  cos( x3 )  1  x3    k 2  x  3   k 2 ; k 
2
3) Chuyển y   hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.
sin 2 x
11 2 3 1
4) Biến đổi biểu thức về y  cos 2 x  cos 2 x 
4 2 4
5
max y  4; min y  
11
2
5) Biến đổi biểu thức về y  .  cos 2 x   
3 1 2
4 3 3
2
max y  2; min y 
3
    3
6) y  2.cos  x   Vì x   0;    x  
 4  2 4 4 4
nên max y  1; min y  1

Bài 4. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau


 
1) y  3cos x  2 2) y  5sin 3x  1 3) y  4 cos  2 x    9
 5

HD:
1) Ta có: 1  cos x  1  3  3cos x  3  1  3cos x  2  5
max y  5  cos x  1  x  k 2 k 
min y  1  cos x  1  x    k 2 ; k 
2) Vì 1  sin 3x  1  5  5sin 3x  5  6  5sin 3x  1  4
 k 2 
max y  4  sin 3x  1  3x   k 2  x  ; k 
2 6 3
  k 2
min y  5  sin 3x  1  3 x    k 2  x    ;k 
2 6 3
     
3) Ta có: 1  cos  2 x    1  4  4 cos  2 x    4  5  4 cos  2 x    9  13
 5  5  5

   
max y  13  cos  2 x    1  2 x   k 2  x    k ; k 
 5 5 10
   2
min y  5  cos  2 x    1  2 x     k 2  x   k ; k 
 5 5 5

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 20

Bài 5. Tìm GTNN-GTLN của:


2cos x  1
1) y  2) y  1  2cos x  cos 2 x 3) y  sin 2 x  4sin x  5
cos x  2
3
4) y  2cos 2 x  sin 2 x  5 5) y  3 6) y  2 sin 4 x
cot x  1
2

HD:
2cos x  1 5
1) Ta có y   2 ,
cos x  2 cos x  2
5 5
mà 1  cos x  1  3  cos x  2  1     5
3 cos x  2
1 5 1
  2  3   y  3
3 cos x  2 3
1
max y   cos x  1  x    k 2 ; k 
3
min y  3  cos x  1  x  k 2 ; k 

2) Ta có : y  1  2cos x  cos 2 x  2   cos x  1


2

Nhận xét : 1  cos x  1  0  cos x  1  2  0   cos x  1  4


2

Do đó 2  2   cos x  1  2 .
2

max y  2  cos x  1  x    k 2 ; k 
min y  2  cos x  1  x  k 2 ; k 

3) Ta có y  sin 2 x  4sin x  5   s inx  2   9


2

Khi đó : 1  sin x  1  3  sin x  2  1  1   sin x  2   9


2


max y  9  sin x  1  x    k 2 ; k 
2

min y  1  sin x  1  x   k 2 ; k 
2
 
4) Ta có y  2cos 2 x  sin 2 x  5  cos 2 x  sin 2 x  6  2 cos  2 x    6 .
 4

   
Do  2  2 cos  2 x    2 nên  2  6  2 cos  2 x    6  2  6 .
 4  4
3 1
5) y   3  3 : 2  3  3sin 2 x  3 nên 3  y  6
cot x  1
2
sin x
6) Ta có: 1  sin 4 x  1  0  2 sin 4 x  2  0  y  2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 21

Bài 6. Tìm GTNN-GTLN của:


  2 1  
1) y  1  3.sin 2  x   2) y    .sin 3x 3) y  cos x  cos  x  
 3 3 2  3

4) y  1  sin  x2   1 5) y  4sin x

HD:
   
1) Ta có: 0  sin 2  x    1  1  1  3.sin 2  x    1  3
 3  3

    5
max y  1  3  sin 2  x    1  cos  x    0  x   k ; k 
 3  3 6
  
min y  1  sin 2  x    0  x   k ; k 
 3 3
1 1 1 7 2 1 1
2) Ta có: 1  sin 3x  1     .sin 3x       .sin 3x  
2 2 2 6 3 2 6
1   k 2
max y    sin 3x  1  3x    k 2  x    ; k
6 2 6 3
7  k 2
min y    sin 3 x  1  x   ;k 
6 6 3
      
3) Ta có: y  cos x  cos  x    2 cos  x   .cos  3.cos  x  
 3  6 6  6

   
Vì 1  cos  x    1   3  3.cos  x    3
 6  6

  
max y  3  cos  x    1  x    k 2 ; k 
 6 6
  5
min y   3  cos  x    1  x   k 2 ; k 
 6 6
4) Ta có:
1  sin  x 2   1  0  1  sin  x 2   2  1  1  sin  x 2   1  2  1  y  2

5) Ta có: 1  sin x  1  4  4sin x  4  4  y  4


BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1  cos x 2019 
1) y  2) y  sin  x    2020
 3) y  sin 4  x    2018

3  cos x  2   4 
4) y  sin 4 x  2sin 2 x  14 5) y  cos 2 x  cos x  11
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 22

   
1) y  4sin 8  x   2017 2) y  sin  x    sin  x    100
 2019   3  3
 
3) cos  2 x    cos  2 x    2015 4) y  3sin 2 x  6sin x  10
 6  6
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:

1) y  2sin  x   1 2) y  2 cos x  1  3 3) y  sin x
 4

 
4) y  4 cos  2 x   5) y  3  2sin 3  x2     4
 4

TÌM GTLN –GTNN y  a.sin x  b.cos x ; y  a.sin 2 x  b.sin x.cos x  c.cos 2 x


Phƣơng pháp:
Nếu y  a.sin 2 x  b.sin x.cos x  c.cos 2 x ta hạ bậc thành y  a.sin 2 x  b.cos 2 x  c
Cách 1: Sử dụng BĐT Bunhia

Cách 2: Biến đổi về dạng y  a 2  b2  cos x 


a b
sin x 
 a b
2 2
a b
2 2

y a 2  b 2  cos  .sin x  sin  .cos x 

y a 2  b 2 .sin  x    . Sau đó đánh giá:

1  sin  x     1   a 2  b 2  a 2  b 2 .sin  x     a 2  b2

BÀI MẪU
Bài 1. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau
1) y  sin x  cos x  2 2) y  3sin x  4cos x  2

3) y  cos 2 x  sin 2 x  2 3.sin x.cos x  10 4) y  4cos 2 x  2sin 2 x  6sin x.cos x  4


5) y  sin x  cos x  5
HD:
1) Cách 1: Áp dụng BĐT Bunhia ta có:
(sin x  cos x)2  (1  1)(sin 2 x  cos 2 x)  2

  2  sin x  cos x  2  2  2  sin x  cos x  2  2  2


 
max y  2  2  sin x  cos x  2  2.cos  x    2
 4

  
 cos  x    1  x   k 2 , k  .
 4 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 23

 
min y  2  2  sin x  cos x   2  2.cos  x     2
 4

   5
 cos  x    1  x     k 2  x   k 2 , k 
 4 4 4
Cách 2: Sử dụng miền giá trị của hàm sin x, cos x

 2 2 
Ta có: y  sin x  cos x  2  2  .sin x  .cos x   2
 2 2 
     
 2.  cos .sin x  sin .cos x   2  2.sin  x    2
 4 4   4

   
Vì 1  sin  x    1  2  2  2.sin  x    2  2  2
 4  4

  
Vậy max y  2  2  sin  x    1  x   k 2 , k  .
 4 4

  3
min y  2  2  sin  x    1  x    k 2 , k  .
 4 4
Cách 3: Sử dụng điều kiện có nghiệm của phương trình
Phương trình a.sin x  b.cos x  c có nghiệm khi a 2  b2  c 2 .
Ta có: y  sin x  cos x  2  sin x  cos x  y  2
Phương trình có nghiệm khi
12  12   y  2    y  2   2   2  y  2  2  2 2  y  2
2 2
2

Từ đó kết luận.
2) Tương tự câu 1.

Cách 1: y  3sin x  4 cos x  2  5  .sin x  .cos x   2


3 4
5 5 

 cos  
3

Đặt 5   y  5  cos  .sin x  cos x.sin    2  5sin  x     2
4
 sin  
5 

max y  7  sin  x     1  x     k 2 , k 
2

min y  3  sin  x     1  x     k 2 , k 
2
Hai cách còn lại các em tự giải.
3) Hạ bậc chuyển về dạng y  3.sin 2 x  cos 2 x  10 rồi làm như bài 1.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 24

 5
max y  8  x   k , k  ; min y  12  x    k , k 
12 12
4) Hạ bậc đưa về y  3sin 2 x  cos 2 x  5 . Từ đó tìm được:
   
max y  5  10  x    k , k  ; min y  5  10  x     k , k 
4 2 4 2

5) Chuyển về dạng y  2.sin  x    5 .
 4
3 
Từ đó suy ra max y  5  2  x   k 2 , k  ; min y  5  2  x    k 2 , k 
4 4
Bài 2. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau
1) f ( x)  sin11 x  cos11 x 2) f ( x)  sin 4 x  cos 4 x

3) f ( x)  sin 6 x  cos6 x 4) f ( x)  sin 2 n x  cos 2 n x , với n  * .

HD:
1) Ta có:

 sin11 x  cos11 x    sin x.sin10 x  cos x.cos10 x    sin x 2  cos 2 x  sin x 20  cos 20 x 
2 2

  sin11 x  cos11 x   sin x 20  cos 20 x


2

 0  sin x 2  1  sin x 20  sin x 2


Vì  0  cos 2 x  1  cos 20 x  cos 2 x  sin x  cos x  sin x  cos x  1
 20 20 2 2

 

Nên   sin11 x  cos11 x   1  1  sin11 x  cos11 x  1


2

 sin x  1  sin x  1
Vậy min f  x   1   ; max f  x   1   cos x  1
 cos x  1 
2) Ta có:

f ( x)  sin 4 x  cos4 x   sin 2 x  cos2 x   2sin 2 x.cos 2 x  1  sin 2 2 x


2 1
2
1 1 2 1 1
Ta có: 0  sin 2 2 x  1   sin 2 x  0   1  sin 2 2 x  1
2 2 2 2
k
Vậy max f  x   1  sin 2 x  0  x  ,k 
2
1  k
min f  x    sin 2 x  1  cos 2 x  0  x   ,k 
2 4 2
3) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 25

f ( x)  sin 6 x  cos6 x   sin 2 x  cos2 x  sin 4 x  cos4 x  sin 2 x.cos2 x 

 sin 4 x  cos4 x  sin 2 x.cos 2 x   sin 2 x  cos2 x   3sin 2 x.cos2 x  1  sin 2 2 x


2 3
4
3 3 1 3
Ta có: 0  sin 2 2 x  1     sin 2 2 x  0   1  sin 2 2 x  1
4 4 4 4
k
Vậy max f  x   1  sin 2 x  0  x  ,k 
2
1  k
min f  x    sin 2 x  1  x   ,k 
4 4 2

Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   sin 2018 x  cos 2018 x trên tập

HD:

Đặt t  sin 2 x   0;1  cos 2 x  1  x, khi đó sin 2018 x  cos 2018 x  t1009  1  t 
1009
.

Xét hàm số g  y   t1009  1  t  trên đoạn  0;1 , có g '  t   1009  t1008  1  t    0  t  1.


1009 1008
  2
1 1 1
Tính giá trị g  0   g 1  1;g    1008 . Vậy min f  x   1008 ;max f  x   1.
2 2 2

Bài 4. Tìm GTLN – GTNN của hàm số y  sin x  cos x

HD:
 0  sin x  1  sin x  sin 2 x
Ta có:    y  1  min y  1 khi x  0
 0  cos x  1  cos x  cos x
2


y 2   sin x  cos x   2.  sin 2 x  cos 2 x   2  max y  2x
2

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau

1) y  sin x  cos x 2) y  cos x  3 sin x 3) y  5  sin x  cos x

4) y  sin x  cos x
Bài 2. Tìm GTNN – GTLN của các hàm số sau

1) y  3 sin 2x  cos 2x 2) y  sin x  3 cos x  3


7
3) y   3sin x  4cos x  3cos x  4sin x   5 ( nhân tung đưa về y  12cos 2 x  sin 2 x  5 )
2
Bài 3. Chứng minh rằng:
2 2sin x  cos x  2
1)  2
11 2cos x  sin x  4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 26

1 sin x  2cos x  3
2)  2
2 2sin x  cos x  3

cos 2 x  m sin 2 x  1 1  1  3m2


3) 
cos 2 x  2 3

TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT BẰNG CÁCH SỬ DỤNG ĐIỀU KIỆN CÓ
NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH
Phƣơng pháp:
Phương trình a.sin x  b.cos x  c có nghiệm khi a 2  b2  c 2 .
Cách này thường áp dụng cho biểu thức dạng y  a.sin x  b.cos x hoặc dạng thương
a1.sin x  b1.cos x
y
a2 .sin x  b2 .cos x

BÀI MẪU
Bài 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

1) y  3 cos x  sin x 2) y  3.sin x  cos x  3

HD:

 3    1   y 2  y 2  4  2  y  2
2
3 cos x  sin x  y có nghiệm khi
2
1) Phương trình

Vậy min y  2; max y  2

2) Phương trình 3.sin x  cos x  y  3 có nghiệm khi:

 3   12   y  3    y  3   4  2  y  3  2  5  y  1
2 2 2

Vậy min y  5; max y  1

sin x  2cos x  1
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên .
sin x  cos x  2
HD:
sin x  2cos x  1
Ta có y    y  1 sin x   y  2  cos x  1  2 y (*).
sin x  cos x  2

Phương trình (*) có nghiệm  1  2 y    y  1   y  2   2 y 2  2 y  4  0  2  y  1 .


2 2 2

HS tự kết luận.
Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
sin x  cos x  1
1) y  sin 2 x  3sin x.cos x  5cos 2 x  1 2) y 
sin x  cos x  3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 27

2sin x  cos x  3
3) y 
 sin x  2cos x  4
HD:
1) Chuyển về 3sin 2 x  4cos 2 x  2 y  4 .
1 9
min y   ; max y 
2 2
2) Chuyển phương trình về  1  y  sin x   1  y  cos x  3 y  1
1
min y  1; max y 
7
3) Chuyển phương trình về  y  2  sin x   1  2 y  cos x  4 y  3
2
min y  ; max y  2
11
3sin 2 x  cos 2 x
Bài 4. Tìm m để các bất phương trình  m  1 đúng với mọi x  R
sin 2 x  4cos2 x  1
HD:
3sin 2 x  cos 2 x
Đặt y 
sin 2 x  2cos 2 x  3
(Do sin 2 x  2cos 2 x  3  0x  hàm số xác định trên R )
  3  y  sin 2 x  1  2 y  cos 2 x  3 y (Phương trình a sin x  b cos x  c có nghiệm  a 2  b2  c 2 )

Suy ra  3  y   1  2 y   9 y 2  2 y 2  5 y  5  0
2 2

5  65 5  65 5  65 5  65 65  9
 y  max y  . Yêu cầu bài toán  m 1  m  .
4 4 4 4 4
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos x  sin x  1 cos3x  sin 3x  1
1. y  2. y 
sin x  2cos x  4 cos3x  2
1  3sin x  2cos x sin x cos x  cos 2 x
3. y  4. y 
2  sin x  cos x sin x cos x  1
sin x  cos x sin x  cos x  2
5. y  6. y 
sin x  cos x  2 sin x  cos x  2

Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1) y  sin x  cos x  sin x.cos x trên 2) y  4cos 2 x  cos x  1 trên

3) y  sin x  cos 2 x trên

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 28

sin x  2
Bài 3. Tìm các giá trị của x để biểu thức y  nhận giá trị nguyên.
cos x  2
1  sin 6 x  cos6 x
Bài 4. GTNN của hàm số y 
1  sin 4 x  cos4 x

TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT BẰNG CÁCH LẬP BẢNG BIẾN THIÊN
Phƣơng pháp:
Lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng đã cho, từ đó xác định GTLN – GTNN.
Các em có thể đặt ẩn phụ, tìm điều kiện của ẩn phụ để chuyển về lập bảng biến thiên của một hàm
số mới, với điều kiện mới.

BÀI MẪU
Bài 1. Tìm GTNN- GTLN của hàm số:
 3
1) y  2sin x  5 trên  0;   2) y  cos x  2 trên   ; 
 4 4 
HD:
1) Ta có bảng biến thiên của đồ thị hàm số y  sin x trên  0;  


x 0 
2
1
sin x
0 0

Suy ra trên  0;   thì 0  sin x  1  5  2sin x  5  7



Vậy max y  7  sin x  1  x 
2
x  0
min y  5  sin x  0  
x 

 3
2) Bảng biến thiên của y  cos x  2 trên   ; 
 4 4 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 29

 3
x  0
4 4
1

y  cos x

2 2

2 2

 3
Dựa vào bảng biến thiên suy ra trên   ;  thì 
2 2
 cos x  1    2  cos x  2  1
 4 4  2 2
Vậy max y  1  cos x  1  x  0

2 2 3
min y    2  cos x   x
2 2 4
Bài 2. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
        3  
1) y  sin  2 x   trên   ;  2) y  cot  x   trên   ;  
 4  4 4  4  4 2

  
3) y  4 tan 2 x với x    ;  4) y  tan 2 x  tan x  1
 4 4
HD:
  
3) Đặt t  tan x , vì x    ;   t   1;1 . Ta có hàm số y  4t 2 , với t   1;1
 4 4

Suy ra 0  4t 2  4 suy ra: max y  4  tan x  1  x  
4
min y  0  tan x  0  x  0

  
4) Đặt t  tan x , vì x    ;   t   1;1 . Ta có hàm số y  t 2  t  1 với t   1;1
 4 4
Ta có bảng biến thiên của hàm số y  t 2  t  1 trên t   1;1

1
x 1 1
2
3 1

3
4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 30

Dựa vào bảng biến thiên suy ra :



max y  3  t  1  tan x  1  x  
4
3 1 1
min y   t   tan x 
4 2 2
Bài 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
1) y  2sin 2 x  2sin x  5 b) y   cos 2 x  8cos x  2

HD:
Cách 1: Chuyển về hằng đẳng thức:
2
1) y  2sin 2 x  2sin x  5  2  sin x   
1 9
 2 2
2
Vì 1  sin x  1    sin x    0   sin x   
3 1 1 1 9
2 2 2  2 4
2 2
 0  2  sin x      2  sin x     9
1 9 9 1 9
 2 2 2  2 2
9 1
max y  9  sin x  1 ; min y   sin x 
2 2
2) y   cos 2 x  8cos x  2    2 cos 2 x  1   8cos x  2

 2 cos 2 x  8cos x  3  11  2  cos x  2 


2

Ta có: 1  cos x  1  3  cos x  2  1  1   cos x  2 2  9

 2  2  cos x  2   18  7  11  2  cos x  2   9
2 2

max y  9  cos x  1 ; min y  7  cos x  1


Cách 2: Dùng bảng biến thiên
1) Đặt sin x  t  y  2t 2  2t  5 với t   1;1  . Các em lập BBT của hàm bậc 2 và sau đó tìm
min, max.
2) Sau khi chuyển hàm số về y  2cos 2 x  8cos x  3 , Đặt cos x  t  y  2t 2  8t  3 với
t   1;1  . Các em lập bảng biến thiên và tìm min, max.

Bài 4. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2cos 4 x  sin 2 x  5

HD:
2
Chuyển về y  2cos x  cos x  4  2  cos 2 x   
4 2 1 31
 4 8

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 31

2
Vì 0  cos x  1  4  2  cos 2 x     7
2 1 31
 4 8

Vậy max y  7  cos 2 x  1 ; min y  5  cos2 x  0

Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y  sin x  cos x  4sin x.cos x  7

HD:
Đặt sin x  cos x  t  t 2   sin x  cos x    12  12  sin 2 x  cos2 x   2
2

 t    2; 2 

Ta có:
t 2   sin x  cos x   sin 2 x  2sin x.cos x  cos 2 x  1  2sin x.cos x
2

 2sin x.cos x  t 2  1
Lúc đó y  t  2  t 2  1   7  2t 2  t  5 với t    2; 2 

Các em tự vẽ bảng biến thiên của hàm số trên.


39
Suy ra min y  ; max y  9  2
  2; 2  8   2; 2 

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
1) y  3sin x  8 2) y  3cos x  9 3) y  8sin x.cos x.cos 2 x  2
 
4) y  2sin 2 x  10 5) y  4sin 2 x  2cos 2 x  1 6) y  cos  2 x    cos  2 x    3
 4  4
 
7) y  sin 4 x  cos 4 x  5 8) y  sin 4 x  cos 4 x  3 9) y  4sin  x   .sin  x    6
 3   3

10) y  4  3  cos x
HD:
 
1) min y  8  x    k 2 ; max y  5  x   k 2
2 2
2) min y  6  x  k 2 ; max y  12  x    k 2
3) Biến đổi thành y  2sin 4 x  2 . Từ đó suy ra:
 k  k
min y  4  x    ; max y  0  x  
8 2 8 2

4) min y  10  x  k ; max y  8  x   k
2
5) Hạ bậc được y  3cos 2 x  2 . Từ đó tính được:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 32


min y  1  x  k ; max y  5  x   k
2
6) Sử dụng công thức cộng đưa về dạng: y  2.cos 2 x  3 . Từ đó tính được:

min y  3  2  x   k ; max y  3  2  x  k
2
cos 4 x -17
7) Biến đổi về y  . Từ đó suy ra:
4
9  k k
min y  x  ; max y  4  x 
2 4 2 2
8) Biến đổi đưa về dạng y  3  cos 2 x . Suy ra:

min y  2  x  k ; max y  4  x   k
2
9) Dùng công thức biến đổi tích thành tổng đưa về y  5  2cos 2 x . Suy ra :

min y  3  x  k ; max y  7  x   k
2
10) min y  2  4  x    k 2 ; max y  6  x  k 2
Bài 2. Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:
 
1) y  2cos 2 x  sin x  5 trên   ; 
 6 2
   
2) y  2sin 2  x    sin  x    5 trên  ; 
 3  3 3 2
HD:
 
1) Đưa về y  2sin 2 x  sin x  7 . Đặt sin x  t; x    ;   t    ;1 
1
 6 2  2 

Vẽ bảng biến thiên y  2t 2  t  7 với t    ;1  ta được:


1
 2 
 sin x   1
57 1
min y  6   2 ; max y   sin x 
 8 4
 sin x  1
  
2) Đặt sin  x    t; x   ;   t   0; 
1
 3 3 2  2

Vẽ bảng biến thiên y  2t 2  t  5 với t   0;  ta được:


1
 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 33

 sin  x   0
  
 
 sin  x   
3 41 1
min y  4   ; max y 
 sin  x   1 8  3 4
  3  2

Bài 3. Tìm GTLN – GTNN của các hàm số sau:


1) y  sin x  cos 2 x  2 2) y  cos 2 x  4cos 3

3) y  2 cos 4 x  cos 2 x  5; x   0; 
 4
  
4) y  4sin 3x.sin x  4cos  3x   .cos  x    cos 2  2 x  
 4  4  4
HD:
3
1) min y  ; max y  3
4
2) min y  6; max y  2

3) min y  5; max y  2 2  5
4) Biến đổi tích thành tổng hai tích đầu tiên và hạ bậc biểu thức cuối cùng.
1 1
Đưa về y  2  cos 2 x  sin 2 x   sin 4 x  rồi đặt cos 2 x  sin 2 x  t
2 2
min y  2 2; max y  2 2
Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:

1) y  2  sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x  2sin 2 x trên x   0; 
 2
2x 4x
2) y  sin  cos 1
1 x 2
1  x2
HD:
Biến đổi về y  3sin 2 2 x  2sin 2 x  3 .

Đặt sin 2 x  t  x   0;   t   0;1 . Vẽ bảng biến thiên cho hàm số y  3t 2  2t  3 .
 2
10
min y  2; max y 
3
2x 2x 2x 2x
2) Đặt sin  t . Vì 1  x 2  2 x  2  1  1  2  1  sin  1   sin 2  sin1
1 x 2
x 1 x 1 x 1

Ta có hàm số mới: y  2t 2  t  2 với  sin1  t  sin1 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 34

Lập bảng biến thiên ta được min y  f   sin1   2sin 2 1  sin1  2


Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau:
1) y  4sin 2 x  4sin x  3 2) y  cos 2 x  2sin x  2 3) y  sin 4 x  2cos 2 x  1
Bài 6. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau theo m.
1) y  sin 2 x  4  m  2  .cos x  2m 2) y  sin 6 x  cos6 x  m sin 2 x
HD:
1) Đưa về phương trình bậc hai, ẩn là t  cos x, t   1;1  rồi lập bảng biến thiên.

2) Đưa về phương trình bậc hai, ẩn là t  sin 2 x, t   1;1  rồi lập bảng biến thiên.
 
 sin 2 x với x    ;  .
x
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y 
2  2 2
 
HD: max y  1  x
4 2

TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – NHỎ NHẤT BẰNG CÁCH SỬ DỤNG BĐT
Phƣơng pháp:
Bất đẳng thức CauChy: a  b  2 ab
Bất đẳng thức Bunhia:  ab  cd    a 2  c 2  b2  d 2 
2

BÀI MẪU

Bài 1. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số y  sin x  cos x trên x   0; 
 2
HD:

Vì x   0;   0  sin x, cos x  1
 2
 sin x  sin 2 x
Suy ra   sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x  1 .
 cos x  cos x
2

 sin x  sin 2 x x  0
Dấu bằng xảy ra khi   x 
 cos x  cos x 
2

 sin x  cos x   2  sin x  cos x  ( Bất đẳng thức Bunhia)


2
Ta có:


Mà  sin x  cos x   2.sin  x    2 .
 4

 sin x  cos x   2  sin x  cos x   2 2


2
Nên

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 35

 sin x  cos x  2 2
 sin x  cos x
 
Dấu bằng xảy ra khi    x
 sin  x  4   1 4

Vậy: ..................
2 1
Bài 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số y  
1  cos x cos 4 x
4

HD:
 cos x  0 k
Điều kiện:  x .
 cos x  1 2

2cos4 x 1  cos4 x 2cos4 x 1  cos4 x


Tách biểu thức y  3    3  2 .  3 2 2
1  cos4 x cos4 x 1  cos4 x cos4 x
2cos4 x 1  cos4 x
Dấu bằng xảy ra khi   cos8 x  2cos4 x  1  0  cos 4 x  2  1
1  cos x
4 4
cos x
Vậy min y  3  2 2  cos 4 x  2 1

 
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  cos3 x  cos6 x với x    ; 
 2 2
HD:
 
Vì x    ;   cos x  0
 2 2

 cos3 x  1  cos3 x 
2
1
Ta có: y  cos3 x  1  cos3 x      4 ( BĐT Cosi)
 2 
1
Dấu bằng xảy ra khi cos3 x  1  cos3 x  cos x  3
2

 sin x  cos x 3 
Bài 4. Tìm GTNN của y  với x   0; 
2
sin x.cos x  2
HD:

Ta có: x   0;
    sin x  0
 
 2   cos x  0

sin x sin x sin 2 x.cos x 27


sin x  cos x    cos x  3 3   sin x  cos x   sin 2 x.cos x
3

2 2 4 4

 sin x  cos x 3 27
 2

sin x.cos x 4
sin x
Dấu bằng xảy ra khi  cos x  tan x  2 .
2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 36

Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:


1) y  cos x  2  cos2 x 2) y  sin 2 x  5cos2 x  5sin 2 x  cos2 x

HD:

1)  cos x  2  cos 2 x   2  cos 2 x  2  cos 2 x   4  cos x  2  cos 2 x  2 ( Bunhia)


2

cos x 2  cos2 x
Vậy max y  2 khi   cos x  1 .
1 1
Vậy : .........................
2) Tương tự câu 1, dùng BĐT Bunhia được max y  2 3  cos 2 x  0

 
với x   ; 
sin 2 x
Bài 6. Tìm GTNN của hàm số y 
cos x  sin x  cos x  4 2

HD:
  
Vì x   ;   sin x  cos x  2.sin  x    0
4 2  4

cos x  sin x  cos x 


2
Suy ra cos x  sin x  cos x   
sin 2 x
  (Cosi)
 2  4
sin 2 x
Suy ra y  4
cos x  sin x  cos x 

Vậy min y  4 khi cos x   sin x  cos x   tan x  2

3sin 2 x  1  4sin 2 x 
Bài 7. Tìm giá trị lớn nhất của y  .
cos 4 x
HD:
Điều kiện: cos x  0 .
3sin 2 x  1  4sin 2 x   3 tan 2 x  1  3 tan 2 x 
2
1
Ta có: y  . 
cos x  cos x    3 tan 2
x  1  3 tan 2
x     
 
2 2
2 4

1 1
Vậy max y   tan 2 x 
4 6
 1  cos x  .cos x 
Bài 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  với x   0; 
4  1  cos x   2
2

HD:

Vì x   0;   0  cos x  1
 2

1 1  cos x  2cos x   1  cos x 


2 2

Ta có:  1  cos x  .cos x   1  cos x  .2cos x  


1
 
2 2 2  8

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 37

 1  cos x  .cos x 1
Suy ra y   .
4  1  cos x 
2
32

1 1
Vậy max y   cos x 
32 3
2 2
Tìm giá trị nhỏ nhất của y   cos2 x 
1   2 1 
Bài 9.    sin x  2 
 cos x   sin x 
2

HD:
k
Điều kiện: sin 2 x  0  x 
2

 a  b 2
Áp dụng BĐT a  b  2 2
ta có:
2
2 2
 cos 2 x  1  sin 2 x  1  1 1 
2 2    
 cos 2 x  1    sin 2 x  1    2
cos x sin x 
2
  sin x.cos x 
2 2
   
 cos 2 x   sin 2 x  2 2

1 4 25
Mà 2 2
 2
4 y
sin x.cos x sin 2 x 2
25
Vậy min y   sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x  0
2

 1  sin 2 x   1  cos 2 x 
n n

Bài 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y     


 sin x   cos x 
2 2

HD:
k
Điều kiện: sin 2 x  0  x 
2
Biến đổi

y   2  cot 2 x    2  tan 2 x   2  2  cot 2 x  . 2  tan 2 x   5  2  cot 2 x  tan 2 x  


n
2
n n n n

 2  5  4   2.3n
n

min y  2.3n  tan 2 x  1


BÀI TẬP TỰ GIẢI

Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau trên  0; 
 2
1 1
1) y  tan x  2) y  tan x 
tan x tan 2 x
HD:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 38

3
1) min y  2  tan x  1 2) min y  3
 tan x  3 2
4
Bài 2. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số
1) y  sin 4 x.cos6 x 2) y  cos2 x. 1  cos4 x

3) y  1  3cos2 x  1  3sin 2 x
HD:
2.cos2 x 2.cos 2 x 2.cos 2 x
1) Ta có: 2  sin 2 x  sin 2 x     5 5 sin 4 x.cos6 x
3 3 3
108 2.cos2 x 2
 y  sin x.cos x 
4 6
 sin x 
2
 tan 2 x 
3125 3 3

 cos 4 x  1  cos 4 x 
2
1
2) y  cos x. 1  cos x  
2 4
 
 2  4

1 2
max y   cos 2 x 
4 2
3) Sử dụng Bunhia. max y  2 2  sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x  0

Bài 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:

 sin x  cos x 3 
x   0; 
1 1
1) y  ; 2) y  cos 4 x  sin 4 x   4
 2
2 4
sin x.cos x cos x sin x
1
3) y   cos x  sin x 3 
cos x.sin 2 x
2

HD:
4  sin x  cos x 
3
cos x cos x sin x.cos2 x
1) sin x  cos x  sin x    33  sin x.cos2 x 
2 2 4 27
27 27 cos x 1
Hay y   max y   sin x   tan x 
4 4 2 2

2) Viết lại y   cos 2 x 


1   2 1 
   sin x  2   4 rồi làm như bài 9.
 cos x  
2
sin x 
17
min y   sin 2 x  cos 2 x  cos 2 x  0
2
 cos x  sin x   2   cos x  sin x 3  2 8

3) Ta có:  1
 4
cos x.sin 2 x
2

2
Suy ra min y  4  2 2  sin x  cos x  
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 39

Bài 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x. cos x  cos x. sin x
HD:

Áp dụng BĐT Bunhia:  sin x. cos x  cos x. sin x    sin 2 x  cos 2 x   sin x  cos x 
2

Mà  sin x  cos x   2   sin x. cos x  cos x. sin x   2


2

 sin x. cos x  cos x. sin x  4 2


Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số
1) y  cos x  cos 2 x 2) y  3sin x  cos 2 x
HD:
9
1) min y   ; max y  2
8
17
2) min y  4; max y 
8
Bài 6. Tìm GTNN của các hàm số sau:
  
x  
1 1
1) y  cos x  ; ;  2) y  sin x  ; x   0;  
cos x  2 2 sin x

  sin x 
1 1  1 1
3) y  sin 2 x  ; x   0;   4) y  sin 2 x  2  sin x  ; x   0;  
sin x 
2
sin x  sin x sin x
1 3
5) y   tan 4 x 6) y   2cot 4 x
cos 4 x sin 4 x
HD:
1) Dùng BĐT Cosi: min y  2  x  0

2) Dùng BĐT Cosi: min y  2  x 
2
1
3) Đặt t  sin x   t  2  y  t2  t  2
sin x
Vẽ bảng biến thiên suy ra min y  0
1
4) Đặt t  sin x   t  0  y  t2  t  2
sin x
7
Vẽ bảng biến thiên suy ra min y 
4
5) Biến đổi y  2 tan 2 x  1  1

6) Biến đổi y  cot 4 x  6cot 2 x  3  3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 40

CHUYÊN ĐỀ 5: HÀM TUẦN HOÀN – CHU KÌ HÀM LƢỢNG GIÁC


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

1. TÌM CHU KÌ CỦA HÀM SỐ


Phƣơng pháp:
 y  A.sin(ax  b) 2
Hàm số  tuần hoàn với chu kì T 
 y  B.cos(ax  b) |a|

 y  A.tan(ax  b) 
Hàm số  tuần hoàn với chu kì T 
 y  B.cot(ax  b) |a|

* y  f1 ( x) có chu kì là T1 ; y  f 2 ( x) có chu kì là T2

Thì hàm số y  f1 ( x)  f 2 ( x) có chu kì là T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 , T2 

Với các hàm số có lũy thừa lớn hơn 1, ta dùng công thức hạ bậc để chuyển về lũy thừa bậc 1, sau đó tìm
chu kì.
Nếu các biểu thức có lũy thừa lớn hơn 1, các em phải hạ bậc sau đó mới tìm chu kì.

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Tìm chu kì của hàm số sau:
x
1) y  sin 2 x 2) y  cos 3) y  sin 2 x
3
x 3x 2x
4) y  sin 2 x  cos 5) y  tan x  cot 3x 6) y  cos  sin
2 5 7
7) y  2sin x . cos3x 8) y  cos 2 4 x 9) y  tan(3x  1)
HD:
2
1) Cách 1: Sử dụng công thức: Chu kì của hàm số y  sin 2 x là T  
2
Cách 2: Gọi chu kì của hàm số là T  f  x  T   f  x 

 sin 2  x  T   sin 2 x  sin  2 x  2T   sin 2 x

    sin   1    2T    k 2  T  k
Chọn x   sin   2T 
4 2  2 2 2
Vì T là số dương nhỏ nhất nên T   . Vậy chu kì của hàm số là T  
x 1
2) Cách 1: Sử dụng công thức: Chu kì của hàm số y  cos là T  2 :  6
3 3
x T x
Cách 2: Gọi chu kì của hàm số là T  f  x  T   f  x   cos  cos
3 3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 41

T T
Chọn x  0  cos  cos 0  1   k 2  T  6k
3 3
Vì T là số dương nhỏ nhất nên T  6 . Vậy chu kì của hàm số là T  6
1  cos 2 x 2
3) Ta có: y  sin 2 x  nên chu kì của hàm số là T  
2 2
2
4) Chu kì của hàm số y  sin 2 x là T1  
2
x 1
Chu kì của hàm số y  cos là T2  2 :  4
2 2
x
Chu kì của hàm số y  sin 2 x  cos là bội chung nhỏ nhất của T  BCNN  T1 , T2   4
2
5) Chu kì của hàm số y  tan x là T1   .


Chu kì của hàm số y  cot 3x là T1 
3
Chu kì của hàm số y  tan x  cot 3x là T  BCNN  T1 , T2   

3x 3 10
6) Chu kì của hàm số y  cos là T1  2 : 
5 5 3
2x 2
Chu kì của hàm số y  sin là T2  2 :  7
7 7
3x 2x
Chu kì của hàm số y  cos  sin là T  BCNN  T1 , T2   70
5 7
7) Ta có: y  2sin x . cos3x  sin 4 x  sin 2 x

Chu kì của hàm số y  sin 4 x là T1 
2
Chu kì của hàm số y  sin 2 x là T2  

Chu kì của hàm số y  sin 4 x  sin 2 x là T  BCNN  T1 , T2   

1  cos8x 
8) Ta có: y  cos2 4 x  nên chu kì của hàm số là T  .
2 4
 
9) Chu kì của hàm số là T  
3 3

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 2. Tìm chu kì mỗi hàm số sau:
   
1) y  2.sin  3x   2) y  cot  2 x    3
 5  4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 42

 
3) y  cos 2  x   4) y  3 sin x
 8
1
5) y  6) y  cos x  2cos 2 x  3cos3x
cos 2 x
3  sin x
7) y  8) y  sin 6 x  cos6 x
2cos x
9) y  sin 4 x  cos3x 10) y  2  cos x

11) y  sin 4 x  cos 4 x 12) y  sin 4 x  cos 4 x


x x x
13) y  sin  cos 14) y  sin  cos 3x
2 2 2

2. CHỨNG MINH HÀM SỐ TUẦN HOÀN.


Bƣớc 1: Tìm TXĐ.
x  LD  x  LD
Bƣớc 2: Chọn số L  0 và chỉ ra  . ( thường chọn L  T là chu kì)
 f  x  L  f x

BÀI MẪU
Bài 1. Chứng minh các hàm số sau đây là hàm tuần hoàn.
x
1) y  2sin 2 x 2) y  cos  1
3
3) y  2sin 2 x  3cos x  1 4) y  3tan 3x
HD:
1) TXĐ: D  . Chọn L   ,
Ta có: x    D  x    D
f  x  L   f  x     2sin 2  x     2sin  2 x  2   2sin 2 x  f  x 
Vậy hàm số tuần hoàn.
2) TXĐ: D  . Chọn L  6 .
Ta có: x  6  D  x  6  D
x  6 
f  x  L   f  x  6   cos   1  cos   2   cos  1  f  x 
x x

 3  3  3
Vậy hàm số tuần hoàn.
3) TXĐ: D  . Chọn L  2 .
Ta có: x  2  D  x  2  D
f  x  L   f  x  2   2sin 2  x  2   3cos  x  2   1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 43

 2sin 2 x  3cos x  1  f  x 
Vậy hàm số tuần hoàn.

4) TXĐ: D  \ 
k
3
,k   . Chọn L 

3
.

 
Ta có: x  D x D
3 3
 
f  x  L   f  x    3tan 3  x    3tan  3x     3tan 3x  f  x 
 3  3
Vậy hàm số tuần hoàn.

Bài 3. Chứng minh hàm số sau tuần hoàn và tìm chu kì


 
1) y  2sin  3x   2) y  cos 2 x  1
 4

 2x   2x  1
3) y  sin   .cos   4) y 
 5   5  sin x
1
5) y  6) y  cos x
cos x
HD:
Việc chứng minh hàm số tuần hoàn các em xem lại bài 1.
2
1) Hàm số là làm tuần hoàn với chu kì T 
3
1 1
2) Dùng công thức hạ bậc biến đổi thành y  .cos 2 x - nên hàm số tuần hoàn với T  
2 2
1  4x  5
3) Dùng công thức nhân đôi đưa về: y  sin   nên hàm số tuần hoàn với T 
2  5  2

4) TXĐ: D  \ k ; k  
1 1
Xét f ( x  T )  f ( x)    sin( x  T )  sin x
sin( x  T ) sin x
    
Chọn x   sin   T   1   T   k 2  T  k 2
2 2  2 2
Xét x  D, x  k 2  D, x  k 2  D.
1 1
f  x  k 2     f ( x)
sin  x  k 2  sin x

Số dương T nhỏ nhất là 2 nên chu kì của hàm số là T  2


Vậy f ( x) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 44

 
5) TXĐ: D  \   k ; k  
2 
Tương tự câu 4. Ta đưa về:
cos  x  T   cos x . Chọn x    T  k 2

Xét x  D, x  k 2  D, x  k 2  D.
1 1
f  x  k 2     f ( x)
cos  x  k 2  cos x

Số dương nhỏ T nhất là 2 nên chu kì của hàm số là T  2


Vậy f ( x) là hàm số tuần hoàn với chu kì 2

   
6) Điều kiện: D   x  |  k 2  x   k 2 ; k  
 2 2 
Tương tự bài trên ta tìm được chu kì T  2

Bài 4. Chứng minh hàm số :


1) y  sin 2 2 x  cos 2 2 x là hàm tuần hoàn nhưng không có chu kì.

2) Hàm số y  cos  x 2  không phải là hàm số tuần hoàn

3) y  x  sin x không phải là hàm tuần hoàn.


HD:
1) Vì y  sin 2 2 x  cos 2 2 x  1 x  nên với mọi số T ta đều có f  x  T   f  x   hàm số là
hàm tuần hoàn.
Nhưng trong các số thực T không có số dương nhỏ nhất nên hàm số không có chu kì.
2) Giả sử hàm số là hàm tuần hoàn
Suy ra luôn tồn lại số L sao cho f  x  L   f  x   cos  x  L   cos  x 2 
2

  x  L 2  x 2  k 2  L   x  x 2  2k
  
  x  L    x 2  k 2  L   x   x 2  2k
2

Tức là L phụ thuộc vào x . Vậy hàm số không phải là hàm tuần hoàn.
3) Giả sử tồn tại số T sao cho f  x  T   f  x 

 x  T  sin  x  T   x  sin x  T  sin  x  T   sin x

 x  0  T  sin T  0  T  sin T  0
Cho    T  0 ( vô lí vì T  0 )
 x    T  sin    T   sin   0  T  sin T  0
Vậy hàm số không phải là hàm tuần hoàn.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 45

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 5. Chứng minh hàm số y  f ( x) tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số đó

1) y  sin 2 x  cos5 x 2) y  cos2 2 x.sin x


sin 3x
3) y  sin 3 x  cos3 x 4) y 
1  sin x
Bài 6. Chứng minh hàm số y  f ( x) tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số đó
1
1) y  2sin 2 x  1 2) y 
sin 2 x
Bài 7. Chứng minh hàm số y  f ( x) tuần hoàn và tìm chu kì của hàm số đó
1) y  tan 2 x  1 2) y  cos x  2

2) y   sin 6 x 4) y  cot    1  x

Bài 8. Chứng minh rằng:


2
1) y  sin 3x là hàm tuần hoàn với chu kì
3
2) y  sin 2 x  cos3x là hàm tuần hoàn với chu kì 2
x
3) Chứng minh rằng hàm số y   cos x không tuần hoàn.
2
3. CHỨNG MINH HÀM SỐ CÓ CHU KÌ LÀ T
Phƣơng pháp:
Bƣớc 1: Gọi T ' thỏa mãn 0  T '  T  f  x  T '   f  x  (*)

Bƣớc 2: Chọn một giá trị của x thay vào (*) và chỉ ra điều vô lí.

BÀI TẬP MẪU


Bài 1. Chứng minh hàm số:
1) y  cos x tuần hoàn và có chu kì T  2 .
2) y  tan x tuần hoàn và có chu kì T   .

3) Hàm số y  sin x là hàm số tuần hoàn với chu kì là T  


HD:
Chứng minh hàm số tuần hoàn HS tự làm
1) Chứng minh hàm số có chu kì là T  2
Giả sử có số T ' thỏa mãn 0  T '  2 và f  x  T '   f  x   cos  x  T '   cos x với x

Chọn x  0  cos T '  cos 0  1 vô lí vì 0  T '  2 .


Vậy hàm số có chu kì là T  2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 46

2) Chứng minh hàm số có chu kì là T  


Giả sử có số T ' thỏa mãn 0  T '   và f  x  T '   f  x   tan  x  T '   tan x với x

Chọn x  0  tan T '  tan 0  0 vô lí vì 0  T '   .


Vậy hàm số có chu kì là T  
3) TXĐ: D  . Chọn L  
Ta có: f  x  L   sin  x      sin x  sin x  f  x 

Vậy f  x  là hàm tuần hoàn.

Giả sử có số T ' thỏa mãn 0  T '   và f  x  T '   f  x   sin  x  T   sin x với x

Chọn x  0  sin T '  sin 0  0 vô lí vì 0  T '   .

Vậy hàm số có chu kì là T   .

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 2. Chứng minh rằng :

1) Hàm số y  sin 2 2 x có chu kì là
2
2) Hàm số y  sin 4 x  cos x có chu kì là 2
3) Hàm số y  sin x.cos x có chu kì là 
  .cos  x    có chu kì là 
4) Hàm số y  cos  x   
 3   3 
5) Hàm số y  1  sin x  sin 2 x  sin 3x có chu kì là 2

CHUYÊN ĐỀ 6: ĐỒ THỊ HÀM SỐ LƢỢNG GIÁC


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

I. Vẽ đồ thị hàm số lƣợng giác:


– Tìm tập xác định D.
– Tìm chu kì T0 của hàm số.
– Xác định tính chẵn – lẻ (nếu cần).
– Lập bảng biến thiên trên một đoạn có độ dài bằng chu kì T0 có thể chọn:
 T T 
x   0, T0  hoặc x   0 , 0  .
 2 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 47

– Vẽ đồ thị trên đoạn có độ dài bằng chu kì.


– Rồi suy ra phần đồ thị còn lại bằng phép tịnh tiến theo véc tơ v  k .T0 .i về bên trái và phải song

song với trục hoành Ox (với i là véc tơ đơn vị trên trục Ox).
II. Một số phép biến đổi đồ thị:
1) Từ đồ thị hàm số y  f  x  , suy ra đồ thị hàm số y  f  x   a bằng cách tịnh tiến đồ thị

y  f  x  lên trên trục hoành a đơn vị nếu a  0 và tịnh tiến xuống phía dưới trục hoành a

đơn vị nếu a  0 .
2) Đồ thị y  f  x  a  suy ra bằng cách tịnh tiến song song Ox sang trái a đơn vị nếu a  0 , sang

phải a đơn vị nếu a  0 .

3) Từ đồ thị y  f  x  , suy ra đồ thị y  – f  x  bằng cách lấy đối xứng đồ thị y  f  x  qua trục

hoành.
4) Từ đồ thị y  f  x  , suy ra đồ thị y  f   x  bằng cách lấy đối xứng đồ thị y  f  x  qua trục

tung.
 f ( x ), neáu f ( x )  0
5) Đồ thị y  f ( x )   được suy từ đồ thị y  f  x  bằng cách giữ nguyên
 f ( x ), neáu f ( x ) < 0
phần đồ thị y  f  x  ở phía trên trục hoành và lấy đối xứng phần đồ thị y  f  x  nằm ở phía

dưới trục hoành qua trục hoành.


6) Đồ thị y  f  x  suy ra bằng cách giũ nguyên phần đồ thị bên phải trục tung của y  f  x  và

lấy đối xứng phần đó qua Oy.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 48

1. Vẽ đồ thị hàm số y  sin x


– Tập xác định: D  . Bảng biến thiên
– Tập giá trị:  1;1
x 0
– Chu kì: T  2
– Bảng biến thiên trên đoạn  0, 2  0 1 0

– Tịnh tiến theo véctơ v  2k .i ta y 0

được đồ thị y  sin x . Đồ thị

Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận
gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
– Hàm số đồng biến trên khoảng
   
   k 2 ,  k 2  và nghịch
 2 2 
 3 
biến trên   k 2 ,  k 2 
2 2 
2. Vẽ đồ thị hàm số y  cos x
– Tập xác định: D  . Bảng biến thiên
– Tập giá trị:  1, 1 .

– Chu kì: T  2
– Bảng biến thiên trên đoạn  0, 2  :

– Tịnh tiến theo véctơ v  2k .i ta được đồ


thị y  cos x .
Nhận xét: Đồ thị
– Đồ thị là một hàm số chẵn nên nhận trục
tung Oy làm trục đối xứng.
– Hàm số đồng biến trên khoảng
   k 2 , k 2  và nghịch biến trên

khoảng  k 2 ,   k 2  .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 49

3. Vẽ đồ thị hàm số y  tan x

  Bảng biến thiên


– Tập xác định: D  \   k , k  Z 
2 
– Tập giá trị:

– Giới hạn: lim y    x   : là tiệm
x 
 2
2

cận đứng.
– Chu kì: T  
Đồ thị
  
– Bảng biến thiên trên   ,  ( hình vẽ)
 2 2

– Tịnh tiến theo véctơ v  k .i ta được đồ thị


y = tanx.
Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O
làm tâm đối xứng.
– Hàm số luôn đồng biến trên tập xác định D.
4. Vẽ đồ thị hàm số y  cot x

– Tập xác định: D  \ k , k  Z  Bảng biến thiên

– Tập giá trị:


– Giới hạn:
lim y   , lim y   
x 0 x x

tiệm cận đứng: x  0; x  


– Chu kì: T  
– Bảng biến thiên trên đoạn  0,   (hình vẽ) Đồ thị

– Tịnh tiến theo véctơ v  k .i ta được đồ thị


y = cotx.
Nhận xét:
– Đồ thị là một hàm số lẻ nên nhận gốc tọa độ O
làm tâm đối xứng.
– Hàm số luôn giảm trên tập xác định D.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 50

5. Vẽ đồ thị y   sin x
– Vẽ đồ thị y  sin x . Đồ thị
– Từ đồ thị y  sin x ta suy ra
đồ thị y   sin x bằng cách
lấy đối xứng qua Ox.

6. Vẽ đồ thị y | sin x |

sin x, neáu sin x  0 Đồ thị


y  sin x  
-sin x, neáu sin x < 0.

7. Vẽ đồ thị hàm số y  1  cos x


– Vẽ đồ thị y  cos x Bảng biến thiên
– Từ đồ thị y  cos x , ta suy
ra đồ thị y  1  cos x bằng
cách tịnh tiến đồ thị y  cos x
lên trục hoành 1 đơn vị.
– Bảng biến thiên trên đoạn
 0, 2  ( Hình bên)
Đồ thị

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 51

8. Vẽ đồ thị y  sin 2 x
– y  sin 2 x có chu kì T   Bảng biến thiên

– Bảng biến thiên trên đoạn  0, 2  : x 

2x 

y = sin2x 0 0 0
Đồ thị
y –1
1

y = sin2x

O  x

–1

9. Vẽ đồ thị y  cos 2 x
– y  cos 2 x có chu kì T   Bảng biến thiên

– Bảng biến thiên trên đoạn  0, 2  :


x 

2x 

y = cos2x 0 0

Đồ thị hàm số –1 –1

y = cos2x

O x

–1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 52

 
10. Vẽ đồ thị y  sin  x   có chu kì T  2
 4

Bảng biến thiên

x – 0

0 0

0 0

–1

Đồ thị y

y = sin

O x

–1

 
11.Vẽ đồ thị y  cos  x   có chu kì T  2
 4

x – 0

0 0

–1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 53

 
12. Vẽ đồ thị y  sin x  cos x  2 sin  x   có chu kì T  2
 4

x – 0

–1 0 1 0

1 1

0 0

–1 –1 –1

1 1 1 1 1

0 0

1 y=

O x

–1

1
y=
O x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 54

 
13. Vẽ đồ thị y  cos x  sin x  2 cos  x   có chu kì T  2
 4

0
x

cosx –1 0 1 0 –1

sinx 0 –1 0 1 0

cosx – sinx –1 0 1 1 0 –1 –1

1 1 1 1 1

0 0

y y

y = cosx – sinx
y = cosx – sinx

o x o x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 55

14. Vẽ đồ thị y  tan x  cot x

  
– Tập xác định: D  \ k . , k  Z 
 2 
– Chu kì T  
0
x

tanx –1 0 1

cotx 0 –1 1 0

+ +

y= 2

tanx + cotx 2

– –

y = tanx + cotx

O x

–2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 56

BÀI TẬP TỰ GIẢI


 3 
Bài 1. Xác định giá trị của x trên   ;  để hàm số y  tan x
 2 
1) Nhận giá trị bằng 0 2) Nhận giá trị bằng 1
3) Nhận giá trị dương 4) Nhận giá trị âm
Bài 2. Dựa vào đồ thị hàm số y  sin x vẽ đồ thị y  sin x ; y   sin x; y  sin x

 
Bài 3. Dựa vào đồ thị hàm số y  cos x vẽ đồ thị y  cos x ; y  cos x  2; y  cos  x  
 4

Bài 4. Dựa vào đồ thị hàm số y  cot x vẽ đồ thị y  cot x


x x
Bài 5. Tìm khoảng đồng biến và nghịch biến của hàm số y  cos ; y  tan
2 3
Bài 6. Chứng minh rằng trên mỗi khoảng mà hàm số y  sin 2 x đồng biến thì hàm số y  cos 2 x
nghịch biến
Bài 7. Cho hàm số y  2sin 2 x .
 
1) Lập bảng biến thiên của hàm số trên   ; 
 2 2
2) Vẽ đồ thị hàm số y  2sin 2 x
x
Bài 8. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y  cos
2
Bài 9. Vẽ đồ thị hàm số y  1  sin 2 x; y  tan 2 x
x
Bài 10. Chứng minh rằng mọi giao điểm của đồ thị hàm số y  sin x và y  luôn cách gốc tọa
3
độ một khoảng nhỏ hơn 10 . (HD: Vẽ hình, chỉ ra ON  OA với A  3;1  ).

CHUYÊN ĐỀ 7: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Nếu | m | 1  phương trình vô nghiệm
Nếu | m | 1 . Các em có thể lựa chọn 1 trong hai cách trình bày sau:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 57

 x    k 2
Cách 1: Đặt m  sin   sin x  sin    ; k, l 
 x      l 2
 x  arcsin m  k 2
Cách 2 : sin x  m   ; k, l 
 x    arcsin m  l 2

Cách 1: thường dùng khi m có thể viết dưới dạng giá trị lượng giác của 1 góc đặc biệt
 
 x   k 2
3  3
Ví dụ: sin x   sin x  sin   ; k, m 
2 3  x  2  m2
 3
Cách 2 thường dùng khi | m | 1 nhưng m không viết được về giá trị lượng giác của góc đặc biệt

 1
 x  arcsin  k 2
1 9
Ví dụ: sin x    ; k, m 
9  x    arcsin 1  m2
 9
Tất nhiên các em cũng có thể giải bài này theo cách 1 như sau:
1  x    k 2
Đặt  sin   sin x  sin    ; k, m 
9  x      m 2

 f ( x)  g ( x)  k 2
Tổng quát: sin  f ( x)   sin  g ( x)    ; k, m 
 f ( x)    g ( x)  m2
Chú ý:
Nếu m  1;0;1 các em cần sử dụng các công thức đặc biệt để giải.

sin u   sin v  sin u  sin(v)  


sin u  cos v  sin u  sin   v 
2 

 
sin u   cos v  sin u  sin  v   sin x  0  x  k (k  Z )
 2
 
sin x  1  x   k 2 (k  Z ) sin x   1  x    k 2 (k  Z )
2 2

sin x   1  sin 2 x  1  cos2 x  0  cos x  0  x   k (k  Z )
2
sin a  1 sin a  1
sin a  sin b  2   sin a  sin b  2  
sin b  1 sin b  1

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 58

 sin a  1

sin a  sin b  1 sin b  1
sin a.sin b  1   sin a.sin b  1  
sin a  sin b  1  sin a  1

 sin b  1
BÀI MẪU:
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1 1
1) sin x  2 2) sin x  3 3) sin x  4) sin x  
2 4
HD:
1) Vì 2  1  Phương trình vô nghiệm.
2) Vì 3  1  Phương trình vô nghiệm.

   
 x   k 2  x   k 2
1  6 6
3) sin x   sin x  sin    ; m, k 
2 6 
 x     m2 x  5
 m2
 6  6

1  x    k 2
4) Đặt   sin   sin x  sin    ; m, k 
4  x      m2
  1
 x  ar sin   4   k 2
1  
Hoặc: sin x     ; m, k 
4   1
 x    ar sin     m2
  4
Bài 2. Giải phương trình:
1) 2sin( x  300 )  2  0 2) 2sin(2 x  300 )  2  0
HD:
1) Ta có:
2
2sin( x  300 )  2  0  sin( x  300 ) 
 sin( x  300 )  sin 450
2
 x  30  45  360 .k
0 0 0
 x  150  3600.k
  ; k, m 
 x  30  180  45  360 .m  x  105  360 .m
0 0 0 0 0 0

2) Ta có:
2
2sin(2 x  300 )  2  0  sin(2 x  300 )    sin(2 x  300 )  sin( 450 )
2
 2 x  300  450  3600.k  2 x  750  3600.k  x  37030'  1800.k
     ; k, m 
 2 x  300
 1800
 450
 3600
.m  2 x  1950
 3600
.m  x  97 0
30'
 1800
.m

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 59

Bài 3. Giải phương trình


     
1) sin  x    1  0 2)  sin x  3 .  2sin  x    1  0
 3   6 

HD:
1) Ta có:
      5
sin  x    1  0  sin  x    1  x     k 2  x    k 2 . k 
 3  3 3 2 6
2) Ta có:
sin x  3  0(VN )
      1 
 sin x  3 . 2sin  x    1  0       sin  x     sin
  6  2sin  x    1  0  6 2 6
  6

  
 x  6  6  k 2  
 x   k 2
  3 ; k, m 
 x        m2 
  x    m2
6 6

Bài 4. Giải phương trình


 
1) sin  x    sin 2 x 2) sin  x  1  sin(3  2 x)
 3

 
3) sin  x    cos 2 x 4) sin  2 x  300   sin  450  3 x 
 6
HD:
   
 x   2 x  k 2  x    k 2
  3 3
1) sin  x    sin 2 x    ; k, m 
 3  x      2 x  m2  x  4  m2
 3  9 3

 2 k 2
 x  1  3  2 x  k 2  x 
2) sin  x  1  sin(3  2 x)    3 3 ; k, m 
 x  1    3  2 x  m2 
 x  4    m2

     
3) sin  x    cos 2 x  sin  x    sin   2 x 
 6  6 2 
     k 2
 x  6  2  2 x  k 2 x  9  3
  ; k, m 
 x         2 x   m2 
x    m 2
   
6 2  9 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 60

 2 x  300  450  3x  3600.k


4) sin  2 x  300   sin  450  3x   
 2 x  30  180   45  3x   360 .m
0 0 0 0

 x  150  3600.k
 ; k, n 
 x  21  360 .n
0 0

Bài 5. Tìm nghiệm trong khoảng đã cho của các phương trình sau:
  x    
1) sin  3x    0 với   x  2 2) sin     1 với x    ; 
 3 2 4  2 2
  1   
3) sin   2 x   1 với x   ;3  4) sin  3x  1  với x    ;0 
6  2  2 

x  3
5) sin      với 0  x  2
2 3 2

HD:
    k
1) sin  3x    0  3x   k  x    ;k 
 3 3 9 3

 k 8 k 19 8 19
Vì   x  2       2      k
9 3 9 3 9 3 3
Vì k   k  2; 1;0;1; 2;3; 4;5;6

 2 7
Với k  2 suy ra x    
9 3 9
  4
Với k  1 suy ra x    
9 3 9
 0. 
Với k  0 suy ra x    
9 3 9
Tương tự các giá trị còn lại.


7 4  2 5 8 11 14 17
Vậy nghiệm của phương trình là: x   9 ;  9 ;  9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9 ; 9 

x  x   3
2) sin     1     k 2  x   k 4 ; k 
2 4 2 4 2 2

    3  1 1
Vì x    ;  nên    k 4   2  k 4      k  
 2 2 2 2 2 2 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 61

  
Vì k   k  . Vậy phương trình không có nghiệm thuộc   ; 
 2 2
    
3) sin   2 x   1   2 x    k 2  x    k ; k 
6  6 2 3

 4 10 4 10  5 8 
Vì x   ;3  nên     k  3   k    k   k  2;3  x   ; 
3 3 3 3 3  3 3 

   1  k 2
 3x  1   k 2  x  
1 
4) sin  3 x  1   sin  
6 3 18 3
 ; k, m 
2 6 3x  1      m2  x   1  5  m2
 6  3 18 3

  
Vì x    ;0  nên:
 2 
 1  k 2  1  k 2 1  1 
TH1:     0       k  0 x   
2 3 18 3 2 3 18 3 3 18 3 18
 1 5 m2 1 7
TH2:      0  m  1  x   
2 3 18 3 3 18
    1  1 7 
Vậy nghiệm của phương trình trong   ;0  là: x    ;   
 2   3 18 3 18 

x  3 x   
5) sin       sin     sin   
2 3 2 2 3  3

x  
 2  3   3  k 2  x  k 4
  ; k, m 
 
      m2
x  x  10  m4
 2 3  3
3
Vì 0  x  2 nên :
TH1: 0  k 4  2  k 
10
TH2: 0   m4  2  m 
3
Vậy không tồn tại nghiệm của phương trình trong  0; 2 

Bài 6. Giải phương trình


 x 
1) sin  3x  1  sin  x  2  2) sin 3x  sin     0
 4 2

4) sin  x 2  2 x   0
1
3) sin 2 x 
2
HD:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 62

 3
3x  1  x  2  k 2  x   2  k
1) sin  3 x  1  sin  x  2     ; k, m 
3x  1    x  2  m2  x    1  m
 2 2

 x   x
2) sin 3x  sin     0  sin     sin  3 x 
 4 2  4 2

 x   k 4
 4  2  3 x  k 2  x   10  5
  ; k, m 
   x    3x  m2  x   3  m4
 4 2  14 7
1 1
3) sin 2 x   sin x  
2 2
 
 x   k 2
1  6
Với sin x   sin x  sin   ; k, m 
2 6  x  5  m2
 6

 
 x    k 2
1   6
Với sin x    sin x  sin      ; k, m 
2  6  x  7  m2
 6

4) sin  x 2  2 x   0  x 2  2 x  k  x 2  2 x  k  0   x  1  k  1
2

 x  k  1  1 1
 ; k  ,k  
 x   k  1  1 

Bài 7. Giải phương trình


1
1) sin( x  2)  2) sin 3x  1
3

 2x   3
3) sin     0 4) sin(2 x  200 )  
 3 3 2
HD:
 1  1
 x  2  arcsin  k 2  x  arcsin  2  k 2
1 3 3
1) sin( x  2)     (k , m  )
3  x  2    arcsin  m2
1  x    2  arcsin 1  m2
 3  3
  k 2
2) sin 3x  1  3x   k 2  x   (k  )
2 6 3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 63

 2x   2x   k 3
3) sin     0    k  x   ; (k  )
 3 3 3 3 2 2
4)
2 x  200  600  k.3600
 sin(2 x  20 )  sin  60   
3
sin(2 x  20 )  
0 0 0

2 x  20  180  60  m.360
0 0 0 0
2

 x  400  1800.k
 (k , m  )
 x  110  180 .m
0 0

Bài 8. Với giá trị nào của x thì các hàm số sau đây bằng nhau:
1) y  sin 3x và y  sin x
2) y  sin 2 x và y  cos x

3) y  sin( x  600 ) và y  cos(2 x - 300 )


HD:
 x  k
3x  x  k 2
1) sin 3x  sin x    ; (k , m  )
 3 x    x  m 2  x    m
 4 2
    k 2
 2 x   x  k 2 x 
  2  6 3
2) sin 2 x  cos x  sin 2 x  sin   x     ; (k , m  )
2   2 x       x   m 2  x    m2
   
2  2
3)

sin( x  600 )  cos(2 x  300 )  sin( x  600 )  sin 900   2 x  300   sin( x  600 )  sin(2 x  1200 )

 x  600  2 x  1200  3600.k  x  200  1200.k


  ; k, m 
 x  60  180   2 x  120   360 .m  x  360 .m
0 0 0 0 0

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Giải phương trình
 
1) sin  4 x    sin  2 x    0
1
2) sin 6 x  
 3  6 2

3) sin  x    cos 2 x 4) sin  2 x  300   cos  3x  600   0
 4

5) sin 2 x  sin  3x   6) sin  400  x   cos  3x  200 
 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 64

1
7) sin 2 x  1 8) sin 2 x 
2
1
9) sin 4 x  cos4 x  10) sin x  cos x  1
2
11) sin  2 x  3   sin  x  1  12) sin 3x  cos 4 x

13) sin 5x  cos 4 x  0 14) 3  2sin 2 x  0


 
15) sin 2018x   sin 2019x 16) sin  2 x    sin  0
 3 3
Bài 2. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng đã chỉ ra.
2  
1) sin  2 x    sin  x    0 với x   0; 2 
 3   6
 
với x    ; 
1
2) sin 2 x  
2  2 2
 
3) sin  2 x    cos  x   với x   0;  
 4   4

4) sin  x  600   cos  2 x  600   0 với x   0;1800 

   sin  2 x   
5) sin  x    với x   0;1800 
 6   4 

6) sin  300  2 x   cos  x  600  với x   0;900 

Bài 3. Giải phương trình

2) cot x  sin x.  1  tan x.tan   4


x
1) sin 3x  3.cos x  2sin 2 x
 2
3
3) tan   x  
sin x
2 4) sin 3 x.cos3x  cos3 x.sin 3x  sin 3 4 x
 2  1  cos x
1
5) sin 6 x  cos6 x  cos 2 2 x 
16
HD:
 x    k 2
1
1) Biến đổi về sin 3x 
3
.cos x  sin 2 x  sin  3 x 
   sin 2 x   3
;k 
 
2 2  3  x  4 k 2

 15 5
k
2) Điều kiện: sin 2 x  0  x 
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 65

x
x cos 1
Chú ý: 1  tan x.tan  2 
2 x cos x
cos x.cos
2
 x    k
cos x sin x  12
Đưa phương trình về dạng :  4 ;k 
sin x cos x
x  5
 k
 12
3) Điều kiện: sin x  0  x  k .
3
Chú ý: tan   x   cot x
 2 

 x    k 2
 cos x  1 L   6
Nhân quy đồng, đưa về cos x  1  2sin x.  cos x  1    1   ;k 
 sin x  x  5
 2  k 2
 6
4) Dùng công thức nhân ba, đưa về 4sin 3 4 x  3sin 4 x  0  sin12 x  0
k
5) Điều kiện: x 
2
1 1  k
Chuyển phương trình về dạng sin 2 2 x   cos 4 x   x    ;k 
4 2 12 2
Bài 4. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng đã chỉ ra.
1) 4sin 2 x  1 trong khoảng  0;  
2) sin x.cot 2 x  cos3x trong khoảng  0;  

3) tan x  cot x  4 trong khoảng  0; 2 


HD:
 5
1) x  ; x
6 6
 x  k
2) Biến đổi về dạng sin 5 x  sin 3x    k ; k 
x  
 8 4

Từ đó tìm được x   3 5 7
; ; ;
8 8 8 8 
 x    k
k 1  12
3) Điều kiện: x  . Chuyển phương trình về dạng sin 2 x    ;k 
2 2
x  5
 k
 12

Từ đó tìm được x   ;
5 13 17
; ;
12 12 12 12 
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 66

CHUYÊN ĐỀ 8: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Nếu | m | 1  phƣơng trình vô nghiệm.
Nếu | m | 1 .

 x    k 2
Cách 1: Đặt m  cos   cos x  cos    ; k, l 
 x    l 2
 x  arccos m  k 2
Cách 2: cos x  m   ; k, l 
 x   arccos m  l 2

Cách 1 thường dùng khi m có thể viết dưới dạng giá trị lượng giác của 1 góc đặc biệt
3  
Ví dụ: cos x   cos x  cos  x    k 2 ; k 
2 6 6
Cách 2 thường dùng khi | m | 1 nhưng m không viết được về giá trị lượng giác của góc đặc biệt

 1
 x  arccos  k 2
1 5
Ví dụ: cos x    ; k, m 
5  x   arccos 1  m2
 5
Hoặc có thể giải nhƣ sau:
1  x    k 2
Đặt  cos   cos x  cos    ; k, m 
5  x    m2

Tổng quát: cos  f ( x)  cos  g ( x)   f ( x)   g ( x)  k 2 ; k 

Chú ý:
Nếu m  1;0;1 các em cần sử dụng các công thức đặc biệt để giải.

 
cos u   cos v  cos u  cos(  v) cos u  sin v  cos u  cos   v 
2 
  
cos u   sin v  cos u  cos   v  cos x  0  x   k (k  Z )
2  2
cos x  1  x  k 2 (k  Z ) cos x   1  x    k 2 (k  Z )

cos x   1  cos 2 x  1  sin 2 x  0  sin x  0  x  k (k  Z )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 67

cos a  1 cos a  1
cos a  cos b  2   cos a  cos b  2  
cos b  1 cos b  1
 cos a  1

cos a  cos b  1 cos b  1
cos a.cos b  1   cos a.cos b  1  
cos a  cos b  1  cos a  1

 cos b  1

BÀI MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau:
3 1
1) cos x  2 2) cos x  3) cos x  5 4) cos x 
2 3
HD:
1) Vì 2  1  cos x  2 vô nghiệm.
3  
2) cos x   cos  x    k 2 ; k 
2 6 6
3) Vì | 5 | 1  phương trình vô nghiệm
1 1
4) cos x   x   arccos x  k 2 ; k 
3 3
Hoặc giải như sau:
1
Đặt  cos   cos x  cos   x    k 2 ; k 
3

Bài 2. Giải phương trình lượng giác sau:


1) cos( x  2)  cos(3x  1) 2) cos  2 x  300   cos(600  x)

   
3) cos  x    sin(2 x  1) 4) cos(2  x)  cos  2 x    0
 6  3

HD:
 3
 x    k
 x  2  3 x  1  k 2 2
1) cos( x - 2)  cos(3 x  1)    ; k, m 
 x  2  3x  1  m2  x  1  m
 4 2

 2 x  300  600  x  3600 k  x  300  1200 k


2) cos  2 x  30   cos(60  x)  
0 0
 ; k, m 
 2 x  30  60  x  360 m  x  30  360 m
0 0 0 0 0

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 68

  
       x  6  2  2 x  1  k 2
3) cos  x    sin(2 x  1)  cos  x    cos   2 x  1  
 6  6 2   x       2 x  1  m2
 6 2

  1 k 2
x  9  3  3
 ; k, m 
x  2
 1  m2
 3

   
4) cos  2 x     cos(2  x)  cos  2 x    cos(  2  x)
 3  3

   4
 2 x  3    2  x  k 2  x  3  2  k 2
  ; k, m 
 2 x      2  x  m2  x   2  2  m2
 3  9 3 3

Bài 3. Giải phương trình:


2
1) cos( x  1)  2) cos3x  cos120
3
 3x   1 1
3) cos      4) cos2 2 x 
 2 4 2 4
HD:
 2  2
 x  1  arc cos  k 2  x  1  arc cos  k 2
2 3 3
1) cos( x  1)     (k , m  )
3  x  1  arc cos 2  m2  x  1  arc cos 2  m2
 3  3

Hoặc giải nhƣ sau:


2  x  1    k 2  x  1    k 2
Đặt  cos   cos( x  1)  cos     (k , m  )
3  x  1    m2  x  1    m2
3x  120  3600.k  x  40  1200.k
2) cos3x  cos12   0
  k, m  
3x  12  360 .m  x  4  120 .m
0 0 0 0

3)
 3x  2  11 k 4
    k 2  x 
 3x   1  3x   2 2 4 3 18 3
cos       cos     cos   (k , m  )
 2 4 2  2 4 3  3x     2  m2  x   5  m4
 2 4 3  18 3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 69

1 1
4) cos2 2 x   cos 2 x  
4 2
   
 2 x   k 2  x   k
1  3 6
TH1: cos 2 x   cos 2 x  cos    ; (k , m  )
2 3  2 x     m2  x     m
 3  6

 2  
 2x   k 2  x   k
1 2 3 3
TH1: cos 2 x    cos 2 x  cos   ; (k , m  )
2 3 2 x   2  
 m2 x    m
 3  3
1 1  cos 4 x 1 1 2  k
Hoặc giải nhƣ sau: cos2 2 x     cos 4 x    cos x  ;k 
4 2 4 2 3 6 2
Bài 4. Giải phương trình sau:
   
1) 2 cos  2 x    3  0 2) cos  2 x    0
 3  6

   
3) cos  4 x    1 4) cos   x   1
 3 5 
HD:

    3 5
1) 2 cos  2 x    3  0  cos  2 x      cos
 3  3 2 6

  5  7
 2 x    k 2  x  k
3 6 12
  ; k, m 
 2 x     5  m2  x     m
 3 6  4

     k
2) cos  2 x    0  2 x    k  x   ; k
 6 6 2 6 2

    k
3) cos  4 x    1  4 x   k 2  x   ;k 
 3 3 12 2

   4
4) cos   x   1   x    k 2  x    k 2 ; k 
5  5 5

Bài 5. Giải phương trình sau:


 
1) cos  x  150  
2 1 2
2) cos   2 x    3) cos(2 x  250 )  
2 6  2 2

HD:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 70

1) cos  x  150    cos  x  150   cos 450


2
2
 x  150  450  3600.k  x  600  3600.k
   ; k, m 
 x  150
 45 0
 360 0
.m  x  30 0
 360 0
.m

  1   2
2) cos   2 x     cos   2 x   cos
6  2 6  3

 2  
 6  2 x  3  k 2  x   4  k
  ; k, m 
   2 x   2  m2  x  5  m
 6 3  12

2
3) cos(2 x  250 )    cos(2 x  250 )  cos1350
2
 2 x  250  1350  3600 k  x  550  1800 k
  ; k, m 
 2 x  25  135  360 m  x  80  180 m
0 0 0 0 0

Bài 6. Giải phương trình sau:


   
1) cos  x    cos  2 x   2) cos  x 2  x   0
 3  6
1
3) cos x  4) cos3x  sin 2 x
2
HD:
    
 x   2 x   k 2  x   k 2
    3 6 2
1) cos  x    cos  2 x      ; k, m 
 3  6  x    2 x    m2  x    m2
 3 6  18 3

2) cos  x2  x   0  x2  x   k 2 
2
 1
 cos x 
1 2
3) cos x   
2  cos x   1
 2
1 
TH1:cos x   x    k 2 ; k 
2 3
1 2
TH 2 :cos x    x    k 2 ; k 
2 3
1 1 1  cos 2 x 1 1
Hoặc giải nhƣ sau: cos x   cos2 x     cos 2 x  
2 4 2 4 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 71

    k 2
 3x   2 x  k 2 x 
  2  10 5
4) cos 3x  sin 2 x  cos 3 x  cos   2 x     ; k, m 
2  3x      2 x   m2  x     m2
   
2  2
Bài 7. Giải phương trình sau:
   
1) sin  x  1200   cos 2 x  0 2) cos  2 x    cos  x    0
 3  3

  2cos 2 x
3) sin 2  x    cos 2 x 4) 0
 4 1  sin 2 x
HD:
1) sin  x  1200   cos 2 x  0  sin  x  1200    cos 2 x  sin  x  1200   sin(2 x  900 )

 x  1200  2 x  900  3600.k x 


 
 x  120  180   2 x  90   360 .m x 
0 0 0 0

Các em có thể chuyển về:


sin  x  1200   cos 2 x  0  cos 2 x   sin  x  1200   cos 2 x  cos  x  300 

           
2) cos  2 x    cos  x    0  cos  2 x     cos  x    cos  2 x    cos    x  
 3  3  3  3  3  3

     k 2
 2 x  3    x  3  k 2 x  3  3
  ; k, m 
 2 x        x     m2  x   5  m2
   
3  3 3

 
1  cos  2 x  
   2  1  cos 2 x
3) sin 2  x    cos 2 x  
 4 2 2

 
  cos  2 x    cos 2 x   sin 2 x  cos 2 x ( HS tự giải)
 2

4) Điều kiện: sin 2 x  1  x   k ; k 
4
2cos 2 x
 0  cos 2 x  0  sin 2 x  1 ( vì sin 2 2 x  cos 2 2 x  1 )
1  sin 2 x

Vì sin 2 x  1  sin 2 x  1  x    k ; k 
4
  1
Bài 8. Tìm nghiệm của phương trình cos  x    với x    ;  
3 2  
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 72

HD:
Ta có:
    
 x    k 2  x   k 2
  1  3 6 2
cos  x     cos    ; k, m 
 3  2 6  
 x     m2 
 x   m2
 3 6  6

Vì x    ;   nên:

 
TH1:    k 2    k  0  x 
2 2
 
TH2:    m2    m  0  x 
6 6
  
Vậy nghiệm của phương trình trong khoảng   ;   là x   ; 
2 6
Bài 9. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng đã cho
5
1) cos 2 x  cos   x   0 với x   0; 2 
 4 
2) cos x  sin x   sin 3 x với x   0; 4 

3) Tìm nghiệm dương bé nhất của phương trình  sin x  cos x 2  2 3.cos 2 x  4 cos 2 3x  3  1
3 
 3.cos 2 x  1  2cos 2  x 
x
với x   0;  
4 
4) 4sin 2
2 
3
5) sin 2 x  cos 2 2 x  sin 2 3x  với x   0;  
2
HD:
 x     k 2

1) Giải được  4
 x    k 2
từ đó tìm được x 
7  3
; ;
4 12 4  
 12 3
 cos x  0
2) Chuyển phương trình về : cos x  sin x  1  sin 2 x   cos x  sin x.cos 2 x  
 sin 2 x  2

x  3 5 7
;
; ;
2 2 2 2 
3) Đưa phương trình về dạng :
   cos 6 x  cos  2 x  5   cos 6 x
 3.cos 2 x  sin 2 x  2cos 6 x   cos  2 x   
 6   6 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 73

 x  5  k
 24 2
Giải tìm được  ;k  .
 x  52  k
 46 4
7
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x  .
48
4) Hạ bậc, biến đổi về dạng:
 
3cos x  3.cos 2 x  sin 2 x   cos x  cos  2 x    cos    x   cos  2 x  
 6  6

Từ đó tìm được x   5 17 5


; ;
18 18 6 .
5) Hạ bậc, đưa về : cos 2 x  cos6 x  cos 4 x  2cos 4 x.cos 2 x  cos 4 x

Đáp số x   5  3 5 7
; ; ; ; ;
6 6 8 8 8 8 
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:

2) cos  x    1
3
1) cos  4 x  400    
2  6  2
 
3) cos x  sin x  0 4) cos  3x    cos  2 x    0
 3  3

  2 
5) sin  x    cos  2 x    0 6) cos  3x 
2
 
 3   3  3  2

7) cos x.sin 3x  sin   x  .cos 3x 8) sin  x  5   cos  2 x  1 
2 
3 1
9) cos 2 x  10) cos2 x  sin 2 x 
4 2

11) cos  2 x     cos x
 12) cos2 x  cos x  0
 6 
 
13) cos10 x   cos x 14) cos  2 x    sin  x  
 4  6
Bài 2. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng đã cho

  
1) cos  x  300    với x   0;3600 
2
2) cos  2 x    sin 2 x với   x  2
2  6 3

        cos x với    x  
3) cos  x    0 với   x  4) cos  2 x  
 4 2 2  6  4
5) cos2x  cos x  0 với 0  x  2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 74

Bài 3. Giải các phương trình sau: (Lấy từ đề thi ĐH)


5x  x 
1) sin     cos     2.cos
3x
 2 4   2 4  2

2) 2 cos 2 x  2 3.sin x.cos x  1  3  sin x  3.cos x 

3) 2sin x.  1  cos 2 x   sin 2 x  1  2cos x

4) 2sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x


5)  1  sin 2 x  .cos x   1  cos 2 x  sin x  1  sin 2 x

x 
6) sin 2    .tan 2 x  cos 2  0
x
2 4 2

7) sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x


8) Tìm nghiệm thuộc  0;14  của phương trình : cos3x  4cos 2 x  3cos x  4  0

9) cos2 3x.cos 2 x  cos 2 x  0


10)  2cos x  1  2sin x  cos x   sin 2 x  sin x
11) 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x  0
1  sin 2 x
12) 1  tan 2 x 
cos 2 2 x
13)  2sin x  1  2cos 2 x  2sin x  1   3  4cos2 x
14) sin x.cot 2 x  cos3x
 
15) sin 4 x  cos 4 x  cot  x   .cot   x 
7
8  3  6 

 1  cos x 2   1  cos x 2 1  sin x


16)  tan 2 x.sin x   tan 2 x
4  1  sin x  2

3  sin x  tan x 
17)  2cos x  2
tan x  sin x
23 2
18) cos 3x.cos3 x  sin 3x.sin 3 x 
8
HD:
x  3 x   k 2 
1) Chuyển cos     sin    . ĐS x   ; x   k 2 ; x    k 2
2 4  4 2 3 3 2

1 3  1 3 
2) Hạ bậc chuyển về 2  2  cos 2 x  .sin 2 x   6  sin x  .cos x 
2 2  2 2 
   6 cos  x     x    k ; k 
 2  2 cos  2 x    
 3   6  3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 75

3) Chuyển về dạng  2sin x cos x  1  2cos x  1   0

4) Nhóm  sin 7 x  sin x    2sin 2 2 x  1   0  cos 4 x  2sin 3x  1   0

5) Chuyển về dạng  sin x  cos x  1  sin x.cos x    sin x  cos x 2

6) Hạ bậc, đưa về dạng  1  sin x  1  cos x  cos x  sin x   0

7) Hạ bậc rồi nhóm dùng công thức cộng, đưa về sin 2 x.sin 9 x.cos x  0

8) Chuyển về dạng 4cos3 x  8cos2 x  0 . Từ đó tìm x   3 5 7


;
; ;
2 2 2 2 
9) Hạ bậc, chuyển về cos 6 x.cos 2 x  1  cos8 x  cos 4 x  2  2cos 2 4 x  cos 4 x  3  0
10) Đưa về dạng  2cos x  1  cos x  sin x   0

11) Đưa về dạng  2cos x  1  cos x  sin x   0

12) Quy đồng, đưa về dạng sin 2 x.  cos 2 x  sin 2 x  1   0

13) Chuyển về dạng cos 2 x.  2sin x  1   0


14) Chuyển về dạng sin 5x  sin 3x
 sin 4 x  cos 4 x  1  1 sin 2 2 x
 2
15) Chú ý 
 cot    x   tan  x   
  6   3

 1  cos x 2   1  cos x 2 1  cos 2 x


16) Chú ý  , nhóm  tan 2 x.sin x với tan 2 x rồi quy đồng
4  1  sin x  2  1  sin x 

1
Đưa về sin 2 2 x   cos 2 x  0 .
2
17) Điều kiện rồi quy đồng đưa về  1  cos x  1  2cos x   0

 cos3 x  cos 3x  3cos x


18) Ta có:  3 . Thay vào phương trình đưa về dạng:
 sin x  3sin x  sin 3 x
3 2
cos 2 3x  sin 3 3x  3  cos 3x.cos x  sin 3x.sin x   1 
2
2  k
 cos 4 x  x  ,k 
2 16 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 76

CHUYÊN ĐỀ 9: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

I. Phƣơng trình tan x  m


Phƣơng pháp:
Cách 1: Đặt m  tan   tan x  tan   x    k ; k 
Cách 2: tan x  m  x  arctan m  k ; k 
Chú ý:
Nếu m  1;0;1 các em cần sử dụng các công thức đặc biệt để giải.

 
tan u   tan v  tan u  tan(v) tan u  cot v  tan u  tan   v 
2 
 
tan u   cot v  tan u  tan   v  tan x  0  x  k (k  Z )
2 

tan x   1  x    k (k  Z )
4
BÀI MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau:
   
1) tan( x  1)  3 2) tan  x    3 3) tan  2 x    1
 3  6

4) tan  x  450    3 5) tan  x  600  


1
0
3
HD:
Trƣớc khi giải các em cần tìm điều kiện xác định vào bài làm.
 
1) Điều kiện: cos( x  1)  0  x  1   k  x   1  k ; k 
2 2
tan( x  1)  3  x  arctan(3)  k ; k 
Hoặc giải nhƣ sau: 3  tan   tan( x  1)  tan   x  1    k  x    1  k ; k 

       2
2) tan  x    3  tan  x    tan  x    k  x   k ; k 
 3  3 3 3 3 3

    5 k
3) tan  2 x    1  2 x     k  x    ; k
 6 6 4 24 2

4) tan  x  450    3  tan  x  450   tan(600 )  x  450  600  1800.k  x  150  1800.k ; k 

5) Ta có:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 77

tan  x  600     tan  x  600   tan(300 )  x  600  300  1800.k  x  900  1800.k; k 
1
3

Bài 2. Giải phương trình sau:


   
1) tan( x  2)  tan(3x  1)  0 2) tan  x    tan  2 x  
 3  6

   2 
3) tan  2 x    cot  x   4) tan  x  200   tan  3 x  200   0
 3  3 
HD:
1) Ta có:
tan( x  2)  tan(3x  1)  0  tan( x  2)   tan(3 x  1)
1 k
 tan( x  2)  tan(1  3x)  x  2  1  3x  k  x   ;k 
4 4
   
2) tan  x    tan  2 x  
 3  6
   k
x  2 x   k  x   ;k 
3 6 6 3
   2 
3) tan  2 x    cot  x  
 3  3 

    2     7 
tan  2 x    tan   x     tan  2 x    tan   x
 3 2  3   3  6 
 7 5 k
 2x    x  k  x   ;k 
3 6 18 3
4) tan  x  200   tan  3 x  200   0

 tan  x  200   tan  3 x  200   x  200  3 x  200  k .1800  x ; k 

  
Bài 3. Tìm nghiệm trong khoảng   ; 2  đã cho của phương trình tan  2 x  1  3
 3 
HD:
 
Điều kiện: cos  2 x  1   0  2 x  1   k  x   1  k , k 
2 2
   1 k
Ta có: tan  2 x  1  3  tan  2 x 1   k  x    ,k 
3 3 6 2 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 78

  
Vì x    ; 2  nên
 3 
  1 k   1  1 2 1 7 1 5 1 
     2  k  1;0;1; 2;3  x    ;  ;  ;  ;  
3 6 2 2  3 2 6 2 3 2 6 2 3 2

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Giải phương trình sau:

3
1) tan( x  150 )  2) cos 2 x.tan x  0 3) tan 3x.tan 2 x  0
3
 
Bài 2. Với giá trị nào của x thì các hàm số y  tan   x  và y  tan 2 x có giá trị bằng nhau?
4 
Bài 3. Giải phương trình sau:
   
1) tan  2 x  1  cot x  0 2) tan  3x    tan  x  
 4  6

3) tan  x 2  2 x  3  tan 2 4) tan(2 x  3)  1

 
5) tan 2 x  cot 5x  0 6) tan  2 x   .cot  3x  2   0
 3
Bài 4. Tìm nghiệm trong khoảng đã cho của phương trình
 
1) tan  3x    1 với 0  x  2
 6

x 
2) tan     3  0 với x   2 ;0 
2 4
 
3) 3 tan  x    3  0 với x    ;  
 3

4) tan  2 x  1  cot x  0 với x   0; 2 

   
5) tan  3x    tan  x  
 4  6

II. Phƣơng trình cot x  m


Phƣơng pháp:
Đặt m  cot   cot x  cot   x    k ; k 
Hoặc viết: cot x  m  x  arccot m  k ; k 
Chú ý:
cot u   cot v  cot u  cot(v)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 79

 
cot u  tan v  cot u  cot   v 
2 
 
cot u   cot v  cot u  cot   v 
2 
 
cot x  0  x   k (k  ) cot x   1  x    k (k  )
2 4
BÀI MẪU
Bài 1. Giải phương trình sau:
 x 2   
1) 3 cot    1  0 2) cot  2 x    1
2 5   3

 
3) cot  3x  100  
3
4) 3.cot  x    3  0
3  3
HD:
 x 2  x 2 4
1) Điều kiện: sin   0   k  x    k 2 ; k 
2 5  2 5 5

 x 2   x 2  1  
3 cot     1  0  cot     cot   
2 5  2 5  3  3
x 2  22
     k  x    k 2 ; k 
2 5 3 15
   2
2) Điều kiện: sin  2 x    0  2 x   k  x   k 2 ; k 
 3 3 3

     7 k
cot  2 x    1  cot  2 x    k  x   ; k
 3 4 3 4 24 2

100
3) Điều kiện: sin  3x  100   0  3x  100  1800 k  x    600 k ; k 
3
500
cot  3x  100  
3
 cot 600  3 x  100  600  1800 k  x   600 k ; k 
3 3
  
4) Điều kiện: sin  x    0  x    k ; k 
 3 3

        
3.cot  x    3  0  cot  x     3  cot     x     k  x    k ; k 
 3  3  6 3 6 2
Bài 2. Giải phương trình sau:
 cos 2 x  1 
1) tan   x   3tan 2 x  2) cot   cos x  sin x    1
2  cos 2 x 4 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 80


3) cot   3 cos x  sin x    1
4 
HD:
 tan    x    cot x
  
1) Điều kiện, rồi viết   2  đưa phương trình về dạng:
 cos 2 x  1  2sin 2 x

1
  tan 2 x  0  tan x  1
tan x
 
2)  cos x  sin x    k  cos x  sin x  1  4k
4 4
  1  4k
 2.cos  x    1  4k  cos  x   
 4  4 2
Phương trình có nghiệm khi:

1  4k   x  k 2
1   1  k  0  cos  x   1 
  ;k 
2  4  2  x    k 2
 2
3) Phương trình tương đương:
 
4
 3 cos x  sin x  
4
 k  3 cos x  sin x  1  4k

 x    k 2
 2
Dùng điều kiện có nghiệm suy ra k  0  3 cos x  sin x  1   ;k  .

 x    k 2
 6
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
   
1) cos x  3sin x 2) cot  2 x    cot  x  
 4  3

3) cot 2 x  1 4) cot( x  1)  cot 3x  0


2  2 
 


5) cot x  3 .cot  x 
3

0

6) cot  2 x    cot  2 x 
 3  3 
0


8) cot 2   2 x   3  0
1
7) sin 2 x  .cos 2 x  0
3 3 
1
9) cot  2 x  1000   1 10)  4 ( chuyển về cot x )
sin 2 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 81

 
 3   1 
12) cot  x  450   1 . 
1
11) 3cot   x   3  0  0
 4   tan  x    3
   
 6

Bài 2. Tìm nghiệm của phương trình trong khoảng bài cho.
x    
1)  3 cot     1  0 với x    ; 
2 6  2 2
  1
2) cot  x    với x    ;0 
 3 3

3) cot  2 x  1000    với x   0;1800 


3
3
 
4) 3.cot  x    3  0 với x   0;  
 3

 3   3  
5) 3cot   2 x   3  0 với x    ; 
 4   4 4

CHUYÊN ĐỀ 10: PHƢƠNG TRÌNH BẬC HAI HÀM LƢỢNG GIÁC


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:

Dạng Đặt Điều kiện

Kỹ năng chuyển về phƣơng trình bậc hai


Dạng phƣơng trình Cách chuyển
a.sin 2 x  b.cos x  c  0 sin 2 x  1  cos 2 x
a.cos2 x  b.sin x  c  0 cos2 x  1  sin 2 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 82

a.cos 2 x  b.sin x  c  0 cos 2 x  1  2sin 2 x


a.cos 2 x  b.cos x  c  0 cos 2 x  2cos2 x  1
1
a.tan x  b.cot x  c  0 tan x  t  cot x 
t

Nếu đặt: t  sin 2 x hoÆc t  sin x th× ®iÒu kiÖn : 0  t  1.


BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) 2sin 2 x  5cos x  1  0 2) 4sin 2 x  4cos x  1  0

3) 4cos5 x.sin x  4sin 5 x.cos x  sin 2 4 x 4) tan 2 x  1  3  tan x  3  0

5) 4sin 2 x  2  3  1 sin x  3  0 6) 4cos3 x  3 2 sin 2 x  8cos x

7) tan 2 x  cot 2 x  2 8) cot 2 2 x  4cot 2 x  3  0


HD:
1) Ta có:
2sin 2 x  5cos x  1  0  2(1  cos 2 x)  5cos x  1  0  2cos 2 x  5cos x  3  0
cos x  3(vn)
 2  2
 1  cos x  cos   x  k 2 ; k 
cos x    3  3
 2
2) Ta có:
4sin 2 x  4 cos x  1  0  4 1  cos 2 x   4 cos x  1  0  4 cos 2 x  4 cos x  3  0

 3
 cos x   ( L)
2   
  cos x  cos    x    k 2 ; k 
cos x  1 3 3
 2
3) Ta có:
4 cos5 x.sin x  4sin 5 x.cos x  sin 2 4 x  4 cos x.sin x  cos 4 x  sin 4 x   sin 2 4 x

 2sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x  sin 2 x   sin 2 4 x  2sin 2 x.c os2x= sin 2 4 x

 k
 x
 sin 4 x  0 4
 sin 4 x  sin 2 4 x    ; m, k 
sin 4 x  1  x    m2
 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 83

 
   x    k
 tan x 1
4) tan 2 x  1  3  tan x  3  0   
4
; k, m 
 tan x  3  
x   m
 3
Các em chú ý phƣơng trình này hệ số là a  b  c  0

5) 4sin 2 x  2  3  1 sin x  3  0

Đặt sin x  t; t   1;1  4t 2  2( 3  1)t  3  0

 1
 t1 
    2
2 2
Ta có: Δ '  3 1  4 3  3 1  0   (tm)
 3
t2  2

 
 x   k 2
1 1  6
Với t1   sin x   sin   ; k, m 
2 2 6  x  5  m2
 6

 
 x   k 2
3 3  3
Với t2   sin x   sin   ; k, m 
2 2 3  x  2  m2
 3

6) 4cos3 x  3 2 sin 2 x  8cos x


 4cos3 x  3.2 2 sin x.cos x  8cos x  cos x 4cos 2 x  6 2 sin x  8  0 
cos x  0

 4cos x  6 2 sin x  8  0
2


+ cos x  0  x   k ; k 
2

+ 4 cos x  6 2 sin x  8  0  4 1  sin x   6 2 sin x  8  0   4sin x  6 2 sin x  4  0


2 2 2

sin x  2 ( L)  
 x   k 2
 2  4
  sin x   sin   ; k, l 

2 2 4  3
 sin x (tm) x  l 2
2  4
k
7) Điều kiện: sin 2 x  0  x  ;k  . Ta có:
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 84

sin 2 x cos 2 x
tan 2 x  cot 2 x  2  2
 2
 2  sin 4 x  cos 4 x  2.sin 2 x.cos 2 x  0
cos x sin x
 
 x   k
   
  sin 2 x  cos 2 x 
2 sin x cos x tan x 1 4
0   ; k, m 
sin x   cos x  tan x  1  x     m
 4
Cách 2:
tan 2 x  cot 2 x  2 tan x.cot x  2 tan x.cot x  2 .

 
 x   k
 tan x  cot x  1 4
Dấu bằng xảy ra khi tan x  cot x    ; k, m 
 tan x  cot x  1  x     m
 4
1
Cách 3: Đặt cot 2 x  t  0  tan 2 x  . Ta có phƣơng trình:
t

1
t   2  t 2  2t  1  0  t  1(tm)
t

k
8) Điều kiện: sin 2 x  0  x  ; k . Ta có:
2
 
cot x  1  x   k
cot 2 x  4 cot 2 x  3  0  
2
 4 ; k, m 
cot x  3  x  arc cot 3  m

Bài 2. Giải các phương trình sau:

1) 4sin 2 3x  2  
3  1 .cos3x  3  4 2) cos 2 x  9cos x  5  0

  3  3  tan x  1  3 3  0
1
3) 4cos 2 (2  6 x)  16cos 2 (1  3 x)  13 4)
cos2 x
3 4
5)  tan 2 x  9 6) 9  13.cos x  =0
cos x 1  tan 2 x
3
7) sin 3 x  2sin 5 x  sin 4 x
8
HD:
1) Ta có:

4sin 2 3x  2  
3  1 .cos3x  3  4  4 1  cos 2 3x   2  
3  1 .cos3x  3  4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 85

 1
cos 3x  2
 4 cos 2 3 x  2  
3  1 .cos 3 x  3  0  
 3
cos 3x  2

     k 2
cos 3x  cos  3   x 
  9 3
  ; k, m 
     m2
cos 3x  cos   x 
 6  18 3

 
2) cos 2 x  9 cos x  5  0  2 cos x  1  9 cos x  5  0
2

 1
 cos x   2
 2 cos x  9 cos x  4  0
2
2  x  k 2 ; k 
 3
cos x  4( L)
1  cos(2  6 x) 
3) 4 cos 2 (2  6 x)  16 cos 2 (1  3x)  13  4 cos 2 (2  6 x)  16    13
 2

 5
 cos(2  6 x)   ( L)
 4 cos 2 (2  6 x)  8cos(2  6 x)  5  0   2
cos(2  6 x)  1
 2

   1  k
 2  6 x   k 2  x  
1  3 3 18 3
cos(2  6 x)   cos    ; k
2 3  2  6 x     k 2  x  1    k
 3  3 18 3
4) Điều kiện: cos x  0

  3  3  tan x  1  3 3  0  (1  tan 2 x)  3  3  tan x  1  3 3  0


1
2
cos x

 tan x  3  x  arctan 3  k
 tan x  3  3  tan x  3 30  ; k, m 
 x    m
2

 tan x  3
 3
5) Điều kiện: cos x  0
3 3  1  1 3
 tan 2 x  9    1  9    10  0
cos x cos x  cos x 
2 2
cos x cos x

 1  1  
 2 cos x   x    k 2
 cos x  2 3
   ; k, m 
 1  5 cos x   1  x   arccos   1   m2
 cos x    
5  5

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 86


6) Điều kiện: x   k ; k 
2
Ta có:
4 4
9  13.cos x   0  9  13.cos x   0  9  13.cos x  4cos 2 x  0
1  tan 2 x 1
cos 2 x
cos x  1
  x  k 2 ; k 
cos x  9 ( L)
 4
3 3
7) Biến đổi về dạng: sin 3 x  1  2sin 2 x   sin 2 x.cos 2 x  sin 3 x.cos 2 x  sin x.cos x.cos 2 x
4 2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
x x
1) sin 2 x  5cos x  5  0 2) 2cos2  4sin  4  0
2 2
3) 3sin 2 x  2cos x  2  0 4) cos 2 x  3sin x  1  0
5) cos 4x  3cos 2x  1  0 6) tan 2 x  4cot 2 x  3  0
1 1
7)  cot x  3 8)  3cot 2 x  5
sin 2 x cos2 x
x 4
9) cos 2 x  3cos x  4cos 2 10) 2cos 2 x  tan x 
2 5
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1) 6sin 2 x  4cos 2 x  3cos x  7  0 2) 4sin 4 x  12cos 2 x  7
3) cos 2 x  cos x  sin 2 x  2  0 4) cos2 3x  2sin 2 3x  2sin 3x
x x
5) tan 2  tan  2  0 6) 3cos3x.cos x  4sin 2 2 x  1  0
4 4
7) cos2 2 x  cos 2 x  4sin 2 2 x.cos 2 x 8) cos3x  4cos 2 x  3cos x  4  0
1  
9) tan 3 x  1   3cot   x   3 10) 6sin 2 3x  cos12 x  14
2 
2
tan x

    5
11) cos  4 x  600   5cos  2 x  300   4  0 11) sin 4 x  sin 4  x    sin 4  x   
 4  4 4
Bài 3. Tìm các nghiệm trong khoảng đã cho của phương trình:
 sin 3x  cos3x  3  cos 2 x
1)  sin x   với x   0 ; 2 
 1  2sin 2 x  5
2) cos5x.cos x  cos 4 x.cos 2 x  3cos 2 x  1 với x    ;  

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 87

CHUYÊN ĐỀ 11: PHƢƠNG TRÌNH BẬC NHẤT


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Điều kiện: Phương trình có nghiệm khi: a 2  b2  c 2
Phương trình vô nghiệm khi: a 2  b2  c 2
Cách 1:

 Chia hai vế phương trình cho a 2  b 2 ta được:


a b c
(1)  sin x  cos x 
a b
2 2
a b
2 2
a  b2
2

 Đặt: sin  
a
, cos  
b
  0, 2 
a 2  b2 a 2  b2
c
phương trình trở thành: sin  .sin x  cos  .cos x 
a  b2
2

c
 cos( x   )   cos  (2)
a  b2
2

 Điều kiện để phương trình có nghiệm là:


c
 1  a 2  b2  c2 .
a b
2 2

 (2)  x      k 2 (k  Z )
Cách 2:
x 
a) Xét x    k 2    k có là nghiệm hay không?
2 2
x
b) Xét x    k 2  cos  0.
2
x 2t 1 t 2
Đặt: t  tan , thay sin x  , cos x  , ta được phương trình bậc hai theo t:
2 1 t2 1 t2
(b  c)t 2  2at  c  b  0 (3)
Vì x    k 2  b  c  0, nên (3) có nghiệm khi:

 '  a 2  (c 2  b 2 )  0  a 2  b 2  c 2 .
x
Giải (3), với mỗi nghiệm t0, ta có phương trình: tan  t0 .
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 88

BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình sau:

6
1) cos x  3 sin x  2 2) sin x  cos x  3) 3 cos 3x  sin 3x  2
2

4) sin x  cos x  2 sin 5x 5)  3  1 sin x   3  1 cos x  3  1  0

   
6) 3 sin 2 x  sin   2 x   1 7) sin  x    3 cos  x    1
2   3  3

HD:
1) Cách 1: Chia cả hai vế cho 2 ta được:
1 3 2   2   2
.cos x  sin x   cos .cos x  sin .sin x   cos  x   
2 2 2 3 3 2  3 2

    7
 x    k 2  x  k 2
   3 4 12
 cos  x    cos    ; k, m 
 3 4  x       m2  x    m2
 3 4  12
Cách 2: (cách này ít sử dụng)
x 
Nhận xét: x    k 2    k không phải là nghiệm của phương trình
2 2
x 2t 1 t 2
Đặt t  tan , thay sin x  , cos x  , vào phương trình ta được:
2 1 t2 1 t2
1 t2
1 t 2
 3.
2t
1 t 2  
 2  1  2 t 2  2 3.t  2  1  0

Từ đó các em tìm t  x

2) Chia cả hai vế cho 2 ta được:


1 1 3   3
.sin x  .cos x   cos .sin x  sin .cos x  
2 2 2 4 4 2
    
 x    k 2  x   k 2
  3  4 3 12
 sin  x     sin    ; k, m 
 4 2 3  x        m2  x  5  m2
 4 3  12

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 89

   
Các khác: Sử dụng trực tiếp công thức: sin x  cos x  2.sin  x    2.cos  x   để giải
 4  4

6   6   3
bài toán này: sin x  cos x   2 sin  x     sin  x   
2  4 2  4 2

3) Chia cả hai vế cho 2 ta được:


3 1 2   
cos 3x  sin 3x   sin   3 x   sin
2 2 2 3  4

    k 2
 3  3 x  4  k 2  x   36  3
  ; k, m 
   3 x      m2  x  5  m2
 3 4  36 3

4) Chia cả hai vế cho 2 ta được:


1 1    
.sin x  .cos x  sin 5 x  cos .sin x  sin .cos x  sin 5 x  sin  x    sin 5 x
2 2 4 4  4

    k
 x  4  5 x  k 2  x  16  2
  ; k

 x     5 x  k 2   k 
x 
 4  8 3

Bài 2. Giải các phương trình sau:

1) 2sin 2 x  3 sin 2 x  3 2) sin 8 x  cos 6 x  3  sin 6 x  cos8 x 


4) cos x  3 sin x  2cos   x 
3 1
3) 8cos x  
sin x cos x 3 

5) sin 5x  cos5x  2.cos13x 6)  3cos x  4sin x  6   2  3  3cos x  4sin x  6 


2

HD:
1) Ta có:
1  cos 2 x
2sin 2 x  3 sin 2 x  3  2.  3 sin 2 x  3  3.sin 2 x  cos 2 x  2
2
Chia cả hai vế cho 2 ta được:
3 1  3   
.sin 2 x  .cos 2 x  1  cos . .sin 2 x  sin .cos 2 x  1  sin  2 x    1
2 2 6 2 6  6
  
 2x    k 2  x   k ; k 
6 2 3
Bài 3. Giải các phương trình sau:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 90

 
1) 3.cos  x    sin  x    2sin 2 x
 2) 3sin 3x  cos3x  2cos 2 x
 2  2 
3) cos 2 x  3sin 2 x  3 cos x  sin x 4) cos 2 x  3sin 2 x  3sin x  cos x  0
5) cos 2 x  3sin 2 x  3sin x  cos x  4 6) cos 2 x  3sin 2 x  3sin x  cos x  2
HD:
   1 sin  x  
.cos  x    sin 2 x
3
1) Chia hai vế cho 2, biến đổi về  2  
2  2   2 
 
 sin   x    sin 2 x

3 2 

2) Chia cả hai vế cho 2, biến đổi thành cos   3x   cos 2 x
6 
3) Chia hai vế cho 2 ta được:
 
cos x  sin x  cos  2 x    cos  x  
1 3 3 1
.cos 2 x  sin 2 x 
2 2 2 2  3  6
4) , 5) , 6) học sinh tự giải như ý 3.
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:

a) 3 sin x  cos x  1  0 b) 3 cos x  sin x  1  0

c) sin x  cos x   2 d) sin 2 x  cos 2 x  1


x x
e) 3 sin  cos  2sin 3x f) 3 sin x  cos x  2cos 2 x
2 2
Bài 2. Giải các phương trình sau :
3
a. sin x  sin 2 x  cos3 x  0 b. sin 3 x  cos3 x  1  sin 2 x
2
c. 2  sin x  cos x   tan x  cot x d. 3  cot x  cos x   5  tan x  sin x   2

Bài 3. Giải các phương trình sau:

1) 3sin x  2cos x  2 2) 3.cos x  4sin x - 3  0


3) cos x  4sin x  -1 4) 2sin x  5cos x  5
Bài 4. Giải các phương trình sau:

  
1) 2sin  x   + sin  x   = 
3 2
2) 3 cos 2 x  sin 2 x  2sin  2 x    2 2
 4  4 2  6

3) 3.cos5 x  2sin 3x.cos 2 x - sin x  0 5) 3sin x  4cos x  5  0


5) 3sin x  4cos x  3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 91

Bài 5. Giải các phương trình sau :

 x x
2
1  2sin x  cos x 
a.  sin  cos   3 cos x  2 b. 3
 2 2 1  2sin x 1  sin x 
c. sin x  cos x sin 2 x  3 cos 3 x  2  cos 4 x  sin 3 x  d. 3 cos5 x  2sin 3x cos 2 x  sin x  0

Bài 6. Giải các phương trình sau :

a. 4  sin 4 x  cos 4 x   3 sin 4 x  2 b. 2 2  sin x  cos x  cos x  3  cos 2 x

c. cos 2 x  3 sin 2 x  2  sin x  cos x  d. sin 4 x  cos 4 x  2 3 sin x cos x  1

Bài 7. Giải các phương trình sau :


     2   4 
a. 4sin x sin   x  sin   x   4 3 cos  x   cos  x   2
3  3   3   3 
3
b. 2sin 4 x  16sin 2 x  3cos 2 x  5 c. 1  sin 4 x  cos6 x  sin 6 x
8
Bài 8. Giải các phương trình sau :

a. sin 8x  cos 6 x  3  sin 6 x  cos8 x  b. cos 7 x  sin 5x  3  cos5 x  sin 7 x 

c. 3sin 3x  3 cos 9 x  1  4sin 3 3x d. 3 cos 5 x  sin 5 x  2cos 2 x  0


Bài 9. Giải các phương trình sau :
3 1  sin x   x 
a. 3tan 3 x  tan x   8cos 2    b. 2sin 3 x  sin x  2cos3 x  cos x  cos 2 x
 4 2
2
cos x

c. sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x


Bài 10. Giải các phương trình sau :

a. tan 2 x 1  sin 3 x   cos3 x  1  0 b. 2sin x  cot x  2sin 2 x  1

Bài 11. Giải các phương trình :

a. cos 2 x  5  2  2  cos x  sin x  cos x  b. cos3 x  sin 3 x  cos 2 x

c. 3tan 2 x  4 tan x  4cot x  3cot 2 x  2  0


d. tan x  cot x  tan 2 x  cot 2 x  tan 3 x  cot 3 x  6
Bài 12. Giải các phương trình sau :
 
a. sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x b. sin 2 x  2 sin  x    1
 4
sin x  cos x
c. sin 2 x  12(sin x  cos x)  12  0 d. 1
sin 2 x  1
Bài 13. Giải các phương trình sau :

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 92

1  cos 2 x 1  cos3 x
a.  b. 5  sin x  cos x   sin 3x  cos3x  2 2  2  sin 2 x 
1  cos 2 x 1  sin 3 x
c. sin 2 x cos x  cos 2 x  sin x  cos 2 x sin x  cos x
d. 4sin 3 x  1  3sin x  3 cos 3x
Bài 14. Số đo của một góc của tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình:
sin 3 x  sin x.sin 2 x  3cos3 x  0 . Chứng minh ABC vuông cân.

CHUYÊN ĐỀ 12: PHƢƠNG TRÌNH ĐẲNG CẤP BẬC HAI


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Cách 1:
 Kiểm tra cos x  0 có thoả mãn hay không?

Lưu ý: cos x  0  x   k  sin 2 x  1  sin x   1.
2
 Khi cos x  0 , chia hai vế phương trình (1) cho cos 2 x  0 ta được:

a.tan 2 x  b.tan x  c  d (1  tan 2 x)

 Đặt: t  tan x , đưa về phương trình bậc hai theo t:

(a  d )t 2  b.t  c  d  0

Các em có thể xét sin x  0 có phải là nghiệm không rồi chia cả hai vế cho sin 2 x để đƣa về
phƣơng trình bậc hai ẩn là cot x
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1  cos 2 x sin 2 x 1  cos 2 x
(1)  a.  b.  c.  d
2 2 2
 b.sin 2 x  (c  a).cos 2 x  2d  a  c (đây là phương trình bậc nhất đối với sin 2x và cos 2x )

BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình sau:

1) 2sin 2 x  1  3  sin x.cos x  1  3  cos 2 x  1 2) cos 2 x  3sin 2 x  2 3.sin x.cos x  1  0


HD:

1) Cách 1: 2sin 2 x  1  3  sin x.cos x  1  3  cos 2 x  1 (1)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 93


Xét cos x  0  x   k ; k  . Thay vào phương trình (1) ta được:
3
2sin 2 x  1(vn) ( vì cos x  0  sin 2 x  1 )

Xét cos x  0  x   k ; k  . Chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
2

 1  3   1  3    2 tan 2 x  1  3  tan x  1  3   1  tan 2 x


sin 2 x sin x.cos x 1
2 2 2 2
cos x cos x cos x
 
   x    k
 tan x 1 4
 tan 2 x  (1  3).tan x  3    ; k, m 
 tan x  3  x    m
 3
Cách 2:

1  cos 2 x 1  3  1  cos 2 x
2sin 2 x  1  3  sin x.cos x  1  3  cos 2 x  1  2  sin 2 x  1  3  . 1
2 2 2
 
 1  3 cos 2 x   
3  1 sin 2 x  1  3

Đây là phương trình bậc nhất dạng: a.sin x  b.cos x  c


2) cos 2 x  3sin 2 x  2 3.sin x.cos x -1  0

Xét cos x  0  x   k ; k  thay vào phương trình: 3sin 2 x  1(vn)
2

Xét cos x  0  x   k ; k  Chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
2
1  3tan 2 x  2 3.tan x  (1  tan 2 x)  0  2 tan 2 x  2 3.tan x  0

 tan x  0  x  k
  ; k, m 
 tan x   3  x     m
 3
Bài 2. Giải các phương trình sau:
3
1) sin 2 x  sin 2 x  3cos2 x  0 2) sin 2 x  sin 2 x  3cos2 x  1
2
1
3) 4sin 2 x  3cos2 x  0 4) 2sin 2 x  sin 2 x  cos2 x  3
2
5) 2cos2 x  3sin 2 x  sin 2 x  1 6) sin 2 x  3sin x cos x  1
HD:
1) sin 2 x  sin 2 x  3cos 2 x  0  sin 2 x  2sin x.cos x  3cos 2 x  0
cos x  0 không phải là nghiệm nên chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 94

tan 2 x  2 tan x  3  0 (Phương trình vô nghiệm )


3
2) sin 2 x  sin 2 x  3cos 2 x  1  sin 2 x  3sin x.cos x  3cos 2 x  1
2
 
Xét cos x  0  x   k phương trình có dạng: sin 2 x  1 ( luôn đúng). Vậy x   k , k  là
2 2
nghiệm.
Xét cos x  0 . Chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
2 2
tan 2 x  3tan x  3  1  tan 2 x  tan x   x  arctan  m , m 
3 3
 2
Vậy nghiệm của phương trình là: x   k , k  ; x  arctan  m , m 
2 3
3) 4sin 2 x  3cos2 x  0
cos x  0 không phải là nghiệm nên chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
4 tan 2 x  3  0 (Phương trình vô nghiệm )
1
4) 2sin 2 x  sin 2 x  cos2 x  3  2sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x  3
2
 3
Xét cos x  0  x   k phương trình có dạng: sin 2 x  vô nghiệm.
2 2
Xét cos x  0 . Chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
2 tan 2 x  tan x  1  3  3tan 2 x  tan 2 x  tan x  4  0 (Phương trình vô nghiệm )
5) 2cos2 x  3sin 2 x  sin 2 x  1  2cos 2 x  6sin x.cos x  sin 2 x  1
 
Xét cos x  0  x   k phương trình có dạng: sin 2 x  1 ( luôn đúng). Vậy x   k , k  là
2 2
nghiệm.
Xét cos x  0 . Chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:
1 1
tan 2 x  6 tan x  2  1  tan 2 x  tan x   x  arctan  m , m 
6 6
 1
Vậy nghiệm phương trình là: x   k , k  ; x  arctan  m , m 
2 6
6) sin 2 x  3sin x cos x  1
 
Xét cos x  0  x   k phương trình có dạng: sin 2 x  1 ( luôn đúng). Vậy x   k , k  là
2 2
nghiệm.
Xét cos x  0 . Chia cả hai vế cho cos 2 x ta được:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 95

1 1
tan 2 x  3tan x  1  tan 2 x  tan x   x  arctan  m , m 
3 3
 1
Vậy nghiệm phương trình là: x   k , k  ; x  arctan  m , m 
2 3
Bài 3. Giải các phương trình sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  2  0
HD:
Chuyển phương trình về dạng: 2sin 2 x   2cos x  3  sin x  cos x  1  0

 sin x  2 cos x  3  2 cos x  1  1


 4 2
Ta có:    2 cos x  1   
2

 sin x  2 cos x  3  2 cos x  1  cos x  1


 4
Các em tự giải.
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 4. Giải các phương trình sau:

1) 3sin 2 x  8sin x.cos x  4cos 2 x  0 2)  2  1 sin 2 x  sin 2 x   2  1 cos 2 x  2

3)  3  1 sin 2 x  2 3 sin x.cos x   3  1 cos 2 x  0

4) 3cos4 x  4sin 2 x cos 2 x  sin 4 x  0 5) 2.cos2 x  3sin x.cos x  sin 2 x  0


2 1
6) 3 sin x.cos x  sin 2 x 
2
Bài 5. Giải các phương trình sau:

1) 3sin 2 x  8sin x.cos x  8 3  9  cos 2 x  0 2) 4sin 2 x  3 3 sin x.cos x  2cos 2 x  4

4) 2sin 2 x   3  3  sin x.cos x   3  1 cos 2 x  1


1
3) sin 2 x  sin 2 x  2cos2 x 
2
5) 5sin 2 x  2 3 sin x.cos x  3cos 2 x  2 6) 3cos4 x  4sin 2 cos 2 x  sin 4 x  0

Bài 6. Giải các phương trình sau :


 cos 3x  sin 3 x 
a. 5  sin x    3  cos 2 x b. cos2 3x.cos 2 x  cos 2 x  0
 1  2sin 2 x 

    3
b. cos 4 x  sin 4 x  cos  x   .sin  x     0 d. 4.sin x cos x  3sin 2 x  6sin x
 4  4 2
Bài 7. Giải các phương trình sau
x  x
a. sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x b. sin 2    tan 2 x  cos 2  0
2 4 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 96

   
c. tan  x   2 tan  2 x    2 d. 5.sin x  2  3 1  sin x  .tan 2 x
2   2
Bài 8. Giải các phương trình sau :

a. 2sin 3x 
1
 2cos3x 
1
b.
 
cos x 2sin x  3 2  2cos 2 x  1
1
sin x cos x 1  sin 2 x
x x x 3x 1
c. cos x.cos .cos  sin x.sin .sin  d. 4cos3 x  3 2 sin 2 x  8cos x
2 2 2 2 2
Bài 9. Giải các phương trình sau :
   
a. cos  2 x    cos  2 x    4sin x  2  2 1  sin x 
 4  4

4sin 2 2 x  6sin 2 x  9  3cos 2 x


b. 3cot 2 x  2 2 sin 2 x   2  3 2  cos x c. 0
cos x
1 2
c. Cho : f ( x)  sin x  sin 3x  sin 5x . Hãy giải phương trình : f'(x)=0.
3 5
Bài 10.Giải các phương trình sau :
5x x
a. sin  5cos2 x.sin b. sin 2 x  cot x  tan 2 x   4 cos 2 x
2 2
6x x  
c. 2cos2  1  3cos d. tan 3  x    tan x -1
5 5  4
Bài 11.Giải các phương trình sau :
sin 4 2 x  cos 4 2 x 1 2
a.  cos 4 4 x b. 48   2 1  cot 2 x.cot x   0
    4
cos x sin x
tan   x  tan   x 
4  4 

c. sin8 x  cos8 x  2  sin10 x  cos10 x   cos 2 x


5 cos 2 x 1
d. cot x  1   sin 2 x  sin 2 x
4 1  tan x 2
Bài 12.Giải các phương trình sau :
2
a. sin 2 x  2 tan x  3 b. cot x  tan x  4sin 2 x 
sin 2 x
c. 1  tan x 1  sin 2 x   1  tan x d. sin 4 x  tan x

Bài 13.Giải các phương trình sau :

4  4    9
a. sin x  sin  x    sin 4  x    b.
 
sin x 3 2  2 cos x  2sin 2 x  1
1
 4  4 8 1  sin 2 x
4x
c. 4cos4 x  3 2 sin 2x  8cos x d. cos  cos 2 x
3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 97

Bài 14.Giải các phương trình sau :


  3x 4x
a. sin 2 x  2 sin  x   b. 2cos2  1  3cos
 4 5 5

c. 3cos 4 x  2cos 2 3x  1 d. 3tan 2 x  4 tan 3x  tan 2 3x.tan 2 x


Bài 15.Giải các phương trình sau :
3 13 2
a. cos x cos 4 x  cos 2 x cos3x  cos 2 4 x  b. cos6 x  sin 6 x  cos 2 x
2 8
 3 x  1   3x  cos6 x  sin 6 x 1
c. sin     sin    d.  tan 2 x
 10 2  2  10 2  cos2 x  sin 2 x 4
3
e. cos2 x  cos2 2 x  cos2 3x  cos 2 4 x 
2
Bài 16. Giải các phương trình sau :
cos 2 x 1
1) 3cos4 x  4sin 2 x cos 2 x  sin 4 x  0 2) cot x  1   sin 2 x  sin 2 x
1  tan x 2
3) cos2 x  3 sin 2 x  1  sin 2 x 4) 2cos2 x  cos 2 x  sin x  0
1  cos 2 x
5) tan x 
2
6) 1  tan x  2 2 sin x
1  sin 2 x
7) 3tan 2 x  4 tan x  4cot x  3cot 2 x  2  0

CHUYÊN ĐỀ 13: PHƢƠNG TRÌNH


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Xét cos x  0 thay vào phương trình kiểm tra .
Xét cos x  0 . Chia cả hai vế của phương trình cho cos3 x để đưa về phương trình bậc 3, ẩn là tan x
BÀI MẪU
Bài 17.Giải các phương trình sau:
1) cos3 x  4cos2 x.sin x  cos x.sin 2 x  2sin 3 x  0 2) 2cos3 x  sin 3x
3) sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x
4) sin 3 x  3.cos3 x  sin x.cos2 x  3.sin 2 x.cos x
HD:
1) Nhận xét: cos x  0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của phương trình cho
cos3 x ta được:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 98

cos3 x cos2 x.sin x cos x.sin 2 x sin 3 x


4  2 3 0
cos3 x cos3 x cos3 x cos x
 1  4 tan x  tan 2 x  2 tan 3 x  0
 x    k
 tan x  1  4
  3  17   ;k 
 tan x   x  arctan  3  17   k
 4   
 4 
2) Biến đổi về 2cos3 x  3sin x  4sin 3 x
Nhận xét: cos x  0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của phương trình cho
cos3 x sin x sin 3 x sin x 1
cos3 x ta được: 2 3
 3 3
 4 3
 2  3. . 2  4 tan 3 x  0
cos x cos x cos x cos x cos x
 2  3 tan x.  1  tan 2 x   4 tan 3 x  0

 x    k
 tan x  1 
  4 ;k 
 tan x  2 
 x  arctan  2   k
 sin x  0
3) Xét cos x  0 , thay vào phương trình ta được sin 3 x  sin x  0    cos x  0 thỏa
 sin x  1

mãn phương trình nên phương trình có nghiệm x   k ; k  .
2
Với cos x  0 . Chia cả hai vế của phương trình cho cos3 x ta được:
tan 3 x  1  tan x.  1  tan 2 x    1  tan 2 x   Phương trình vô nghiệm.


Vậy nghiệm của phương trình là : x   k ; k 
2
 x    k
 4 2
4) Tương tự, nghiệm của phương trình là  ;k 

 x    k
 3
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
1) sin 3 x  2sin x.cos2 x  3cos3 x  0 2) cos3 x  4sin 3 x  3cos x sin 2 x  sin x  0
3) cos3 x  sin x  3sin 2 x cos x  0 4) sin 3 x  cos3 x  sin x  cos x
5) sin 3 x  5sin 2 x cos x  3sin x cos 2 x  3cos3 x  0 6) sin 3 x  sin x.sin 2 x  3cos3 x  0
7) 2sin 3 x  4cos3 x  3sin x 8) cos3 x  sin x  3sin 2 x cos x  0
Bài 2. Giải các phương trình sau :

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 99

1) sin 3 x  3 cos3 x  sin x cos2 x  3 sin 2 x cos x 2) sin 2 x  tan x  1  3sin x  cos x  sin x   3

 
3) 8cos3  x    cos 3x 4) sin x  cos x  4sin 3 x  0
 3

5) cos3 x  4sin 3 x  3cos x sin 2 x  sin x  0 6) sin x sin 2 x  sin 3x  6cos3 x


7) sin 3x  cos3x  2cos x  0 8) sin x  4sin 3 x  cos x  0
5sin 4 x.cos x
9) tan x sin 2 x  2sin 2 x  3  cos 2 x  sin x cos x  10) 6sin x  2cos3 x 
2cos 2 x
11) sin 2 x 1  tan x   3sin x  cos x  sin x   3 12) sin 3 x  5sin 2 x cos x  3sin x cos 2 x  3cos3 x  0

13) cos3 x  sin 3 x  2sin 2 x  1 14) 4sin 3 x  4sin 2 x  3sin 2 x  6cos x  0



15) 4cos3 x  3 2 sin 2 x  8cos x 16) 2 2.cos3  x    3cos x  sin x  0
 4
Bài 18. Cho phương trình :

 4  6m  sin 3 x  3  2m  1 sin x  2  m  2  sin 2 x cos x   4m  3 cos x  0


a. Giải phương trình với m  2
 
b. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất thuộc đoạn 0; 
 4

CHUYÊN ĐỀ 14: PHƢƠNG TRÌNH DẠNG PHÂN THỨC


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:

Bƣớc 1: Đặt điều kiện xác định.

Bƣớc 2: Nhân quy đồng, biến đổi tương đương đưa về các dạng đã học.

Bƣớc 3: So sánh nghiệm với điều kiện và kết luận . Có thể dùng một trong các cách sau:

+ Dùng đường tròn lượng giác.

+ Thử trực tiếp vào điều kiện.

BÀI MẪU

Bài 1. Giải phương trình sau:

sin 2 x  2cos x  sin x  1 2  cos6 x  sin 6 x   sin x.cos x


1) 0 2) 0
tan x  3 2sin x  2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 100


 1  sin x  cos 2 x  .sin  x 
 4  1 sin 2 x cos 2 x
3)  .cos x 4)   tan x  cot x
1  tan x 2 cos x sin x

HD:


1) Điều kiện: tan x   3  x    k ; k 
3

sin 2 x  2cos x  sin x  1


 0  sin 2 x  2cos x  sin x  1  0
tan x  3

 2sin x.cos x  2cos x   sin x  1   0

 x     k 2
 3
  sin x  1  2 cos x  1   0   ;k 
 x     k 2
 2

Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là:
 x    k 2
 3
  sin x  1  2 cos x  1   0   ;k 

 x    k 2
 2

 x    k 2
 4
2) Điều kiện:  ;k 
 x  3  k 2
 4

 sin 2 x  1 
Biến đổi phương trình về: 3sin 2 2 x  sin 2 x  3  0   3  x   k ; k 
 sin 2 x    L  4
 2


So sánh với điều kiện suy ra nghiệm của phương trình là: x    2m  1   ; m 
4

 x    k
 cos x  0  2
3) Điều kiện:    ;k 
 tan x  1 
 x    k
 4

 1  sin x  cos 2 x  .  cos x  sin x  .cos x 1


Phương trình tương đương:  .cos x
2  cos x  sin x  2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 101

 x     k 2
 sin x  1 L   6
  1  sin x  cos 2 x   1  2sin x  sin x  1  0  
2
1   ;k 
 sin x   x  7
 2  k 2
 6

k
4) Điều kiện: sin 2 x  0  x  ;k 
2

 cos x  1 L 

Giải phương trình được:  1  x    k 2 ; k  .
 cos x  3
 2

BÀI TẬP TỰ GIẢI

Bài 1. Giải phương trình sau:

sin 2 x  3.cos 2 x 
1) 1 (ĐS: x    k ; k  )
sin 2 x  3cos 2 x 4

2cos 2 x  sin 2 x  1  
2)  1  2sin  2 x    sin x  cos x (ĐS: x    k ; k  )
cos x  sin x  6 4

1  cos 3x    k
 2sin  3x  
x
3) cot  (ĐS: x    k ; x   ;k  )
2 sin 2 x  sin x  3 6 6 2

1  sin x 1
4) sin 2 x   sin 2 x  cos x (ĐS: x  k ; k  )
cos x 2

Bài 2. Giải phương trình sau:

x   x     k
1) sin    .tan 2 x  cos 2  0
x
2
( ĐS:  4 ;k  )
2 4 2 
 x    k 2

cos8 x  k
2) 0 (ĐS: x   ;k  )
sin 4 x 16 8

1  sin x
3) 0 (ĐS: Phương trình vô nghiệm)
sin 4 x

2cos 4 x 
4) cot x  tan x  (ĐS: x    k ; k  )
sin 2 x 3

 x    k 2
3 
5) tan   x  
sin x 6
2 (ĐS:  ;k  )
 2  1  cos x x  5
 k 2
 6

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 102

x 
2 3  .cos x  2sin 2   
 2 4  1 4
6) (ĐS: x   k 2 ; k  )
2 cos x  1 3

cos 2 x  3 2.cos x  3 
7) 0 (ĐS: x    k 2 ; k  )
tan x  1 4

3  sin x  tan x  2
8)  2cos x  2 (ĐS: x    k 2 ; k  )
tan x  sin x 3

 x    k
9) cos x  tan x  1  tan x.sin x (ĐS:  4 )

 x  k 2 ; k 

1 1 
10) cos x  sin x    tan x  cot x  2 (ĐS: x    k 2 ; k  )
cos x sin x 4

2 
11) cot x  tan x  4sin 2 x  (ĐS: x    k ; k  )
sin 2 x 3

cos x  2sin x  3 2   2 cos 2 x  1 


12) 1 (ĐS: x   k ; k  )
1  sin 2 x 4

1 2  cos x  sin x  
13)  (ĐS: x   k 2 ; k  )
tan x  cot 2 x cot x  1 4

1  cos3 x  sin 3 x  x    k
14)  2sin x (ĐS:  4 ;k  )
cos x 
 x    k 2

1  x     k 2
15) 1  tan x  2sin x  (ĐS:  4 ;k  )
cos x 
 x  k 2

   1 4 2 
 x   4  arcsin  2 2 
2  
16) 2 2.sin x.  cos x  sin x   (ĐS:  ;k  )
cos x  3 1 4 2 
x   arcsin  
 4  2 2 

 x     k
 4

1 1 
17) 2sin 3x   2cos 3x  (ĐS:  x    k ;k  )
sin x cos x  12
 7
x   k
 12

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 103

 x    k
 2

 k
18) tan 2 x  cot x  8cos 2 x (ĐS:  x   ;k  )
 24 2
 3 k
x  
 24 2

 k
19) tan x  2cot 2 x  sin 2 x (ĐS: x   ;k  )
4 2

 
 x    k
 4
   2 1 
20) cot x  tan x  sin x  cos x (ĐS:  x    arccos   k 2 ; k 
2 
)
 4 
   2 1 
 x    arccos   k 2
 4  2 

1  sin 2 x
21) 1  tan x  (ĐS: x  k ; k  )
cos 2 2 x

  x  k
22) tan  x 
3   tan x  1
 (ĐS:   ;k  )
 4   x   k
 4

sin 4 2 x  cos 4 2 x k
23)  cos 4 4 x (ĐS: x  ;k  )
 
tan   x  .tan   x 
2
4  4 

1  sin x 1
24) sin 2 x   sin 2 x  cos x (ĐS: x  k ; k  )
cos x 2


25) 7 tan x  cot x  2  3 3 
1 
(ĐS: x   k ; k 
sin 2 x 
)
 3


26)  tan x.cot 2 x  1  .sin  4 x      sin 4 x  cos 4 x  (ĐS: x   .arccos  3  14   k ; k  )
1 1
 2 2 2

CHUYÊN ĐỀ 14: PHƢƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG – PHƢƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
Dạng a.  sin x  cos x   b.sin x.cos x  c  0

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 104

 Đặt: t  cos x  sin x ; t  2.


1
 t 2  1  2sin x.cos x  sin x.cos x   (t 2  1).
2
 Thay vào phương trình đã cho, ta được phương trình bậc hai theo t. Giải phương trình này tìm t
thỏa t  2. Sau đó sử dụng hai công thức sau để tìm x:

   
 cos x  sin x  2 cos  x    2 sin  x  
 4  4

   
 cos x  sin x  2 cos  x     2 sin  x  
 4  4

Dạng a sin x  cos x  b.sin x.cos x  c  0

 
 Đặt: t  cos x  sin x  2. cos  x  ; . với 0  t  2
 4
1
 sin x.cos x   (t 2  1).
2
 Tương tự dạng trên. Tìm được t chú ý tới điều kiện.

Dạng a  tan n x  cot n x)  b(tan x  cot x   0

 tan x  cot x  t ; t 
 Đặt : 
 tan x  cot x  t ;| t | 2
 Chuyển về phương trình ẩn là t rồi giải
BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình:

1) 2sin 2 x  3 3  sin x  cos x   8  0 2) 2 sin x  cos x   3sin 2 x  2

3) 3sin x  cos x   2sin 2 x  3 4) 1  2  1  sin x  cos x   sin 2 x

5) sin x  cos x  4sin x.cos x 1  0 6) 1  2   sin x  cos x   sin 2 x  1  2


HD:
1) 2sin 2 x  3 3  sin x  cos x   8  0  4sin x.cos x  3 3 sin x  cos x   8  0

Đặt sin x  cos x  t ; | t | 2   sin x  cos x   t 2


2

t 2 1
 sin 2 x  2sin x.cos x  cos 2 x  t 2  sin x cos x 
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 105

Thay vào phương trình ta được: 2  t 2  1  3 3.t  8  0  2t 2  3 3.t  6  0 : Phương trình vô

nghiệm

2) 2 sin x  cos x   3sin 2 x  2  2 sin x  cos x   6sin x.cos x  2


t 2 1
Đặt sin x  cos x  t; | t | 2  sin x cos x 
2
t  1
Thay vào phương trình ta được: 2t  3(t  1)  2  3t  2t  5  0  
2 2
t   5 ( L )
 3

    2 
t  1  sin x  cos x  1  2 cos  x    1  cos  x     cos
 4  4 2 4
  
 x  4  4  k 2  
 x   k 2
  2 ; k, m 
 x       m2 
  x  m2
4 4
3) 3sin x  cos x   2sin 2 x  3  3 sin x  cos x   4sin x cos x  3 (1)
t 2 1
Đặt sin x  cos x  t; | t | 2  sin x cos x 
2
t  1
t 2 1
(1)  3t  4.  3  2t  3t  1  0  
2
(tm)
2 t   1
 2
 
t  1  sin x  cos x  1  2.cos  x    1
 4
 x    k 2
  2  3
 cos  x      x    k 2  
 4 2 4 4  x     k 2
 2
1 1   1
t    sin x  cos x    2.cos  x    
2 2  4 2

  1   1 
 cos  x      x    arc cos     k 2
 4 2 2 4  2 2

   1 
 x  4  arc cos     k 2
 2 2 
 ; k, m 
   1 
 x   arc cos     m2
 2  2 2

4) 1  2  1  sin x  cos x   sin 2 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 106

t 2 1
Đặt sin x  cos x  t; | t | 2  sin x cos x 
2
t  1
 1  2  1  t   t 2  1  t 2  1  2  t  2  2   (tm)
 t  2  2

 x    k 2
 
+ t  1  sin x  cos x  1  2.cos  x     1   ;k ,m 
 4  x     m2
 2
 
+ t  2  2  sin x  cos x  2  2  2.cos  x    2  2
 4

   2 2 
 x   arc cos    k 2
 4  2 
x ; k, m 

 x   arc cos  2  2 
    m2
 2  2 

Bài 2. Giải các phương trình:


1) sin 2x  4  cos x  sin x   4 2) 5sin 2 x  12(sin x  cos x)  12  0

3) 1  2  1  sin x  cos x   sin 2 x 4) cos x  sin x  3sin 2 x  1  0


HD:
1) sin 2x  4  cos x  sin x   4  2sin x.cos x  4 cos x  sin x   4

Đặt cos x  sin x  t; | t | 2  2cos x.sin x  1  t 2 . Thay vào phương trình ta được:

t  1
1  t 2  4t  4  t 2  4t  3  0  
t  3( L)

    2 3
t  1  cos x  sin x  1  2 cos  x    1  cos  x      cos
 4  4 2 4

  3
 x  4  4  k 2  
x   k 2
  2 ; k, m 

x    3 

 m2  x    m2
4 4

2) 5sin 2 x  12(sin x  cos x)  12  0  10sin x.cos x 12(sin x  cos x)  12  0

1 t2
Đặt sin x  cos x  t; | t | 2  sin x.cos x  . Thay vào phương trình ta được:
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 107

t  1
5(1  t )  12t  12  0  5t  12t  17  0  
2 2
t   17 ( L)
 5

    2 3
t  1  sin x  cos x  1   2 cos  x    1  cos  x      cos
 4  4 2 4

  3
 x  4  4  k 2  
 x   k 2
  2 ; k, m 
 x     3  m2 
  x    m2
4 4
Bài 3. Giải các phương trình lượng giác sau :
1) 3  tan x  cot x   2  tan 2 x  cot 2 x   2  0 2) tan 7 x  cot 7 x  tan x  cot x

3) tan x  tan 2 x  tan 3 x  cot x  cot 2 x  cot 3 x  6


HD:
sin x  0 k
1) Điều kiện:   sin 2 x  0  x 
cos x  0 2

 tan x  cot x   t   tan x  cot x   t 2   tan 2 x  2 tan x.cot x  cot 2 x   t 2


2
Đặt

 tan 2 x  2  cot 2 x  t 2  tan 2 x  cot 2 x  t 2  2


t  2
Phương trình có dạng: 3t  2  t  2   2  0  
2
t   1
 2
sin x cos x sin 2 x  cos 2 x
Với t  2   tan x  cot x   2   2 2
cos x sin x sin x.cos x

 2sin x.cos x  1  sin 2 x  1  x   k ; k 
4
1 1 sin x cos x 1 sin 2 x  cos 2 x 1
Với t     tan x  cot x        
2 2 cos x sin x 2 sin x.cos x 2

 sin x.cos x  2  sin 2 x  1  x    k ; k 
4
2) tan 7 x  cot 7 x  tan x  cot x
sin x  0 k
Điều kiện:   sin 2 x  0  x 
cos x  0 2

1
Đặt tan x  t  cot x  . Phương trình có dạng:
t

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 108

1 1 1 1  11 t6 
t7   t   t (t 6
 1)    1   0  t (t 6
 1)   0
t7 t t  t6  t  t6 

  t  1 .6 t  1  0  t  1
8

7 t  1
t 

t  1  tan x  1  x   k
4

t  1  tan x  1  x    k ; k 
4
3) tan x  tan 2 x  tan 3 x  cot x  cot 2 x  cot 3 x  6 (1)
sin x  0 k
Điều kiện:   sin 2 x  0  x 
cos x  0 2

(1)   tan x  cot x    tan 2 x  cot 2 x    tan 3 x  cot 3 x   6

Đặt  tan x  cot x   t   tan 2 x  cot 2 x   t 2  2

 tan 3
x  cot 3 x    tan x  cot x   tan 2 x  cot 2 x  tan x.cot x   t  t 2  2  1  t  t 2  3

t 
Ta có phương trình: t  t 2  3  t 2  2  t  6  t 3  t 2  2t  8  0  
t 
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải phương trình
1) 2  sin x  cos x   sin 2 x  1  0 2) sin x cos x  6  sin x  cos x  1

 
3) sin 2 x  2 sin  x    1 5) sin 3 x  cos3 x  1
 4

 
6) 1  sin x 1  cos x   2 7) 2sin  x    tan x  cot x
 4

8)  sin x  cos x   sin x cos x  1  0 9)  sin x  cos x   3sin 2 x  1  0


3 4

10) cos3 x  sin 3 x  cos 2 x 11) sin 3 x  cos3 x  2  sin x  cos x   3sin 2 x  0

1 1
12)  sin x  cos x   1  sin x cos x 13 sin x  cos x  2  tan x  cot x   0
3

sin x cos x

14) 1  sin 2 x  sin x  cos x   cos 2 x 14) 9  tan x  cot x   48  tan 2 x  cot 2 x   96
4

15) 3  tan x  cot x   tan 2 x  cot 2 x  6 16) 3  tan x  cot x   8  tan 2 x  cot 2 x   21
4

 
18)  sin x  cos x    2  1 (sin x  cos x)  2  0
2
17) sin 2 x  2 sin  x    1
 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 109

3 2
19) 1  sin 3 x  cos3 x  sin 2 x 20)  2 tan 2 x  5 tan x  5cot x  4  0
2 sin 2 x
3
21)  tan x  cot x 2  tan x  cot x  4  0 22) cos x  3.sin x  3 
cos x  3.sin x  1
23) tan x  cot x  tan 2 x  cot 2 x  tan 3 x  cot 3 x  6
17 1 1 27
24) sin 8 x  cos8 x  sin 2 x 25) sin 2 x  2
 sin 4 x  4

16 sin x sin x 4

26) 3cot 2 x  2 2.sin 2 x   2  3 2  cos x ( đặt t 


cos x
)
sin 2 x

27) sin x  3.cos x  sin x  3.cos x  2


Bài 2. Giải các phương trình:

1) sin3 x  cos3 x  1   
2  2 sin x.cos x 2) 2sin 2 x  3 6 sin x  cos x  8  0

CHUYÊN ĐỀ 15: ĐIỀU KIỆN CÓ NGHIỆM CỦA PHƢƠNG TRÌNH


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

 a.sin x  b
I. Phƣơng trình bậc nhất  .
 a.cos x  b
Phƣơng pháp:
+ Xét a  0
b
+ Xét a  0 . Phương trình có nghiệm khi 1
a
BÀI MẪU
Bài 1. Tìm m để phương trình sau có nghiệm.
1) 3sin 2 x  m  1  0 2) m.sin x  2m  1  0
Bài 2. Tìm m để phương trình sin 6 x  cos6 x  m có nghiệm.
HD:
4
Chuyển phương trình về dạng sin 2 2 x   1  m 
3
4 1
Vì 0  sin 2 2 x  1 nên phương trình có nghiệm khi 0   1  m   1   m  1 .
3 4
Bài 3. Giải và biện luận phương trình sau theo m: 3cos 2 x  1  m2
Bài 4. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 110


1) m.sin 2 2 x  cos 4 x  m 2)  3m  5  .sin  x     2m  3  .cos x - m
 2
HD:
1) m  1 2) m  1
Bài 5. Tìm m để phương trình:
2019 
1) 2 cos  2020 x    m  1 có nghiệm
2

 2 
2
2)  cos x  1  cos 2 x  m cos x   m sin 2 x (*) có đúng hai nghiệm trên  0; 
 3 
HD:
 2019  m2  1
     nên phương trình có nghiệm khi 1   1 . Từ đó các
2 
1) Vì 1 cos 2020 x 1
 2
em giải tìm m.
 cos x  1
2) Đưa phương trình về dạng:  cos x  1   2 cos x  m  1   0   2
2
m 1
 cos x 
 2
2
Vì phương trình cos x  1 không có nghiệm trên  0;  nên để phương trình (*) có hai
 3 
2 m 1  0; 2 
nghiệm trên  0;  thì phương trình cos 2 x  có hai nghiệm trên  3 
 3  2
1
Đặt ẩn phụ và dùng bảng biến thiên các em tìm được 1  m  
2
m.sin x  2 m.cos x  2
Bài 6. Tìm m để phương trình  có nghiệm.
m  2 cos x m  2sin x
HD:
 sin x  m
 2
Điều kiện: 
 cos x  m
 2
Chuyển phương trình về dạng:
 sin x  cos x  1 
 sin x  cos x   2m  sin x  cos x   m 2  4   0  
 2m  sin x  cos x   m  4  0  2 
2


Phương trình (1) có nghiệm x   k ; k 
4

Xét phương trình (2): 2m  sin x  cos x   m2  4  0  2 2m.sin  x    m2  4  0
 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 111

   m2  4
m  0 không phải là nghiệm của phương trình nên sin  x   
 4  2 2m
m2  4  m2  4
2  sin  x   
4m
Vì   vô nghiệm nên lúc này phương trình có nghiệm
2 2m 2 2m  4  2 2m

 sin    k   m
   4 
 2
là x   k ; k  . Để phương trình có nghiệm thì :  m 2
4  cos    k   m
 4  2

Vậy m   2 thì phương trình có nghiệm.

BÀI TẬP TỰ GIẢI


Bài 1. Giải và biện luận phương trình sau:
1) 2sin  1  2 x   m  1 2) 4m.cos  x  1   m  1

3) 3cos2 5x  m 4)  m  2  .sin 2 2019 x  m  1

Bài 2. Với giá trị nào của m thì phương trình sau vô nghiệm: sin 5 x  2m   6m  7  .sin 5 x
3 3
(ĐS:   m   )
2 4
Bài 3. Tìm m để phương trình sin 4 x  cos4 x  m có nghiệm
1
(ĐS:  m 1 )
2
II. Phƣơng trình bậc nhất a.sin x  b.cos x  c và đẳng cấp bậc hai
a1.sin x  b1.cos x  c1
a.sin 2 x  b.sin x.cos x  c.cos 2 x  d hoặc y 
a2 .sin x  b2 .cos x  c2
Phƣơng pháp:
+ Nếu phương trình có dạng a.sin 2 x  b.sin x.cos x  c.cos 2 x  d hạ bậc chuyển về
a.sin x  b.cos x  c .
a1.sin x  b1.cos x  c1
+ Nếu phương trình có dạng y  ta nhân quy đồng chuyển về
a2 .sin x  b2 .cos x  c2
a.sin x  b.cos x  c
+ Sau đó dùng điều kiện có nghiệm của phương trình : a 2  b2  c 2
BÀI MẪU
Bài 15. Tìm m để:
2sin x  cos x  1
1) Phương trình  m có nghiệm.
sin x  2 cos x  3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 112

2) 2sin 2 x  sin x.cos x  cos 2 x  m có nghiệm


1
3) 3.cos 2 x  sin 2 x  m
2
4) m.sin x   2m  1  cos x  3m  1

5) m sin 2 x   2m  1  sin x.cos x   m  2  cos 2 x  0 có nghiệm.


HD:
1 1  10 1  10
1)   m  2 2) m
2 2 2

32 32 m  0
3) m 4)  1
2 2 m  
 2
1
5) m 
4
Bài 16. Tìm m để phương trình :
1) sin x  2m.cos x  m  1 có nghiệm
2) (m  2)sin 3x  cos3x  m  1 có nghiệm.
3) 2sin x  m.cos x  1  m
4)  m  2  sin x  m cos x  2 có nghiệm

5)  3m  2  sin 2 x   5m  2  sin 2 x  3  2m  1  cos 2 x  0 vô nghiệm


6) cos x  m sin x  2 có nghiệm.
7) sin 2 x   2m  2  sin x.cos x   m  1  cos2 x  m có nghiệm.

8)  m  1  sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  0 có nghiệm.


HD:
 m  2
4) 
m  0
5) Hạ bậc đưa về  4  10m  sin 2 x   3m  5  cos 2 x  1  9m
10
Từ đó tìm được 1  m  .
7
m  3
6) 
m   3
7) 2  m  1
Bài 17. Tìm m để phương trình :
1) (2m  1).sin x  (m  1).cos x  m  3 vô nghiệm.

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 113

2) (m  2)sin x  m.cos x  2 có nghiệm


HD:
1) Phương trình vô nghiệm khi:

 2m  1   m  1
2 2
 
  m  3   4m 2  7  0  2m  7 2m  7  0  
2
 2
7
m
2
7

2) Phương trình có nghiệm khi:


m  0
 m  2  m 2  4  2m 2  4m  0  2m(m  2)  0  
2

 m  2
Bài 18. Tìm m để phương trình : (m  1).sin 2 x  sin 2 x  2.cos 2 x  1 có nghiệm.
HD:
1  cos 2 x 1  cos 2 x
(m  1).sin 2 x  sin 2 x  2.cos 2 x  1  (m  1).  sin 2 x  2.  1  m.cos 2 x  2sin 2 x  m  1
2 2
3
Phương trình có nghiệm khi: m2  22  (m  1)2  m 
2
Bài 19. Tìm m để phương trình : (3m  2).sin 2 x  (5m  2).sin 2 x  3(2m  1).cos 2 x  0 vô nghiệm
HD:
(3m  2).sin 2 x  (5m  2).sin 2 x  3(2m  1).cos 2 x  0
1  cos 2 x 1  cos 2 x
 (3m  2).  (5m  2).sin 2 x  3(2m  1). 0
2 2
 (10m  4).sin 2 x  (3m  5).cos 2 x  9m  1
x
Bài 20. Tìm m để bất phương trình 3 sin x  2sin 2  m vô nghiệm
2
HD:
x
Chỉ ra y  3sin x  2sin 2  3 nên để BPT vô nghiệm thì m  3
2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 19.Tìm m để phương trình có nghiệm :
1) m.sin 2 x  (m  1).sin x.cos x  (m  1).cos 2 x  0

2) m2 .sin 2 x  (m  1).sin 2 x  2cos 2 x  1


x
Bài 20. Tìm giá trị nhỏ nhất của m để phương trình sin x  cos 2  m  1 có nghiệm
3
 sin x  1  0
x 
(Đưa về sin x  1  cos 2  m . Vì  2 x  mmin  0 )
3  cos  0
3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 114

III. CÁC DẠNG TOÁN KHÁC


Phƣơng pháp:
Biến đổi đưa về các dạng bên trên hoặc đặt ẩn phụ đưa về lập bảng biến thiên.
BÀI MẪU
1
Bài 1. Tìm m để phương trình sin 4 x  cos 4 x  m sin 2 x  (1)
2
HD:
Chuyển phương trình về dạng: sin 2 2 x  2m.sin 2 x  3  0 .
Đặt t  sin 2 x  t   1;1 . Ta có phương trình t 2  2m.t  3  0 (2)

Để phương trình (1) có nghiệm thì phương trình (2) phải có nghiệm t   1;1  .

m 1
Từ đó tìm được  .
 m  1
Bài 2. Tìm m để phương trình 2  sin 4 x  cos 4 x   cos 4 x  2sin 2 x  m  0 có ít nhất một nghiệm


thuộc  0; 
 2
HD:
Chuyển phương trình về dạng: 3sin 2 2 x  2sin 2 x  m  3  0 .
Đặt t  sin 2 x  t   1;1 . Ta có phương trình 3t 2  2t  m  3  0

Bài toán trở thành. Tìm m để phương trình 3t 2  2t  m  3  0 có ít nhất một nghiệm thuộc
t   1;1 

10
Từ đó tìm được   m  2
3
Bài 3. Tìm m để phương trình  m  2  sin x  2m.cos x  2m  2 có nghiệm thuộc  0;  
HD:
x x x
Chuyển phương trình về dạng:  m  2  sin .cos  2m.cos 2  1 (1)
2 2 2
x
Nhận xét: cos  0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của phương trình cho
2
x x x
cos 2 ta được:  m  2  .tan  2m  1  tan 2 .
2 2 2
x
Đặt tan  t , x   0;    t  0 .
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 115

Phương trình có nghiệm thuộc  0;   khi phương trình t 2   m  2  t  2m  1  0 có nghiệm

m  4
t  0 . Từ đó suy ra  .
m  0
Bài 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình cos 2 x  4cos x  m  0 có nghiệm
HD :
Ta có cos 2 x  4 cos x  m  0  2 cos 2 x  1  4 cos x  m  0  2 cos 2 x  4 cos x  1  m *
Đặt t  cos x   1;1 , khi đó *  m  f  t   2t 2  4t  1  I .
Lập bảng biến thiên trên  1;1 suy ra  I  có nghiệm khi 3  m  5

Vậy có tất cả 9 giá trị nguyên của tham số m cần tìm

Bài 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2sin 2 x   2m  1 sin x  2m  1  0

  
có nghiệm thuộc khoảng   ; 0  .
 2 
HD:
  
Đặt t  sin x , vì x    ;0   t   1;0  .Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
 2 
2m  1
2t 2   2m  t  t  2m  1  0  2t 2  t  1  2m  t  1  0   t  1 2t  1  2m   0  t  . Mặt
2
2m  1  1 1
khác t   1;0   1   0  2  2m  1  0  m    ;  .
2  2 2

Bài 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m có

nghiệm thực ?
HD :

Ta có: sin 2 x  1  1  sin 2 x   1   sin 2 x  cos 2 x  2sin x cos x   1  sin x  cos x 


2

Khi đó, phương trình sin x  cos x  4sin 2 x  m  sin x  cos x  4  sin x  cos x   m
2

Đặt t  sin x  cos x ; t  0; 2 

Phương trình trở thành: t  4 1  t 2   m  4t 2  t  4  m .

Xét hàm số f  t   4t 2  t  4, t  0; 2  , ta có f '  t   8t  1 , f '  t   0  t  .


1
8

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 116

65
Suy ra max f  t   , min f  t   2  4 .
0; 2  16 0; 2 
 

nên m  2; 1;0;1; 2;3; 4


65
Do đó phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 2 4 m , mà m
16
Bài 7. Cho phương trình m.sin x  4cos x  2m  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình có nghiệm?
HD:

Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có:  m.sinx+4cosx    m2  42  sin 2 x  cos 2 x   m 2  16.
2

Nên để phương trình đã cho có nghiệm   3m  5   m 2  16  3m 2  20m  9  0. Từ đó tìm m.


2

Bài 8. Tìm giá trị của tham số m để phương trình  sin x  1  cos 2 x  cos x  m   0 có đúng 5 nghiệm

thuộc đoạn  0; 2 

HD:
 
sin x  1 x   k 2 1
Phương trình  sin x  1  cos x  cos x  m   0  
2
  2

 m  cos x  cos x
2
 m  cos x  cos x
2
 2
 1 3 
Vì x   0; 2  nên 0   k 2  2    k   k  0  x 
2 4 4 2
Để phương trình đã cho có 5 nghiệm thuộc đoạn  0; 2    2  có 4 nghiệm phân biệt thuộc  0; 2 

Đặt t  cos x   1;1 , khi đó  2   t 2  t  m  0 có 2 nghiệm phân biệt t1 , t2 thỏa mãn 1  t1; t2  1

 t1  1 t2  1  0 t1t2  t1  t2  1  0
  1  1
  t1  1 t2  1  0  t1t2   t1  t2   1  0  0  m  Vậy m   0; 
 4m  1  0 4  4
   1  4m  0 
2

 3 
5  4sin   x
Bài 9. Tìm a để phương trình sau có nghiệm  2   6 tan a
sin x 1  tan 2 a
HD:
Ta có:
3
5  4.sin(  x)
6  tan  5  4(cosx)
2    3sin 2  3sin 2 .s inx  4 cos x  5
s inx 1  tan 
2
s inx
Để phương trình có nghiệm khi:
 k
(3sin 2 )2  42  52  sin 2 2  1  sin 2 2  1  sin 2  1  cos 2  0     ;k 
4 2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 117

Bài 10. Tìm m để phương trình sau có nghiệm:


  
4sin 3x.sin x  4cos  3x   .cos  x    cos 2  2 x    m  0
 4  4  4
HD:

 4sin 3x.sin x  2  cos 2 x  cos 4 x 

  
Biến đổi:  4 cos  3x   .cos  x    2  sin 2 x  cos 4 x 
  4  4
 2  1
 cos  2 x  4   2  1  sin 4 x 
  
1 1
Khi đó phương trình trở thành: 2  sin 2 x  cos 2 x   sin 4 x  m   0  1 
2 2
Đặt t  sin 2 x  cos 2 x, với t    2; 2  . Phương trình (1) trở thành:

t 2  4t  2  2m . Lập bảng biến thiên cho hàm số f  t   t 2  4t  2

Từ đó suy ra phương trình có nghiệm khi 2 2  m  2 2

BÀI TẬP TỰ GIẢI


3
Bài 21. Cho phương trình :  3tan 2 x  m  tan x  cot x   1
sin 2 x
a. Giải phương trình với m  4
b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
Bài 22. Cho phương trình : cos3 x  sin 3 x  m
a. Giải phương trình với m  1
  
b. Tìm m sao cho phương trình có đúng hai nghiệm thuộc đoạn   ; 
 4 4
Bài 23. Cho phương trình :
2cos 2 x  sin 2 x cos x  sin x cos 2 x  m  sin x  cos x 

a. Giải phương trình với m  2


 
b. Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 0; 
 2
1
Bài 24. Cho phương trình : 2
 cot 2 x  m  tan x  cot x   2  0
cos x
5
a. Giải phương trình với m 
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 118

b. Tìm m để phương trình có nghiệm

Bài 25. Cho f ( x)  cos 2 2 x  2  sin x  cos x   3sin 2 x  m .


3

a. Giải phương trình f ( x)  0 khi m  3

b. Tìm GTLN và GTNN của f  x  theo m . Tìm m để  f ( x)   36x  R


2

Bài 26. Cho phương trình : m  sin x  cos x  1  1  sin 2 x . Tìm m để phương trình có nghiệm

 
thuộc đoạn 0; 
 2

Bài 27. Cho phương trình : cos3 x  sin 3 x  m sin x cos x

a. Giải phương trình khi m  2


b. Tìm m để phương trình có nghiệm .
1 1 1 
Bài 28. Cho phương trình : m  sin x  cos x   1   tan x  cot x   0 .
2 sin x cos x 
1
a. Giải phương trình với m 
2
 
b. Tìm m để phương trình có nghiệm trên khoảng  0; 
 2
Bài 29. Cho phương trình cos3 x  sin 3 x  m . Xác định m để phương trình có nghiệm.
Bài 30. Cho phương trình tan 2 x  cot 2 x  2  m  2  tan x  cot x   m  m 2 . Xác định m để phương

trình có nghiệm.
3
Bài 31. Tìm m để phương trình sin 2 x  m  sin x  2m cos x có đúng hai nghiệm thuộc  0; .

 4
Bài 32. Tìm m để phương trình sin 2 x  m 3  2cos x  m 3.sin x có nhiều hơn một nghiệm thuộc
 0;   .

CHUYÊN ĐỀ 16: PHƢƠNG TRÌNH ĐƢA VỀ DẠNG TÍCH


Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
A0
Dùng các công thức thích hợp, biến đổi về dạng tích A.B  0  
B  0
BÀI MẪU
Bài 1. Giải các phương trình sau:

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 119

1) sin 6 x  sin 2 x  2cos 4 x 2) cos x  cos 2 x  cos3x  cos 4 x  cos5x  0


3) cos 4 x  cos 2 x  sin x  sin 5x 4) sin 2 x.sin 5x  sin 3x.sin 7 x
1
5) 2cos3x.cos x  cos 2 x  6) 2sin 3x.sin x  cos 4 x  cos 2 2 x  2
2
BÀI TẬP TỰ GIẢI
Bài 1. Giải các phương trình sau:
sin x  sin 2x  sin 3x
1) 2sin 3x.sin x  sin3 4x  sin 2x  2 2)  3
cos x  cos 2x  cos3x
3) 3cos x  cos 2x  cos3x  1  2sin x.sin 2x 4) 1  tan x  2 2.sin x

5) cos 9 x  cos x  cos 5x (1  cos3 4x ) 6) 2sin 2 2 x  sin 7 x  1  sin x

    3 2
7) 2sin  x    sin  x   
 4  4 2
Bài 2. Giải các phương trình sau:
1)  2cos x  1  2sin x  cos x   sin 2 x  sin x ( Đưa về  2cos x  1  sin x  cos x   0 )

2) 1  sin x  cos x  sin 2 x  cos 2 x  0 (Đưa về  sin x  cos x  2cos x  1   0 )

3) cos3x  4cos 2 x  3cos x  4  0 (Đưa về 4cos2 x  cos x  2   0 )

4) sin 2 3x  cos2 4 x  sin 2 5 x  cos 2 6 x ( Hạ bậc đưa về 2cos x.sin 9 x.sin 2 x  0 )


5  
5) sin 5 x  cos  x    sin  2 x   ( Đưa về cos 2 x.  1  2sin 3x   0 )
 2   2
x 
6) sin 2    .tan 2 x  cos 2  0
x
(Đưa về  1  sin x  1  cos x  sin x  cos x   0 )
2 4 2

CHUYÊN ĐỀ 16: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP HẠ BẬC – NHÂN ĐÔI
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Bài 1. Giải các phương trình sau:


x 1
1) cos .cos x.cos 2 x  2) sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 5 x  sin 2 6 x
2 8
2
3) 8cos4 x  1  cos 4 x 4) cos x.sin 3 x  sin x.cos3 x 
8
sin 3x  sin x
5) cos3x  tan x.sin 3x  1 6)  cos 2 x  sin 2 x
1  cos 2 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 120

1 1
7) 3cos x  cos 2 x  cos3x  1  2sin x.sin 2 x 8) 2sin 3x   2 cos 3x 
sin x cos x

 
9) sin 4 x  cos 4 x  1  4 2.sin  x   10) sin 6 x  2cos6 x  sin 4 x  2cos4 x  2
 4
CHUYÊN ĐỀ 17: GIẢI PHƢƠNG TRÌNH BẰNG PHƢƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

Phƣơng pháp:
A B  0
 A 0
+ Chỉ ra  A  0 
B  0 B  0

A B
 A M
+ Chỉ ra  A  M  
B  M B  M

A B  M  N
 A  M
+ Chỉ ra  A  M 
B  N B  N

+ Dùng tính chất của hàm số, dự đoán nghiệm và chỉ ra nó là duy nhất.
BÀI MẪU

Bài 1. Giải phương trình sin x  


3 cos x sin 3x  2 (1)

HD:

| sin x  3 cos x | 2
Ta có nhận xét   (sin x  3 cos x)sin 3x  2
 sin 3x  1

Do đó phương trình (1) tương đương với
   
 sin x  3 cos x  2  sin( x  3 ) 1   x  6  k 2
  
sin 3x 1  sin 3 x 1  sin 3 x 1
   
 sin x  3 cos x  2  sin( x   )   1   x   5  k 2
 sin 3x   1  3  6
  sin 3 x  1  sin 3 x   1
 

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 121

 
 x  6  k 2 
   x  k k  
 x   5  k 2 6
 6
Vậy phương trình có một họ nghiệm.
5
Bài 2. Giải phương trình: sin8 x  cos8 x  2(sin10 x  cos10 x)  cos 2 x (2)
4
HD:
5
 2  (1 2sin 2 x)sin8 x  ( 2cos 2 x 1) cos8 x  cos 2 x
4
5
 cos 2 x.sin8 x  cos 2 x.cos8 x  cos 2 x
4
cos 2 x  0  3
 (sin x  cos x) cos 2 x  cos 2 x   8
8 8 5
4 sin x  cos8 x  5  4
 4
  
Giải (3) ta đợc 2 x   k  x   k k  
2 4 2
Giải (4): Ta có nhận xét
VT  sin 8 x  cos8 x  sin 8 x  1   2 vô nghiệm

 
Vậy phương trình có nghiệm x  k k   .
4 2
Bài 3. Giải phương trình : 4cos3 x  3tan 2 x  4 3.cos x  2 3.tan x  4  0
HD:

Điều kiện: x   k ; k  
2

 2cos x  3    3.tan x  1   0
2 2
Chuyển phương trình về dạng:

 2 cos x  3  0 
  x    l 2 ; l  ( chú ý kết hợp nghiệm)
 3.tan x  1  0 6

sin 6 x  cos6 x
Bài 4. Giải phương trình
1
4
 sin10 x  cos10 x   2
sin 2 x  4cos 2 2 x
(1)

HD:
Ta có nhận xét :

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 122

3
1  sin 2 2 x
(sin x  cos x)  3sin x.cos x
2 2 3 2
4
2
1
VP   
4  sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x 4  3sin 2 x 4
2 2 2 2


cos x  cos x
10 2
1 1 1
Mặt khác:  10  VT  (sin10 x  cos10 x)  (sin 2 x  cos 2 x) 
sin x  sin x

2
4 4 4

 cos x  0

cos x  cos x cos x   1
10 2
1
Do đó: (1)  VT    10 
sin x  sin x  sin x  0
2
4
 sin x   1

cos x  0 
  sin 2 x  0  2 x  k  x  k (k  )
sin x  0 2

Như vậy bằng nhận xét cosn x  cos2 x , sin n x  sin 2 x ( n  2, n  ) và ta có thể giải bài toán
một cách dễ dàng .
Bài 5. Giải phương trình: sin 2007 x  cos 2008 x 1
HD:
Ta có:
sin 2 x 1  sin 3 x  sin 2 x 1 sin 5 x  sin 2 x 1
............  sin 2007 x  sin 2 x (a )

Mặt khác ta cũng có:


cos 2 x 1  cos 4 x  cos 2 x 1  cos 6 x  cos 2 x 1
...............  cos 2008 x  cos 2 x (b)

Từ (a) và (b)  sin 2007 x  cos 2008 x  sin 2 x  cos 2 x  1

 sin x  0
  x  k
sin x  sin x sin x 1 sin x  0
3 2

Dấu “=” xảy ra   3    


sin x 1    k
cos x  cos x
2
 cos x  0  x   k
 cos x 1  2

1
Bài 6. Giải phương trình: sin8 2 x  cos8 2 x  (1)
8
HD:
Cách 1: Sử dụng giải PTLG hỗn hợp chứa các biểu thức đối xứng đối với sin x , cos x
Ta có:
sin 8 2 x  cos8 2 x  (sin 4 2 x  cos 4 2 x)2  2sin 4 2 x . cos 4 2 x

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 123

2
 (sin 2 2 x  cos2 2 x)2  2sin 2 2 x . cos2 2 x   2sin 4 2 x . cos4 2 x
2
 1  1 1
 1  sin 2 4 x   sin 4 4 x  sin 4 4 x  sin 4 4 x  1
 2  8 8
1 1
Lúc đó (1)  sin 4 4 x  sin 4 4 x  1  sin 4 4 x  8sin 2 4 x  7  0
8 8
sin 2 4 x  1
 2  cos 4 x  0
sin 4 x  7 (vn)
  
 4x   k  x  k k  
2 8 4
Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức Cosi
Ta có nhận xét
 4
1 1 1 1
4 4

 cos 8
2 x         cos 2 x
  2

 2 2 2 2


 4 4 4
 8 1 1 1 1 2
sin x   2    2    2   2 sin 2 x

4
1 1
Cộng vế với vế  sin 2 x  cos 2 x  6    (sin 2 2 x  cos 2 2 x)
8 8

2 2
1
 sin8 2 x  cos8 2 x 
8
 1
4

 cos 2 x
8
 
 2 1
Do đó: (1)   4
 sin 2 2 x  cos 2 2 x   cos 4 x  0
 8 1 2
sin 2 x  
 2
  
 4x   k  x  k (k  )
2 8 4
5
Bài 7. Giải phương trình: sin 8 x  cos8 x  2  sin10 x  cos10 x   cos 2 x
4
HD:

sin 8 x  1  2sin 2 x   cos8 x  1  2cos 2 x   cos 2 x  cos 2 x  sin 8 x  cos8 x    0


5 5
4  4
5  k
Vì sin 8 x  1  cos8 x  nên phương trình tương đương cos 2 x  0  x   ;k 
4 4 2
1
Bài 8. Giải phương trình: (tan x  cot x )n  sin n x  cosn x n  2, n  (2)
4
HD:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122
https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 124

cos x  0 
Điều kiện:   sin 2 x  0  2 x  k  x  k , k 
sin x  0 2

+) Với n  2 phương trình đã cho trở thành


1
(tan x  cot x )2  sin 2 x  cos2 x  1
4
1 1
Ta có: (tan x  cot x )2  tan 2 x  cot 2 x   1
6 2
Dấu “=’’ xảy ra:
1 1
 tan 2 x  cot 2 x  tan x     tan   x     k (k  )
6 2
1 1
+) Với n  2 ta có | tan x  cot x | n  (| tan x |  | cot x |) n  1
4 4
(Theo bất dẳng thức Cosi)
Mặt khác:  n  2 thì


|sin x |  sin x
n 2

  |sin n x |  | cos n x |  1
| cos x |  cos x

n 2

Do đó:
1
|sin n x  cosn x |  |sin n x |  | cos n x |  1  | tan x  cot x |n
4
Dấu “=” xảy ra
   x  k
| sin n x |  sin 2 x 
   x    k
 | cos n x |  cos 2 x    2
 1 
| tan x |  | cot x |  | tan x | 1 | cot x |
 4  4
Hệ này vô nghiệm
Vậy phương trình đã cho có hai họ nghiệm

Bài 9. Giải phương trình sin x  2  sin 2 x  sin x 2  sin 2 x  3 (1)


HD:
Ta có:

VT 2  (1.sin x  2  sin 2 x  sin x 2  sin 2 x ) 2 


 (1  2  sin 2 x  sin 2 x )  sin 2 x  1  2  sin 2 x   9  VT  3

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 125


Vậy phương trình có nghiệm  sin x  1  x   k (k  )
2
Bài 10. Giải phương trình : tan x  tan 2 2 x  cot 2 3x  1
HD:
cos x  0 sin 4 x  0
 
Điều kiện cos 2 x  0   1
sin 3x  0  cos 3x  
  2

Ta có:
tan 2 x  tan x 1
tan (2 x  x )  
1  tan 2 x .tan x cot 3 x
 tan 2 x .tan x  tan 2 x .cot 3 x  cot 3 x.tan x  1

Theo bất đẳng thức Bunhiacopski ta có


1  tan 2 x .tan x  tan 2 x .cot 3x  cot 3x.tan x  tan 2 x  tan 2 2 x  cot 2 3 x
Dấu “=” xảy ra  tan x  tan 2 x  cot 3x

 2 tan x
 tan 2 x  tan x   tan x  tan x  0  x  k
  1  tan 2 x   
cot 3x  tan x cot 3x  tan x cot 3x  0 cot 3x  0

Hệ phương trình trên vô nghiệm . Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

x 1
Bài 11.Giải phương trình 3.sin 2 x  2log 2 sin  log 2 (sin 2 x 1)  log 2 sin x
3
(3)
HD:
Điều kiện sin x  0
x 1
 2.2log 2 sin x  2sin 3 x
3 3
Ta thấy 2log 2 sin

sin 2 x  1
Ta có  3  3.sin 2 x  2log 2 sin x 1
 log
3
(4)
2 sin x

sin 2 x  1 sin 2 x  1
Với  sin x  0 ta có sin 2 x  1 2sin x   2  log 1 5
sin x 2 sin x

1 sin 6 x  cos6 x
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (sin10 x  cos10 x)  (1) sin 2 x  1  2sin x
4 sin 2 2 x  4cos 2 2 x
 (sin x 1)2  0  sin x 1  *
Từ (4) và (5)  3sin 2 x  2sin 3 x  1  2sin 3 x  3sin 2 x  1  0

 (sin x  1)2 (2sin x  1)  0 (6)

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 126

Do sin x  0  2sin x  1  1 do đó (6)  (sin x  1)2  0



sin x  1 x   k 2 (k  ) (**)
2

Từ (*) và (**) ta suy ra x   k 2 (k  ) là họ nghiệm của phương trình đã cho.
2
BÀI TẬP TỰ GIẢI

Bài 1. Giải các phương trình sau:

1)  cos 2 x  cos 4 x   6  2sin 3x (Đưa về 4sin 2 3x.sin 2 x  6  2sin 3x , VT  4;VP  4 )


2

2) sin 3x  cos x  2sin 3x   cos 3x  1  sin x  2cos 3x   0

( đưa về sin 4 x  cos3x  2  sin 4 x  cos3x  1  vô nghiệm)

3) cos x  1  x

4) 8cos 4 x.cos2 2 x  1  cos3x  1  0 ( Chuyển về  2 cos 4 x  1   1  cos 3 x  0 )


2

sin 2 3x
5) sin x 
2
3sin 4 x
 cos3x.sin 3 x  sin 3x.cos3 x   sin x.sin 3 x

2
(Chuyển về  sin x  sin 3x   sin 2 3x.  1  sin 2 3 x   0 )
1 1
 2  4

6) cos 2 x  cos 6 x  4  3sin x  4sin 3 x  1   0 ( Chuyển về 2  sin 3x  1    1  cos 2 x   0 )


2

9
7) sin 2 x  sin 2 y  sin 2  x  y  
4

( Chuyển về  2cos  x  y   cos  x  y    1  cos2  x  y    0 )


2

3x
8) cos 2 x  cos 20
4

9) sin 3x.cos5x  1

 sin 8 x  sin 2 x
10) sin x  cos x  1 ( Chỉ ra  11
8 11
)
 cos x  cos x
2

11)  cos 4 x  cos 2 x   5  sin 3x ( Chỉ ra VT  4;VP  4 )


2

12) cos3x  2  cos2 3x  2  1  sin 2 2 x  ( Chỉ ra VT  2;VP  2 )

13) cos 2 x  8  7.sin x ( Chỉ ra VT  7;VP  7 )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


https://www.facebook.com/mathsteachernguyenchithanh Trang 127

14) sin x  cos x  2  2  sin 3x  ( Chỉ ra VT  2;VP  2 )

Bài 2. Giải các phương trình sau :

a. cos3x  2  cos2 3x  2 1  sin 2 2 x  b. sin 3 x  cos3 x  2  sin 4 x

 
b. 3  cos x  cos x  1  2 d. tan 2 x  cot 2 x  2sin 5  x  
 4
Bài 3. Giải các phương trình sau :

a. cos13 x  sin14 x  1 b. cos2 x  4cos x  2 x sin x  x 2  3  0

Bài 4. Giải các phương trình sau :

1
a. 4cos x  2cos 2 x  cos 4 x  1 b. tan 2 x  tan 3x  0
sin x.cos 2 x.cos3x
c. cos2 3x cos 2 x  cos 2 x  0 d.  cos 4 x  cos 2 x   5  sin 3 x
2

Bài 5. Giải các phương trình sau:

a. sin x  cos x  2  2  sin 3x  b. tan x  tan 2 x   sin 3x.cos 2 x

 
b. sin 4 x.cos16 x  1 d. 2sin  x    tan x  cot x
 4
Bài 6. Giải các phương trình sau :
2 2
 1   2 1  1
1)  cos2 x     sin x  2   12  sin y
 cos x   sin x 
2
2
2 2
   
 3x 1   3x 1  81 2
2)  sin     cos    cos 4 x
2 3 x 2 3 x 4
 sin   cos 
 2  2

3) 5  sin 2 3x  sin x  2cos x


1 3
4) cos x  1  cos x   sin x  3  sin x  
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122

You might also like