Professional Documents
Culture Documents
Câu 2: Cho các dung dịch lần lượt chứa các muối: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để
phân biệt giữa 4 dung dịch trên:
Câu 3: Để phân biệt O2 và O3, có thể dùng hóa chất nào sau đây:
Câu 4: Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:
Câu 5: Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. 3, 1, 3, 1 B. 2, 1, 3, 2 C. 1, 2, 3, 2 D. 2, 2, 3, 1
Câu 7: Có thể dùng chất nào trong 4 chất: H2SO4 đặc, P2O5, CaO, NaOH để làm khô khí H2S:
Câu 8: Cho V lit khí Clo đi qua dung dịch chứa 17,85(g) KBr thì thu được 13,4(g) hỗn hợp
muối. Thể tích V khí Clo (đktc) là:
Câu 9: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
Câu 10: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó chính là mùi clo
và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn của clo là do:
A. Clo độc nên có tính sát trùng B. Có HClO chất này có tính oxi hóa mạnh
Câu 11: SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử vì:
A. Phân tử SO2 không bền B. Trong phân tử SO2, S có mức oxi hóa
trung gian
C. Trong phân tử SO2, S còn có một đôi electron tự do D. Phân tử SO2 dễ bị oxi hóa
Câu 12: Cặp hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:
Câu 13: Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. không có hiện tượng gì xảy ra B. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen
C. Có bọt khí bay lên D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 7,8 g hỗn hợp gồm Mg, Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng
thấy khối lượng dung dịch HCl tăng thêm 7g. Số mol Axit HCl đã tham gia phản ứng trên là:
Câu 16: Cho dãy axit HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải, tính axit biến đổi như
sau:
Câu 17: Cho phương trình hoá học: Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl. Câu nào diễn tả
đúng tính chất của các chất?
A. Clo là chất oxi hoá, brom là chất bị khử B. Clo là chất bị oxi hoá, brom là chất bị
khử
C. Brom là chất oxi hoá, clo là chất khử D. Brom là chất bị oxi hoá, clo là chất bị khử
Câu 18: Khi cho Fe2O3 tác dụng với H2SO4 đặc nóng vừa đủ thì sản phẩm thu được là:
Câu 19: Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng
thêm để phân biệt các dung dịch trên là:
Câu 20: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phòng thí nghiệm để điều chế clo?
Câu 21: Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
Câu 22: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit khí SO2 (đkc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Khối
lượng muối thu được
Câu 23: Cho các yếu tố sau: (1)nồng độ, (2) áp suất, (3) nhiệt độ, (4) diện tích tiếp xúc, (5)
chất xúc tác. Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là:
Câu 24: Trong các hợp chất và ion sau: SO2, Fe2O3, NaCl, Fe+2, Cl2, S2-. Các chất và ion vừa là
A. Fe2+, SO2, Cl2 B. Fe2O3, S2-, SO2 C. SO2, NaCl, Cl2 D. NaCl, Fe2+, Cl2
Câu 25: Đối với những phản ứng có chất khí tham gia thì:
Câu 26: Axit H2SO4 đặc, nóng phản ứng được với: (1)Fe; (2)Hidroclorua ; (3)Đường;
(4)Bari cacbonat; (5)Phốt pho; (6)Bazơ; (7)CuSO4. Những ý đúng:
A. 1, 2, 3, 4, 6 B. 2, 4, 5, 7, C. 1, 3, 4, 6, 7 D. 1, 3, 4, 5, 6
Câu 27: Cho hỗn hợp gồm Fe và FeS tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit hỗn
hợp khí ở điều kiện chuẩn. Hỗn hợp khí này có tỉ khối so với hiđro là 9. Thành phần % theo
số mol của hỗn hợp Fe và FeS ban đầu lần lượt là:
Câu 28: Để phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch BaCl2 2M cần phải dùng 500 ml dung
dịch Na2SO4 với nồng độ bao nhiêu?
Câu 29: Hoµ tan hoµn toµn 17,5 gam hçn hîp Al, Zn, Fe trong dung dÞch H 2SO4 lo·ng thu đ-
ược 11,2 lÝt H2 (®ktc) vµ dung dÞch chøa m gam muèi. Gi¸ trÞcña m lµ
Câu 30: Cho 11,2g kim loại tác dụng hết với dd H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 6,72lit khí
SO2 (đkc). Tên kim loại:
Câu 31: Cho 5,9 gam hổn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với H2SO4 đặc nguội dư thì khí SO2
thoát ra đủ làm mất màu 50 ml dung dịch Br2 1M. Tổng số mol của hổn hợp 2 kim loại trên
là:
Câu 32: Khi cho 20(g) Y là muối Canxi Halogenua tác dụng với lượng dư Bạc Nitrat thì thu
được 37,6(g) kết tủa Bạc Halogenua. Y có công thức là:
Câu 33: Cho 12g FeS2 tác dụng với O2 dư đun nóng thu được 2,24l khí SO2 (đkc). Hiệu suất
phản ứng đạt:
Câu 34: Từ 1,6 tấn quặng pirit sắt có chứa 60% FeS2 có thể sản xuất được bao nhiêu tấn
axit H2SO4? Biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%:
Câu 35: Đốt 2,8 gam Fe thu được 3,6 gam hỗn hợp rắn. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp này
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V(lít) SO2( đkc). Giá trị của V: