You are on page 1of 7

1. Chọ n câ u sai.

A. Khi đặ t diện tích S vuô ng gó c vớ i cá c đườ ng sứ c từ , nếu S cà ng lớ n thì từ thô ng có giá


trị cà ng lớ n.
B. Đơn vị củ a từ thô ng là vêbe (Wb).
C. Giá trị củ a từ thô ng qua diện tích S cho biết cả m ứ ng từ củ a từ trườ ng lớ n hay bé.
D. Từ thô ng là đạ i lượ ng vô hướ ng, có thể dương, â m hoặ c bằ ng 0.
2. Trong mộ t mạ ch kín dò ng điện cả m ứ ng xuấ t hiện khi
A. trong mạ ch có mộ t nguồ n điện.
B. mạ ch điện đượ c đặ t trong mộ t từ trườ ng đều.
C. mạ ch điện đượ c đặ t trong mộ t từ trườ ng khô ng đều.
D. từ thô ng qua mạ ch điện biến thiên theo thờ i gian.
3. Mộ t khung dâ y phẵ ng diện tích S = 12 cm 2, đặ t trong từ trườ ng đều cả m ứ ng từ B = 5.10 -2

T. Mặ t phẵ ng củ a khung dâ y hợ p vớ i véc tơ cả m ứ ng từ B mộ t gó c  = 300. Từ thô ng qua
diện tích S bằ ng

A. 3 3 .10-4Wb. B. 3.10-4Wb. C. 3 3 .10-5Wb. D.


3.10-5Wb.
4. Muố n cho trong mộ t khung dâ y kín xuấ t hiện mộ t suấ t điện độ ng cả m ứ ng thì mộ t trong
cá c cá ch đó là
A. là m thay đổ i diện tích củ a khung dâ y. B. đưa khung dâ y kín và o trong từ
trườ ng đều.
C. là m cho từ thô ng qua khung dâ y biến thiên. D. quay khung dâ y quanh trụ c đố i xứ ng
củ a nó .
5. Mộ t vò ng dâ y dẫ n trò n, phẵ ng có đườ ng kính 2 cm đặ t trong từ trườ ng đều có cả m ứ ng
1

từ B = 5 T. Từ thô ng qua vò ng dâ y khi véc tơ cả m ứ ng từ B hợ p vớ i mặ t phẵ ng vò ng dâ y
gó c  = 300 bằ ng

A. 3 .10-5 Wb. B. 10-5 Wb. C. 3 .10-4 Wb. D. 10-4


Wb.
6. Mộ t ố ng dâ y có độ tự cả m L = 0,01 H. Khi có dò ng điện chạ y qua ố ng dâ y thì có nă ng
lượ ng 0,08 J. Cườ ng độ dò ng điện chạ y trong ố ng dâ y bằ ng
A. 1 A. B. 2 A. C. 3 A. D. 4 A.
7. Trong hệ SI đơn vị củ a hệ số tự cả m là
A. Tesla (T). B. Henri (H). C. Vêbe (Wb). D.
Fara (F).
8. Má y phá t điện xoay chiều hoạ t độ ng dự a và o hiện tượ ng
A. lự c điện do điện trườ ng tá c dụ ng lên hạ t mang điện.
B. cả m ứ ng điện từ .
C. lự c Lo-ren-xơ tá c dụ ng lên hạ t mang điện chuyển độ ng.
D. lự c từ tá c dụ ng lên đoạ n dâ y dẫ n mang dò ng điện.
9. Hiện tượ ng tự cả m thự c chấ t là
A. hiện tượ ng dò ng điện cả m ứ ng bị biến đổ i khi từ thô ng qua mộ t mạ ch kín độ t nhiên bị
triệt tiêu.
B. hiện tượ ng cả m ứ ng điện từ xả y ra khi mộ t khung dâ y đặ t trong từ trườ ng biến thiên.
C. hiện tượ ng xuấ t hiện suấ t điện độ ng cả m ứ ng khi mộ t dâ y dẫ n chuyển độ ng trong từ
trườ ng.
D. hiện tượ ng cả m ứ ng điện từ trong mộ t mạ ch do chính sự biến đổ i dò ng điện trong
mạ ch đó gâ y ra.
10. Khi dò ng điện qua ố ng dâ y giả m 2 lầ n thì nă ng lượ ng từ trườ ng củ a ố ng dâ y sẽ

A. giả m 2 lầ n. B. giả m 2 lầ n. C. giả m 4 lầ n. D. giả m 2 2


lầ n.
11. Mộ t cuộ n tự cả m có độ tự cả m 0,1 H, trong đó có dò ng điện biến thiên đều 200 A/s thì
suấ t điện độ ng tự cả m xuấ t hiện có giá trị
A. 10 V. B. 20 V. C. 0,1 kV. D. 2,0 kV.
12. Dò ng điện trong cuộ n cả m giả m từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s, suấ t điện độ ng tự cả m
trong cuộ n đó có độ lớ n 64 V, độ tự cả m có giá trị:
A. 0,032 H. B. 0,04 H. C. 0,25 H. D. 4,0 H.
13. Suấ t điện độ ng tự cả m có giá trị lớ n khi
A. dò ng điện tă ng nhanh. B. dò ng điện có giá trị nhỏ .
C. dò ng điện có giá trị lớ n. D. dò ng điện khô ng đổ i.
14. Cuộ n dâ y có N = 100 vò ng, mỗ i vò ng có diện tích S = 300 cm2. Đặ t trong từ trườ ng đều
có cả m ứ ng từ B = 0,2 T sao cho trụ c củ a cuộ n dâ y song song vớ i cá c đườ ng sứ c từ . Quay
đều cuộ n dâ y để sau t = 0,5 s trụ c củ a nó vuô ng gó c vớ i cá c đườ ng sứ c từ thì suấ t điện
độ ng cả m ứ ng trung bình trong cuộ n dâ y là
A. 0,6 V. B. 1,2 V. C. 3,6 V. D. 4,8 V.
15. Mộ t mạ ch kín (C) khô ng biến dạ ng đặ t trong từ trườ ng đều, trong trườ ng hợ p nà o thì
trong mạ ch xuấ t hiện dò ng điện cả m ứ ng
A. mạ ch chuyển độ ng tịnh tiến.
B. mạ ch quay xung quanh trụ c vuô ng gó c vớ i mặ t phẵ ng (C).
C. mạ ch chuyển độ ng trong mặ t phẵ ng vuô ng gó c vớ i từ trườ ng.
D. mạ ch quay quanh trụ c nằ m trong mặ t phẵ ng (C).
16. Chọ n câ u sai: Từ thô ng qua mặ t S đặ t trong từ trườ ng phụ thuộ c và o

A. độ nghiêng củ a mặ t S so vớ i B . B. độ lớ n củ a chu vi củ a đườ ng giớ i hạ n
mặ t S.

C. độ lớ n củ a cả m ứ ng từ B . D. độ lớ n củ a diện tích mặ t S.
17. Cuộ n tự cả m có độ tự cả m L = 2,0 mH, trong đó có dò ng điện có cườ ng độ 10 A. Nă ng
lượ ng từ trườ ng trong cuộ n dâ y đó là
A. 0,05 J. B. 0,10 J. C. 1,0 J. D. 0,1 kJ.
18. Ố ng dâ y điện hình trụ có chiều dà i tă ng gấ p đô i thì độ tự cả m
A. khô ng đổ i. B. tă ng 4 lầ n. C. tă ng hai lầ n. D. giả m hai
lầ n.
19. Ố ng dâ y điện hình trụ có số vò ng dâ y tă ng hai lầ n thì độ tự cả m
A. tă ng hai lầ n. B. tă ng bố n lầ n. C. giả m hai lầ n. D. giả m 4 lầ n.
20. Ố ng dâ y điện hình trụ có số vò ng dâ y tă ng bố n lầ n và chiều dà i tă ng hai lầ n thì độ tự
cả m
A. tă ng tá m lầ n. B. tă ng bố n lầ n. C. giả m hai lầ n. D. giả m bấ n
lầ n.
21. Cá ch là m nà o dướ i dâ y có thể tạ o ra dò ng điện cả m ứ ng?
A. Nố i hai cự c củ a pin và o hai đầ u cuộ n dâ y dẫ n.
B. Nố i hai cự c củ a nam châ m và o hai đầ u cuộ n dâ y dẫ n.
C. Đưa mộ t cự c củ a ắ c qui từ ngoà i và o trong cuộ n dâ y dẫ n kín.
D. Đưa mộ t nam châ m từ ngoà i và o trong mộ t cuộ n dâ y dẫ n kín.
22. Mộ t ố ng dâ y có độ tự cả m L, ố ng dâ y thứ hai có số vò ng dâ y tă ng gấ p đô i và diện tích
mỗ i vò ng dâ y giả m mộ t nữ a so vớ i ố ng dâ y thứ nhấ t. Nếu hai ố ng dâ y có chiều dà i như nhau
thì độ tự cả m củ a ố ng dâ y thứ hai là
A. L. B. 2L. C. 0,5L. D. 4L
23. Phá t biểu nà o dướ i đâ y là sai? Suấ t điện độ ng tự cả m có giá trị lớ n khi
A. Dò ng điện tă ng nhanh. B. Dò ng điện giả m nhanh.
C. Dò ng điện có giá trị lớ n. D. Dò ng điện biến thiên nhanh.
24. Mộ t khung dâ y dẫ n có 100 vò ng đượ c đặ t trong từ trườ ng đều sao cho cá c đườ ng sứ c từ
vuô ng gó c vớ i mặ t phẵ ng củ a khung dâ y. Diện tích củ a mỗ i vò ng dâ y là 2 dm2, cả m ứ ng từ
giả m đều từ 0,5 T đến 0,2 T trong thờ i gian 0,1 s. Suấ t điện độ ng cả m ứ ng trong khung dâ y

A. 6 V. B. 60 V. C. 3 V. D. 30 V.
25. Cho dò ng điện 10 A chạ y qua mộ t vò ng dâ y tạ o ra mộ t từ thô ng qua vò ng dâ y là 5.10 - 2
Wb. Độ tự cả m củ a vò ng dâ y là
A. 5 mH. B. 50 mH. C. 500 mH. D. 5 H.
26. Mộ t ố ng dâ y dà i 40 cm, bá n kính tiết diện 2 cm, gồ m 1500 vò ng dâ y. Cho dò ng điện có
cườ ng độ 8 A đi qua ố ng dâ y. Nă ng lượ ng từ trườ ng trong ố ng dâ y là (lấ y 2 = 10)
A. 288 mJ. B. 28,8 mJ. C. 28,8 J D. 188 J.
27. Mộ t ố ng dâ y dà i 40 cm, đườ ng kính 4 cm có 400 vò ng dâ y quấ n sá t nhau. Ố ng dâ y mang
dò ng điện cườ ng độ 4 A. Từ thô ng qua ố ng dâ y là
A. 512.10-5 Wb. B. 512.10-6 Wb. C. 256.10-5 Wb. D. 256.10-6
Wb.
28. Dò ng điện qua mộ t ố ng dâ y biến đổ i đều theo thờ i gian. Trong thờ i gian 0,01 s cườ ng độ
dò ng điện tă ng từ 1 A đến 2 A. Suấ t điện độ ng tự cả m trong ố ng dâ y có độ lớ n 20 V. Độ tự
cả m củ a ố ng dâ y là
A. 0,1 H. B. 0,2 H. C. 0,3 H. D. 0,4 H.
29. Mộ t ố ng dâ y có 1000 vò ng dâ y, dà i 50 cm, diện tích tiết diện ngang củ a ố ng là 10 cm2.
Độ tự cả m củ a ố ng dâ y là
A. 50.10-4 H. B. 25.10-4 H. C. 12,5.10-4 H. D. 6,25.10-4 H.
30. Mộ t ố ng dâ y dà i 50 cm có 2500 vò ng dâ y. Đườ ng kính ố ng dâ y bằ ng 2 cm. Cho mộ t dò ng
điện biến đổ i đều theo thờ i gian chạ y qua ố ng dâ y. Sau thờ i gian 0,01 s dò ng điện tă ng từ 0
đến 3 A. Suấ t điện độ ng tự cả m trong ố ng dâ y có độ lớ n là
A. 0,15 V. B. 1,50 V. C. 0,30 V. D. 3,00 V.
31. Định luậ t Len-xơ là hệ quả củ a định luậ t bả o toà n
A. điện tích. B. độ ng nă ng. C. độ ng lượ ng. D. nă ng
lượ ng.
32. Mộ t khung dâ y hình vuô ng có cạ nh 5 cm, đặ t trong từ trườ ng đều 0,08 T; mặ t phẵ ng
khung dâ y vuô ng gó c vớ i cá c đườ ng sứ c từ . Trong thờ i gian 0,2 s; cả m ứ ng từ giả m xuố ng
đến khô ng. Độ lớ n củ a suấ t điện độ ng cả m ứ ng xuấ t hiện trong khung trong khoả ng thờ i
gian đó là
A. 0,04 mV. B. 0,5 mV. C. 1 mV. D. 8 V.
33. Mộ t cuộ n tự cả m có độ tự cả m 0,1 H, trong đó dò ng điện biến thiên đều vớ i tố c độ 200
A/s thì suấ t điện độ ng tự cả m sẽ có giá trị
A. 10 V. B. 20 V. C. 100 V. D. 200 V.
34. Dò ng điện trong cuộ n tự cả m giả m từ 16 A đến 0 A trong 0,01 s thì suấ t điện độ ng tự
cả m trong đó có giá trị trung bình 64 V. Độ tự cả m củ a cuộ n cả m đó là
A. 0,032 H. B. 0,25 H. C. 0,04 H. D. 4 H.
35. Cuộ n tự cả m có L = 2 mH có dò ng điện cườ ng độ 10 A đi qua. Nă ng lượ ng từ trườ ng
trong cuộ n tự cả m là
A. 0,05 J. B. 4 J. C. 1 J. D. 0,1 J.
36. Mộ t ố ng dâ y có độ tự cả m L = 0,5 H. Để có nă ng lượ ng từ trườ ng trong ố ng dâ y là 100 J
thì cườ ng độ dò ng điện chạ y qua ố ng dâ y là
A. 1 A. B. 2 A. C. 10 A. D. 20 A.
37. Nếu trong ố ng dâ y xuấ t hiện mộ t suấ t điện độ ng tự cả m 10 V khi cườ ng độ dò ng điện
chạ y trong nó thay đổ i từ 5 A đến 10 A trong thờ i gian 0,1 s thì độ tự cả m củ a ố ng dâ y đó
bằ ng
A. 0,2 H. B. 0,5 H. C. 1 H. D. 2 H.
VI. QUANG HÌNH
38. Theo định luậ t khú c xạ thì
A. tia khú c xạ và tia tớ i nằ m trong cù ng mộ t mặ t phẵ ng.
B. gó c khú c xạ bao giờ cũ ng khá c 0.
C. gó c tớ i tă ng bao nhiêu lầ n thì gó c khú c xạ tă ng bấ y nhiêu lầ n.
D. gó c tớ i luô n luô n lớ n hơn gó c khú c xạ .
39. Chiếu mộ t tia sá ng đi từ khô ng khí và o mộ t mô i trườ ng có chiết suấ t n, sao cho tia khú c
xạ vuô ng gó c vớ i tia phả n xạ . Gó c tớ i i trong trườ ng hợ p nà y đượ c xá c định bở i cô ng
thứ c
1 1
A. sini = n. B. tani = n. C. sini = n . D. tani = n .
40. Chọ n câ u sai.
A. Chiết suấ t là đạ i lượ ng khô ng có đơn vị.
B. Chiết suấ t tuyệt đố i củ a mộ t mô i trườ ng luô n luô n nhỏ hơn 1.
C. Chiết suấ t tuyệt đố i củ a châ n khô ng bằ ng 1.
D. Chiết suấ t tuyệt đố i củ a mộ t mô i trườ ng khô ng nhỏ hơn 1.
4
41. Chiếu á nh sá ng từ khô ng khí và o nướ c có chiết suấ t n = 3 . Nếu gó c khú c xạ là 300 thì
gó c tớ i i (lấ y trò n) là
A. 200. B. 360. C. 420. D. 450.
42. Trong hiện tượ ng khú c xạ
A. gó c khú c xạ có thể lớ n hơn, nhỏ hơn hoặ c bằ ng gó c tớ i.
B. gó c khú c xạ bao giờ cũ ng lớ n hơn gó c tớ i.
C. gó c khú c xạ khô ng thể bằ ng 0.
D. gó c khú c xạ bao giờ cũ ng nhỏ hơn gó c tớ i.
43. Chiếu á nh sá ng từ khô ng khí và o thủ y tinh có chiết suấ t n = 1,5. Nếu gó c tớ i là 600 thì
gó c khú c xạ r (lấ y trò n) là
A. 300. B. 350. C. 400. D. 450.
44. Nếu tă ng gó c tớ i lên hai lầ n thì gó c khú c xạ sẽ
A. tă ng hai lầ n. B. tă ng hơn hai lầ n.
C. tă ng ít hơn hai lầ n. D. chưa đủ điều kiện để kết luậ n.
45. Khi á nh sá ng truyền từ mô i trườ ng chiết suấ t lớ n sang mô i trườ ng có chiết suấ t nhỏ hơn
thì
A. khô ng thể có hiện tượ ng phả n xạ toà n phầ n.
B. có thể xả y ra hiện tượ ng phả n xạ toà n phầ n.
C. hiện tượ ng phả n xạ toà n phầ n xả y ra khi gó c tớ i lớ n nhấ t.
D. luô n luô n xả y ra hiện tượ ng phả n xạ toà n phầ n.
46. Tia sá ng truyền trong khô ng khí tớ i gặ p mặ t thoá ng củ a mộ t chấ t lỏ ng, chiết suấ t n = 3
. Hai tia phả n xạ và khú c xạ vuô ng gó c vớ i nhau. Gó c tớ i i có giá trị là
A. 600. B. 300. C. 450. D. 500.

You might also like