Professional Documents
Culture Documents
100
1
. Để điện trở của dây tăng gấp lần thì nhiệt độ phải
99
A. giảm xuống còn 17,70C. B. tăng lên đến 22,30C.
C. tăng lên đến 20,20C. D. giảm xuống còn – 17,70C.
Câu 20. Công của lực điện trường tác dụng lên một điện tích chuyển động từ điểm M đến điểm N
trong điện trường chỉ phụ thuộc vào
A. quỹ đạo chuyển động. B. vị trí của M. C. vị trí của M và N. D. vị trí của N.
Câu 21. Một bình điện phân đựng dung dịch AgNO3, anốt làm bằng bạc. Cường độ dòng điện
chạy qua bình điện phân là I = 2A. Cho khối lượng mol của bạc (Ag) là 108 g/mol và bạc có hóa
trị 1. Lượng Ag bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5 giây là
A. 1,08mg. B. 2,16g. C. 2,16mg. D. 1,08g.
Câu 22. Chọn câu sai ?
A. Nhờ tác nhân ion hóa, trong chất khí xuất hiện các hạt tải điện.
B. Khi nhiệt độ hạ đến dưới 00C các chất khí dẫn điện tốt.
C. Ở điều kiện bình thường, không khí là điện môi.
D. Khi bị đốt nóng chất khí trở nên dẫn điện.
Câu 23. Theo định luật bảo toàn điện tích thì trong một hệ vật cô lập về điện
A. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng hằng số.
B. tổng đại số các điện tích trong hệ luôn bằng không.
C. số hạt mang điện tích dương luôn bằng số hạt mang điện tích âm.
D. tổng các điện tích dương luôn bằng giá trị tuyệt đối tổng các điện tích âm.
Câu 24. Hai điểm A, B nằm trong mặt phẳng chứa các đường sức của một
điện trường đều như hình vẽ. AB = 10 cm, E = 100V/m. Nếu vậy, hiệu điện
thế giữa hai điểm A, B bằng
A. 10 V. B. 5 V.
C. 5 3 V. D. 20 V.
Câu 25. Một bóng đèn loại 220V–100W và một bếp điện loại 220V–1000W được sử dụng ở hiệu
điện thế định mức, mỗi ngày trung bình đèn sử dụng 5 giờ, bếp điện sử dụng 2 giờ. Biết mức giá
1484 đồng/1 số điện cho 50 số đầu tiên và 1533 đồng/1 số điện cho 50 số tiếp theo. Tiền điện phải
trả cho 2 thiết bị trên trong 30 ngày tương ứng là
A.74200 đồng. B. 150000 đồng. C. 112525 đồng. D. 95700 đồng.
Câu 26. Chọn phát biểu sai ?
A. Dòng điện qua kim loại gây ra tác dụng nhiệt.
B. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng.
C. Dòng diện trong kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ không đổi.
D. Kim loại là chất dẫn điện tốt.
Câu 27. Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song, hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một
êlectron không vận tốc ban đầu chuyển động từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Biết khối
lượng êlectron là me= 9,1.10-31kg và e=1,6.10-19C. Khi đến tấm tích điện dương thì êlectron có tốc
độ bằng
A. 4,2.106m/s. B. 3,2.106m/s. C. 2,2.106m/s. D. 1,2.106m/s.
Câu 28. Cho các điện trở R1, R2 và một hiệu điện thế U không đổi. Mắc R1 vào U thì công suất
tỏa nhiệt trên R1 là là 100 W. Mắc nối tiếp R1 và R2 rồi mắc vào U thì công suất tỏa nhiệt trên R1
R1
là 64 W. Tỉ số bằng
R2
A. 0,25. B. 4. C. 2. D. 0,5.
Câu 29. Treo vào cùng một điểm O hai quả cầu nhỏ, có khối lượng bằng nhau là 0,01 g trong
không khí bằng hai sợi dây mảnh nhẹ có độ dài mỗi sợi là 50 cm. Cho hai quả cầu nhiễm điện bằng
nhau về độ lớn thì chúng đẩy nhau và cách nhau 6 cm. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s2. Điện tích
của mỗi quả cầu là
A. 1,55.1010C. B. 1,55.1019C. C. 15,5.1010C. D. 15,5. 1019 C.
Câu 30. Cho mạch điện như hình. Nguồn có E = 12 V, r = 0,5 .
Bình điện phân B đựng dung dịch CuSO4, cực dương làm bằng kim
loại đồng, có RB = 4 . Đèn Đ có Rđ = 4 . Ampe kế chỉ 3A. Khối
lượng chất thoát ra ở điện cực sau thời gian 16 phút 5 giây và giá trị
Rx lần lượt là
A. 0,96 g; 1,5 . B. 0,48 g; 2,0 .
C. 0,96 g; 2,0 . D. 0,48 g; 1,5 .
---------------Hết------------
ĐỀ ÔN HỌC KỲ I - ĐỀ SỐ 7
Câu 1. Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. Culông (C). B. Vôn trên mét (V/m). C. Fara (F). D. Vôn (V).
Câu 2. Một bộ nguồn mắc nối tiếp gồm hai nguồn điện một chiều có điện trở trong r1 và r2. Điện
trở trong của bộ nguồn là
r1 r2 r1 r2
A. rb r1 r2 . B. rb . C. rb r1 r2 . D. rb .
2 2
Câu 3. Nguyên tắc nào không đúng khi mạ bạc huy chương AFF SUZUKI CUP 2018 trao cho
đội tuyển Malaysia?
A. Dùng muối AgNO3. B. Dùng huy chương làm anôt.
C. Dùng anôt bằng bạc. D. Dùng huy chương làm catôt.
Câu 4. Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng công thức nào sau đây?
q t q
A. I qt . B. I . C. I . D. I .
t q e
Câu 5. Trên hình vẽ bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích điểm A và B. Chọn
kết luận đúng?
A. A là điện tích dương, B là điện tích âm
B. A là điện tích âm, B là điện tích dương
C. Cả A và B là điện tích dương.
D. Cả A và B là điện tích âm.
Câu 6. Một trong những tính chất nổi bật của hiện tượng siêu dẫn là
A. có thể duy trì dòng điện rất lâu.
B. có thể tạo ra dòng điện mà không cần nguồn.
C. công suất tiêu thụ điện của nó lớn.
D. cường độ dòng điện luôn rất lớn.
Câu 7. Đặt một quả cầu nhiễm điện dương A lại gần một thanh kim loại
MN trung hòa về điện. Kết quả cho thấy rằng đầu M nhiễm điện âm còn
đầu N nhiễm điện dương. Sự nhiễm điện của thanh MN là nhiễm điện do
A. tiếp xúc. B. hưởng ứng. C. cọ xát. D. nhận thêm prôton.
Câu 8. Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động 65 µV/K đặt trong không khí ở
200 C, còn mối kia được nung nóng đến nhiệt độ 2320C. Suất điện động nhiệt điện của cặp này là
A. 13,9 mV. B. 13,85 mV. C. 13,78 mV. D. 13,75 mV.
Câu 9. Một điện tích q di chuyển trong điện trường từ A đến B thì lực điện sinh công dương A =
2,5J. Biết thế năng của q tại B là 3,75J. Thế năng của điện tích tại A bằng
A. 6,25J. B. 1,25J. C. – 6,25J. D. – 1,25J.
Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động E = 3V và điện trở trong r = 1Ω được nối với điện trở
ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất của nguồn điện là
A. 2,25W. B. 3W. C. 3,5W. D. 4,5W.
Câu 11. Cho các vật sau: 1 quả pin 6V, 1 điện trở, 1 tụ điện đã tích điện, 1 bóng đèn 6V–3W, dây
nối. Hỏi cách lắp nào sau đây sẽ có dòng điện không đổi ổn định qua mạch?
A. Nối hai cực của quả pin với hai đầu bóng đèn.
B. Nối hai đầu điện trở với hai đầu bóng đèn
C. Nối hai đầu tụ điện với hai đầu bóng đèn.
D. Mắc nối tiếp tụ với bóng đèn rồi mắc vào hai cực của quả pin.
Câu 12. Khối lượng khí clo sản ra trên cực anôt của các bình điện
phân K, L và M (hình bên) trong một khoảng thời gian nhất định sẽ
A. bằng nhau trong cả ba bình điện phân.
B. nhiều nhất trong bình K và ít nhất trong bình M.
C. nhiều nhất trong bình L và ít nhất trong bình M.
D. nhiều nhất trong bình M và ít nhất trong bình K.
Câu 13. Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế 220 V thì đun sôi được 1,5 lít nước từ nhiệt độ
200 C trong 10 phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4190 J/kg.K, khối lượng riêng của nước là
1000 kg/m3 và hiệu suất của ấm là 90 %. Công suất vả điện trở của ấm điện lần lượt là
A. 931 W và 52 Ω. B. 981W và 52 Ω. C. 931 W và 72 Ω. D. 981W và 72 Ω.
Câu 14. Hai quả cầu nhỏ giống nhau đặt cách nhau 20cm trong không khí, có điện tích lần lượt
là q1 = 2,5nC; q2 = –6,5 nC. Cho chúng tiếp xúc với nhau rồi tách ra ở khoảng cách ban đầu. Biết
hằng số điện k = 9.109 (N.m2/C2). Lúc này chúng đẩy nhau bởi lực điện có độ lớn bằng
A. 3,66.10-6N. B. 3,66.10-10N. C. 0,9.10-10N. D. 0,9.10-6N.
Câu 15. Trong thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một pin điện điện hóa. Để sử
dụng hai đồ hồ đo điện đa năng hiện số làm chức năng vôn kế ampe kế thì cách mắc của vôn kế và
ampe kế như thế nào ?
A. Vôn kế và ampe kế đều mắc nối tiếp với vật cần đo.
B. Vôn kế mắc song song với vật cần đo, ampe kế mắc nối tiếp với vật cần đo.
C. Vôn kế và ampe kế đều mắc song song với vật cần đo.
D. Vôn kế mắc nối tiếp với vật cần đo, ampe kế mắc song song với vật cần đo
Câu 16. Một tụ không khí có C = 40pF, khoảng cách hai bản d = 1cm. Biết điện tích tối đa có thể
tích cho tụ là Q = 1,2μC. Hỏi cường độ điện trường trong không khí có giá trị bao nhiêu thì không
khí sẽ trở nên dẫn điện?
A. 3.106 V/m. B. 3,6.106 V/m. C. 3. 104V/m. D. 3,6. 104V/m.
Câu 17. Điện tích của êlectron là –1,6.10-19 C, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn
trong 30 s là 15 C. Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 9,375.1019. B. 2,632.1018. C. 3,125.1018. D. 7,895.1019.
Câu 18. Theo định luật Jun – Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỉ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 19. Chọn câu sai ?
A. Đường sức là những đường mô tả trực quan điện trường.
B. Đường sức của điện trường do một điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng.
C. Vectơ cường độ điện trường E có hướng trùng với đường sức.
D. Các đường sức của điện trường không cắt nhau.
Câu 20. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của mạch điện. B. thực hiện công của nguồn điện.
C. tác dụng lực của nguồn điện. D. dự trữ điện tích của nguồn điện.
1A
Câu 21. Đương lượng điện hóa của đồng là k 3,3.107 kg/C. Muốn cho trên catôt của bình
Fn
điện phân chứa dung dịch đồng sunfat (CuSO4) xuất hiện 0,33kg đồng thì điện lượng chạy qua bình
điện phân phải là
A.1.105C. B. 1.106C. C. 5.106C. D. 1.107C.
Câu 22. Chọn câu không đúng về Sơn tĩnh điện ?
A.Vào năm 1964 qui trình Sơn Tĩnh Điện mới thành công, thương mại hóa rồi sử dụng rộng rãi
cho đến nay.
B. Bám dính tốt dựa trên lực điện giữa hai vật nhiễm điện cùng dấu.
C. Công nghệ sơn tĩnh điện được ứng dụng rộng rãi trong rất nhiều ngành : hàng hải, hàng không,
chế tạo xe hơi và xe gắn máy,cơ khí,viễn thông,… sơn trang trí, xây dựng.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường trong không khí và trong nước như các sơn khác.
Câu 23. Cho mạch điện như hình vẽ. Biến trở có điện trở toàn phần R0 =10 Ω,
đèn loại (6V– 3W), E =15V, r = 2 Ω. Bỏ qua điện trở của các dây nối. Giá trị
của điện trở đoạn AC để đèn sáng bình thường bằng
A. RAC = 5,15 Ω. B. RAC = 5 Ω.
C. RAC = 2,25 Ω. D. RAC = 6 Ω.
Câu 24. Một bếp điện sử dụng mạng điện có hiệu điện thế U = 220 V và khi hoạt động bình thường
có điện trở R = 60 . Mỗi ngày sử dụng bếp điện này trung bình là 3 giờ. Với giá 1 kWh điện là
1500 đồng thì riêng tiền điện phải trả cho việc sử dụng bếp điện đó trong một tháng (30 ngày) là
A. 108.900 đồng. B. 72.600 đồng. C. 163.350 đồng. D. 217.800 đồng.
Câu 25. Xét một đường tròn (C) tâm O nằm trong điện trường của điện
tích điểm Q. M và N là hai điểm trên (C) như hình bên. Gọi AM1N, AM2N
và AMN lần lượt là công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q trong
các dịch chuyển dọc theo cung M1N , cung M2N và dây cung MN .
Chọn khẳng định đúng?
A. AM1N < AMN < AM2N.
B. AM2N < AM1N < AMN.
C. AM1N = AMN = AM2N.
D. AMN < AM1N < AM2N.
Câu 26. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 = R2 = 2 Ω và ampe kế lí E,r
tưởng. Khi khóa K ngắt ampe kế chỉ 1,6 A, khi K đóng ampe kế chỉ 2A.
Bỏ qua điện trở của các dây nối. Suất điện động và điện trở trong của
nguồn điện lần lượt là
A. 6 V, 2 Ω. B. 8V, 2 Ω.
C. 6 V, 3 Ω. D. 8 V, 3 Ω.
Câu 27. Người ta mắc hai cực nguồn điện không đổi với một biến
trở. Điều chỉnh biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn và
dòng điện I chạy qua mạch ta vẽ lược đồ thị như hình vẽ. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn lần lượt là
A. E = 4,5 V; r = 0,5 Ω. B. E = 4 V; r = 0,5 Ω.
C. E = 4,5 V; r = 0,25 Ω. D. E = 4 V; r = 0,25 Ω.
Câu 28. Một êlectrôn di chuyển trên đường tròn có đường kính 20 cm
B
trong điện trường đều E = 1000 V/m, có chiều như hình vẽ. Cho e =
1,6.10-19C. Công của lực điện khi êlectrôn di chuyển từ A đến B bằng
A. 1,6.10-17 J. B. –1,6.10-17J. A O
C. – 3,2.10 J.
-17
D. –2,3.10 J. -17
II. Dòng điện qua bình điện phân có dương cực tan
III. Dòng điện trong chất khí
Dòng điện nào tuân theo định luật Ôm?
A. I, III. B. I, II, III. C. I và II. D. II, III.
Câu 30. Một điện tích Q bằng kim loại có khối lượng 10 g đang đứng yên trong khoảng chân
không có điện trường đều, vectơ cường độ điện trường E có phương thẳng đứng hướng xuống.
Chiếu vào Q chùm bức xạ điện từ trong khoảng thời gian rất ngắn, sau đó Q chuyển động nhanh
dần đều đi xuống với gia tốc 5,6 m/s2.Coi độ lớn cường độ điện trường luôn bằng 104 V/m và lấy e
= 1,6.10−19 C. Số êlectron bật ra và dấu ban đầu của Q là
A. 35.1015 và Q > 0. B. 35.1015 và Q < 0. C. 35.1012 và Q > 0. D. 35.1012 và Q < 0.
---------------Hết------------
ĐỀ ÔN HỌC KỲ I – ĐỀ SỐ 8
Câu 1. Trong hiện tượng nhiệt điện có quá trình chuyển hóa
A. điện năng thành nhiệt năng. B. nhiệt năng thành điện năng.
C. cơ năng thành điện năng. D. hóa năng thành điện năng.
Câu 2. Điện trở dây dẫn kim loại phụ thuộc vào nhiệt độ được diễn tả theo công thức nào dưới
đây?
A. R R 0 1 t . B. R R 0 1 t . C. R R 0t . D. R R 0 t 1 .
Câu 3. Trong thí nghiệm xác định suất điện động và điện trở trong của pin điện hóa, đồng hồ đo
điện đa năng hiện số ở chế độ DCV để đo
A. dòng điện xoay chiều. B. hiệu điện thế xoay chiều.
C. hiệu điện thế một chiều. D. dòng điện không đổi.
Câu 4. Nếu bộ nguồn gồm n nguồn điện có cùng suất điện động E và điện trở trong r mắc song
song thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn có giá trị là
r
A. Eb E ; rb r . B. Eb nE ; rb r . C. Eb E ; rb nr . D. Eb E ; rb .
n
Câu 5. Công thức tính điện tích của tụ điện là
1 U C
A. Q CU 2 . B. Q . C. Q CU . D. Q .
2 C U
Câu 6. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị nào dưới đây khi
chúng hoạt động?
A. Bóng đèn nêon. B. Bàn ủi điện.
C. Acquy đang nạp điện. D. Quạt điện.
Câu 7. Người ta mắc một biến trở vào một nguồn điện có suất điện động 50V và điện trở trong
5Ω. Điện trở R của biến trở có thể thay đổi từ giá trị 0 đến 20Ω. Sự phụ thuộc của cường độ dòng
điện vào biến trở R được mô tả bằng đồ thị nào dưới đây?