You are on page 1of 22

ĐỀ 1

Câu 1: Nếu đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 4V thì tụ tích được một điện lượng 10 μC. Nếu đặt vào hai đầu
tụ một hiệu điện thế 10V thì tụ tích được một điện lượng
A. 40μC. B. 50 μC. C. 4 μC. D. 25 μC.
Câu 2: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3 g có điện tích q=10-5C được treo bằng một sợi dây mảnh ở trong điện
trường theo phương ngang có độ lớn E=1000V/m. Khi quả cầu đang cân bằng trong điện trường, đổi chiều điện
trường. Quả cầu sẽ đi đến vị trí mà sợi dây hợp với phương thẳng đứng một góc lớn nhất là bao nhiêu? Lấy
g=10m/s2.
A. 0o B. 60o C. 45o D. 30o
Câu 3: Hai điện tích điểm q1= 2C và q2 = 8C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12cm trong chân không.
Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng O cách B một khoảng
A. 8cm B. 2,4cm C. 9,6cm D. 4cm
Câu 4: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia
được nung nóng đến nhiệt độ 1800C. Suất nhiệt điện của cặp này là:
A. 10,4mV B. 11,70mV C. 13,78mV D. 1,30mV
Câu 5: Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch:
A. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại
B. axit có anốt làm bằng kim loại.
C. muối kim loại có anốt làm bằng kim loại của muối đó.
D. muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại
Câu 6: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-8C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu
5cm là
A. 1800V/m B. 3,6V/m C. 36000V/m D. 18V/m
Câu 7: Một nguồn điện có điện trở trong 1 mắc nối tiếp với một điện trở 5 thành mạch kín. Khi đó, hiệu
điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 10V. Suất điện động của nguồn điện là
A. =12 V. B. =10,8V. C. =11,75 V. D. =10 V.
Câu 8: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 8μC ngược chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 0,5m là
A. 4000 J. B. – 4000 J. C. 4 mJ. D. – 4 mJ.
Câu 9: Trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ?
Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu một
A. Thanh kim loại không mang điện B. Thanh nhựa mang điện âm.
C. Thanh kim loại mang điện dương D. Thanh kim loại mang điện âm.
Câu 10: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. cường độ của điện trường. B. hình dạng của đường đi.
C. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. D. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
Câu 11: Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do;
B. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều;
C. Nguyên nhân điện trở của kim loại là do sự mất trật tự trong mạng tinh thể;
D. Khi trong kim loại có dòng điện thì các ion dương chuyển động cùng chiều điện trường.
Câu 12: Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ :
A. giảm 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần.
Câu 13: Một khối sắt hình trụ có đường kính 2cm và chiều cao 4cm. Người ta mạ đồng cho khối sắt này bằng
cách dùng khối sắt làm catot của bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anot làm bằng đồng.Thời gian cần
mạ để chiều dày của lớp mạ là 0,5mm, có giá trị gần đúng với giá trị nào sau đây? Biết cường độ dòng điện qua
bình điện phân là 10A, ACu = 64, n = 2, D = 8,9g/cm3, lấy   3,14
A. 65phút B. 73 phút C. 69 phút D. 36 phút
P a g e 1 | 22
Câu 14: Mạch điện kín gồm nguồn E , r và điện trở ngoài RN. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu
thức nào sau đây?
A. U N  Ir B. U N  E  Ir C. UN  I  R N  r  D. U N  E  Ir
Câu 15: Chọn phát biểu đúng:
A. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
D. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
Câu 16: Công của nguồn điện là công của:
A. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
B. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra.
C. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
D. lực lạ trong nguồn.
Câu 17: Hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế không đổi. Nếu điện trở của đoạn mạch giảm bốn lần thì công suất
điện của đoạn mạch:
A. tăng bốn lần. B. giảm bốn lần. C. không đổi. D. giảm hai lần.
Câu 18: Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
ξ, r
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
Câu 19: Cho mạch điện như hình vẽ.Nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r R3
R1 =
5. Điện trở R1 = 4,8, R3 = 3. Hỏi R2 bằng bao nhiêu để công suất trên R2 lớn nhất.
R2
A. 3 B. 3,4 C. 12,8 D. 5
Câu 20: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 2 cm có độ lớn hiệu điện
thế 12V thì giữa hai điểm cách nhau 6 cm có độ lớn hiệu điện thế là:
A. 2V. B. 24V. C. 4 V. D. 36 V.
Câu 21: Chọn phát biểu đúng nhất. Dòng điện là:
A. dòng chuyển dời có hướng của ion dương. B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời có hướng của eletron tự do. D. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do.
Câu 22: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình
điện phân là 2A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 1 giờ là bao nhiêu, biết bạc có A = 108,
n = 1, F=96500C/mol
A. 2,24kg B. 2,24g C. 8,05g D. 8,05kg
Câu 23: Đồ thị nào sau đây biểu diễn sự phụ thuộc của lực tương tác giữa hai điện tích điểm vào khoảng cách
giữa chúng :
F F F F

r r r Hình 4 r
Hình 1 Hình 2 Hình 3

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 4 D. Hình 3


Câu 24: Ghép 3 pin giốngnhau nối tiếp, mỗi pin có suất điện độ 1,5 V và điện trở trong 0,5Ω. Suất điện động
và điện trở trong của bộ pin là
A. 4,5V và 1,5Ω. B. 1,5V và 1,5Ω. C. 4,5V và 0,5Ω. D. 1,5V và 1,5Ω.

P a g e 2 | 22
Câu 25: Cho hai quả cầu kim loại đã nhiễm điện tiếp xúc với nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì
chúng sẽ :
A. đẩy nhau B. không tương tác nhau.
C. đẩy nhau hoặc không tương tác D. hút nhau

----------- HẾT ----------

ĐỀ 2
Câu 1: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 3 lần thì cường độ dòng
điện trong mạch chính
A. giảm. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. không đổi.
Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của:
A. các nguyên tử. B. các ion âm. C. các electron. D. các electron tự do.
Câu 3: Cho đoạn mạch điện trở 1 k , hiệu điện thế hai đầu mạch là 40 V. Trong 2 phút điện năng tiêu thụ của
mạch là
A. 3,2J. B. 333J. C. 4,8 J. D. 192J.
Câu 4: Cho một nguồn điện có suất điện động không đổi. Nguồn điện sinh một công 24mJ để dịch chuyển một
điện lượng 5C. Để dịch chuyển điện lượng 30C thì nguồn điện phải sinh một công là bao nhiêu?
A. 4mJ. B. 4J. C. 0,144J. D. 120 mJ.
Câu 5: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
Câu 6: Nếu ghép cả 3 pin giống nhau thành một bộ pin, biết mỗi pin có suất điện động 1,5 V thì bộ nguồn sẽ
không thể đạt được giá trị suất điện động
A. 3 V. B. 1 V. C. 9 V. D. 1,5 V.
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, biết E 1 =
1,5V, r1 =0,5Ω, E2 = 3V, r2 = 0,5Ω, R = 5Ω. Ampe kế chỉ: E1, r1 E2, r2
A
A. 1,50A B. 0,86A C. 0,75A D. 2,00A
Câu 8: Một nguồn có ξ = 12V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 24Ω thành mạch điện R

kín. Công suất của nguồn điện là:


A. 6,00W B. 5,53W C. 5,76W D. 0,23W
Câu 9: Một bóng đèn ghi 12V – 6W mắc vào hiệu điện thế 8V thì cường độ dòng điện qua bóng là:
A. 3/4A B. 1/2A C. 1/54A D. 1/3A
Câu 10: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 6 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ
của dòng điện đó là
A. 3 A. B. 20A. C. 1/3 A. D. 0,05 A.
Câu 11: Cho mạch điện như hình vẽ. Cho E = 9V, r = 2 Ω , R1 = 3 Ω , R2 = 5Ω. RV R2
rất lớn. Bỏ qua điện trở dây nối, số chỉ vôn kế là:
A. 1,8V B. 4,5V C. 7,2V D. R1 V
E,r
3,6V
Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 36V điện trở trong r = 3Ω nối với
điện trở R tạo thành mạch kín. Tính hiệu suất nguồn điện, biết R > r, công suất mạch ngoài là 38,88W:
A. H = 82% B. H = 80% C. H = 10% D. H = 90%
Câu 13: Cho đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. với thời gian như nhau. Nếu cường độ dòng điện giảm 2 lần thì
công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch trên sẽ:
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần.

P a g e 3 | 22
Câu 14: Đoạn mạch gồm hai điện trở giống nhau mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Khi hai điện trở mắc
nối tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 80W. Nếu hai điện trở này mắc song song thì công suất tiêu thụ
của đoạn mạch là:
A. 160W B. 40W C. 320W D. 20W
Câu 15: Cho một mạch điện kín, mạch ngoài chỉ có một biến trở. Điều chỉnh biến trở tăng từ 3 Ω đến 10,5 Ω
thì hiệu điện thế giữa hai đầu nguồn điện tăng gấp 2 lần. Điện trở trong của nguồn điện đó là:
A. 7 Ω B. 7.5 Ω C. 6.75 Ω D. 10.5 Ω
Câu 16: Hai nguồn điện có ghi 1,5V và 3V, nhận xét nào sau đây là đúng
A. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai.
B. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 1,5V và 3V cho mạch ngoài.
C. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai.
D. Khả năng sinh công của hai nguồn là 1,5J và 3J.
Câu 17: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 0,32A chạy qua. Số
lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng trong thời gian 5 phút là:
A. 5,86.1021 electron. B. 1,00.1019 electron. C. 6,00.1020 electron. D. 6,671015 electron.
Câu 18: Cho đoạn mạch có hiệu điện thế hai đầu không đổi. Khi điện trở trong mạch được điều chỉnh tăng 2
lần thì trong cùng khoảng thời gian, năng lượng tiêu thụ của mạch
A. giảm 2 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
Câu 19: Bên trong nguồn điện, các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. Cu-lông B. lực lạ C. điện trường D. hấp dẫn
Câu 20: Để bóng đèn 110V – 30W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 200V người ta phải mắc nối
tiếp với nó một một điện trở R có giá trị là:
A. 367Ω B. 330Ω C. 55Ω D. 403Ω
Câu 21: Một nguồn điện có suất điện động E = 9V, điện trở trong r = 2Ω. Mắc giữa hai cực nguồn điện trở R1
và R2 . Khi R1 nối tiếp R2 thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 1/3A. Khi R1 song song R2 thì cường độ
dòng qua mạch chính là 1,5A. Tính R1 và R2.
A. 20Ω và 5Ω B. 10Ω và 15Ω
C. 18Ω và 7Ω D. 10Ω và 20/3Ω
Câu 22: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện (E,r), mạch ngoài có điện trở RN. Công thức xác định hiệu điện
thế hai đầu nguồn điện là:
A. UN = I(RN + r). B. UN = Ir.
C. UN = E + I.r. D. UN =E – I.r.
Câu 23: Nếu ghép 4 pin giống nhau nối tiếp thu được bộ nguồn 10V và 4  thì mắc ba pin đó song song thu
được bộ nguồn:
A. 10V và 4  B. 2,5V và 1/4 
C. 10V và 1/4  D. 2,5V và 1 
Câu 24: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 3 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số
giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 2 B. 4. C. 1 D. 3
Câu 25: Khi mắc điện trở R1 = 8 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy trong mạch là 1,2A, khi
nối mắc điện trở R2 = 14 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện chạy trong mạch là 0,75A; Tính suất
điện động và điện trở trong của nguồn điện.
A. E = 12V; r = 2Ω B. E = 8V; r = 1Ω
C. E = 8V; r = 2Ω D. E = 12V; r = 1Ω

----------- HẾT ----------

P a g e 4 | 22
ĐỀ 3
Câu 1: Cường độ điện trường do một điện tích điểm gây ra tại A bằng 36 V/m, tại B bằng 9 V/m. Hỏi cường độ
điện trường tại trung điểm C của AB bằng bao nhiêu. Biết hai điểm A, B nằm trên cùng một đường sức.
A. 12 V/m B. 22,5V/m C. 30V/m D. 16V/m
Câu 2: Một tụ điện có điện dung 5nF, điện trường lớn nhất mà tụ có thể chịu được là 3.10 5V/m, khoảng cách
giữa hai bản là 2mm. Điện tích lớn nhất mà tụ điện tích được là:
A. 3C B. 3000 C C. 3 µC D. 3.10-3C
Câu 3: Một bếp điện gồm hai dây điện trở R1 và R2. Nếu chỉ dùng R1 thì thời gian đun sôi nước là 15 phút, nếu
chỉ dùng R2 thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Hỏi khi dùng R1 song song R2 thì thời gian đun sôi nước là
bao nhiêu:
A. 15 phút B. 22,5 phút C. 10 phút D. 30 phút
Câu 4: Một quả cầu khối lượng 1g treo ở đầu một sợi dây mảnh cách điện. Hệ thống nằm trong điện trường đều
có phương nằm ngang, cường độ E. Khi đó dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 60 0. Lực căng của sợi
dây là (lấy g = 10m/s2) có độ lớn
A. 0,02N B. 0,03N C. 0,15N D. 0,01N
Câu 5: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 50V. Một electron chuyển
động không vận tốc ban đầu từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Khi đến tấm tích điện dương thì
electron có vận tốc bằng:
A. 2,2.106m/s B. 3,2.106m/s C. 4,2.106m/s D. 1,2.106m/s
Câu 6: Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian 2s là 6,25.10 18. Khi đó dòng điện
qua dây dẫn có cường độ là:
A. 0,5A B. 2A C. 0,512.10-37 A D. 1 A.
Câu 7: Một bóng đèn ghi 6V – 3W mắc vào hiệu điện thế 4,5V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 0,67A B. 0,25A C. 0,5A D. 0,375A
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết ξ = 6,6V; r = 0,12Ω, Đ1: 6V – 3W; Đ2:
ξ, r Đ1
2,5V – 1,25W. Điều chỉnh R1 và R2 sao cho 2 đèn sáng bình thường. Tính giá trị
R1
của R2: A
C
Đ2 R2 B
A. 7Ω B. 8Ω
C. 5Ω D. 6Ω
Câu 9: Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không tương tác với nhau một lực F. Người ta giảm mỗi điện
tích đi một nửa, và khoảng cách cũng giảm một nửa thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
A. giảm một nửa B. không đổi C. tăng gấp đôi D. giảm bốn lần
Câu 10: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 =
110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
R 4 R1 1 R 1 R 2
A. 1   C. 1  D. 1 
R2 1 B. R2 2 R2 4 R2 1
Câu 11: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cường độ dòng điện
trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện
trong mạch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
Câu 12: Khi ghép nối tiếp 4 pin giống nhau ta thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong là 6V và
4  . Khi mắc 4 pin đó song song ta thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở trong như thế nào?
A. 6V và 0,25  B. 1,5V và 0,25  C. 6V và 4  D. 1,5V và 1 
Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ bên dưới. Nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r = 5. Điện trở
R1 = 4,8, R3 = 3. R2 bằng bao nhiêu để công suất trên cả mạch lớn nhất.
A. 3,0  B. 12,8  ξ, r

C. 3,4  D. 5,0  R1
R3

P a g e R2
5 | 22
Câu 14: Một điện tích q chuyển động từ điểm M đến Q, đến N, đến P trong điện trường
M đều như hình vẽ. Đáp án nào là sai khi nói về mối quan hệ giữa công của lực điện trường
Q dịch chuyển điện tích trên các đoạn đường:
N
A. AMQ = AMP B. AQP = AQN
P C. AMQ = - AQN D. AMN = ANP
Câu 15: Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai:
A. Các đường sức không cắt nhau
B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương
C. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó
D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn
Câu 16: Trong một điện trường đều, nếu trên cùng một đường sức, hai điểm cách nhau 2 cm có độ lớn hiệu
điện thế 12V thì hiệu điện thế giữa hai điểm cách nhau 6 cm có độ lớn là:
A. 36V. B. 24V. C. 4 V. D. 2 V.
Câu 17: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. không đổi so với trước. B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0. D. tăng rất lớn.
Câu 18: Có 3 bản kim loại M, N và P đặt song song nhau. MN = 6 cm và NP = 2
cm. Giữa M và N là điện trường đều với cường độ điện trường E1 và giữa N và P
là điện trường đều với cường độ điện trường E2 (hình vẽ). Biết E1 = 4000 V/m,
E2 = 2000 V/m. Hiệu điện thế giữa bản M và bản P (UMP) là
A. – 200 V. B. – 280 V.
C. 280 V. D. 200 V.
Câu 19: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 40cm. Giả sử bằng cách
nào đó có 4.1012 electron từ quả cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó hai
quả cầu nhỏ
A. hút nhau bằng lực có độ lớn 13mN B. hút nhau bằng lực có độ lớn 23mN
C. đẩy nhau bằng lực có độ lớn 13mN D. đẩy nhau bằng lực có độ lớn 23mN
Câu 20: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:
A. Tác dụng cơ học B. Tác dụng từ C. Tác dụng hóa học D. Tác dụng nhiệt

II. TỰ LUẬN

Câu 1: Tại hai điểm A và B cách nhau 5 cm trong chân không có hai điện tích q1 = 16.10-6 C, q2 = -9.10-6 C.
Xác định vectơ cường độ điện trường tổng hợp tại điểm C nằm cách A một khoảng 4
cm, cách B một khoảng 3 cm.

Câu 2: Một mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động
= 12 V, r = 2 . Bóng đèn Đ1 ghi 4V- 4W, bóng đèn Đ2 ghi 6V- 18 W, Rb là biến
trở. Điều chỉnh Rb để công suất tiêu thụ của Rb bằng 4,5 W, tìm giá trị của Rb ?

----------- HẾT ----------

P a g e 6 | 22
ĐỀ 4

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


Câu 1: Cho một mạch điện có nguồn điện không đổi. Khi điện trở ngoài của mạch tăng 2 lần thì cường độ dòng
điện trong mạch chính sẽ
A. giảm. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 2: Hai bóng đèn Đ1( 220V – 40W), Đ2 (110V – 40W) khi sáng bình thường thì
A. Điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần điện trở của bóng đèn Đ1.
B. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
D. Điện trở của bóng đèn Đ1 lớn gấp hai lần điện trở của bóng đèn Đ2.
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, biết E 1 =
3V, r1 = 1Ω, E2 = 6V, r2 = 1Ω, R = 8Ω. Ampe kế chỉ: E1, r1 E2, r2
A. 0,3A B. 0,125A A
C. 0,6A D. 0,9A R
Câu 4: Một nguồn điệncó suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 0,5Ω. Mắc giữa
hai cực nguồn điện trở R1 và R2 . Khi R1R1 nốiR1 tiếp R2R2 thì cường độ dòng điện qua mạch chính là 4/7A.
Khi R1 song songR2 R2 thì cường độ dòng qua mạch chính là 2,4A. Tính R1R1 và R2.
A. 1,5Ω và 0,5Ω B. 8Ω và 2Ω C. 1,2Ω và 0,8Ω D. 6 Ω và 4Ω
Câu 5: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 1Ω nối với điện trở R tạo thành mạch kín.
Tính hiệu suất nguồn điện, biết R > r, công suất mạch ngoài là 14,22W:
A. H = 86% B. H = 91% C. H = 89% D. H = 83%
Câu 6: Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc nối tiếp với nhau rồi mắc thành
mạch kín với R. Cường độ dòng điện qua R là:
e ne ne e
A. I  B. I  C. I  D. I 
R  nr Rr R  nr R
r
n
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối và ampe kế, biết E 1 =
1,5V, r1 =0,5Ω, E2 = 3V, r2 = 0,5Ω, ampe kế chỉ 0,5A.Tính điện trở R: E1, r1 E2, r2
A. 3,5Ω B. 2,5Ω A

C. 5,5Ω D. 8Ω R
Câu 8: Khi ghép nối tiếp 4 pin giống nhau ta thu được bộ nguồn có suất điện động và
điện trở trong là 6V và 4  . Khi mắc 4 pin đó song song ta thu được bộ nguồn có suất điện động và điện trở
trong như thế nào?
A. 1,5V và 0,25  B. 1,5V và 1  C. 6V và 0,25  D. 6V và 4 
Câu 9: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển
động có hướng dưới tác dụng của lực:
A. lực lạ B. điện trường C. hấp dẫn D. Cu-lông
Câu 10: Đoạn mạch gồm điện trở R1 và R2=2R1 mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Khi hai điện trở mắc nối
tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40W. Nếu hai điện trở này mắc song song thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là:
A. 180W B. 40W C. 80W D. 8,9W
Câu 11: Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động ξ = 6V, điện trở trong r = 2Ω nối với mạch ngoài là
biến trở R, điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị cực đại. Công suất đó là:
A. 4,5W B. 9W C. 36W D. 18W
Câu 12: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua. Trong thời gian 5s điện lượng chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn là 12 C. Tính điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn đó trong thời
gian 1 phút.

P a g e 7 | 22
A. C. 12 C. B. 144 C. C. 1 C. D. 720
Câu 13: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 5 mA. Trong 10 phút số
lượng electron chuyển qua một tiết diện thẳng là
A. 1,875.1022 electron. B. 1,5625.1018 electron.
C. 1,875.1019 electron. D. 1,5625.1021 electron.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chiều của dòng điện trong kim loại là chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do.
B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch điện.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương.
D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
Câu 15: Suất điệnđộng của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
B. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nguồn điện.
D. khả năng tác dụng lực của lực điện của nguồn điện.
Câu 16: Một nguồn có ξ = 12V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 24Ω thành mạch điện kín. Công suất hao phí
của nguồn điện là:
A. 6,00W B. 5,53W C. 5,76W D. 0,23W
Câu 17: Một nguồn điện có suất điện động ξ = 12V điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành mạch
kín. Điều chỉnh R để công suất mạch ngoài là 8W. R gần với giá trị nảo sao đây?
A. 13 Ω B. 10 Ω C. 11Ω D. 12 Ω
Câu 18: Công của dòng điện có đơn vị là:
A. W/s B. kVA C. KWh D. J/s
Câu 19: Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng giảm liên tục. B. tăng rất lớn.
C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
Câu 20: Một bóngđèn ghi 6V – 3W mắc vào hiệu điện thế 4,5V thì cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 0,25A B. 0,375A C. 0,5A D. 0,67A
II. TỰ LUẬN
Câu 1. Một đoạn mạch có điện trở xác định với hiệu điện thế hai đầu không đổi. Trong thời gian 1 phút mạch
tiêu thụ điện năng 60kJ.
a. Tính công suất tiêu thụ của mạch điện đó.
b. Tìm thời gian để mạch điện đó tiêu thụ điện năng 1 Kwh. ξ, r
Rb
Đ
Câu 2.Có mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện điện   6V , có điện trở trong
r = 1. Đèn có ghi 3V – 3W. Tính giá trị của biến trỏ Rb để đèn sáng bình thường.
----------- HẾT ----------

P a g e 8 | 22
ĐỀ 5
Câu 1: Chọn câu sai khi nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân:
A. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của các ion dưới tác dụng của điện
trường trong dung dịch.
B. Hạt tải điện tự do trong chất điện phân là ion dương và ion âm.
C. Hiện tượng cực dương tan xảy ra khi điện phân dung dịch muối kim loại có catốt làm bằng kim loại đó.
D. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với điện lượng chạy qua bình đó.
Câu 2: Một điện tích điểm Q đặt tại O trong chân không. Tại điểm M cách O một đoạn r đặt điện tích thử q.
Biểu thức nào sau đây xác định độ lớn cường độ điện trường tại M do Q gây ra.
9.109. | Q | 9.109. | Q |
A. EM  B. EM 
r2 r
9.109 | q.Q | 9.109. | q |
C. EM  D. EM 
r2 r2
Câu 3: Đưa một quả cầu Q tích điện âm lại gần đầu M của một thanh trụ
kim loại MN như hình vẽ. Kết luận nào sau đây đúng:
A. Đầu M nhiễm điện âm và N nhiễm điện dương.
B. Đây là hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
C. Đầu M, N đều nhiễm điện dương do mất bớt electron.
D. Thanh MN vẫn trung hòa về điện.
Câu 4: Mạch điện kín gồm nguồn E , r và điện trở ngoài RN. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài UN. Biểu thức
nào sau đây đúng?
E E
A. I  B. I  C. U N  Ir D. UN  E  Ir
RN RN  r
Câu 5: Biểu thức lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt trong điện môi đồng tính là :
qq qq qq  q1 q2
A. F  k 1 22 . B. F  1 2 . C. F  k 1 2 . D. F  k .
r k r r r2
Câu 6: Điện năng tiêu thụ được đo bằng đơn vị nào sau đây:
A. Kilô Oát (kW) B. Ampe.vôn (A.V)
C. Kilô Oát giờ (kWh) D. Jun/giây (J/s)
Câu 7: Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Các kim loại đều dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
B. Vật liệu siêu dẫn có điện trở đột ngột giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ T  TC
C. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
Câu 8: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. AMN = q.E.d B. AMN = q.UMN.
C. UMN = VM – VN. D. E = UMN.d
Câu 9: Trong một mạch kín gồm nguồn điện (E,r) và mạch ngoài chỉ có R, không thể tính công của nguồn
điện bằng công thức:
A. A = EI2t. B. A = I2 (R + r)t. C. A = UIt + I2rt. D. A = EIt.
Câu 10: Một tụ điện có điện dung 12.10 F. Khi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện là 150V thì điện tích của tụ
-9

điện là bao nhiêu?


A. Q = 2,7.10-4 C B. Q = 8.10-11 C C. Q = 1,44.10-9 C D. Q = 1,8.10-6 C
Câu 11: Một điện tích Q được đặt trong điện môi đồng tính có hằng số điện môi là 81. Tại điểm M cách Q một
khoảng 40cm, điện trường có cường độ 5.105V/m và hướng về điện tích Q. Xác định giá trị của điện tích Q:
A. – 5. 10-8 C. B. 72.10-5C. C. 5.10-8 C. D. – 72.10-5C.

P a g e 9 | 22
Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 1,5 V. Để chuyển một điện lượng 4,8 C qua nguồn thì lực lạ phải
sinh một công là
A. 6,3 J. B. 7,2 J. C. 0,3125 J. D. 3,2 J.
Câu 13: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai cực của
nguồn điện
A. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
B. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài.
D. lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
Câu 14: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng điện giảm 3 lần thì
nhiệt lượng tỏa ra trên mạch
A. giảm 9 lần. B. giảm 3 lần. C. tăng 3 lần. D. tăng 9 lần.
Câu 15: Quả cầu nhỏ khối lượng 50g mang điện tích 3,2.10 C được treo bởi một sợi dây và đặt vào trong điện
-6

trường đều E có phương nằm ngang và có độ lớn E= 105 V/m, lấy g=10m/s2. Góc lệch của dây treo so với
phương thẳng đứng có giá trị gần với giá trị nào sau đây:
A. 400. B. 330. C. 250. D. 530.
Câu 16: Hai bóng đèn Đ1( 110V – 55W), Đ2 (220V – 55W) khi sáng bình thường thì
A. điện trở của bóng đèn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của bóng đèn Đ1.
B. công suất tỏa nhiệt qua bóng đèn Đ1 gấp hai lần công suất tỏa nhiệt qua bóng đèn Đ2.
C. cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ2 lớn gấp hai lần cường độ dòng điện qua bóng đèn Đ1.
D. hiệu điện thế định mức giữa hai đầu mỗi đèn nhỏ hơn hiệu điện thế thực tế qua mỗi đèn.
Câu 17: Người ta mắc một bộ 4 pin giống nhau song song thì thu được một bộ nguồn có suất điện động 18 V
và điện trở trong 2Ω. Mỗi pin có suất điện động và điện trở trong là
A. 4,5 V; 2 Ω. B. 18 V; 8 Ω. C. 18 V; 0,5 Ω. D. 4,5 V; 8 Ω.
Câu 18: Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q1 = - 2.10 C, q2 = - 3.10 C. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi
-6 -6

đặt chúng cách nhau 5cm trong điện môi có  = 3. Xác định lực tương tác giữa 2 quả cầu.
A. Lực hút 7,5 N. B. Lực đẩy 7,2 N. C. Lực đẩy 7,5 N. D. Lực hút 7,2 N.
Câu 19: Một electrôn có vận tốc 4.10 m/s chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường
6

độ 1456 V/m. Êlectron có khối lượng m=9,1.10-31kg, điện tích qe= -1,6.10-19C. Bỏ qua tác dụng của trọng lực.
Hỏi electrôn đi được quãng đường dài bao nhiêu thì dừng lại
A. 31,25 mm B. 62,5 mm C. 78,125 mm D. 156,25 mm
Câu 20: Nếu quả cầu đang trung hoà về điện mất đi 6.10 electron thì điện tích của quả cầu là:
5

A. 3,75. 10-24 C. B. - 9,6.10-14 C. C. 9,6.10-14 C. D. - 3,75.10-24 C.


Câu 21: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 40 µV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia
được nung nóng đến nhiệt độ 2000C. Suất điện động nhiệt điện của cặp này là:
A. 8,8 mV B. 8 mV C. 7,2 mV D. 72 mV
Câu 22: Một tụ điện điện dung 2nF mắc vào nguồn điện một chiều có hiệu điện thế 5V. Tăng hiệu điện thế này
lên bằng 15V thì điện dung của tụ điện này có giá trị:
A. 6 nF B. 2 nF
C. 20 nF D. còn phụ thuộc vào điện tích của tụ
Câu 23: Mạch điện kín một chiều gồm mạch ngoài có biến trở R và nguồn có suất điện động và điện trở trong
là E, r. Khi đoản mạch, cường độ dòng điện trong mạch là 10 A. Khi R = 3 Ω thì cường độ dòng điện trong
mạch là 2,5 A. Giá trị của E và r là?
A. 10 V; 1 Ω B. 6 V; 1 Ω C. 12 V; 2 Ω D. 20 V; 2 Ω
Câu 24: Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau, mỗi
nguồn có eo=4 V, ro=1 Ω. Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot bằng
Cu và có điện trở R2=4 Ω ; R1=6 Ω. Sau 32 phút 10 s thu được 0,96 g Cu ở
Katot. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn mắc nối tiếp?
P a g e 10 | 22
A. 4r B. 7 C. 6 D. 5
Câu 25: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình
điện phân là 2,5 A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 16 phút 5 giây là bao nhiêu, biết bạc
có A = 108, n = 1:
A. 5,76 g B. 2,7.10-3 g C. 6,75 g D. 2,7 g
Câu 26: Cho mạch điện như hình vẽ. Bỏ qua điện trở của dây nối
và ampe kế, biết E1 = 5V, r1 = 1Ω, E2 = 7,5V, r2 = 1Ω, R = 8Ω. E1, r1 E2, r2
Cường độ dòng điện chạy qua nguồn (E1,r1) là: A

A. 1,5625 A B. 0,83 A C. 0,56 A D. 1,25 A


Câu 27: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12V; r = 1 Ω; R1 = 5  Ω;
 R2 = R3  =  10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1
trong 5 phút là

A. 8640 (J). B. 5529,6 (J). C. 6912 (J). D. 2764,8 (J).


Câu 28: Một hạt bụi kim loại tích điện q < 0 khối lượng 10 kg nằm lơ lửng ngay chính giữa hai bản kim loại
-10

phẳng song song đặt nằm ngang, cách nhau d=2cm, hiệu điện thế giữa hai bản U=1000V. Chiếu tia tử ngoại
làm hạt bụi mất một số electrôn và sau 0,5s thì rơi xuống chạm bản dưới. Lấy g = 10m/s2. Số hạt electrôn mà
hạt bụi đã mất là:
A. 1000 hạt. B. 2000 hạt. C. 2400 hạt. D. 12500 hạt.
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn P (W)
điện E = 30(V) và điện trở trong r. Thay đổi giá trị của biến trở thì
thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công
suất tiêu thụ cực đại trên R là:

R (Ω)
O 2 12,5

A. 40 W. B. 36 W. C. 45 W. D. 55 W.
Câu 30: Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện
động E và có điện trở trong r = 1 Ω. Trên các bóng đèn có ghi.
Đ1(12V– 6W), Đ2 (12V –12W), điện trở R= 3 Ω. Biết các đèn sáng
bình thường. Tính suất điện động của nguồn?

A. E = 20 (V) B. E = 15 (V) C. E = 22 (V) D. E = 18 (V)

---------- HẾT ----------

P a g e 11 | 22
ĐỀ 6
0001: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính
xen vào giữa hai điện tích?
A. Phương chiều không đổi, độ lớn giảm.
B. Phương,chiều và độ lớn không đổi.
C. Phương chiều không đổi, độ lớn tăng.
D. Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn tăng.
0002: Nếu khoảng cách giữa hai điện tích điểm giảm đi n lần thì độ lớn lực tương tác giữa chúng (lực điện)
A. tăng lên n2 lần. B. tăng lên n lần. C. giảm đi n2 lần. D. giảm đi n lần.
0003: Cho hai quả cầu nhỏ trung hòa điện cách nhau 60cm. Giả sử bằng cách nào đó có 5.1012 electron từ quả
cầu này di chuyển sang quả cầu kia. Khi đó hai quả cầu nhỏ
A. hút nhau bằng lực có độ lớn 16mN B. hút nhau bằng lực có độ lớn 0,16mN
C. đẩy nhau bằng lực có độ lớn 0,16mN D. đẩy nhau bằng lực có độ lớn 16mN
0004: Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường …
A. là một đại lượng đại số vô hướng.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích thử.
C. không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử.
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích thử.
0005: Đường sức điện trường đều …
A. kết thúc ở điện tích dương. B. có thể cắt nhau.
C. là các đường cong kín. D. là các đường thẳng song song cách đều nhau.
0006: Quả cầu nhỏ mang điện tích 2.10 C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu
-8

10cm là
A. 18000V/m B. 3,6V/m C. 36000V/m D. 18V/m
0007: Lần lượt đặt hai điện tích điểm trái dấu q1, q2 vào M thì cường độ điện trường lần lượt tại N có độ lớn lần
lượt là 80V/m và 100V/m. Nếu đặt cả hai điện tích đó vào M thì cường độ điện trường tại N có độ lớn bằng …
A. 20 V/m. B. 10 V/m. C. 0. D. 180V/m.
0008: Tại 2 điểm A và B cách nhau r lần lượt đặt các điện tích cùng dấu q1 và q2. Tìm được điểm C trên AB mà
q
cường độ điện trường tại C triệt tiêu. Biết 2 = y; đặt CA=x. Tính x (theo r và y)
q1
r r r 1 r 1
A. x = ; B. x = ; C. x = ; D. x =
y y 1 y y
0009: Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức của một điện trường. Chiều của đường sức hướng từ
M đến N. Một điện tích q âm di chuyển từ M đến N. Gọi A là công của lực điện tác dụng lên q; W M và WN lần
lượt là thế năng của q tại M và N. Chỉ ra mệnh đề đúng.
W  WN
A. A  q  WM  WN  . B. A  q  WM  WN  . C. A  M . D. A = WM - WN.
q
0010: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? Với q là điện tích, E cường độ điện
trường, d khoảng cách, F lực điện.
F
A. qE B. qEd C.. D. Ed
q
0011: Hai tấm kim loại phẳng nằm ngang song song. Hiệu điện thế giữa hai tấm là 40V. Một electron chuyển
động không vận tốc ban đầu từ tấm tích điện âm về tấm tích điện dương. Khi đến
tấm tích điện dương thì electron có vận tốc bằng:
A. 2,2.106m/s B. 4,2.106m/s C. 3,75.106m/s D. 1,2.106m/s
0012: Có 3 bản kim loại M, N và P đặt song song nhau. MN = 8 cm và NP = 4 cm.
Giữa M và N là điện trường đều với cường độ điện trường E1 và giữa N và P là điện
P a g e 12 | 22
trường đều với cường độ điện trường E2 (hình vẽ). Biết E1 = 5000 V/m, E2 = 2000 V/m. Hiệu điện thế giữa bản
M và bản P (UMP) là
A. – 320 V. B. – 480 V. C. 480 V. D. 320 V.
0013: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ giảm đi 2 lần thì điện dung của tụ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. không đổi. D. tăng 4 lần.
0014: Một tụ điện có điện dung 6.10 F. Điện tích của tụ điện bằng 163,2 μC. Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ
-6

điện bằng bao nhiêu?


A. U = 27,2V B. U = 37,2V C. U = 17,2V D. U = 47,2V
0015: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng nào sau đây của nó?
A. dự trữ điện tích B. thực hiện công
C. tích điện cho hai điện cực D. tác dụng lực
0016: Một nguồn điện có suất điện động 2,5 V. Để chuyển một điện lượng 6,8 C qua nguồn thì lực lạ phải sinh
một công là
A. 17 J. B. 7,2 J. C. 2,72 J. D. 3,2 J.
0017: Chọn phát biểu đúng nhất. Dòng điện là:
A. dòng chuyển dời có hướng của ion dương. B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời có hướng của eletron tự do. D. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự
do.
0018: Trong dây dẫn kim loại có một dòng điện không đổi chạy qua có cường độ là 0,32A chạy qua. Số lượng
electron chuyển qua một tiết diện thẳng trong thời gian 6 phút là:
A. 2,16.1023 electron. B. 1,00.1019 electron. C. 6,00.1020 electron. D. 6,671015 electron.
0019: Cho đoạn mạch chỉ có điện trở thuần với thời gian như nhau. Nếu cường độ dòng điện giảm 3 lần thì
công suất tỏa nhiệt của đoạn mạch trên sẽ:
A. tăng 3 lần. B. giảm 3 lần. C. giảm 9 lần. D. tăng 9 lần.
0020: Công của nguồn điện là công của:
A. lực điện trường dịch chuyển điện tích ở mạch ngoài.
B. lực cơ học mà dòng điện có thể sinh ra.
C. lực dịch chuyển nguồn điện từ vị trí này đến vị trí khác.
D. lực lạ trong nguồn.
0021: Cho đoạn mạch điện trở 1 k , hiệu điện thế hai đầu mạch là 60 V. Trong 5 phút điện năng tiêu thụ của
mạch là
A. 3,2J. B. 333J. C. 4,8 J. D. 1080J.
0022: Cho mạch điện kín gồm nguồn điện (E,r), mạch ngoài có điện trở RN. Công thức xác định hiệu điện thế
hai đầu nguồn điện là:
A. UN = I(RN + r). B. UN = Ir. C. UN = E + I.r. D. UN =E – I.r.
0023: Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 4 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số
giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là
A. 2 B. 4. C. 5 D. 3
0024: Có n nguồn giống nhau cùng suất điện động e, điện trở trong r mắc nối tiếp với nhau rồi mắc thành mạch
kín với R. Cường độ dòng điện qua R là:
e ne e ne
A. I  B. I  C. I  D. I 
R  nr R  nr R
r Rr
n
0025: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 15V; r = 1 Ω; R1 = 5  Ω;  R2 = R3  =  10 Ω. Bỏ qua điện trở của dây
nối. Nhiệt lượng tỏa ra trên R1 trong 10 phút là
A. 17280 (J).
B. 5529,6 (J).
C. 6912 (J).
P a g e 13 | 22
D. 2764,8 (J). E, r
0026: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết R1=0,5, r=1,1.
Phải chọn R bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên R là cực đại? R1 R
A. 0,6 B. 1,1 C. 1,6  D. 1,4
0027: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R một nguồn điện E = 25(V) và điện trở trong r. Thay đổi giá
trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên R
là:
A. 31,25 W. B. 125 W. C 25 W. D. 55,25 W.
0028: Trong các nhận định sau, nhận định nào về dòng điện trong kim loại là không đúng?
A. Các kim loại đều dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ.
B. Vật liệu siêu dẫn có điện trở đột ngột giảm đến bằng 0 khi nhiệt độ T  TC
C. Nhiệt độ của kim loại càng cao thì dòng điện qua nó bị cản trở càng nhiều.
D. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
0029: Một mối hàn của cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện 65µV/K đặt trong không khí ở 200C, còn mối kia
được nung nóng đến nhiệt độ 2500C. Suất nhiệt điện của cặp này là:
A. 10,4mV B. 14,95mV C. 13,78mV D. 1,30mV
0030: Cho mạch điện như hình vẽ. Bộ nguồn gồm n nguồn giống nhau, mỗi nguồn có eo=4 V, ro=1 Ω. Bình
điện phân đựng dung dịch CuSO4 có anot bằng Cu và có điện trở R2=4 Ω ; R1=6 Ω. Sau 32 phút 10 s thu được
0,96 g Cu ở Katot. Hỏi bộ nguồn có bao nhiêu nguồn mắc nối tiếp?
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5

ĐỀ 7
Câu 1: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây
A. W (oát). B. C (culông). C. J (jun). D. V (vôn).
Câu 2: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đứng yên trong chân không có độ lớn tỉ lệ thuận với
q1
A. q1  q2 . B. q1  q2 . C. q1.q2 . D. .
q2
Câu 3: Cường độ dòng điện chạy trong một mạch kín
A. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn và tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch.
C. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn và với điện trở toàn phần của mạch.
D. tỉ lệ nghịch với suất điện động của nguồn và với điện trở toàn phần của mạch.
Câu 4: Dòng điện trong kim loại là
A. dòng chuyển dời có hướng của các ion dương dưới tác dụng của điện trường.
B. dòng chuyển dời có hướng của các êlectron tự do dưới tác dụng của điện trường.
C. dòng chuyển dời có hướng của các ion âm dưới tác dụng của điện trường.
D. dòng chuyển dời có hướng của êlectron và các ion dưới tác dụng của điện trường.
Câu 5: Đặt một điện tích thử q vào điểm M trong một điện trường. Lực điện tác dụng lên q là F . Cường độ
điện trường tại M
A. ngược chiều với F nếu q > 0 và cùng chiều với F nếu q < 0.
B. luôn cùng chiều với F .
C. luôn ngược chiều với F .
D. cùng chiều với F nếu q > 0 và ngược chiều với F nếu q < 0.
Câu 6: Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
P a g e 14 | 22
A. các ion dương cùng chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường.
B. các ion dương ngược chiều điện trường và các ion âm cùng chiều điện trường.
C. các ion âm và dương cùng chiều điện trường.
D. các ion âm và dương ngược chiều điện trường.
Câu 7: Dòng điện không đổi cường độ I chạy qua dây dẫn. Điện lượng qua một tiết diện ngang trong khoảng
thời gian t là q. Cường độ dòng điện được tính bởi công thức nào sau đây?
q2 q q
A. I  . B. I  . C. I  2 . D. I  qt .
t t t
Câu 8: Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. Ω.m (ôm nhân mét). B. V/m (vôn trên mét).
C. C (culông). D. F (faraday).
Câu 9: M và N là hai điểm cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều. Biết rằng khoảng cách MN
= d và cường độ điện trường E cùng chiều MN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N được tính bởi
d
A. U = E + d. B. U  Ed . C. U = E.d. D. U  .
E

Câu 10: Nối hai bản tụ điện vào một nguồn điện có hiệu điện thế 3 V thì tụ điện có điện tích 6.10 –6 C. Điện
dung của tụ điện là
A. 2 µF. B. 0,5 µF. C. 1,8 µF. D. 1 µF.
Câu 11: Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với 2 điện cực bằng niken. Đương lượng điện hóa của
niken là 0,30 g/C. Cho dòng điện cường độ 0,05 A chạy qua bình điện phân trên trong khoảng thời gian 2 giờ
thì khối lượng niken bám vào catôt bình điện phân là bao nhiêu?
A. 405 g. B. 108 g. C. 227 g. D. 336 g.
Câu 12: Hiệu điện thế hai đầu một mạch điện là 6 V. Cường độ dòng điện qua mạch là 4 A. Công suất tiêu thụ
của mạch là
A. 10 W. B. 1,5 W. C. 0,67 W. D. 24 W.
–8 –8
Câu 13: Hai điện tích điểm q1 = 4.10 C và q2 = 9.10 C được đặt tại hai điểm cách nhau 9 cm trong chân
không. Độ lớn lực tương tác giữa chúng là
A. 6.10–3 N. B. 9.10–3 N. C. 4.10–3 N. D. 2.10–3 N.
Câu 14: Một điện tích 3.10–6 C di chuyển từ một điêm M đến một điểm N trong một điện trường thì lực điện
sinh một công là 12.10–6 J. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là
A. UMN = 2,5 V. B. UMN = 4 V. C. UMN = 25 V. D. UMN = 9 V.
Câu 15: Một bộ nguồn gồm n = 4 nguồn giống nhau mắc song song, mỗi nguồn có điện trở trong là r = 2,4 Ω.
Điện trở trong của bộ nguồn là
A. 6,4 Ω. B. 1,4 Ω. C. 0,6 Ω. D. 9,6 Ω.
Câu 16: Một nguồn điện suất điện động 1,5 V và điện trở trong 2 Ω. Nguồn điện được mắc vào một mạch điện
chỉ có điện trở để tạo thành một mạch kín. Điện trở tương đương của mạch điện là 3 Ω. Cường độ dòng điện
trong mạch chính là
A. 4,00 A. B. 0,25 A. C. 0,30 A. D. 3,33 A.
Câu 17: Ở nhiệt độ 20 C, bạc có điện trở suất là 1,62.10 Ω.m. Hệ số nhiệt điện trở của bạc là 4,1.10–3 K–1. Ở
o –8

nhiệt độ 150oC, điện trở suất của bạc là bao nhiêu?


A. 2,26.10–8 Ω.m. B. 1,72.10–8 Ω.m. C. 2,48.10–8 Ω.m. D. 1,98.10–8 Ω.m.
Câu 18: Cặp nhiệt điện đồng – constantan có hệ số nhiệt điện động là 40 µV/K. Nhiệt độ đầu nóng của cặp
nhiệt điện là 80oC và nhiệt độ đầu lạnh của nó là 0oC. Suất nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là
A. 3,2 mV. B. 2,0 mV. C. 5,0 mV. D. 4,4 mV.
Câu 19: Người ta điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực dương bằng Ag bằng đòng điện có cường độ 0,15
A trong thời gian 30 phút. Biết rằng Ag có khối lượng mol nguyên tử là 108 g/mol và có hóa trị 1. Tìm khối
lượng Ag bám vào cực âm bình điện phân sau khoảng thời gian trên.
P a g e 15 | 22
A. 84,6 mg. B. 25,9 mg. C. 0,114 g. D. 0,302 g.
Câu 20: Dòng điện không đổi cường độ I chạy qua một dây dẫn. Biết rằng trong khoảng thời gian 10 s có một
điện lượng 0,5 C dịch chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn. Giá trị của I là
A. 5 A. B. 0,05 A. C. 15 A. D. 0,25 A.
–7
Câu 21: Một điện tích điểm Q = 1,2.10 C được đặt tại điểm O trong chân không. Tìm độ lớn
cường độ điện trường do Q gây ra tại điểm M cách O một đoạn 6 cm.
A. 1,8.104 V/m. B. 90 V/m. C. 30 V/m. D. 3.105 V/m.
Câu 22: Đặt một điện tích thử q = 6.10–8 C tại một điểm M trong một điện trường. Lực điện tác dụng lên q có
độ lớn 8,4.10–3 N. Độ lớn cường độ điện trường tại M là
A. 7,1.105 V/m. B. 2,8.105 V/m. C. 1,4.105 V/m. D. 4,3.105 V/m.
Câu 23: Dòng điện không đổi có cường độ 0,8 A chạy qua dây dẫn kim loại trong khoảng thời gian 2 phút. Số
êlectron dịch chuyển qua tiết diện ngang dây dẫn trong khoảng thời gian trên là
A. 3,0.1021 hạt. B. 4,5.1020 hạt. C. 1,2.1021 hạt. D. 6,0.1020 hạt.
Câu 24: Người ta muốn bóc một lớp đồng dày 8 µm trên một bản đồng diện tích 2 cm 2 bằng phương pháp điện
phân. Cường độ dòng điện qua bình điện phân là 0,025 A. Biết đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 g/mol;
có hóa trị 2 và có khối lượng riêng là 8900 kg/m3. Thời gian cần thiết để bóc được lớp đồng đó là
A. 3261 s. B. 1344 s. C. 2683 s. D. 1718 s.
Câu 25: Người ta mắc một bóng đèn 6 V – 3 W vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động 6 V và điện
trở trong 3 Ω. Công suất của bóng đèn là
A. 1,92 W. B. 3 W. C. 2,7 W. D. 0,75 W.
Câu 26: Một hạt bụi nhỏ khối lượng 0,2 mg nằm cân bằng lơ lửng trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
phẳng nằm ngang. Các đường sức điện trường có phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên. Hiệu
điện thế giữa hai bản kim loại là 80 V và khoảng cách giữa hai bản đó là 2 cm.
Cho g = 10 m/s2. Điện tích của hạt bụi là
A. 5.1010 C. B. 5.107 C.
C. 5.107 C. D. 5.1010 C.
Câu 27:
Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh vẽ đồ thị sự phụ thuộc của cường độ
dòng điện qua một nguồn điện vào hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn như hình
vẽ. Điện trở trong của nguồn có giá trị là
A. 0,8 Ω. B. 1,25 Ω.
C. 1,6 Ω. D. 1,45 Ω.
Câu 28:
Cho mạch điện như hình vẽ: nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong
2 Ω; các điện trở R1 và R2 giống nhau; số chỉ của ampe kế là 0,5 A. Hiệu điện thế
giữa 2 cực của nguồn là
A. 4,0 V. B. 5,0 V.
C. 4,5 V. D. 5,5 V.
Câu 29: Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng trong không khí. Người ta điện tích q1 vào A và q2 vào B. Độ lớn lực
tương tác giữa chúng là 0,900 N. Sau đó, di chuyển q2 điến điểm C thì độ lớn lực tương giữa q1 và q2 chỉ còn
0,225 N. Hỏi nếu đặt q2 tại trung điểm M của BC thì lực tương tác giữa q1 và q2 có độ lớn bao nhiêu?
A. 0,636 N. B. 0,400 N C. 0,563 N. D. 0,750 N.
Câu 30: Mắc một động cơ điện một chiều vào 2 cực của một nguồn điện có suất điện động 9 V và điện trở
trong 2 Ω. Hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn (cũng là của động cơ) là 6 V. Biết rằng động cơ có điện trở 1
Ω. Giả sử hao phí trên động cơ chỉ do tỏa nhiệt. Trong khoảng thời gian 5 phút, lượng điện năng được động cơ
chuyển hóa thành cơ năng là
A. 4050 J. B. 2025 J. C. 675 J. D. 1350 J.

P a g e 16 | 22
Câu 31: Bắn một êlectron với vận tốc ban đầu rất nhỏ (coi như bằng 0) vào một điện trường đều giữa hai bản
kim loại phẳng A và B theo phương song song với các đường sức điện như hình vẽ. Sau khi ra khỏi điện
trường, êlectron đạt tốc độ 3, 2.107 m/s. Hiệu điện thế giữa A và B có giá trị là
A. U AB  5824 V. B. U AB  2912 V.
C. U AB  5824 V. D. U AB  2912 V.
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, trên đó: E  6 V; r = 4 Ω; R2 = 18 Ω. Số chỉ của
ampe kế là 0,4 A. Giá trị của điện trở R1 là
A. 15 Ω. B. 12 Ω.
C. 9 Ω. D. 18 Ω.

ĐỀ 8
Câu 1: Chọn phát biểu đúng. Điện môi là
A. môi trường cách điện. B. môi trường không cách điện.
C. môi trường bất kì. D. môi trường dẫn điện tốt.
Câu 2: Cho Ϲ (Cu-lông), V (Vôn), N (Niu-tơn), A (Am-pe), kg (kilôgam), F (Fa-ra). Điện dung tụ điện có thể
tính bằng đơn vị nào sau đây?
A. F. B. . C. . D. .
Câu 3: Cho dòng điện không đổi chạy qua dây dẫn trong khoảng thời gian t có một điện lượng q di chuyển qua
tiết diện thẳng. Cường độ dòng điện I được tính bằng công thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. I=q.t.
Câu 4: Chọn phát biểu đúng. Dòng điện không đổi là dòng điện
A. có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.
B. có chiều không thay đổi theo thời gian.
C. có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
D. có chiều và độ lớn thay đổi đều theo thời gian.
Câu 5: Một mạch điện kín không đổi có nguồn điện suất điện động E, điện trở trong r, điện trở ngoài R, cường
độ dòng điện I. Công suất tiêu thụ điện năng toàn mạch được tính bằng biểu thức
A. P=EI. B. P=RI2. C. P=UIt. D. P=rI2.
Câu 6: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Oát (W). B. Jun (J). C. As (ampe.giây). D. Niu-tơn (N).
Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Theo định luật Ôm cho toàn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
điện kín
A. tỉ lệ thuận với suất điện động nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch.
B. tỉ lệ nghịch với suất điện động nguồn điện và tỉ lệ thuận với điện trở toàn phần của mạch.
C. tỉ lệ suất điện động nguồn điện và với điện trở toàn phần của mạch.
D. tỉ lệ thuận với suất điện động nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch ngoài.
Câu 8: Chọn câu đúng. Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là sự va chạm của
A. các electron tự do với những chỗ không hoàn hảo của mạng tinh thể.
B. các electron tự do với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
C. các ion dương nút mạng với nhau trong quá trình chuyển động nhiệt hỗn loạn.
D. các ion dương chuyển động định hướng dưới tác dụng của điện trường với các electron.
Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
A. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
B. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch.
C. các ion và êlectron dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch.
D. các êlectron ngược chiều điện trường và các ion cùng chiều điện trường trong dung dịch.

P a g e 17 | 22
Câu 10: Cho điện tích nguyên tố e=1,6.10-19 Ϲ. Một vật nhiễm điện q= - 72.10-9 Ϲ. Vật này có số êlectron nhiều
hơn hay ít hơn bao nhiêu so với số prôtôn trong vật?
A. Nhiều hơn 45.1010 (êlectron). B. Ít hơn 45.1012 (êlectron).
C. Nhiều hơn 45.1028 (êlectron). D. Nhiều hơn 4,5.1010 (êlectron).
Câu 11: Một điện tích điểm q=2.10-9 Ϲ đặt tại điểm M trong điện trường đều chịu tác dụng bởi lực điện F=0,4
N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng giá trị nào sau đây?
A. 0,2.109 (V/m). B. 0,8.109 (V/m). C. 2.1011 (V/m). D. 8.109 (V/m).
Câu 12: Hai điểm M và N nằm trên cùng đường sức điện trường đều cách nhau 10 cm có hiệu điện thế giữa hai
điểm đó là UMN=50 V. Độ lớn điện trường đều này bằng
A. 500 (V/m). B. 5000 (V/m). C. 0,50 (V/m). D. 50 (V/m).
Câu 13: Trên vỏ tụ điện có ghi 25 µF-200 V. Nối hai bản tụ với hiệu điện thế không đổi 120 V. Điện tích tụ
điện này bằng
A. 3.10-3 Ϲ B. 3.10-6 Ϲ C. 5.10-3 Ϲ D. 5.103 Ϲ
Câu 14: Cường độ dòng điện khi đóng công tắc tủ lạnh đo được 10 A trong thời gian 0,5s. Điện lượng dịch
chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn nối với động cơ tủ lạnh bằng
A. 5 Ϲ B. 20 Ϲ C. 2 Ϲ D. 0,05 Ϲ
Câu 15: Một nguồn điện có suất điện động 4 V thì khi thực hiện một công 3 J, lực lạ đã dịch chuyển một
điện lượng qua nguồn bằng
A. 0,75 Ϲ B. 12 Ϲ C. 4/3 Ϲ D. 1,2 Ϲ
Câu 16: Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
C. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát (W).
Câu 17: Việc ghép nối tiếp các nguồn điện để có được bộ nguồn có?
A. suất điện động lớn hơn các nguồn có sẵn.
B. suất điện động nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
C. điện trở trong nhỏ hơn các nguồn có sẵn.
D. điện trở trong bằng điện trờ mạch ngoài.
Câu 18: Mạch điện kín có nguồn điện suất điện động E, điện trở trong r, điện trở mạch ngoài R. Khi nối hai
cực nguồn điện với dây dẫn có điện trở rất nhỏ (xem như bằng không), lúc này cường độ dòng điện chạy
qua nguồn có biểu thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Có ba nguồn điện giống nhau, suất điện động và điện trở trong tương ứng (e=3 V, r=0,15ῼ). Khi mắc
ba nguồn điện này song song với nhau thì sẽ được bộ nguồn tương đương có suất điện động và điện trở trong
bằng giá trị nào sau đây?
A. 3 V; 0,05 ῼ. B. 9 V; 0,45 ῼ. C. 3 V; 0,45 ῼ. D. 9 V; 0,05 ῼ.
Câu 20: Để đo nhiệt độ phòng, quan sát viên dùng cặp nhiệt điện đồng-constantan có hệ số nhiệt điện động
. Khi nhúng một mối hàn vào nước đá đầu còn lại để trong không khí phòng. Suất điện động
nhiệt điện đo được bằng ET=3,2.10-3 V. Nhiệt độ phòng bằng
A. 200 Ϲ. B. 20 K. C. 800 Ϲ. D. 80 K.
Câu 21: Điện phân dụng dịch CuSO4, với cực dương bằng đồng. Đương lượng điện hóa của đồng là k = 3,3.10-7
kg/Ϲ . Khối lượng đồng thoát ra ở điện cực dương 1,5 g. Điện lượng chạy qua bình điện phân gần bằng
A. 45,45.102 Ϲ B. 0,45.105 Ϲ
C. 45.107 Ϲ D. 0,45.107 Ϲ
Câu 22: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt tại M và N cách nhau 2 cm trong chân không. Điện trường tổng hợp
do hai điện tích q1 và q2 gây ra tại O bằng không (triệt tiêu). Biết tổng đại số hai điện tích Q=q1+q2= 7.10-9 Ϲ và
OM=6 cm, ON=8 cm. Giá trị hai điện tích trên bằng
P a g e 18 | 22
A. q1=-9.10-9 Ϲ và q2=16.10-9 Ϲ B. q2=-9.10-9 Ϲ và q1=16.10-10 Ϲ
C. q1=2,52.10-9 Ϲ và q2=4,48.10-9 Ϲ D. q1=-2.10-9 Ϲ và q2=9.10-9 Ϲ
Câu 23: Một êlectron (e=-1,6.10-19 Ϲ, m=9,1.10-31 kg) được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều
E=20000 (V/m). Bỏ qua tác dụng trọng lực. Hãy cho biết chiều chuyển động êlectron và tốc độ khi đi được 20
cm trong điện trường?
A. Ngược chiều đường sức, v=0,38.108 (m/s).
B. Cùng chiều đường sức, v=0,38.108 (m/s).
C. Ngược chiều đường sức, v=3,8.108 (m/s).
D. Cùng chiều đường sức, v=3,8.108 (m/s).
Câu 24: Tính thời gian cần thiết làm nóng 0,5 kg nước thêm 20 Ϲ bằng cách cho dòng điện 2 A đi qua một
điện trở 5 ῼ. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4200 J/kg.K và toàn bộ nhiệt lượng cung cấp chỉ làm nóng
nước. Chọn đáp án đúng
A. 3,5 phút. B. 171,5 phút. C. 58 phút. D. 35 phút.
Câu 25: Để đo suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa người ta mắc mạch điện như hình vẽ (H2).
R là một biến trở con chạy Ϲ, vôn kế V có điện trở rất lớn, ampe kế A điện trở nhỏ không đáng kể. Khi Ϲ ở vị
trí thứ nhất thấy số chỉ vôn kế và ampe tương ứng (4,8 V, 2,4 A); khi Ϲ ở vị trí thứ hai thấy số chỉ vôn kế và
ampe tương ứng (4 V, 4 A). Giá trị của suất điện động E và điện trở trong r bằng

A. 6 V; 0,5 ῼ. B. 10 V; 0,5 ῼ. C. 6 V; 0,2 ῼ. D. 4 V; 1 ῼ.


Câu 26: Hai pin có suất điện động và điện trở trong tương ứng (e1=6 V, r1=0,1 ῼ) và (e2=3 V, r2=0,1 ῼ), mắc
nối tiếp với nhau và mắc với điện trở 1,3 ῼ thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua hai pin bằng
A. 6 (A). B. 4 (A). C. 2 (A). D. 5 (A).
Câu 27: Người ta muốn bóc một lớp đồng dày d=10 µm trên một bản đồng diện tích S=2 cm2 bằng phương
pháp điện phân. Cường độ dòng điện là 0,02 (A). Biết đương lượng gam của đồng là 32 g/mol, khối lượng riêng
của đồng là 8900 kg/m3. Hằng số Fa-ra-đây F=96500 (C/mol). Thời gian cần thiết để bóc được lớp đồng bằng
A. 44,5 phút. B. 46 phút. C. 2670 phút. D. 445 phút.
Câu 28: Dùng một bếp điện để đun sôi cùng một lượng nước. Nếu nối bếp với hiệu điện thế U1 = 110 V thì thời
gian nước sôi là t1 = 10 phút. Nối bếp với hiệu điện thế U2 = 70 V thì thời gian nước sôi là t2 = 20 phút. Hỏi nếu
nối bếp với hiệu điện thế U3 = 50 V thì nước sôi trong thời gian t3 bằng bao nhiêu? Cho nhiệt lượng hao phí tỷ
lệ với thời gian đun nước.
A. 30 phút. B. phút. C. phút. D. phút.
Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động e=4 V, điện trở trong r được nối với mạch ngoài là một biến trở Rx
tạo thành mạch kín. Điều chỉnh Rx thì thấy có hai giá trị R1=0,5 ῼ và R2=2 ῼ ứng với cùng một giá trị công
suất tiêu thụ trên RX là P. Giá trị P gần bằng
A. 3,56 W. B. 32 W. C. 8 W. D. 6,4 W.
Câu 30: Để xác định điện trở trong r của một nguồn điện, một học sinh mắc mạch điện như hình bên (H1).
Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy Ϲ ở hai vị trí thì số chỉ ampe và vôn kế tương ứng lần lượt là (5 A; 2,5 V)
và (4 A; 4 V). Điện trở của vôn kế V rất lớn, điện trở ampe không đáng kể. Biết R0 = 1 ῼ. Giá trị của r được
xác định bởi thí nghiệm này bằng

P a g e 19 | 22
A. 0,5 ῼ. B. 1 ῼ.
C. 2,0 ῼ. D. 1,5 ῼ

ĐỀ 9
Câu 1: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không
A. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
Câu 2: Đơn vị đo điện dung của tụ điện là
A. Fara (F). B. Culong (C).
C. Vôn/mét (V/m). D. Niuton (N).
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương.
B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương và âm.
C. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
D. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích tự do.
Câu 4: Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi I chạy qua. Trong khoảng thời gian t, điện lượng
chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện được tính bằng biểu thức là
q t q2
A. I  . B. I  . C. I  2 . D. I  qt .
t q t
Câu 5: Đại lượng nào được xác định bằng công của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A. Công suất của nguồn. B. Suất điện động của nguồn.
C. Điện trở trong của nguồn. D. Công của nguồn.
Câu 6: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua mạch là I. Công suất
điện của một đoạn mạch bằng
A. P  UI . B. P  U  I . C. P  U  I . D. P  U 2 I .
Câu 7: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp. Hai nguồn có suất điện động lần lượt là E1 và E2. Suất
điện động của bộ nguồn bằng
A. Eb  E1 + E2 . B. Eb  E1  E2 .
E1
C. Eb  E1.E2 . D. Eb  .
E2
Câu 8: Bản chất dòng điện trong kim loại là
A. dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do dưới tác dụng của điện trường.
B. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương dưới tác dụng của điện trường.
C. dòng dịch chuyển có hướng của các electron tự do và ion dương dưới tác dụng của điện trường.
D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường.
Câu 9: Hạt mang tải điện trong chất điện phân là
A. ion dương và ion âm. B. electron và ion dương.
C. electron. D. ion dương.

P a g e 20 | 22
Câu 10. Hai điện tích điểm q1  3.108 C và q1  4.108 C đặt cách nhau 20 cm trong chân không. Lực tương
tác giữa hai điện tích điểm có giá trị là
A. 2,7.10-4 N. B. 2,7.10-8 N. C. 2,7.10-7 N. D. 2,7.10-3 N.
Câu 11. Một điện tích điểm q = 2.10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường, chịu tác dụng của lực điện có độ
lớn F = 6.10-2 N. Độ lớn cường độ điện trường tại M là
A. 3.105 V/m. B. 4.105 V/m. C. 5.10-9 V/m. D. 6.10-9 V/m.
Câu 12: Điện tích q di chuyển trong điện trường đều từ điểm M sang điểm N có hiệu điện thế UMN = 4 V
thì lực điện trường sinh công 8.10-6J. Giá trị của điện tích q là
A. 2.10-6 C. B. 32.10-6 C . C. -2.10-6 C D. -32.10-6 C.
Câu 13. Một tụ điện có điện dung C  40  F , được tích điện dưới hiệu điện thế U = 20V. Điện tích của tụ điện
có giá trị bằng
A. 8.104 C. B. 8.102 C. C. 8 C. D. 2.106 C.
Câu 14: Một điện lượng 4.10-3 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2 s.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này là
A. 2 mA. B. 5 mA. C. 0,2 mA. D. 0,5 mA.
Câu 15: Một dây dẫn mang dòng điện không đổi có cường độ 1A, trong 10 giây điện lượng dịch chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn là bao nhiêu?
A. 10 C. B. 0,1 C. C. 1 C. D. 11 C.
Câu 16. Tính điện năng tiêu thụ khi dòng điện cò cường độ 5 A chạy qua dây dẫn trong 3 giờ. Biết hiệu điện
thế giữa hai đầu dây dần này là 20 V.
A. 1080 kJ. B. 10,8 kJ. C. 300 kJ. D. 0,3 kJ.
Câu 17: Một mạch điện có nguồn là 1 pin 9 V, điện trở trong 0,5 Ω và mạch ngoài là điện trở R = 4 Ω. Cường
độ dòng điện trong toàn mạch là
A. 2 A. B. 1 A. C. 3 A. D. 0,5 A.
Câu 18: Một mạch có điện trở R = 5  được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1 . Hiệu suất của
nguồn điện là:
A. 83,3%. B. 20%. C. 16,7%. D. 50%.
Câu 19: Ghép 4 pin giống nhau song song, mỗi pin có suất điện độ 1,5 V. Suất điện động của bộ pin là
A. 1,5 V. B. 6 V. C. 5,5 V. D. 0,375 V.
Câu 20. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện động được đặt trong không khí ở 20°C, còn
mối hàn kia được nung nóng đến 520°C, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là 8 mV. Hệ số
nhiệt điện động của cặp nhiệt điện đó là
A. 16.10−6 V/K. B. 16.10−5 V/K.
C. 4 V/K. D. 16.10−4 V/K.
Câu 21. Một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 với catốt bằng sắt và anốt bằng đồng. Muốn cho trên catốt
của bình điện phân xuất hiện 6,6 g đồng thì điện lượng chạy qua bình phải là bao nhiêu? Biết đương lượng điện
hóa của đồng là k = 3,3.10-7 kg/C.
A. 20.103 C. B. 20.106 C. C. 2.106 C. D. 2.103 C.
Câu 22: Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 250 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới.
Một hạt electron có điện tích là q = -l,6.10−19 C ở trong điện trường này sẽ chịu tác dụng một lực điện có cường
độ và hướng như thế nào?
A. 4.10−17 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
B. 4.10−21 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. 4.10−17 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. 4.10−21 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.

P a g e 21 | 22
Câu 23: Một proton bay dọc theo đường sức của điện trường đều E từ điểm B đến điểm C thì dừng lại. Biết
điện trường E có chiều từ C đến B , độ lớn cường độ điện trường E = 33400 V/m , BC = 40 cm. Điện tích và
khối lượng của proton lần lượt là 1,6.10-19 C và mp = 1,67.10-27 kg Tìm vận tốc của proton tại điểm B.
A. 16.102 km/s. B. 16.105 km/s. C. 16.104 m/s. D. 16.106 m/s.
Câu 24: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của
chúng là 4 W. Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là
A. 16 (W). B. 4 (W). C. 8 (W). D. 32 (W).
Câu 25: Mắc một biến trở R vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 1Ω. Khi giá trị của biến trở là
10 Ω thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 4 V. Khi điều chỉnh giá trị của biến trở là 19 Ω thì cường độ
dòng điện qua mạch chính khi đó là

A. 0,22 A. B. 0,21 A. C. 0,12 A. D. 0,44 A.

Câu 26: Cho mạch điện như hình bên dưới: R1 = 4 Ω; R2 = 9 Ω; R3 = 6 Ω. Nguồn điện có suất điện động E =
12 V và điện trở trong r = 0,4 Ω. Tính cường độ dòng điện qua điện trở R2.

A. 0,6 A. B. 0,9 A. C. 1,5 A. D. 0,5 A.


Câu 27: Muốn mạ đồng một tấm huy chương bằng sắt có diện tích tổng cộng 60 cm , người ta dùng tấm sắt
2

làm catốt của một bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 và anốt là một thanh đồng nguyên chất, rồi cho dòng
điện có cường độ I = 2,5 A chạy qua trong thời gian 32 phút 10 giây. Biết đồng có A= 64g/mol, n=2, khối
lượng riêng của đồng là 8,9.103 kg/m3. Tìm bề dày của lớp đồng bám trên huy chương.
A. 3.10-5 m. B. 3.10-4 m. C. 3.10-6 m. D. 3.10-7 m.
Câu 28: Một mạch điện kín gồm bộ nguồn có 8 nguồn giống nhau ghép nối tiếp, điện trở trong mỗi nguồn là 1
. Mạch ngoài là điện trở R = 2 . Công suất tiêu thụ mạch ngoài là 32 W. Để công suất tiêu thụ mạch ngoài là
18 W thì người ta phải bỏ bớt ra bao nhiêu nguồn trong bộ nguồn trên?
A. 5 nguồn. B. 3 nguồn. C. 6 nguồn. D. 2 nguồn.

Câu 29: Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở.
Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn
điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như
hình bên. Dựa vào đồ thị, tính suất điện động của nguồn điện.
A. 5 V. B. 1 V. C. 6 V. D. 2,5 V.
Câu 30: Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2
, mạch ngoài có biến trở R. Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ
mạch ngoài lớn nhất. Tính giá trị công suất mạch ngoài lớn nhất lúc đó.
A. 4,5 W. B. 9 W. C. 4 W. D. 10 W.

P a g e 22 | 22

You might also like