You are on page 1of 18

ĐỀ 1 (16-17)

Câu 1: Hai bản kim loại phẳng song song đặt nằm ngang, cách nhau d=1cm, hiệu điện thế giữa hai bản U=2000V.
Một giọt thủy ngân mang điện q nằm cân bằng ngay giữa hai bản. Đột nhiên U giảm bớt 32V. Hỏi sau bao lâu
giọt thủy ngân rơi chạm bản dưới? Cho g=10m/s2.
A. 0,25s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,025s
Câu 2: Cho hai điện tích điểm q1, q2 đặt tại A và B cách nhau 2cm trong chân không. Biết q1+q2=7.10-8C và điểm
C cách q1 6cm, cách q2 8cm có cường độ điện trường E  0 . Vậy q1, q2 có thể là các giá trị nào sau đây ?
A. q1= - 9.10-7C, q2 = 16.10-7C. B. q1 = 9.10-8C, q2 = 16.10-8C.
-8 -8
C. q1= - 9.10 C, q2 = 16.10 C. D. q1 = - 9.10-8C, q2 = - 16.10-8C.
Câu 3: Cho quả cầu kim loại nhỏ trung hòa điện A tiếp xúc một quả cầu nhiễm điện dương B thì quả cầu A cũng
được nhiễn điện dương. Hỏi khi đó khối lượng quả cầu A thay đổi thế nào?
A. Tăng lên rõ rệt. B. Giảm đi rõ rệt.
C. Có thể lúc đầu tăng lúc sau giảm. D. Có thể coi là không đổi.
Câu 4: Nếu khoảng cách giữa hai điện tích điểm tăng lên n lần thì độ lớn lực tương tác giữa chúng (lực điện) …
A. tăng lên n2 lần. B. tăng lên n lần. C. giảm đi n2 lần. D. giảm đi n lần.
Câu 5: Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều E=2.104V/m có phương nằm ngang.
Êlectron có khối lượng m=9,1.10-31kg, điện tích qe=-1,6.10-19C. Tốc độ của êlectron khi nó đi được 91cm dọc
theo đường sức điện trường là:
A. 8.107 (m/s). B. 8.108 (m/s). C. 8.106 (m/s). D. 4.107 (m/s).
Câu 6: Lần lượt đặt các điện tích điểm q1 = +2e và q2 = +4e vào một điểm trong điện trường, điện trường đẩy
chúng từ điểm đó ra xa vô cực và sinh công là A1 và A2. Chỉ ra nhận xét đúng.
A A A A A A A A
A. 1  2 B. 1  2 C. 1  2 D. 1  2
q1 q2 q1 q2 q1 q2 q1 q2
Câu 7: Một hạt mang điện q=1,6.10-19C được bắn dọc theo đường sức điện trường đều từ vị trí M bay đến điểm
N thì dừng lại. Biết tốc độ hạt tại M là vM  2 2.106 (m / s) , và chuyển động hạt chỉ chịu tác dụng của lực điện
trường. Gọi H là trung điểm MN. Tốc độ hạt mang điện khi đi qua H là:
A. vH  2.106 (m / s) B. vH  2.106 (m / s) C. vH  1,6.106 (m / s) D. vH  9,1.106 (m / s)
Câu 8: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm …
A. có độ lớn như nhau. B. giống nhau.
C. có chiều không đổi theo thời gian. D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 9: Đường sức điện trường đều …
A. kết thúc ở điện tích dương. B. có thể cắt nhau.
C. là các đường cong kín. D. là các đường thẳng song song cách đều nhau.
Câu 10: Vật tích một điện tích 32.10 C. Nhận xét nào sau đây đúng?
-17

A. Vật thừa 2000 êlectron. B. Vật thiếu 2000 êlectron.


C. Vật thiếu 6200 êlectron. D. Vật thừa 200 êlectron
Câu 11: Cho hai điểm A và B nằm trên cùng một đường sức trong điện trường đều có điện thế là 8V và 10V.
Cường độ điện trường …
A. vuông góc với AB. B. hợp với AB một góc bất kỳ.
C. hướng từ A về D. hướng từ B về A.
Câu 12: Đặt một điện tích thử q vào điểm M trong điện trường. Gọi E là cường độ điện trường tại điểm đó và
F là lực điện tác dụng lên q. Chỉ ra phát biểu đúng nhất.
A. E tỉ lệ thuận với F. B. E và F cùng phương.
C. E và F cùng chiều. D. E và F ngược chiều.
Câu 13: Hai điện tích điểm mang điện tích q1>0; q2<0; q1  q2 . Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra. Điện tích
của mỗi điện tích điểm sau đó là …
q  q2 q q
A. q1  q2 . B. 1 . C. 1 2 . D. q1  q2 .
2 2
Câu 14: Cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường …
A. là một đại lượng đại số vô hướng.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích thử.
C. không phụ thuộc vào độ lớn của điện tích thử.
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích thử.
Câu 15: Một êlectron thả tự do không vận tốc đầu tại M trong điện trường đều. Độ lớn của cường độ điện trường
là 1000 V/m. Êlectron có khối lượng m = 9,1.10-31kg, điện tích qe= -1,6.10-19C. Bỏ qua tác dụng trọng lực. Khi
êlectron chuyển động được 22,0 cm thì tốc độ của nó là …
A. 8,8.106 m/s. B. 4,0.105 m/s. C. 2,5.104 m/s. D. 3,4.102 m/s.
Câu 16: Quả cầu kim loại nhiễm điện là do trong quả cầu …
A. có điện tích âm. B. có điện tích dương.
C. bị thừa êlectron hoặc bị thiếu êlectron. D. có điện tích dương và điện tích âm.
Câu 17: Hai điện tích đặt cách nhau khoảng r trong chân không thì lực tương tác điện là F. Hỏi nếu giảm khoảng
cách giữa chúng đi hai lần thì lực tương tác điện giảm đi hay tăng lên một lượng bao nhiêu?
A. tăng thêm 4F. B. tăng thêm 3F. C. giảm đi 4F. D. giảm đi 3F
Câu 18: Khi cho một quả cầu kim loại nhiễm điện dương A tiếp xúc quả cầu kim loại nhiễm điện âm B, khi đó:
A. chỉ có êlectron tự do dịch chuyển từ B sang A.
B. êlectron tự do dịch chuyển từ B sang A và điện tích dương dịch chuyển từ A sang B.
C. chỉ có êlectron tự do dịch chuyển từ A sang B.
D. các êlectron tự do dịch chuyển qua lại giữa A và B.
Câu 19: Biểu thức nào sau đây mô tả định luật Coulomb?
k  q1q2 
2
k q1q2 k q1q2 q1q2
A. F  B. F  C. F  D. F 
r r2 r2 r2
Câu 20: Khi lần lượt đặt các hạt mang điện có điện tích q1 = +2e và q2 = +4e vào một điểm xác định trong điện
trường, thì tỉ số giữa lực tác dụng của điện trường lên hạt mang điện và điện tích của nó là
F F F F F F F F
A. 1  2 B. 1  2 C. 1  2 D. 1  2
q1 q 2 q1 q 2 q1 q 2 q1 q 2
Câu 21: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường theo một đường cong bất kỳ.
Gọi s là độ dài quĩ đạo. Công của lực điện trường tác dụng lên điện tích đó …
A. tỉ lệ nghịch với s. B. tỉ lệ thuận với q . C. tỉ lệ thuận với s. D. tỉ lệ nghịch với q .
Câu 22: Biểu thức nào dưới đây biểu diễn một đại lượng có đơn vị là vôn? Với q là điện tích, E cường độ điện
trường, d khoảng cách, F lực điện.
F
A. qE B. qEd C. . D. Ed
q
Câu 23: Biết hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường UMN=4V. Đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VM-VN=4V. B. VN-VM=4V. C. VM=4V. D. VN=4V.
Câu 24: Lần lượt đặt hai điện tích điểm trái dấu q1, q2 vào M thì cường độ điện trường lần lượt tại N có độ lớn
lần lượt là 40V/m và 50V/m. Nếu đặt cả hai điện tích đó vào M thì cường độ điện trường tại N có độ lớn bằng …
A. 30 V/m. B. 10 V/m. C. 0. D. 90V/m.
Câu 25: Một hạt bụi tích điện khối lượng m=10-8g nằm cân bằng trong một điện trường đều thẳng đứng hướng
xuống có cường độ E=4000V/m. Cho g=10m/s2. Hạt bụi này có số êlectron thừa hay thiếu bao nhiêu?
A. thừa 156250 êlectron. B. thiếu 156250 êlectron.
C. thừa 1,5625.10 êlectron.
8
D. thiếu 1,5625.108 êlectron.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
1 A 11 C 21 B
2 C 12 B 22 D
3 D 13 C 23 A
4 C 14 C 24 B
5 A 15 A 25 A
6 D 16 C
7 A 17 B
8 B 18 D
9 D 19 C
10 B 20 D
ĐỀ 2 (17-18)
Câu 1: Hai điện tích điểm q1 = 4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm trong chân không.
Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A 9cm B 18cm C 4,5cm D 27cm
Câu 2: Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt
ở điện trở này không thể tính theo bằng công thức nào?
A P = U2/R B P = UI C P = UI2. D P  I2 R.
Câu 3: Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 364V/m.
Electrôn xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s đi được quãng đường dài bao nhiêu thì vận tốc của nó
bằng không:
A 9cm B 11cm C 6cm D 8cm
Câu 4: Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường
độ là 5A. Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1h là:
A 2,35 kWh B 2,35 MJ C 1,1kWh D 0,55kWh
Câu 5: Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đôi thì cường độ điện trường tại điểm đó
A tăng gấp đôi. B tăng gấp 4. C giảm một nửa. D không đổi.
Câu 6: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A độ lớn điện tích bị dịch chuyển. B cường độ của điện trường.
C vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D hình dạng của đường đi.
Câu 7: Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A các điện tích tự do được tạo ra trong vật. B vật bị nóng lên.
C eletron chuyển từ vật này sang vật khác. D các điện tích bị mất đi.
Câu 8: Hai quả cầu nhỏ tích điện giống nhau đặt trong không khí cách nhau một đoạn 1m, đẩy nhau một
lực 3,6 N. Điện tích tổng cộng của chúng là 5.10-5C. Tìm điện tích mỗi quả cầu ?
A q1 = 3.10-5C; q2 = 2.10-5C. B q1 = 2.10-5C; q2 = 2.10-5C.
C q1 = 2.10-5C; q2 = 3.10-5C. D q1 = 4.10-5C; q2 = 1.10-5C.
Câu 9: Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4cm có hiệu điện thế
10V thì giữa hai điểm cách nhau 6cm có hiệu điện thế
A 15V B 22,5V. C 10V D 8V
Câu 10: Điện năng được đo bằng
A Ampe kế. B Vôn kế. C Công tơ điện. D Tĩnh điện kế
Câu 11: Hai quả cầu nhỏ giống nhau có điện tích q1 = 2.10 C, q2 =-6.10 C. Cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau
-8 -8

rồi đặt chúng cách nhau 4cm. Xác định lực tương tác giữa 2 quả cầu. Môi trường có hằng số điện môi  = 3.
A Lực đẩy 0,60.10-3N. B Lực đẩy 0,75.10-3N. C Lực hút 0,75.10-3N. D Lực hút, 0,60.10-3N.
Câu 12: Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 4C từ cực âm
tới cực dương bên trong nguồn điên.
A 6J B 6mJ. C 3mJ D 3J
Câu 13: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A Jun (J). B Cu lông (C) C Oát(W). D Niu tơn (N).
Câu 14: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và
hai quả cầu không chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì
góc lệch so với phương thẳng đứng của hai quả cầu có đặc điểm gì?
A Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
B Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D Bằng nhau .
Câu 15: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng
A 0,3515.10-3 V/m B 0,6089.10-3 V/m C 0,7031.10-3 V/m D 1,2178.10-3 V/m
Câu 16: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
C Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
Câu 17: Trong không khí bốn điểm thảng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt
điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E và E/4. Khi đưa điện tích điểm O
đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A 16E B 25E C 9E D 4E
Câu 18: Hai điện tích q1 = q2 = 4.10 C đặt tại 2 điểm A, B trong không khí, cách nhau 6cm. Xác định
-10

cường độ điện trường tại trung điểm C của AB


A 4.103 V/m B 8.103 V/m C 1,2.103 V/m D 0 V/m
Câu 19: Một tụ điện có điện dung 5.10 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hỏi hiệu điện thế trên hai bản
-6

tụ điện bằng bao nhiêu?


A U = 37,2V B U = 17,2V C U = 47,2V D U = 27,2V
Câu 20: Nếu hiệu điện thế giữa hai bản tụ tăng 2 lần thì điện dung của tụ
A tăng 2 lần. B không đổi. C giảm 2 lần. D tăng 4 lần.
Câu 21: Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?
A Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở của dây dẫn.
B Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện
C Tỉ lệ thuận với bình thương cường độ dòng điện.
D Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện
Câu 22: Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 1cm. Hiệu điện thế giữa bản dương
và bản âm là 120V. Hỏi điện thế tại điểm M nằm trong khoảng giữa hai bản, cách bản âm 0,5cm sẽ là bao
nhiêu? Mốc điện thế ở bản âm, điện trường giữa hai bản là điện trường đều.
A 60V. B - 50V. C 50V. D - 60V.
Câu 23: Một vật mang điện âm là do
A hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
C nó có dư electrôn.
D nó thiếu electrôn.
Câu 24: Hai điện tích điểm q1 = -10-6 và q2 = 10-6 đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40 cm trong chân
không. Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A 20 cm và cách B 60 cm có độ lớn
A 105 V/m B 0,5.105 V/m C 2.105 V/m D 2,5.105 V/m.
Câu 25: Tại 2 điểm A và B cách nhau a lần lượt đặt các điện tích cùng dấu q 1 và q2.Tìm được điểm C trên
q
AB mà cường độ điện trường tại C triệt tiêu.Biết 2 = n; đặt CA=x.tính x(theo a và n)
q1
a 1 a a a 1
A x= B x= C x= D x=
n n 1 n n
Câu 26: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì
phải
A tăng hiệu điện thế 4 lần. B tăng hiệu điện thế 2 lần.
C giảm hiệu điện thế 2 lần. D giảm hiệu điện thế 4 lần.
Câu 27: Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động
A dọc theo chiều của đường sức điện trường. B ngược chiều đường sức điện trường.
C theo một quỹ đạo bất kỳ. D vuông góc với đường sức điện trường.
Câu 28: Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một
tấm kính xen vào giữa hai điện tích?
A Phương,chiều và độ lớn không đổi.
B Phương chiều không đổi, độ lớn giảm.
C Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn tăng.
D Phương chiều không đổi, độ lớn tăng.
Câu 29: Điều kiện để có dòng điện là gì?
A có vật dẫn điện B có hiệu điện thế đặt vào hai đầu vật dẫn điện
C có hiệu điện thế D có nguồn điện
Câu 30: Một quả cầu nhỏ khối lợng 3,06.10-15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm
kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s 2). Hiệu
điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A 127,5 (V). B 734,4 (V). C 63,75 (V). D 255,0 (V).
Câu 31: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một
điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A 2 mJ. B – 2 mJ. C – 2000 J. D 2000 J.
Câu 32: Một dòng điện có cường độ 1A chạy qua dây dẫn bằng kim loại. Biết điện tích của electron là
1, 6.1019 C . Số electron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong trong thời gian 1s là
A 6, 25.1018 B 450.1019 C 5.1019 D 1, 6.10 19

Ðáp án :
1. A 2. C 3. D 4. C 5. D
6. D 7. C 8. D 9. A 10. C
11. B 12. A 13. C 14. D 15. D
16. A 17. D 18. D 19. B 20. B
21. C 22. A 23. C 24. C 25. B
26. B 27. B 28. B 29. B 30. A
31. A 32. A
ĐỀ 3 (18-19)

Câu 1: Đường sức điện trường tĩnh


A. dày ở nơi điện trường yếu, thưa ở nơi điện trường mạnh.
B. hướng từ điện tích âm sang điện tích dương.
C. không thể cắt nhau.
D. là các đường cong kín.
Câu 2: Một thanh kim loại (A) đang trung hòa về điện được đặt trên giá cách điện. Người ta đặt gần một đầu
của thanh kim loại (A) một quả cầu (B) nhiễm điện. Kết quả là đầu của thanh kim loại (A) đặt gần (B) nhiễm
điện trái dấu với (B) và đầu kia của (A) nhiễm điện cùng dấu với (B). Hiện tượng trên được gọi là
A. nhiễm điện do cọ xát. B. nhiễm điện do bức xạ.
C. nhiễm điện do tiếp xúc. D. nhiễm điện do hưởng ứng.
Câu 3: Cho 2 điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều. Chiều của đường sức
hướng từ M đến N. Một điện tích q âm di chuyển từ M đến N. Gọi d là khoảng cách MN. Công của lực điện
được tính bằng biều thức
q .E
A. . B.  q Ed . C. q Ed . D. 2 q Ed .
d
Câu 4: Một tụ điện phẳng không khí có điện dung 3,2pF ban đầu chưa tích điện. Sau đó, tích điện cho tụ bằng
nguồn điện có hiệu điện thế 100V. Cho e = -1,6.10-19C. So với thời điểm ban đầu, số electrôn ở bản dương tụ
điện
A. tăng thêm 109 êlectrôn. B. giảm đi 2.107 êlectrôn.
C. giảm đi 2.109 êlectrôn. D. tăng thêm 1,6.109 êlectrôn.
Câu 5: Để tích 32.10-17C cho một vật đang trung hòa về điện, người ta
A. lấy mất 2000 êlectron từ vật. B. cho vật nhận thêm 2000 êlectron.
C. lấy mất 6200 êlectron từ vật. D. cho vật nhận thêm 200 êlectron
Câu 6: M và N là 2 điểm nằm trên cùng một đường sức trong một điện trường đều. Chiều của đường sức
hướng từ M đến N. Gọi UMN là hiệu điện thế giữa M và N; E là độ lớn của cường độ điện trường. Mối liên hệ
giữa E và UMN là
E 1 MN
A. U MN  . B. U MN  E.MN . C. U MN  E.MN . D. U MN  .
MN 2 E
Câu 7: Một hạt bụi tích điện khối lượng m=1,6.10-9g đang cân bằng lơ lửng trong một điện trường đều có
cường độ điện trường thẳng đứng hướng xuống và có độ lớn 10000V/m. Tại đó g = 10m/s2. Điện tích hạt bụi là
A. q=1,6.10-15 C B. q=1,6.10-12 C C. q=-1,6.10-12 C D. q=-1,6.10-15 C
Câu 8: Cho ba điểm M, N, P theo thứ tự thẳng hàng trong chân không. N là trung điểm MP. Nếu đặt tại M điện
tích Q thì cường độ điện trường tại N là E0. Nếu đặt tại M điện tích 2Q thì điện trường tại P có độ lớn là
A. E0. B. 0,5E0. C. 2E0. D. 4E0.
Câu 9: Điện tích điểm Q>0 đặt tại M trong điện môi hằng số  , gây ra tại N cách M khoảng r điện trường có
cường độ
Q Q
A. E  9.109 , hướng M đến N. B. E  9.109 , hướng M đến N.
 r2 r2
Q Q
C. E  9.109 2 , hướng N đến M. D. E  9.109 2 , hướng M đến N.
r r
Câu 10: Hai điện tích điểm q1 và q2 cách nhau 1 m trong chân không hút nhau bằng 1 lực có độ lớn 2,7 N. Biết
rằng q1  q 2  4.105 C . Tính q1 và q2.
A. q1= -1,5.10-5C, q2 = 5,5.10-5 C B. q1 = 5.10-5C, q2 = -10-5 C
C. q1 = -2.10-5C, q2 = 6.10-5 C D. q1 = 4,65.10-5 C, q2 = -0,65.10-5C
Câu 11: Cho 3 điểm M, N và P nằm trong một điện trường đều như hình vẽ. Biết MN =
MP. Khi một điện tích q dịch chuyển từ M đến N thì lực điện thực hiện một công 20J. Khi
điện tích q dịch chuyển từ M đến P, thì lực điện thực hiện một công là?
A. 10 3 J. B. 5 J. C. 10 J. D. 10 2 J.
Câu 12: Cho hai điểm M và N nằm trong một điện trường. Một điện tích q di chuyển từ M đến N. Công của lực
điện tác dụng lên q không phụ thuộc vào
A. hình dạng của đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm M và N. D. độ lớn của q.
Câu 13: Định luật Coulomb được dùng để tính độ lớn lực tương tác giữa
A. các vật mang điện có kích thước đáng kể. B. các điện tích điểm.
C. các vật bất kỳ có kích thước đáng kể. D. các chất điểm bất kỳ.
Câu 14: Hai điện tích q1, q2 đặt tại M và N cách nhau 4 cm trong không khí. Biết q1 + q2 = 12.10-8 C và điểm C
cách q1 4cm, cách q2 8 cm có cường độ điện trường E  0 . Tìm q1, q2.
A. q1 = -2.10-8 C, q2 = 14.10-8 C B. q1 = -2,4.10-8 C, q2 = 9,6.10-8 C
C. q1 = -4.10-8 C, q2 = 16.10-8 C D. q1 = 2,4.10-8C, q2 = 9,6.10-8 C
Câu 15: Điện tích Q gây ra xung quanh nó một điện trường. Điện trường sẽ
A. tác dụng lực điện lên điện tích Q.
B. tác dụng lực điện lên điện tích khác Q đặt trong nó.
C. là cho các vật đặt trong nó nhiễm điện trái dấu với Q.
D. làm cho các vật đặt trong nó nhiễm điện cùng dấu với Q.
Câu 16: Điện trường đều là điện trường có cường độ E tại mọi điểm
A. cùng phương nhau. B. bằng nhau. C. cùng chiều với nhau. D. cùng độ lớn với nhau.
Câu 17: Biểu thức nào sau đây dùng để tính độ lớn của lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên trong
chân không.
k  q1q2 
2
k q1q2 q1q2 r q1q2
A. F  B. F  C. F  D. F 
r2 r2 r2 k2
Câu 18: M và N là hai điểm trong một điện trường đều. Một điện tích điểm q = 10-8 C di chuyển từ M đến N thì
công của lực điện tác dụng lên điện tích đó là A = 10-3 J. Chọn gốc điện thế tại M. Điện thế tại điểm N là
A. VN = -105 V. B. VN = 105 V. C. VN = 1011 V. D. VN = 5000 V.
Câu 19: Cho 2 điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều. Khi một điện tích điểm q
di chuyển từ M đến N trong điện trường thì lực điện thực hiện 1 công là 10J. Nếu điện tích đó di chuyển từ N
đến trung điểm C của MN, thì công của lực điện là
A. 0 B. -5J. C. -10J D. 5J
Câu 20: Cho hai điểm M và N cùng nằm trên một đường sức của một điện trường. Chiều của đường sức hướng
từ M đến N. Một điện tích q âm di chuyển từ M đến N. Gọi A là công của lực điện tác dụng lên q; WM và WN
lần lượt là thế năng của q tại M và N. Chỉ ra mệnh đề đúng.
WM  WN
A. A  q  WM  WN  . B. A = WM - WN. C. A  . D. A  q  WM  WN  .
q
Câu 21: Một quả cầu đang trung hòa về điện. Người ta cho quả cầu nhận thêm n hạt êlectron. Sau đó, quả cầu
này
A. vẫn trung hòa về điện. B. nhiễm điện dương q=n.1,6.10-19 C
C. nhiễm điện âm q=-n.1,6.10-19 C D. không mang điện.
Câu 22: Độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích đứng yên trong chân không cách nhau một đoạn r là F.
Đặt hai điện tích điểm đó vào một điện môi đồng chất có hằng số điện môi là 2 nhưng vẫn giữ nguyên khoảng
cách là r. Khi đó độ lớn lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là
A. F B. F2 C. 2F D. F/2
Câu 23: Điện tích Q = -2,7.10-9 C đặt tại M trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm N cách M 9 cm
có độ lớn?
A. 3000V/m. B. 300V/m C. 2700V/m. D. 270V/m
Câu 24: Một điện tích điểm q = 1,6.10-19C được thả không vận tốc đầu từ bản dương, trong điện trường đều
giữa hai bản kim loại tích điện trái dấu trong chân không. Cường độ điện trường có độ lớn E = 40000V/m. Biết
khoảng cách giữa hai bản 2 cm. Bỏ qua tác dụng trong lực. Động năng điện tích khi đến bản âm là
A. 6,9.10-17 J. B. 6,4.10-17 J. C. 12,8.10-17 J. D. 12,8.10-15 J.
Câu 25: Điện tích điểm Q > 0 đặt tại M trong chân không. Lực điện do Q tác dụng lên điện tích q = 10-8 C đặt
tại N cách M 4cm có cường độ 1,8 N. Q có giá trị là
A. 0,8.10-3 C B. 3,2.10-5 C C. 32.10-5 C D. 0,8.10-5 C
Câu 26: Gọi E là cường độ điện trường tại một điểm M và F là lực điện do điện trường tại M tác dụng lên
điện tích thử q đặt tại điểm đó. E và F
A. vuông góc nhau. B. luôn cùng chiều. C. luôn ngược chiều. D. luôn cùng phương.
Câu 27: Mắc một tụ điện có điện dung 2 µF vào một nguồn điện không đổi có hiệu điện thế 6 V. Điện tích mà
tụ tích được là
A. 3 µC B. 12 C C. 3 C D. 12 µC
Câu 28: Hai điện tích điểm q1 dương và q2 âm đặt tại M và N (với q1  q2 ). Gọi E1 và E2 lần lượt là độ lớn
cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại trung điểm I của MN. Cường độ điện trường tổng hợp tại I có độ
lớn được xác định bởi
E1  E2 E1  E2
A. E  E1  E2 B. E  C. E=E1+E2 D. E 
2 2
Câu 29: Hai quả cầu nhỏ bằng kim loại giống hệt nhau được tich điện 2.108 C và 6.108 C . Cho hai quả cầu
tiếp xúc. Sau khi tách ra, điện tích của mỗi quả cầu lần lượt là
A. -3.10-8 C và -3.10-8 C B. 2.10-8 C và 2.10-8 C C. -2.10-8 C và -2.10-8 C D. 10-8 C và - 4.10-8 C
Câu 30: M và N là hai điểm cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều. Biết điện thế tại M lớn
hơn điện thế tại N. Một êlectron được đặt không vận tốc đầu tại một điểm trên đoạn MN sẽ chuyển động theo
A. cung tròn từ N đến M. B. chiều từ M đến N. C. chiều vuông góc MN. D. chiều từ N đến M.
----------- HẾT ----------
1 C 11 A 21 C
2 D 12 A 22 D
3 B 13 B 23 A
4 C 14 C 24 C
5 A 15 B 25 B
6 C 16 B 26 D
7 D 17 A 27 D
8 B 18 A 28 A
9 A 19 B 29 C
10 D 20 B 30 D
ĐỀ 4 (19-20)
Câu 1: Cho 2 điện tích điểm đứng yên trong chân không cách nhau một khoảng r. Độ lớn lực tương tác giữa
chúng
A. tỉ lệ thuận với r2. B. tỉ lệ thuận với r.
C. tỉ lệ nghịch với r2. D. tỉ lệ nghịch với r.
Câu 2: Trong các định nghĩa sau về vật dẫn điện, định nghĩa nào đúng.
A. Vật dẫn điện là vật không chứa điện tích tự do.
B. Vật dẫn điện là vật có thể tích điện.
C. Vật dẫn điện là vật không thể tích điện.
D. Vật dẫn điện là vật chứa nhiều điện tích tự do.
Câu 3: Chiều qui ước của dòng điện là chiều dịch chuyển
A. có hướng của các điện tích âm. B. có hướng của các điện tích dương.
C. của các điện tích dương. D. của các điện tích âm.
Câu 4: Điện dung tụ điện được đo bằng đơn vị nào sau đây.
A. C (culông). B. A (ampe). C. V (vôn). D. F (fara).
Câu 5: Khi một điện tích q dương di chuyển ngược chiều điện trường bên trong một nguồn điện, lực lạ thực hiện
một công là A. Suất điện điện động của nguồn được tính bằng biểu thức nào sau đây.
A
A. A  q . B. A  q . C. . D. A  q .
q
Câu 6: Một điện tích có độ lớn q đặt tại một điểm M trong một điện trường đều. Thế năng điện của điện tích tỉ
lệ
A. nghịch với q. B. thuận với q. C. thuận với q2. D. nghịch với q2.
Câu 7: Đơn vị nào sau đây dùng để đo cường độ điện trường.
A. C/m (culông trên mét). B. C (culông).
C. V/m (vôn trên mét). D. V (vôn).
Câu 8: Một điện tích dương q di chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N. Công của lực điện trường thực
hiện được là AMN. Hiệu điện thế giữa M và N được xác định bằng biểu thức nào sau đây.
AMN
A. . B. q  AMN . C. AMN  q . D. AMN  q .
q
Câu 9: Trong chân không có một điện tích điểm Q và một điểm M cách Q một khoảng r. Cường độ điện trường
tại M do Q gây ra được tính bằng biểu thức nào sau đây.
Q r Q r2
A. k 2 . B. k . C. k . D. k .
r Q r Q
Câu 10: Người ta đặt một điện tích điểm Q tại một điểm O trong chân không. Vectơ cường độ điện trường do Q
gây ra tại một điểm M cách O 6 cm có độ lớn 5.104 V/m và hướng từ M đến O. Tìm giá trị của Q.
A. –2.10–8 C. B. +3,3.10–7 C. C. +2.10–8 C. D. –3,3.10–7 C.
Câu 11: Hình bên là một số đường sức điện trường của một hệ thống gồm 2 điện
tích điểm A và B. Chỉ ra kết luận đúng.
A. Điện tích A dương và điện tích B dương.
B. Điện tích A dương và điện tích B âm.
C. Điện tích A âm và điện tích B âm.
D. Điện tích A âm và điện tích B dương.
Câu 12: Người ta đặt một điện tích q = – 2.10–4 C tại một điểm M trong một điện trường đều. Vectơ cường độ
điện trường E tại M có độ lớn 2000 V/m. Lực điện tác dụng lên q
A. có độ lớn 107 N và cùng chiều E .
B. có độ lớn 0,4 N và cùng chiều E .
C. có độ lớn 107 N và ngược chiều E .
D. có độ lớn 0,4 N và ngược chiều E .
Câu 13: Một điện tích điểm Q = 1,2.10–7 C đặt tại một điểm O trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm
M cách O một khoảng r = 3 cm độ lớn
A. 120 V/m. B. 1,2.106 V/m. C. 360 V/m. D. 3,6.104 V/m.
Câu 14: Đưa một quả cầu Q tích điện dương lại gần đầu M của một khối trụ
kim loại MN như hình vẽ. Tại M và N sẽ xuất hiện các điện tích trái dấu. Hiện
tượng gì sẽ xảy ra nếu chạm tay vào trung điểm I của MN.
A. Điện tích ở M và N mất hết. B. Điện tích ở M và N không thay đổi.
C. Điện tích ở M mất, ở N còn. D. Điện tích ở M còn, ở N mất.
Câu 15: Cho 2 điện tích điểm q1 = 2.10–8 C và q2 = –8.10–8 C đặt tại hai điểm trong chân không cách nhau một
khoảng 6 cm. Lực tương tác giữa chúng có độ lớn là
A. 2,4.10–6 N. B. 0,004 N. C. 0,0024 N. D. 0,4.10–7 N.
Câu 16: Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N trong một điện trường là UMN = 80 V . Tìm công của lực điện tác
dụng lên một êlectron khi nó di chuyển từ điểm M đến điểm N. Biết rằng điện tích của êlectron là –1,6.10–19 C.
A. –1,28.10–17 J. B. +1,28.10–17 J. C. +2.10–21 J. D. –2.10–21 J.
Câu 17: Một êlectron chuyển động dọc theo một đường sức của một điện trường đều. Vectơ cường độ điện
trường có độ lớn 2500 V/m và cùng chiều chuyển động của êlectron. Biết điện tích của êlectron là –1,6.10–9 C.
Tìm công của lực điện tác dụng lên êlectron khi nó di chuyển được 10 cm.
A. +4.10–15 J. B. –4.10–15 J. C. –4.10–17 J. D. +4.10–17 J.
Câu 18: Một điện tích điểm q đi chuyển dọc theo một đường sức từ điểm M đến điểm N cách nhau 20 cm trong
một điện trường đều. Công của lực điện trường tác dụng lên q là 2.10–4 J. Biết vectơ cường độ điện trường có độ
lớn 5000 V/m và hướng từ M đến N. Tìm q.
A. +5.106 C. B. –2.10–7 C. C. –5.106 C. D. +2.10–7 C.
Câu 19: Trên vỏ một tụ điện có ghi 100 F – 200 V. Tìm điện tích tối đa mà tụ điện tích được.
6
A. 2.10 C. B. 0,02 C. C. 0,5 C. D. 2 C.
Câu 20: Suất điện động của một pin là 1,5 V. Tìm công của lực lạ khi có một điện tích +3 C di chuyển từ cực âm
đến cực dương bên trong nguồn điện.
A. 4,5 J. B. 2,0 J. C. 0,5 J. D. 1,5 J.
Câu 21: Dòng điện có cường độ 0,5 A chạy qua một dây dẫn. Tìm điện lượng di chuyển qua tiết diện ngang của
dây dẫn trong 5 s.
A. 10 C. B. 2,5 C. C. 4,5 C. D. 0,1 C.
Câu 22: Cho hai điện tích điểm giống hệt nhau đặt cách nhau một khoảng 6 cm trong chân không. Độ lớn lực
tương tác điện giữa chúng là 0,1 N. Độ lớn mỗi điện tích là bao nhiêu?
A. 6,7.10–13 C. B. 4.10–14 C. C. 2.10–7 C. D. 3.10–6 C.
Câu 23: Một bộ acqui có thể cung cấp một dòng điện 2 A liên tục trong 5 giờ. Trong khoảng thời gian trên, lực
lạ trong acqui sinh ra một công là 324 kJ. Suất điện động của acqui là
A. 3240 V. B. 27,7 V. C. 9 V. D. 32,4 V.
Câu 24: Một êlectron được đặt không vận tốc đầu vào một điểm trong điện trường đều có cường độ điện trường
5000 V/m. Dưới tác dụng của lực điện trường, êlectron chuyển động dọc theo một đường sức. Tìm tốc độ của
êlectron sau khi nó đi được một quãng đường 10 cm. Biết điện tích của êlectron là –1,6.10–19 C, khối lượng của
êlectron là 9,1.10–31 kg.
A. 41,9.106 m/s. B. 6,3.106 m/s.. C. 9,4.106 m/s. D. 13,3.106 m/s.
Câu 25: Cho 2 điểm M và N cách nhau 20 cm và cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều. Cường
độ điện trường có độ lớn 2000 V/m và hướng từ M đến N. Chọn mốc thế năng điện tại M. Một điện tích q = – 0,5
C đặt tại N thì có thế năng điện là bao nhiêu?
A. 200 J. B. –200 J. C. 1000 J. D. –1000 J.
Câu 26: Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và
bản âm là 60 V. Hỏi điện thế tại điểm M nằm trong khoảng giữa hai bản, cách bản dương 1,2 cm sẽ là bao nhiêu?
Mốc điện thế ở bản dương.
A. 100 V. B. 36 V. C. –100 V. D. –36 V.
Câu 27: Hai điểm M và N cách nhau 20 cm và cùng nằm trên một đường sức của một điện trường đều. Điện thế
tại M là VM = 15 V. Điện thế tại N là VN = 10 V. Vectơ cường độ điện trường có
A. độ lớn là 25 V/m và hướng từ N đến M. B. độ lớn là 1 V/m và hướng từ N đến M.
C. độ lớn là 1 V/m và hướng từ M đến N. D. độ lớn là 25 V/m và hướng từ M đến N.
Câu 28: Đặt một hiệu điện thế 6 V vào 2 đầu một mạch điện chỉ có một điện trở 3000 Ω. Hỏi trong khoảng thời
gian 25 giây, có bao nhiêu êlectron di chuyển qua tiết diện thẳng dây dẫn của mạch điện. Biết điện tích nguyên
tố e = 1,6.10–19 C.
A. 3,13.1017. B. 6.107. C. 7,81.1022. D. 9.105.
Câu 29: Nguyên tử hiđrô coi như gồm 1 hạt nhân (có khối lượng rất lớn so với êlectron) mang điện tích nguyên
tố dương +e và một êlectron khối lượng me = 9,1.10–31 kg mang điện tích nguyên tố âm –e (với e = 1,6.10–19 C)
chuyển động tròn đều xung quanh nó với bán kính quỹ đạo là 5,3.10–11 m. Tìm tốc độ của êlectron trong chuyển
động này.
A. 1,58.106 m/s. B. 2,19.106 m/s. C. 2,19.103 m/s. D. 1,58.103 m/s.
Câu 30: Một quả cầu khối lượng m = 76,4 g điện tích q = + 10–4 C được treo vào
đầu một sợi dây mảnh và nhẹ như hình vẽ. Hệ thống đặt trong một điện trường đều
có cường độ điện trường nghiêng một góc 60o so với phương thẳng đứng và có độ
lớn E = 2000 V/m. Khi quả cầu cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một
góc α. Biết g = 10 m/s2. Giá trị của góc α là
A. 75o. B. 15o.
o
C. 45 . D. 30o.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

1 C 11 C 21 B
2 D 12 D 22 C
3 B 13 B 23 C
4 D 14 B 24 D
5 C 15 B 25 A
6 B 16 A 26 D
7 C 17 C 27 D
8 A 18 D 28 A
9 A 19 B 29 B
10 A 20 A 30 B
ĐỀ 5 (20-21)
Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Culông (C). D. Niutơn (N).
Câu 2: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
Câu 3: Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian t, điện lượng chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện được tính bằng biểu thức nào sau đây?
q q2
A. I  . B. I  qt . C. I  . D. I  q 2t .
t t
Câu 4: Điện trường là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh điện tích. Điện trường
A. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
B. hút các vật nhẹ vào trong nó.
C. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
D. đẩy các vật nhẹ ra xa nó.
Câu 5: Trong một điện trường đều có 2 điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và cách nhau một
khoảng d. Vectơ cường độ điện trường hướng từ M đến N và có độ lớn E. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
E E
A. U MN  Ed . B. U MN  . C. U MN  . D. U MN  Ed 2 .
d2 d
Câu 6: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Niutơn (N). B. Oát (W). C. Culông (C). D. Jun (J).
Câu 7: Ban đầu, hai nguyên tử M và N trung hòa về điện. Sau đó, nguyên tử M nhận thêm 1 êlectron và nguyên
tử N mất đi 1 êlectron. Kết luận nào sau đây đúng.
A. M và N đều trở thành ion âm.
B. M và N đều trở thành ion dương.
C. M trở thành ion âm và N trở thành ion dương.
D. M trở thành ion dương và N trở thành ion âm.
Câu 8: Tại một điểm M trong điện trường người ta đặt một điện tích thử dương q. Độ lớn lực điện tác dụng lên
q là F. Cường độ điện trường tại M được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
F q q2 F
A. E  . B. E  . C. E  . D. E  .
q2 F F q
Câu 9: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường có vectơ cường độ điện trường
E . Công của lực điện tác dụng lên q trong sự di chuyển đó không phụ thuộc vào
A. điện tích q. B. hình dạng quãng đường từ M đến N.
C. vị trí điểm M và điểm N. D. cường độ điện trường E .
Câu 10: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện và được xác định bằng công
của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A. Công của nguồn. B. Suất điện động của.
C. Điện trở trong của nguồn. D. Công suất của nguồn.
Câu 11: Khi một điện tích dương q di chuyển từ cực âm đến cực dương bên trong một nguồn điện thì lực lạ của
nguồn thực hiện một công là A. Suất điện động của nguồn được tính bởi biểu thức nào sau đây?

A. E  Aq . B. E  q. C. E  A. D. E  A  q.
A q
Câu 12: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công của lực điện tác
dụng lên q trong sự di chuyển đó là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N được xác định bằng biểu thức nào
sau đây?
q2 AMN AMN q
A. U MN  . B. U MN  . C. U MN  . D. U MN  .
AMN q q2 AMN
Câu 13: Một vật mang điện dương q. Biết rằng điện tích nguyên tố dương có trị số là e. Chỉ ra phát biểu đúng về
số prôtôn và số êlectron của vật.
q
A. Số êlectron mà vật có là .
e
q
B. Số êlectron nhiều hơn số prôtôn một lượng là .
e
q
C. Số êlectron ít hơn số prôtôn một lượng là .
e
q
D. Số prôtôn mà vật có là .
e
Câu 14: Khi nối hai bản của một tụ điện với nguồn điện có hiệu điện thế 12 V, tụ điện tích được một điện tích
6.10 5 C . Điện dung của tụ điện bằng
A. 2 μF. B. 0, 2.106 F. C. 0,5.106 F. D. 5 μF.
Câu 15: Một điện tích q  6.106 C di chuyển từ điểm M đến điểm N cùng nằm trên một đường sức của một điện
trường đều. Khoảng cách MN là 15 cm. Biết rằng vectơ cường độ điện trường hướng từ N đến M và có độ lớn
2000 V/m. Công của lực điện trong sự di chuyển này là
A. 1,8.103 J. B. 1,8.10 3 J. C. 0,18 J. D. – 0,18 J.
Câu 16: Tại điểm M có 2 điện trường E1 và E2 do 2 điện tích q1 và q2 gần đó gây ra. Biết rằng E1  5000 V/m;
E2  12 000 V/m và E1  E2 . Độ lớn của điện trường tổng hợp tại M là
A. 9000 V/m. B. 17 000 V/m. C. 7000 V/m. D. 13000 V/m.
Câu 17: Dòng điện không đổi cường độ 0,25 A chạy qua một điện trở 200 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở sau
5 phút là
A. 15000 J. B. 250 J. C. 62,5 J. D. 3750 J.
Câu 18: Hai điện tích điểm q1  2.108 C và q2  18.108 C đặt cách nhau một đoạn 6 cm trong chân không. Độ
lớn lực tương tác giữa chúng là
A. 1012 N. B. 9.103 N. C. 5, 4.104 N. D. 2, 7.106 N.
Câu 19: Một điện tích điểm q  8.107 C đặt tại một điểm O trong chân không. Cường độ điện trường do q gây
ra tại M cách O một đoạn 6 cm có độ lớn là
A. 2, 2.106 V/m. B. 2.106 V/m. C. 0,12.106 V/m. D. 2.106 V/m.
Câu 20: Cho dòng điện không đổi cường độ 200 mA chạy trong một dây dẫn. Trong khoảng thời gian 5 phút,
điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện ngang dây dẫn là
A. 40 C. B. 1000 C. C. 60C. D. 2000 C.
Câu 21: Một điện tích q  2.108 C di chuyển từ điểm M điến điểm N trong một điện trường. Biết rằng điện thế
tại M là 4 V và điện thế tại N là 14 V. Công của lực điện trong sự dịch chuyển này là
A. 2.107 J. B. 1,8.107 J. C. 2.10 7 J . D. 1,8.107 J.
Câu 22: Một điện tích q  6.106 C được đặt tại một điểm M trong một điện trường. Cường độ điện trường tại
M có độ lớn E  2.104 V/m. Lực điện tác dụng lên q có độ lớn là
A. 3.1010 N. B. 0,12 N. C. 3,3.109 N. D. 2, 4.106 N.
Câu 23: Một nguồn điện suất điện động 6 V được mắc vào 2 đầu một mạch điện để tạo thành một mạch kín.
Cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch là 3 A. Công suất nguồn điện là
A. 9 W. B. 2 W. C. 0,5 W. D. 18 W.
6
Câu 24: Một điện tích q  4.10 C di chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện không đổi có suất
điện động 12 V. Công của lực điện tác dụng lên q trong sự di chuyển này là
A. 4,8.105 J. B. 3.106 J . C. 4,8.106 J. D. 3.10 5 J .
Câu 25: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 15 W. Người ta nối hai đầu bóng đèn đó vào một hiệu điện
thế không đổi 6 V. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là
A. 3,75 W. B. 7,5 W. C. 30 W. D. 15 W.
Câu 26: Hai điện tích điểm q1  4.107 C và q2  4.107 C đặt tại hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Độ lớn
cường độ điện trường tại trung điểm H của MN là
A. 0, 25.106 V/m. B. 106 V/m. C. 2.106 V/m. D. 0,5.106 V/m.
Câu 27: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong một chất điện môi. Lực tương tác
giữa chúng có độ lớn 9.103 N. Sau đó, người ta di chuyển q2 ra xa q1 làm cho khoảng cách giữa chúng thăng
thêm 2 cm, lực tương tác khi đó có độ lớn 4.103 N. Giá trị của r là
A. 4 cm. B. 9 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 28: Một êlectron (mang điện tích 1, 6.1019 C) bay dọc theo đường sức của một điện trường đều theo hướng
ngược chiều vectơ cường độ điện trường. Khi êlectron bay ngang điểm M thì động năng của nó là 3, 2.1019 J,
khi bay ngang điểm N thì động năng của nó là 1,92.1018 J. Biết khoảng cách MN là 5 cm. Độ lớn của cường độ
điện trường là
A. 100 V/m. B. 140 V/m. C. 280 V/m. D. 200 V/m.
Câu 29: Cho hai điện tích q1  5.108 C và q2 nằm tại hai điểm A và B trong chân không. Gọi C là điểm sao cho
CA = CB = AB. Vec tơ cường độ điện trường tổng hợp tại C hợp với CB một góc 30o. Giá trị của q2 là
A. 8, 67.108 C. B. 107 C. C. 7, 07.108 C. D. 5.107 C.
Câu 30: Trên bóng đèn thứ nhất ghi 6 V – 20 W, trên bóng đèn thứ hai ghi 6 V – 40 W. Người ta mắc hai bóng
đèn nối tiếp nhau thành một mạch điện rồi đặt một hiệu điện thế 12 V vào hai đầu mạch điện đó. Công suất tiêu
thụ của mạch là
A. 53,3 W. B. 60 W. C. 30 W. D. 28,8 W.
Câu 31: Một êlectron, mang điện tích q  1, 6.1019 C và có khối lượng m  9,1.1031 kg, được thả không vận
tốc đầu tại một điểm M trong một điện trường. Dưới tác dụng của lực điện, êlectron chuyển động đến điểm N
trong điện trường. Tốc độ của êlectron khi tới N là 1,88.106 m/s. Biết điện thế điểm M là 15 V. Điện thế điểm N

A. 20 V. B. 25 V. C. 10 V. D. 5 V.
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđô gồm hạt nhân (mang điện tích 1, 6.10 19 C) và êlectron (khối
lượng 9,1.10–31 kg; mang điện tích 1, 6.1019 C) chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân trên các quĩ đạo xác
định. Khi êlectron chuyển động trên quĩ đạo có bán kính là 2,12.1010 m thì tốc độ của nó là
A. 4, 25.106 m/s. B. 1, 09.106 m/s. C. 8,12.106 m/s. D. 2,19.106 m/s.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tại một điểm O trong chân không có một điện tích điểm Q  8.107 C. Xét một điểm M cách
O một đoạn 6 cm.
a) Vẽ hình: điểm O có điện tích Q và vectơ cường độ điện trường tại M.
b) Tìm độ lớn cường độ điện trường tại M.
Câu 2. (1 điểm) Pin của một chiếc điện thoại di động có dung lượng 4500 mAh. Khi điện thoại sạc đầy, người ta
có thể dùng nó để xem video bằng ứng dụng YouTube liên tục 5 giờ.
a) Tìm cường độ dòng điện toàn mạch (qua pin) khi điện thoại đang chạy ứng dụng YouTube.
b) Biết suất điện động của pin là 6 V. Tính tổng công nguồn điện sinh ra từ lúc được sạc đầy đến lúc
phóng hết điện.

---------- HẾT ----------


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
A C A C A B C D B D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C B C D A D D B D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
C B D A A C A D B A
31 32
B B

Câu Nội dung


a)
Vẽ hình được điểm O có điện tích Q.
Vẽ đúng véctơ cường độ điện trường tại M.

1
b)
|q|
Viết đúng công thức E  k .
r2
| 8.107 |
Thay số và kết quả đúng E  9.109  2.106 V/m.
0, 062
a)
q
Viết được công thức tính cường độ dòng điện I  .
t
2 4,5
Thay số và kết quả đúng I   0,9 A
5
b)
Viết đúng công thức A  EIt  Eq .
Thay số và kết quả đúng A  6  4,5  3600  97 200 J.

ĐỀ 6
N .m 2
Cho hệ số k = 9.109 , điện tích của êlectron 1,6.10-19 C, khối lượng êlectron là 9,1.10-31kg.
C2
Câu 1. Cho một nguồn điện có suất điện động không đổi. Nguồn điện sinh một công 0,124 J để dịch chuyển một
điện lượng 5 mC qua nguồn. Suất điện động của nguồn điện là
A. 24,80 mV. B. 6,20 V. C. 0,62 V. D. 24,80 V.
Câu 2. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 6 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ
của dòng điện đó là
A. 20 A. B. 0,33 A. C. 3,00 A. D. 0,05 A.
Câu 3. Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = - 3.10 C khi đặt cách nhau 0,1 m trong không khí là
-9

A. 8,1.10-10 N. B. 8,1.10-6 N. C. 2,7.10-10 N. D. 2,7.10-6 N.


Câu 4. Hình vẽ bên là đường sức điện của hệ thống hai điện tích điểm A và B.

Chọn kết luận đúng?


A. A là điện tích dương, B là điện tích dương. B. A là điện tích dương, B là điện tích âm.
C. A là điện tích âm, B là điện tích dương. D. A là điện tích âm, B là điện tích âm.
Câu 5. Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau
rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích là
q1  q2 q1  q2 q1  q2
A. q1  q2 . B. . C. . D. .
2 2 2
Câu 6. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ thuận với tổng độ lớn hai điện tích.
D. tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích.
Câu 7. Hai điểm M và N nằm trên cùng đường sức điện của điện tích Q đặt trong không khí. Khoảng cách từ M
đến điện tích lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến điện tích đó. Độ lớn của cường độ điện trường tại M và N là
EM và EN có
1 1
A. EM  EN . B. EM = 4EN. C. EM = 2EN. D. EM  EN .
2 4
Câu 8. Tại một điểm M trong điện trường có đặt một điện tích q. Gọi F là lực điện tác dụng lên điện tích q và
E là cường độ điện trường tại M. Hệ thức đúng là:
A. F  qE . B. E  qF . C. F  qE . D. E  qF .
Câu 9. Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10 V thì tụ tích được một điện tích là 20.10-9 C. Điện dung của
tụ là
A. 2 nF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 μF.
Câu 10. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là U, với d  MN . Hệ thức giữa hiệu điện thế và cường độ điện trường là
U
A. U  E  d . B. U  E  d . C. E  Ud . D. E  .
d
Câu 11. Đưa một quả cầu Q tích điện âm lại gần đầu M của một thanh trụ kim loại MN như hình vẽ.

Kết luận nào sau đây đúng:


A. Đầu M nhiễm điện âm. B. Đầu M nhiễm điện dương.
C. Đầu N không nhiễm điện. D. Đầu N nhiễm điện dương.
Câu 12. Thế năng của một electron tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm là - 4,8.10-19 J. Điện thế
tại điểm M là
A. 3,0 V. B. 3,2 V. C. – 3,0 V. D. 2,0 V.
Câu 13. Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 C đặt trong chân không. Cường độ điện trường tại một điểm cách quả
-8

cầu 0,05 m là
A. 180.V/m. B. 36000 V/m. C. 18000 V/m. D. 360 V/m.
Câu 14. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là
720 J. Công suất của nguồn bằng
A. 1,2 W. B. 2 W. C. 12 W. D. 0,2 W.
Câu 15. Gọi I là cường độ dòng điện không đổi, q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong
khoảng thời gian t. Biểu thức cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
q t q2
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  qt.
t q t
Câu 16. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của lực điện trường.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 17. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 0,02 m, cường độ điện trường
giữa hai bản là E  3000 V m . Mốc điện thế ở bản âm. Điện thế tại bản dương là
A. – 150 V. B. – 60 V. C. 150 V. D. 60 V.
Câu 18. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Hiệu điện thế. B. Điện thế.
C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện.
Câu 19. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng
điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên là
UI Ut It
A. A  . B. A  UIt. C. A  . D. A .
t I U
Câu 20. Theo định luật Jun – Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỉ lệ
A. với bình phương thời gian dòng điện qua dây dẫn.
B. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
D. với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 21. Biết hiệu điện thế UMN = 5 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VN – VM = 5 V. B. VN = 5 V. C. VM – VN = 5 V. D. VM = 5 V.
Câu 22. Công của lực điện trong sự dịch chuyển điện tích q trong điện trường không phụ thuộc vào
A. điện tích dịch chuyển. B. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. hình dạng của đường đi.
Câu 23. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Vôn (V). B. Jun (J). C. Culông (C). D. Ampe (A).
Câu 24. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi cho một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 400 J. B. 800 J. C. 24 kJ. D. 48 kJ.
Câu 25. Một điện trường đều cường độ 4000 V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác
vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm AC là
A. 128 V. B. 56 V. C. 256 V. D. 180 V.
Câu 26. Hai điện tích điểm q1=10 C và q2= - 10 C đặt tại hai điểm A, B với AB = 40 cm trong không khí. Gọi
-6 -6

M là điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn x. Xác định cường độ điện trường cực đại tại
M.
A. 2,25.105 V/m. B. 4,50.105 V/m. C. 0,40 105 V/m. D. 0,127.105 V/m.
Câu 27. Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 728V/m. Electrôn
xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó dừng lại là
A. 2,0.10-8 s. B. 1,5.10-8 s. C. 5.10-8 s. D. 2,5.10-8 s.
Câu 28. Trong nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 4,77.10-
8
cm. Biết điện tích proton là 1,6.10-19C. Chu kì chuyển động của êlectron gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,97.10-10 s. B. 1,89.10-10 s. C. 4,11.10-15 s. D. 2,91.10-15 s.
Câu 29. Cho hai điện tích q1 = 8.10-8 C, q2 = - 8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí cách nhau 6 cm. Xác định
độ lớn lực tác dụng lên điện tích điểm q3 = 8.10-8 C đặt tại C, biết C nằm trên đường thẳng nối q1 và q2, với CA
= 4 cm, CB = 2 cm.
A. 0,180 N. B. 0,108 N. C. 0,072 N. D. 0,148 N.
Câu 30. Đoạn mạch gồm điện trở R1 và R2=2R1 mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Khi hai điện trở mắc nối
tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc song song thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A. 20 W. B. 180 W. C. 160 W. D. 80 W.
Câu 31. Khi mắc một bếp điện có điện trở R vào hiệu điện thế 120 V thì nước trong ấm sôi sau thời gian 10 phút.
Nếu mắc bếp điện vào hiệu điện thế 110 V thì nước trong ấm sôi sau thời gian 15 phút. Nếu mắc bếp điện vào
hiệu điện thế 100 V thì nước trong ấm sôi sau thời gian t3 là bao nhiêu? Biết lượng nước trong ấm và nhiệt độ ban
đầu của nước trong các trường hợp là như nhau. Cho biết nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh tỉ lệ với thời
gian đun sôi nước, với hệ số tỉ lệ không đổi
A. 27,6 phút. B. 25 phút. C. 16,8 phút. D. 6 phút.
Câu 32. Hai điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 64.10 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B trong không khí với AB =
-6 -6

24 cm. Xác định điểm M trên đường AB mà tại đó E2  2 E1 .


A. M nằm ngoài AB với AM = 4,8 cm. B. M nằm ngoài AB với AM = 8,0 cm.
C. M nằm trong AB với AM = 8,0 cm. D. M nằm trong AB với AM = 4,8 cm.
I. PHẦN 2: TỰ LUẬN ( 2 điểm)
Câu 1. (1 điểm). Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 C, tại một điểm M trong chân không cách
điện tích một khoảng r có độ lớn là E = 4500 V/m. Tính giá trị r.
R1
Câu 2. (1 điểm). Cho mạch điện như hình với U = 12 V, R1 = 24Ω, R2 = 12Ω,
R3
R3 = 4Ω
a) Tìm cường độ dòng điện qua mạch chính.
b) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên R3 trong 5 phút. (1200 J) R2
------ HẾT ------
+ U -

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D D B C B D D C A D B A B C A A D C B C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
ĐA C D A D C B D C A B A B

You might also like