Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Hai bản kim loại phẳng song song đặt nằm ngang, cách nhau d=1cm, hiệu điện thế giữa hai bản U=2000V.
Một giọt thủy ngân mang điện q nằm cân bằng ngay giữa hai bản. Đột nhiên U giảm bớt 32V. Hỏi sau bao lâu
giọt thủy ngân rơi chạm bản dưới? Cho g=10m/s2.
A. 0,25s B. 0,125s C. 0,5s D. 0,025s
Câu 2: Cho hai điện tích điểm q1, q2 đặt tại A và B cách nhau 2cm trong chân không. Biết q1+q2=7.10-8C và điểm
C cách q1 6cm, cách q2 8cm có cường độ điện trường E 0 . Vậy q1, q2 có thể là các giá trị nào sau đây ?
A. q1= - 9.10-7C, q2 = 16.10-7C. B. q1 = 9.10-8C, q2 = 16.10-8C.
-8 -8
C. q1= - 9.10 C, q2 = 16.10 C. D. q1 = - 9.10-8C, q2 = - 16.10-8C.
Câu 3: Cho quả cầu kim loại nhỏ trung hòa điện A tiếp xúc một quả cầu nhiễm điện dương B thì quả cầu A cũng
được nhiễn điện dương. Hỏi khi đó khối lượng quả cầu A thay đổi thế nào?
A. Tăng lên rõ rệt. B. Giảm đi rõ rệt.
C. Có thể lúc đầu tăng lúc sau giảm. D. Có thể coi là không đổi.
Câu 4: Nếu khoảng cách giữa hai điện tích điểm tăng lên n lần thì độ lớn lực tương tác giữa chúng (lực điện) …
A. tăng lên n2 lần. B. tăng lên n lần. C. giảm đi n2 lần. D. giảm đi n lần.
Câu 5: Một êlectron được thả không vận tốc đầu trong điện trường đều E=2.104V/m có phương nằm ngang.
Êlectron có khối lượng m=9,1.10-31kg, điện tích qe=-1,6.10-19C. Tốc độ của êlectron khi nó đi được 91cm dọc
theo đường sức điện trường là:
A. 8.107 (m/s). B. 8.108 (m/s). C. 8.106 (m/s). D. 4.107 (m/s).
Câu 6: Lần lượt đặt các điện tích điểm q1 = +2e và q2 = +4e vào một điểm trong điện trường, điện trường đẩy
chúng từ điểm đó ra xa vô cực và sinh công là A1 và A2. Chỉ ra nhận xét đúng.
A A A A A A A A
A. 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. 1 2
q1 q2 q1 q2 q1 q2 q1 q2
Câu 7: Một hạt mang điện q=1,6.10-19C được bắn dọc theo đường sức điện trường đều từ vị trí M bay đến điểm
N thì dừng lại. Biết tốc độ hạt tại M là vM 2 2.106 (m / s) , và chuyển động hạt chỉ chịu tác dụng của lực điện
trường. Gọi H là trung điểm MN. Tốc độ hạt mang điện khi đi qua H là:
A. vH 2.106 (m / s) B. vH 2.106 (m / s) C. vH 1,6.106 (m / s) D. vH 9,1.106 (m / s)
Câu 8: Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường tại mỗi điểm …
A. có độ lớn như nhau. B. giống nhau.
C. có chiều không đổi theo thời gian. D. có độ lớn không đổi theo thời gian.
Câu 9: Đường sức điện trường đều …
A. kết thúc ở điện tích dương. B. có thể cắt nhau.
C. là các đường cong kín. D. là các đường thẳng song song cách đều nhau.
Câu 10: Vật tích một điện tích 32.10 C. Nhận xét nào sau đây đúng?
-17
rồi đặt chúng cách nhau 4cm. Xác định lực tương tác giữa 2 quả cầu. Môi trường có hằng số điện môi = 3.
A Lực đẩy 0,60.10-3N. B Lực đẩy 0,75.10-3N. C Lực hút 0,75.10-3N. D Lực hút, 0,60.10-3N.
Câu 12: Suất điện động của một pin là 1,5V. Tính công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích + 4C từ cực âm
tới cực dương bên trong nguồn điên.
A 6J B 6mJ. C 3mJ D 3J
Câu 13: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A Jun (J). B Cu lông (C) C Oát(W). D Niu tơn (N).
Câu 14: Hai quả cầu nhẹ cùng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và
hai quả cầu không chạm vào nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì
góc lệch so với phương thẳng đứng của hai quả cầu có đặc điểm gì?
A Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
B Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì có góc lệch nhỏ hơn
D Bằng nhau .
Câu 15: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16C, đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8cm
trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn bằng
A 0,3515.10-3 V/m B 0,6089.10-3 V/m C 0,7031.10-3 V/m D 1,2178.10-3 V/m
Câu 16: Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
C Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
Câu 17: Trong không khí bốn điểm thảng hàng theo đúng thứ tự O, M, I, N sao cho MI = IN. Khi tại O đặt
điện tích điểm O thì độ lớn cường độ điện trường tại M và N lần lượt là E và E/4. Khi đưa điện tích điểm O
đến I thì độ lớn cường độ điện trường tại N là:
A 16E B 25E C 9E D 4E
Câu 18: Hai điện tích q1 = q2 = 4.10 C đặt tại 2 điểm A, B trong không khí, cách nhau 6cm. Xác định
-10
Ðáp án :
1. A 2. C 3. D 4. C 5. D
6. D 7. C 8. D 9. A 10. C
11. B 12. A 13. C 14. D 15. D
16. A 17. D 18. D 19. B 20. B
21. C 22. A 23. C 24. C 25. B
26. B 27. B 28. B 29. B 30. A
31. A 32. A
ĐỀ 3 (18-19)
1 C 11 C 21 B
2 D 12 D 22 C
3 B 13 B 23 C
4 D 14 B 24 D
5 C 15 B 25 A
6 B 16 A 26 D
7 C 17 C 27 D
8 A 18 D 28 A
9 A 19 B 29 B
10 A 20 A 30 B
ĐỀ 5 (20-21)
Câu 1: Cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Ampe (A). B. Vôn (V). C. Culông (C). D. Niutơn (N).
Câu 2: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong chân không
A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.
D. tỉ lệ thuận với khoảng cách giữa chúng.
Câu 3: Trong một dây dẫn đang có dòng điện không đổi chạy qua. Trong khoảng thời gian t, điện lượng chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện được tính bằng biểu thức nào sau đây?
q q2
A. I . B. I qt . C. I . D. I q 2t .
t t
Câu 4: Điện trường là một dạng vật chất (môi trường) bao quanh điện tích. Điện trường
A. tác dụng lực điện lên mọi vật đặt trong nó.
B. hút các vật nhẹ vào trong nó.
C. tác dụng lực điện lên điện tích khác đặt trong nó.
D. đẩy các vật nhẹ ra xa nó.
Câu 5: Trong một điện trường đều có 2 điểm M và N cùng nằm trên một đường sức điện và cách nhau một
khoảng d. Vectơ cường độ điện trường hướng từ M đến N và có độ lớn E. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N
được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
E E
A. U MN Ed . B. U MN . C. U MN . D. U MN Ed 2 .
d2 d
Câu 6: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Niutơn (N). B. Oát (W). C. Culông (C). D. Jun (J).
Câu 7: Ban đầu, hai nguyên tử M và N trung hòa về điện. Sau đó, nguyên tử M nhận thêm 1 êlectron và nguyên
tử N mất đi 1 êlectron. Kết luận nào sau đây đúng.
A. M và N đều trở thành ion âm.
B. M và N đều trở thành ion dương.
C. M trở thành ion âm và N trở thành ion dương.
D. M trở thành ion dương và N trở thành ion âm.
Câu 8: Tại một điểm M trong điện trường người ta đặt một điện tích thử dương q. Độ lớn lực điện tác dụng lên
q là F. Cường độ điện trường tại M được xác định bằng biểu thức nào sau đây?
F q q2 F
A. E . B. E . C. E . D. E .
q2 F F q
Câu 9: Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường có vectơ cường độ điện trường
E . Công của lực điện tác dụng lên q trong sự di chuyển đó không phụ thuộc vào
A. điện tích q. B. hình dạng quãng đường từ M đến N.
C. vị trí điểm M và điểm N. D. cường độ điện trường E .
Câu 10: Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho tốc độ thực hiện công của nguồn điện và được xác định bằng công
của nguồn điện thực hiện trong một đơn vị thời gian.
A. Công của nguồn. B. Suất điện động của.
C. Điện trở trong của nguồn. D. Công suất của nguồn.
Câu 11: Khi một điện tích dương q di chuyển từ cực âm đến cực dương bên trong một nguồn điện thì lực lạ của
nguồn thực hiện một công là A. Suất điện động của nguồn được tính bởi biểu thức nào sau đây?
A. E Aq . B. E q. C. E A. D. E A q.
A q
Câu 12: Một điện tích điểm q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công của lực điện tác
dụng lên q trong sự di chuyển đó là AMN. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N được xác định bằng biểu thức nào
sau đây?
q2 AMN AMN q
A. U MN . B. U MN . C. U MN . D. U MN .
AMN q q2 AMN
Câu 13: Một vật mang điện dương q. Biết rằng điện tích nguyên tố dương có trị số là e. Chỉ ra phát biểu đúng về
số prôtôn và số êlectron của vật.
q
A. Số êlectron mà vật có là .
e
q
B. Số êlectron nhiều hơn số prôtôn một lượng là .
e
q
C. Số êlectron ít hơn số prôtôn một lượng là .
e
q
D. Số prôtôn mà vật có là .
e
Câu 14: Khi nối hai bản của một tụ điện với nguồn điện có hiệu điện thế 12 V, tụ điện tích được một điện tích
6.10 5 C . Điện dung của tụ điện bằng
A. 2 μF. B. 0, 2.106 F. C. 0,5.106 F. D. 5 μF.
Câu 15: Một điện tích q 6.106 C di chuyển từ điểm M đến điểm N cùng nằm trên một đường sức của một điện
trường đều. Khoảng cách MN là 15 cm. Biết rằng vectơ cường độ điện trường hướng từ N đến M và có độ lớn
2000 V/m. Công của lực điện trong sự di chuyển này là
A. 1,8.103 J. B. 1,8.10 3 J. C. 0,18 J. D. – 0,18 J.
Câu 16: Tại điểm M có 2 điện trường E1 và E2 do 2 điện tích q1 và q2 gần đó gây ra. Biết rằng E1 5000 V/m;
E2 12 000 V/m và E1 E2 . Độ lớn của điện trường tổng hợp tại M là
A. 9000 V/m. B. 17 000 V/m. C. 7000 V/m. D. 13000 V/m.
Câu 17: Dòng điện không đổi cường độ 0,25 A chạy qua một điện trở 200 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở sau
5 phút là
A. 15000 J. B. 250 J. C. 62,5 J. D. 3750 J.
Câu 18: Hai điện tích điểm q1 2.108 C và q2 18.108 C đặt cách nhau một đoạn 6 cm trong chân không. Độ
lớn lực tương tác giữa chúng là
A. 1012 N. B. 9.103 N. C. 5, 4.104 N. D. 2, 7.106 N.
Câu 19: Một điện tích điểm q 8.107 C đặt tại một điểm O trong chân không. Cường độ điện trường do q gây
ra tại M cách O một đoạn 6 cm có độ lớn là
A. 2, 2.106 V/m. B. 2.106 V/m. C. 0,12.106 V/m. D. 2.106 V/m.
Câu 20: Cho dòng điện không đổi cường độ 200 mA chạy trong một dây dẫn. Trong khoảng thời gian 5 phút,
điện lượng dịch chuyển qua một tiết diện ngang dây dẫn là
A. 40 C. B. 1000 C. C. 60C. D. 2000 C.
Câu 21: Một điện tích q 2.108 C di chuyển từ điểm M điến điểm N trong một điện trường. Biết rằng điện thế
tại M là 4 V và điện thế tại N là 14 V. Công của lực điện trong sự dịch chuyển này là
A. 2.107 J. B. 1,8.107 J. C. 2.10 7 J . D. 1,8.107 J.
Câu 22: Một điện tích q 6.106 C được đặt tại một điểm M trong một điện trường. Cường độ điện trường tại
M có độ lớn E 2.104 V/m. Lực điện tác dụng lên q có độ lớn là
A. 3.1010 N. B. 0,12 N. C. 3,3.109 N. D. 2, 4.106 N.
Câu 23: Một nguồn điện suất điện động 6 V được mắc vào 2 đầu một mạch điện để tạo thành một mạch kín.
Cường độ dòng điện chạy trong toàn mạch là 3 A. Công suất nguồn điện là
A. 9 W. B. 2 W. C. 0,5 W. D. 18 W.
6
Câu 24: Một điện tích q 4.10 C di chuyển từ cực âm sang cực dương bên trong nguồn điện không đổi có suất
điện động 12 V. Công của lực điện tác dụng lên q trong sự di chuyển này là
A. 4,8.105 J. B. 3.106 J . C. 4,8.106 J. D. 3.10 5 J .
Câu 25: Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 15 W. Người ta nối hai đầu bóng đèn đó vào một hiệu điện
thế không đổi 6 V. Công suất tiêu thụ của bóng đèn là
A. 3,75 W. B. 7,5 W. C. 30 W. D. 15 W.
Câu 26: Hai điện tích điểm q1 4.107 C và q2 4.107 C đặt tại hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Độ lớn
cường độ điện trường tại trung điểm H của MN là
A. 0, 25.106 V/m. B. 106 V/m. C. 2.106 V/m. D. 0,5.106 V/m.
Câu 27: Cho hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong một chất điện môi. Lực tương tác
giữa chúng có độ lớn 9.103 N. Sau đó, người ta di chuyển q2 ra xa q1 làm cho khoảng cách giữa chúng thăng
thêm 2 cm, lực tương tác khi đó có độ lớn 4.103 N. Giá trị của r là
A. 4 cm. B. 9 cm. C. 2 cm. D. 6 cm.
Câu 28: Một êlectron (mang điện tích 1, 6.1019 C) bay dọc theo đường sức của một điện trường đều theo hướng
ngược chiều vectơ cường độ điện trường. Khi êlectron bay ngang điểm M thì động năng của nó là 3, 2.1019 J,
khi bay ngang điểm N thì động năng của nó là 1,92.1018 J. Biết khoảng cách MN là 5 cm. Độ lớn của cường độ
điện trường là
A. 100 V/m. B. 140 V/m. C. 280 V/m. D. 200 V/m.
Câu 29: Cho hai điện tích q1 5.108 C và q2 nằm tại hai điểm A và B trong chân không. Gọi C là điểm sao cho
CA = CB = AB. Vec tơ cường độ điện trường tổng hợp tại C hợp với CB một góc 30o. Giá trị của q2 là
A. 8, 67.108 C. B. 107 C. C. 7, 07.108 C. D. 5.107 C.
Câu 30: Trên bóng đèn thứ nhất ghi 6 V – 20 W, trên bóng đèn thứ hai ghi 6 V – 40 W. Người ta mắc hai bóng
đèn nối tiếp nhau thành một mạch điện rồi đặt một hiệu điện thế 12 V vào hai đầu mạch điện đó. Công suất tiêu
thụ của mạch là
A. 53,3 W. B. 60 W. C. 30 W. D. 28,8 W.
Câu 31: Một êlectron, mang điện tích q 1, 6.1019 C và có khối lượng m 9,1.1031 kg, được thả không vận
tốc đầu tại một điểm M trong một điện trường. Dưới tác dụng của lực điện, êlectron chuyển động đến điểm N
trong điện trường. Tốc độ của êlectron khi tới N là 1,88.106 m/s. Biết điện thế điểm M là 15 V. Điện thế điểm N
là
A. 20 V. B. 25 V. C. 10 V. D. 5 V.
Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđô gồm hạt nhân (mang điện tích 1, 6.10 19 C) và êlectron (khối
lượng 9,1.10–31 kg; mang điện tích 1, 6.1019 C) chuyển động tròn đều xung quanh hạt nhân trên các quĩ đạo xác
định. Khi êlectron chuyển động trên quĩ đạo có bán kính là 2,12.1010 m thì tốc độ của nó là
A. 4, 25.106 m/s. B. 1, 09.106 m/s. C. 8,12.106 m/s. D. 2,19.106 m/s.
II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Tại một điểm O trong chân không có một điện tích điểm Q 8.107 C. Xét một điểm M cách
O một đoạn 6 cm.
a) Vẽ hình: điểm O có điện tích Q và vectơ cường độ điện trường tại M.
b) Tìm độ lớn cường độ điện trường tại M.
Câu 2. (1 điểm) Pin của một chiếc điện thoại di động có dung lượng 4500 mAh. Khi điện thoại sạc đầy, người ta
có thể dùng nó để xem video bằng ứng dụng YouTube liên tục 5 giờ.
a) Tìm cường độ dòng điện toàn mạch (qua pin) khi điện thoại đang chạy ứng dụng YouTube.
b) Biết suất điện động của pin là 6 V. Tính tổng công nguồn điện sinh ra từ lúc được sạc đầy đến lúc
phóng hết điện.
1
b)
|q|
Viết đúng công thức E k .
r2
| 8.107 |
Thay số và kết quả đúng E 9.109 2.106 V/m.
0, 062
a)
q
Viết được công thức tính cường độ dòng điện I .
t
2 4,5
Thay số và kết quả đúng I 0,9 A
5
b)
Viết đúng công thức A EIt Eq .
Thay số và kết quả đúng A 6 4,5 3600 97 200 J.
ĐỀ 6
N .m 2
Cho hệ số k = 9.109 , điện tích của êlectron 1,6.10-19 C, khối lượng êlectron là 9,1.10-31kg.
C2
Câu 1. Cho một nguồn điện có suất điện động không đổi. Nguồn điện sinh một công 0,124 J để dịch chuyển một
điện lượng 5 mC qua nguồn. Suất điện động của nguồn điện là
A. 24,80 mV. B. 6,20 V. C. 0,62 V. D. 24,80 V.
Câu 2. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 6 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ
của dòng điện đó là
A. 20 A. B. 0,33 A. C. 3,00 A. D. 0,05 A.
Câu 3. Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = - 3.10 C khi đặt cách nhau 0,1 m trong không khí là
-9
cầu 0,05 m là
A. 180.V/m. B. 36000 V/m. C. 18000 V/m. D. 360 V/m.
Câu 14. Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là
720 J. Công suất của nguồn bằng
A. 1,2 W. B. 2 W. C. 12 W. D. 0,2 W.
Câu 15. Gọi I là cường độ dòng điện không đổi, q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong
khoảng thời gian t. Biểu thức cường độ dòng điện được xác định bằng công thức nào sau đây?
q t q2
A. I . B. I . C. I . D. I qt.
t q t
Câu 16. Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện. B. khả năng thực hiện công của lực điện trường.
C. khả năng tích điện cho hai cực của nó. D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 17. Hai bản kim loại phẳng, song song mang điện tích trái dấu, cách nhau 0,02 m, cường độ điện trường
giữa hai bản là E 3000 V m . Mốc điện thế ở bản âm. Điện thế tại bản dương là
A. – 150 V. B. – 60 V. C. 150 V. D. 60 V.
Câu 18. Khái niệm nào sau đây cho biết độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm?
A. Hiệu điện thế. B. Điện thế.
C. Cường độ điện trường. D. Đường sức điện.
Câu 19. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng
điện qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên là
UI Ut It
A. A . B. A UIt. C. A . D. A .
t I U
Câu 20. Theo định luật Jun – Len-xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn tỉ lệ
A. với bình phương thời gian dòng điện qua dây dẫn.
B. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
D. với bình phương điện trở của dây dẫn.
Câu 21. Biết hiệu điện thế UMN = 5 V. Hỏi đẳng thức nào dưới đây chắc chắn đúng?
A. VN – VM = 5 V. B. VN = 5 V. C. VM – VN = 5 V. D. VM = 5 V.
Câu 22. Công của lực điện trong sự dịch chuyển điện tích q trong điện trường không phụ thuộc vào
A. điện tích dịch chuyển. B. cường độ của điện trường.
C. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. D. hình dạng của đường đi.
Câu 23. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Vôn (V). B. Jun (J). C. Culông (C). D. Ampe (A).
Câu 24. Nhiệt lượng tỏa ra trong 2 phút khi cho một dòng điện 2A chạy qua một điện trở thuần 100 Ω là
A. 400 J. B. 800 J. C. 24 kJ. D. 48 kJ.
Câu 25. Một điện trường đều cường độ 4000 V/m, có phương song song với cạnh huyền BC của một tam giác
vuông ABC có chiều từ B đến C, biết AB = 6 cm, AC = 8 cm. Hiệu điện thế giữa hai điểm AC là
A. 128 V. B. 56 V. C. 256 V. D. 180 V.
Câu 26. Hai điện tích điểm q1=10 C và q2= - 10 C đặt tại hai điểm A, B với AB = 40 cm trong không khí. Gọi
-6 -6
M là điểm nằm trên đường trung trực của AB, cách AB một đoạn x. Xác định cường độ điện trường cực đại tại
M.
A. 2,25.105 V/m. B. 4,50.105 V/m. C. 0,40 105 V/m. D. 0,127.105 V/m.
Câu 27. Một electrôn chuyển động dọc theo một đường sức của điện trường đều có cường độ 728V/m. Electrôn
xuất phát từ điểm M với vận tốc 3,2.106m/s. Thời gian kể từ lúc xuất phát đến khi nó dừng lại là
A. 2,0.10-8 s. B. 1,5.10-8 s. C. 5.10-8 s. D. 2,5.10-8 s.
Câu 28. Trong nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân theo quỹ đạo có bán kính 4,77.10-
8
cm. Biết điện tích proton là 1,6.10-19C. Chu kì chuyển động của êlectron gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,97.10-10 s. B. 1,89.10-10 s. C. 4,11.10-15 s. D. 2,91.10-15 s.
Câu 29. Cho hai điện tích q1 = 8.10-8 C, q2 = - 8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí cách nhau 6 cm. Xác định
độ lớn lực tác dụng lên điện tích điểm q3 = 8.10-8 C đặt tại C, biết C nằm trên đường thẳng nối q1 và q2, với CA
= 4 cm, CB = 2 cm.
A. 0,180 N. B. 0,108 N. C. 0,072 N. D. 0,148 N.
Câu 30. Đoạn mạch gồm điện trở R1 và R2=2R1 mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Khi hai điện trở mắc nối
tiếp thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 40 W. Nếu hai điện trở này mắc song song thì công suất tiêu thụ của
đoạn mạch là
A. 20 W. B. 180 W. C. 160 W. D. 80 W.
Câu 31. Khi mắc một bếp điện có điện trở R vào hiệu điện thế 120 V thì nước trong ấm sôi sau thời gian 10 phút.
Nếu mắc bếp điện vào hiệu điện thế 110 V thì nước trong ấm sôi sau thời gian 15 phút. Nếu mắc bếp điện vào
hiệu điện thế 100 V thì nước trong ấm sôi sau thời gian t3 là bao nhiêu? Biết lượng nước trong ấm và nhiệt độ ban
đầu của nước trong các trường hợp là như nhau. Cho biết nhiệt lượng tỏa ra môi trường xung quanh tỉ lệ với thời
gian đun sôi nước, với hệ số tỉ lệ không đổi
A. 27,6 phút. B. 25 phút. C. 16,8 phút. D. 6 phút.
Câu 32. Hai điện tích q1 = 2.10 C và q2 = 64.10 C lần lượt đặt tại hai điểm A và B trong không khí với AB =
-6 -6
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
ĐA D D B C B D D C A D B A B C A A D C B C
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
ĐA C D A D C B D C A B A B