You are on page 1of 9

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI GIỮA HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11

Câu 1: Cho một quả cầu A nhiễm điện dương lại gần đầu M của một thanh kim loại MN không mang điện thì
đầu M của thanh kim loại đó
A. nhiễm điện dương B. nhiễm điện âm C. không nhiễm điện D. không xác định
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r trong chân không thì lực tương tác giữa hai điện
tích được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

A. F = B. F = C. F = D. F =

Câu 3: Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn C đặt cách nhau 1 m trong parafin có hằng số điện môi
bằng 2 thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N. B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N. D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
Câu 4: Theo thuyết electron, vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi.
Câu 5: Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9. B. 16. C. 17. D. 8.
Câu 6: Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
Câu 7: Đơn vị của hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là
A. Ampe (A) B. Vôn (V) C. Niutơn (N) D. Fara (F)
Câu 8: Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức

A. U = E.d B. U = C. U = q.E.d D. U = .
Câu 9: Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ.
Câu 10: Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N là U MN = 2V. Một điện tích -1C di chuyển từ N đến M thì công của
lực điện trường là
A. -2J B. 2J C. - 0,5J D. 0,5J
Câu 11: Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A
= 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C). B. q = 2.10-4 (µC) C. q = 5.10-4 (C). D. q = 5.10-4 (µC).
Câu 12: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
Câu 13: Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2.
Câu 14: Một điện tích q = 10-7 C đặt tại điểm M trong điện trường của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của
lực F = 3.10-3 N. Cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là
A. EM = 3.102 V/m. B. EM = 3.103 V/m. C. EM = 3.104 V/m. D. EM = 3.105
Câu 15: Đặt một điện tích thử 1 μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1 mN có hướng từ trái sang phải. Cường
độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải. B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1 V/m, từ trái sang phải. D. 1 V/m, từ phải sang trái.
Câu 16:Tụ điện là hệ thống
A. gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B. gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D. hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 17: Biểu thức nào dưới đây là biểu thức định nghĩa điện dung của tụ điện?

A. C = B. C = C. C = D. C =
Câu 18: Đặt vào hai đầu tụ điện một hiệu điện thế 10 V thì điện tích mà tụ điện tích được là 20.10 -9 C. Điện dung
của tụ bằng
A. 2 μF. B. 2 mF. C. 2 F. D. 2 nF.
Câu 19: Dòng điện không đổi là
A. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
Câu 20: Trong hệ SI, cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Culông (C) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Ampe (A)
Câu 21: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng
A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương
C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy
D. thương số giữa công của lực lạ làm dịch chuyển điện tích q dương trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương
và điện tích đó.
Câu 22: Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Culông (C) B. Jun (J) C. Vôn (V) D. Ampe (A)
Câu 23: Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ
của dòng điện đó là

A. 12 A B. A C. 0,2 A D. 48 A
Câu 24: Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 3,5.10 -2 C giữa hai cực bên
trong nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này?
A. 9 V B. 12 V C. 24 V D. 6 V
Câu 25: Công của nguồn điện được xác định theo biểu thức nào sau đây?

A. Ang = EIt B. C. D.
Câu 26:Công suất của nguồn điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. kWh B. J C. W D. J.s
Câu 27: Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để mắc thành mạch
điện kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 1 A. Tính công của nguồn điện trong thời gian 10 phút.
A. 7200J B. 120 J C. 12W D. 7200 W
Câu 28: Khi nối hai cực của nguồn với một mạch ngoài thì công của nguồn điện sản ra trong thời gian 1 phút là
720J. Công suất của nguồn bằng
A. 1,2W B. 12W C. 2,1W D. 21W

Câu 29: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không?
A. Có phương trùng với đường thẳng nối hai điện tích. .
B. Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. Có độ lớn tỉ lệ với tích độ lớn hai điện tích.
D. Là lực hút khi hai điện tích trái dấu.
Câu 30: Một tụ điện có điện dung C = 4 μF, được tích điện dưới hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ là
A. 4.10-4 C B. 4.10-3 C C. 400 C D. 4.10-5 C
⃗ tại một điểm trong điện trường luôn
Câu 31: Véctơ cường độ điện trường E
A. ngược hướng với lực ⃗
F tác dụng lên điện tích thử q đặt tại điểm đó.
B. cùng hướng với lực ⃗
F tác dụng lên điện tích thử q đặt tại điểm đó.
C. cùng phương với lực ⃗
F tác dụng lên điện tích thử q đặt tại điểm đó.
D. vuông góc với lực F tác dụng lên điện tích thử q đặt tại điểm đó.
Câu 32: Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hoà được đặt cô lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do
A. điện tích trên vật B phân bố lại.
B. điện tích trên vật B giảm xuống.
C. điện tích trên vật B tăng lên.
D. điện tích trên vật A truyền sang vật B.
Câu 33: Quả cầu nhỏ mang điện tích 10 -9C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu
3cm là
A. 5.103V/m. B. 3.104V/m. C. 105V/m. D. 104V/m.
Câu 34: Cường độ dòng điện được đo bằng
A. vôn kế mắc nối tiếp với thiết bị cần đo. B. vôn kế mắc song song với thiết bị cần đo.
C. ampe kế mắc song song với thiết bị cần đo. D. ampe kế mắc nối tiếp với thiết bị cần đo
Câu 35: Hai điện tích bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10 -5N. Để lực hút giữa
chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 2cm. B. 16cm. C. 8cm. D. 1cm.
Câu 36: Độ lớn của cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q, tại một điểm trong chân không, cách điện
tích Q một khoảng r là
Q |Q| Q Q
E  9.10 9 E=9 .10 9 2 E=−9 .10 9 2 E=−9 .10 9
A. r B. r C. r D. r
.
Câu 37: Một acquy có suất điện động 12V. Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một lượng điện tích q
= 350C giữa hai cực acquy là
A. 0,0342 (J) B. 420 (J) C. 29,16 (J) D. 4200 (J)
Câu 38: Công của lực điện trường không phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. cường độ của điện truờng.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị di chuyển.
Câu 39: Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có độ lớn cường độ điện
trường là E, hiệu điện thế giữa M và N là U MN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây không
đúng?
A. UMN = E.d. B. UMN = VM – VN. C. E = UMN.d. D. AMN = q.UMN.
Câu 40: Đơn vị của điện dung của tụ điện là
A. C. V (Cu-lông. vôn). B. V/m (Vôn/mét). C. F (Fara). D. V (Vôn).
Câu 41: Dòng điện không đổi là dòng điện có
A. chiều không thay đổi theo thời gian. B. cường độ không thay đổi theo thời gian.
C. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian. D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 42: Một mạch điện gồm có suất điện động


ξ 1 =5V ξ 2 =3 V và điện trở trong r = 3Ω; r = 1Ω mắc nối tiếp
1 2
;
với nhau, mạch ngoài là một điện trở R = 6Ω. Cường độ dòng điện qua mạch chính là
A. 4A. B. 0,8A. C. 0,4A. D. 8A.
Câu 43: Một mạch điện gồm hai điện trở R 1= 5Ω và R2= 3Ω mắc song song với nhau. Biết dòng điện qua mạch
chính là I = 2,4A. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở
A. I1 = 0,6A; I2 = 1,5A. B. I1 = 0,9A; I2 = 1,5A.
C. I1 = 0,9A; I2 = 2,5A. D. I1 = 1,9A; I2 = 1,5A.

Câu 44: Mắc một điện trở R=7Ω vào hai cực của một nguồn điện có suất điện động ξ và điện trở trong r =3Ω.
Biết công suất tiêu thụ của mạch ngoài P=15,75W. Giá trị của suất điện động là
A. 2,5V. B. 15V. C. 1,5V. D. 25V.
Câu 45: Hai điện tích điểm q1 = -10-6 C và q2 = 10-6C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 40cm trong chân không.
Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm N cách A một khoảng 20cm và cách B một khoảng 60cm có
độ lớn
A. 2.105V/m. B. 2,5.105V/m. C. 0,5.105V/m. D. 105V/m.
Câu 46: Theo định luật Jun – Len -xơ, nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
Câu 47: Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở 100Ω, cường độ dòng điện qua bếp là 2A. Nhiệt
lượng mà bếp tỏa ra trong 30 phút là
A. 503000J B. 780000J C. 720000J D. 1200J

Câu 48: Có n nguồn mắc nối tiếp, mỗi nguồn có suất điện động ξ và điện trở trong r. Công thức nào sau đây
đúng?
A.
ξ b =ξ ; r = r B.
ξ b =nξ ; r = r/n
b b
ξ =ξ ; r = r/n
C. b
ξ =n . ξ ; r = n.r
D. b
b b

Câu 49: Một điện tích q = 1 C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng
W = 0,2mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là.
A. U = 0,20V. B. U = 0,20mV. C. U = 200kV. D. U = 200V.
Câu 50: Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100 V. Điện tích của tụ điện là.
A. q = 5.104 C. B. q = 5.104 nC. C. q = 5.10-2 C. D. q = 5.10-4 C.
Câu 51: Một êlectron di chuyển một đoạn đường 1cm, ngược chiều điện trường dọc theo một đường sức trong
một điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m. Công của lực điện có giá trị.
A. -1,6.10-16J. B. -1,6.10-18J. C. +1,6.10-16J. D. +1,6.10-18J.
Câu 52: Một bộ nguồn gồm 18 nguồn giống nhau, mỗi cái có suất điện động 2 V và điện trở trong 0,15  mắc
thành 3 dãy, mỗi dãy có 6 nguồn mắc nối tiếp. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 12 V; 0,3 . B. 36 V; 2,7 .
C. 12 V; 0,9 . D. 6 V; 0,075 .
Câu 53: Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế 240 V.
Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng.
Câu 54: Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0,5 A
và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220 V thì phải mắc với đèn
một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110 . B. 220 . C. 440 . D. 55 .
Câu 55: Khi mắc điện trở R1 = 4  vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I 1 = 0,5 A.
Khi mắc điện trở R2 = 10  thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25 A. Điện trở trong r của nguồn là
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 56: Có 15 chiếc pin giống nhau, mỗi cái có suất điện động 1,5 V và điện trở trong 0,6 . Nếu đem ghép
chúng thành ba dãy song song mỗi dãy có 5 pin thì suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là
A. 7,5 V và 1 . B. 7,5 V và 3 .
C. 22,5 V và 9 . D. 15 V v 1 .

Câu 57. (NB) Khi tăng đồng thời độ lớn của mỗi điện tích lên gấp đôi và khoảng cách giữa hai điện tích cũng
tăng lên gấp đôi thì độ lớn lực tương tác giữa chúng
A. Tăng lên hai lần.
B. Không đổi
C. Giảm đi bốn lần.
D. Giảm đi một nửa.
Câu 58. (TH) Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một
đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q 0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B
một khoảng bằng a có độ lớn là:
A. F = 4.10-10 (N).
B. F = 3,464.10-6 (N).
C. F = 4.10-6 (N).
D. F = 6,928.10-6 (N).
Câu 59. (VD) Hai quả cầu có cùng kích thước và cùng khối lượng, tích các điện lượng q 1 = 4.10-11 C, q2 = 10-11
C đặt trong không khí, cách nhau một khoảng lớn hơn bán kính của chúng rất nhiều. Nếu lực hấp dẫn giữa chúng
có độ lớn bằng lực đẩy tĩnh điện thì khối lượng của mỗi quả cầu bằng
A. 2,3 kg. B. 4,6 kg. C. 0,23 kg. D. 0,46 kg.
Câu 60. (NB) Trong một hệ cô lập về điện:
A. tổng đại số điện tích của hệ là không đổi
B. điện tích của hệ luôn bằng không
C. điện tích của hệ luôn là số âm
D. điện tích của hệ luôn là số dương
Câu 61. (NB) Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn
cường độ điện trường
A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.
Câu 62. (NB) Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
B. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
C. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
D. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
Câu 63. (TH) Tại điểm O trong không khí, đặt điện tích q = 4.10 -8 C. Cường độ điện trường tại điểm M cách O
một đoạn OM = 3 cm là
A. 4.107 V/m.
B. 4.105 V/m.
C. 9.105 V/m.
D. 9.107 V/m.
Câu 64. (TH) Điện tích q = 10-7 C đặt trong điện trường chịu tác dụng của lực F = 3.10 -3 N. Cường độ điện
trường tại điểm đặt điện tích q là
A. 3.104 V/m.
B. 3.10-4 V/m.
C. 6.104 V/m.
D. 6.10-4 V/m.
Câu 65. (VD) Quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,25 g, mang điện tích q = 2,5.10 -9 C được treo bởi một sợi dây

không dãn, khối lượng không đáng kể và đặt vào trong một điện trường đều với cường độ điện trường E có
phương nằm ngang và có độ lớn E = 106 V/m. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là
A. 750. B. 450. C. 300. D. 600.
Câu 66. (NB) Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực
điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định. B. âm.
C. dương. D. bằng không.
Câu 67. (NB) Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. phương chiều của cường độ điện trường.
B. khả năng tác dụng lực của điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
Câu 68. (NB) Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh công khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện
trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
Câu 69. (TH) Công của lực điện không phụ thuộc vào
A. Vị trí điểm đầu và điểm cuối của đường đi.
B. Độ lớn của cường độ điện trường trong đó điện tích dịch chuyển.
C. Hình dạng của đường đi trong điện trường.
D. Độ lớn của điện tích dịch chuyển trong điện trường
Câu 70. (NB) Tụ điện là
A. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
B. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
D. hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 71. (TH) Hai bản tụ điện được nối vào nguồn điện có điện áp U = 4 V thì tụ được tích điện đến điện tích Q1
= 2.10-6 C. Nếu nối tụ đó vào nguồn điện có điện áp U’ = 10 V thì điện tích của tụ bằng
A. 5.10-5 C.
B. 1.10-6 C.
C. 5.10-6 C.
D. 0,8.10-6 C.
Câu 72. (NB) Trong các nhận định về suất điện động, nhận định không đúng là:
A. Suất điện động được đo bằng thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích ngược nhiều điện trường và độ
lớn điện tích dịch chuyển.
B. Suất điện động là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện.
C. Suất điện động của nguồn có trị số bằng hiệu điện thế giữa hai cực khi mạch ngoài hở.
D. Đơn vị của suất điện động là Jun.
Câu 73. (NB) Điều kiện để có dòng điện là
A. có nguồn điện. B. có hiệu điện thế và điện tích tự do.
C. có điện tích tự do. D. có hiệu điện thế.
Câu 74. (TH) Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?
A. I = q/t B. I = t/q C. I = q.t D. I = q/e
Câu 75. (NB) Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với
A. hiệu điện thế hai đầu mạch. B. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch.
C. cường độ dòng điện trong mạch. D. thời gian dòng điện chạy qua mạch.
Câu 76. (NB) Trong các nhận xét sau về công suất điện của một đoạn mạch, nhận xét không đúng là:
A. Công suất tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu mạch.
B. Công suất tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua mạch.
C. Công suất tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua mạch.
D. Công suất có đơn vị là oát (W).
Câu 77. (TH) Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. ampe kế. B. vôn kế. C. tĩnh điện kế. D. công tơ điện.
Câu 78. (NB) Biểu thức nào sau đây là biểu thức định luật Ôm cho mạch kín gồm có nguồn điện ( E , r) và
điện trở R?
U U E E
A. I = B. I = C. I = D. I =
R R +r R +r R
Câu 79. (VD) Hai điện trở 3 Ω và 6 Ω mắc song song được nối vào nguồn điện có điện trở trong 1 Ω tạo
thành mạch điện kín. Hiệu suất của nguồn điện là
A. 1/6 B. 0,9 C. 1/9 D. 2/3
Câu 80. (TH) Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, thì cường độ dòng điện trong mạch
A. tăng rất lớn. B. tăng giảm liên tục.
C. giảm về 0. D. không đổi so với trước.
Câu 81. (VD) Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 110 V thì cường độ dòng điện qua đèn là
0,5 A và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế 220 V thì phải mắc với đèn một
điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?
A. 110 . B. 220 . C. 55 . D. 440 .
Câu 82. (VD) Để trang trí người ta dùng các bóng đèn 12 V - 6 W mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện thế
240 V. Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là
A. 2 bóng. B. 4 bóng. C. 20 bóng. D. 40 bóng.
Câu 83. (VD) Hai nguồn có suất điện động e1 = e2 = e, các điện trở trong r1 và r2 có giá trị khác nhau. Biết công
suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài là P1 = 20 W và P2 = 30 W. Công suất điện lớn
nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp là:
A. 46 W. B. 48 W. C. 50 W. D. 25 W.
Câu 84. (NB) Ghép song song n nguồn điện giống nhau để tạo thành một bộ nguồn. Gọi E và r là suất điện động
và điện trở trong của mỗi nguồn điện, thì bộ nguồn có:

A. suất điện động E và điện trở trong .


B. suất điện động E và điện trở trong nr.
C. suất điện động nE và điện trở trong r.

D. suất điện động nE và điện trở trong .


II. PHẦN TỰ LUẬN

CÂU 1 Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,1 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ,
cách điện, có độ dài bằng nhau. Cho hai quả cầu nhiễm điện thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai
dây treo hợp với nhau một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Tính lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là

CÂU 2 Một electron được thả không vận tốc ban đầu ở sát bản âm trong điện trường đều giữa hai bản kim loại
phẳng, tích điện trái dấu. cường độ điện trường giữa hai bản là 2000V/m. khoảng cách giữa hai bản là 1 cm. Tính
động năng khi nó đến đập vào bản dương.

CÂU 3 Bắn một electron với vận tốc đầu nhỏ vào một điện trường đều giữa hai bản kim loại
phẳng theo phương song song với đường sức điện như hình . Êlectron được tăng tốc trong điện
trường. Ra khỏi điện trường, nó có vận tốc 4.106m/s.

Tính hiệu điện thế UAB giữa hai bản, me = 9,1.10-31kg.

CÂU 4. Một bộ acquy có suất điện động là 6V và sản ra một công là 360J khi dịch chuyển điện tích ở bên trong
và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyển điện tích này là 5 phút, tính cường độ
dòng điện chạy qua acquy khi đó.

CÂU 5. Hãy phát biểu nội dung, viết biểu thức, nêu ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong biểu thức của
định luật Ôm đối với toàn mạch.
CÂU 6. Cho mạch điện như hình vẽ: Nguồn điện có suất điện động 10V, điện trở trong 4 , Đ là đèn có ghi 2V-
2W và biến trở Rx
a. Khi Rx=4 đèn sáng bình thường không? Vì sao?
b. Tính Rx để công suất mạch ngoài cực đại.

Đ Rx
CÂU 7: (2,0 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất
điện động = 48 V và điện trở trong không đáng kể; Các điện trở R1 = 2
; R2 = 8 ; R3 = 6 ; R4 = 16 . Bỏ qua điện trở của các dây nối.
Tính:
a. cường độ dòng điện trong mạch chính.
b. hiệu điện thế giữa hai điểm M và N.
-----------------------------------------------

You might also like